UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2011 |
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 3 quy định, điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 2252/STC- QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Đối tượng nộp phí vệ sinh
Đối tượng nộp phí vệ sinh là các hộ gia đình, hộ sản xuất kinh doanh, cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải và xử lý (đối với rác nguy hại), kể cả các hộ dân cư ở các đường phố chưa có tên hoặc đã có tên nhưng chưa phân loại.
Điều 3. Mức thu phí vệ sinh và cơ quan thu
1. Mức thu phí vệ sinh quy định tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Cơ quan thu phí:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường Đô thị Đà Nẵng.
b) Các đơn vị, tổ chức cá nhân khác có hoạt động cung ứng dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải và xử lý đối với rác thải nguy hại.
Điều 4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu phí vệ sinh
1. Chế độ thu nộp: Thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế, Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
2. Chế độ quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh thu được: Cơ quan thu phí được sử dụng số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ công tác thu phí; hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải; xử lý (đối với rác thải nguy hại) và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của pháp luật về thuế.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2011 của
UBND thành phố Đà Nẵng)
Số TT |
Đối tượng |
Mức thu |
|
Đơn vị tính |
Số tiền |
||
I |
Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
1 |
Hộ mặt đường, tầng trệt nhà tập thể cao tầng |
đồng/hộ/tháng |
20.000 |
2 |
Hộ trong kiệt, hẻm; Hộ chung cư, nhà tập thể cao tầng (trừ tầng trệt) |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
3 |
Hộ chung cư thu nhập thấp, phòng trọ, nhà tạm |
đồng/hộ/ tháng |
10.000 |
II |
Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại nhà ở |
|
|
1 |
Đường phố loại 1,2 |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
2 |
Đường phố loại 3, 4, 5; Đường phố chưa phân loại; Đường phố chưa đặt tên |
đồng/hộ/tháng |
45.000 |
3 |
Kiệt, hẻm |
đồng/hộ/tháng |
30.000 |
III |
Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, KTX sinh viên, doanh trại lực lượng vũ trang |
|
|
1 |
Lượng rác thải dưới 01m3/ tháng |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
2 |
Lượng rác thải từ 1m3/ tháng trở lên |
đồng/m3 rác |
125.000 |
IV |
Doanh nghiệp, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
đồng/m3 rác |
160.000 |
V |
Bệnh viện, cơ sở y tế |
|
|
1 |
Rác thải sinh hoạt tại trạm y tế phường, xã |
đồng/đơn vị/tháng |
100.000 |
2 |
Rác thải sinh hoạt tại Bệnh viện và các cơ sở y tế khác |
đồng/m3 rác |
160.000 |
VI |
Nhà máy, cơ sở sản xuất |
|
|
|
Rác thải sinh hoạt |
đồng/m3 rác |
160.000 |
VII |
Nhà ga, bến tàu, bến xe và khu vực khác |
đồng/m3 rác |
160.000 |
VIII |
Các hộ buôn bán nhỏ vỉa hè |
đồng/hộ/ngày |
1.500 |
IX |
Rác thải nguy hại |
|
|
1 |
Rác thải y tế nguy hại |
|
|
1.1 |
Bệnh viện; Trung tâm y tế quận, huyện. |
đồng/kg |
10.000 |
1.2 |
Trạm y tế xã |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
1.3 |
Trạm y tế phường |
đồng/đơn vị/tháng |
300.000 |
1.4 |
Cơ sở y tế tư nhân có thực hiện thủ thuật |
đồng/đơn vị/tháng |
300.000 |
1.5 |
Cơ sở y tế tư nhân không thực hiện thủ thuật |
đồng/đơn vị/tháng |
200.000 |
2 |
Rác thải công nghiệp nguy hại |
|
|
2.1 |
Xử lý bằng phương pháp đốt |
đồng/kg |
6.000 |
2.2 |
Xử lý bằng phương pháp đóng rắn |
đồng/kg |
5.000 |
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Số hiệu: | 40/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký: | Võ Duy Khương |
Ngày ban hành: | 31/12/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 40/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Chưa có Video