BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HOÀ XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2006/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 24 tháng 7 năm 2006 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 3373/BKHCN-PC
ngày 08/12/2005 và Công văn số 991/BKHCN-PC ngày 26/4/2006;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân (trong nước và nước ngoài) khi nộp hồ sơ xin cấp giấy đăng ký, giấy phép để tiến hành công việc liên quan đến bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP ngày 16/07/1998 của Chính phủ quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh An toàn và Kiểm soát bức xạ phải nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý và sử dụng như sau:
1. Cơ quan nhà nước có chức năng thẩm định an toàn bức xạ, cấp giấy đăng ký, giấy phép trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ theo quy định của Nghị định 50/1998/NĐ-CP (gọi chung là cơ quan thu phí, lệ phí) được trích 85% (tám mươi lăm phần trăm) số tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc thẩm định và thu phí theo nội dung chi quy định tại khoản 8 của Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
2. Cơ quan thu phí, lệ phí có trách nhiệm nộp vào ngân sách nhà nước 100% (một trăm phần trăm) tiền lệ phí và 15% (mười lăm phần trăm) tiền phí thu được theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 5. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Quyết định này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí, lệ phí.
Điều 6. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
|
PHÍ,
LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 38/2006/QĐ-BTC ngày 24/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính)
I. PHÍ THẨM ĐỊNH AN TOÀN BỨC XẠ
STT |
Nội dung công việc thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chiếu xạ công nghiệp |
||
1.1 |
Sử dụng các nguồn bức xạ Gamma |
1 thiết bị |
25.000.000 |
1.2 |
Sử dụng Thiết bị X quang và các thiết bị khác |
1 thiết bị |
20.000.000 |
2 |
Thẩm định để cấp giấy phép hoạt động chụp ảnh bức xạ công nghiệp |
||
2.1 |
Sử dụng nguồn bức xạ Gamma |
1 thiết bị |
5.000.000 |
2.2 |
Sử dụng Thiết bị X quang |
1 thiết bị |
3.000.000 |
3 |
Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong các hoạt động công nghiệp, thăm dò khác |
||
3.1 |
Địa vật lý giếng khoan |
1 thiết bị |
2.000.000 |
3.2 |
Đo, phân tích trong công nghiệp, xây dựng |
1 thiết bị |
2.000.000 |
3.3 |
Đánh dấu đồng vị |
1 địa điểm |
1.000.000 |
4 |
Thẩm định để cấp giấy phép sử dụng nguồn bức xạ trong y tế |
||
4.1 |
X quang |
1 thiết bị |
1.500.000 |
4.2 |
Xạ trị áp sát |
1 thiết bị |
3.000.000 |
4.3 |
Xạ trị từ xa |
1 thiết bị |
10.000.000 |
4.4 |
Y học hạt nhân |
1 cơ sở |
5.000.000 |
4.5 |
Nguồn bức xạ trong y tế khác |
1 nguồn |
1.500.000 |
5 |
Thẩm định để cấp giấy phép nghiên cứu và đào tạo chuyên ngành bức xạ, hạt nhân có sử dụng nguồn bức xạ |
||
5.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 cơ sở |
2.500.000 |
5.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 cơ sở |
5.000.000 |
5.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 cơ sở |
10.000.000 |
6 |
Thẩm định để cấp giấy sản xuất sản phẩm tiêu dùng chứa chất phóng xạ |
1 cơ sở |
5.000.000 |
7 |
Thẩm định để cấp giấy phép khai thác, chế biến quặng phóng xạ và quặng sa khoáng có chất phóng xạ |
1 cơ sở
|
25.000.000 |
8 |
Thẩm định để cấp giấy phép sản xuất nguồn phóng xạ và sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ |
||
8.1 |
Sản xuất nguồn phóng xạ |
1 cơ sở |
20.000.000 |
8.2 |
Sản xuất, lắp ráp thiết bị bức xạ có sử dụng nguồn |
1 cơ sở |
20.000.000 |
8.3 |
Sản xuất, lắp ráp Thiết bị X quang |
1 cơ sở |
5.000.000 |
9 |
Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ nguồn phóng xạ |
1 cơ sở |
10.000.000 |
10 |
Thẩm định để cấp giấy phép cất giữ chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
30.000.000 |
11 |
Thẩm định để cấp giấy phép xử lý chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
20.000.000 |
12 |
Thẩm định để cấp giấy phép dịch vụ sửa chữa, thay thế nguồn bức xạ |
||
12.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 cơ sở |
5.000.000 |
12.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 cơ sở |
10.000.000 |
12.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 cơ sở |
20.000.000 |
13 |
Thẩm định để cấp phép dịch vụ an toàn bức xạ |
1 cơ sở |
15.000.000 |
14 |
Thẩm định để cấp giấy phép chuyển nhượng nguồn bức xạ |
||
14.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 nguồn |
150.000 |
14.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 nguồn |
300.000 |
14.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 nguồn |
600.000 |
15 |
Thẩm định để cấp giấy phép xuất nhập khẩu nguồn bức xạ |
||
15.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 nguồn |
300.000 |
15.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 nguồn |
600.000 |
15.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 nguồn |
1.200.000 |
16 |
Thẩm định để cấp giấy phép quá cảnh nguồn bức xạ |
||
16.1 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 1 |
1 kiện hàng |
900.000 |
16.2 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 2 |
1 kiện hàng |
1.800.000 |
16.3 |
Nguồn bức xạ thuộc nhóm 3 |
1 kiện hàng |
3.600.000 |
17 |
Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển nguồn phóng xạ |
||
17.1 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 1 |
1 kiện hàng |
150.000 |
17.2 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 2 |
1 kiện hàng |
300.000 |
17.3 |
Nguồn phóng xạ thuộc nhóm 3 |
1 kiện hàng |
600.000 |
18 |
Thẩm định để cấp giấy phép vận chuyển chất thải phóng xạ |
1 cơ sở |
3.000.000 |
19 |
Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp, mở rộng phạm vi, mục đích hoạt động của cơ sở bức xạ |
1 cơ sở
|
5.000.000 |
20 |
Thẩm định để cấp giấy phép nâng cấp thiết bị bức xạ |
1 thiết bị |
1.000.000 |
Ghi chú:
1. Nhóm 1 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ thấp:
a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq;
b) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích kín toàn bộ;
c) Nguồn kín có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 400 MBq trong một thiết bị đo hạt nhân cố định;
d) Nguồn kín trong một thiết bị đo mật độ xương;
đ) Thiết bị X quang chụp vú;
e) Thiết bị X quang chụp răng thông thường;
g) Thiết bị X quang để đo mật độ xương;
h) Thiết bị X quang chụp thú y ;
i) Thiết bị phân tích tia X kín hoàn toàn;
k) Thiết bị X quang soi kiểm tra hành lý;
l) Thiết bị X quang y tế di động;
m) Các nguồn phóng xạ kín khác có hoạt độ nhỏ hơn hoặc bằng 40 MBq không được nêu trong phụ lục này.
2. Nhóm 2 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ trung bình:
a) Nguồn kín để hiệu chuẩn hoặc để thử thiết bị có hoạt độ lớn hơn 40 MBq;
b) Nguồn kín trong một thiết bị chiếu xạ máu;
c) Nguồn kín trong một thiết bị phân tích kín bộ phận;
d) Nguồn kín có hoạt độ lớn hơn 400 MBq trong một thiết bị đo cố định;
đ) Nguồn kín trong một thiết bị đo di động;
e) Nguồn kín sử dụng cho y học hạt nhân để chẩn đoán y tế hoặc thú y;
g) Thiết bị X quang chụp ảnh phóng xạ công nghiệp;
h) Thiết bị X quang cố định dùng trong y tế, bao gồm: fluoroscopy, tomography và chiopratic;
i) Thiết bị phân tích tia X kín bộ phận;
k) Thiết bị mô phỏng trong xạ trị y tế;
l) CT Scanner;
m) Nguồn sử dụng cho chụp ảnh phóng xạ công nghiệp;
n) Nguồn sử dụng cho xạ trị y tế hoặc thú y;
o) Nguồn sử dụng trong địa vật lý giếng khoan và thăm dò địa chất;
p) Các nguồn phóng xạ kín khác có hoạt độ lớn hơn 40 MBq không được nêu trong phụ lục này;
q) Các nguồn phóng xạ hở khác không được nêu trong phụ lục này;
r) Các thiết bị bức xạ ion hoá khác không được nêu trong phụ lục này.
3. Nhóm 3 bao gồm các nguồn phóng xạ và thiết bị bức xạ có mức độ nguy hiểm phóng xạ cao:
a) Thiết bị xạ trị dùng trong y tế hoặc thú y;
b) Nguồn phóng xạ và thiết bị chiếu xạ công nghiệp.
4. Trường hợp một cơ sở bức xạ đề nghị thực hiện thẩm định an toàn bức xạ cho giấy phép tiến hành một công việc có nhiều nguồn bức xạ hoặc giấy phép tiến hành công việc bức xạ có nhiều công việc liên quan đến bức xạ, thì mức thu được tính như sau:
a) Đối với hồ sơ sử dụng từ 2 đến 3 nguồn bức xạ hoặc công việc liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 95% mức thu quy định tại biểu trên;
b) Đối với hồ sơ sử dụng từ 4 đến 5 nguồn bức xạ hoặc công việc liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 90% mức thu quy định tại biểu trên;
c) Đối với hồ sơ sử dụng từ 6 nguồn bức xạ hoặc công việc trở lên liên quan đến bức xạ thì áp dụng mức thu bằng 85% mức thu quy định tại biểu trên.
d) Tổng số thu phí thẩm định cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ tối đa không quá 30 triệu đồng.
Thí dụ: Một cơ sở nộp hồ sơ một lần xin cấp giấy phép tiến hành công việc nâng cấp thiết bị bức xạ và vận chuyển chất thải phóng xạ thì mức phí thẩm định cơ sở đó phải nộp là: 95% x (1.000.000 + 3.000.000) = 3.800.000 đ
5. Trường hợp gia hạn hoặc sửa đổi giấy phép thì thu bằng 25% mức thu phí thẩm định an toàn bức xạ cấp giấy phép mới quy định tại Biểu mức thu.
II. LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN VÀ KIỂM SOÁT BỨC XẠ
TT |
Công việc |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
1 |
Cấp giấy đăng ký nguồn phóng xạ, thiết bị bức xạ |
Giấy đăng ký |
50.000 |
2 |
Cấp giấy đăng ký địa điểm cất giữ chất thải phóng xạ |
Giấy đăng ký |
50.000 |
3 |
Cấp giấy phép hoạt động cho cơ sở bức xạ |
Giấy phép |
100.000 |
4 |
Cấp giấy phép cho tiến hành công việc bức xạ |
Giấy phép |
100.000 |
5 |
Cấp giấy phép cho nhân viên làm công việc bức xạ đặc biệt |
Giấy phép |
100.000 |
Ghi chú: Trường hợp gia hạn, sửa đổi giấy đăng ký, giấy phép thì thu bằng 100% lệ phí cấp giấy đăng ký, cấp giấy phép mới./.
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 38/2006/QD-BTC |
Hanoi,
24 July 2006 |
DECISION
ON FEES AND CHARGES FROM RADIATION SAFETY AND CONTROL MANAGEMENT ACTIVITIES AND THEIR USAGE
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Decree No.
57/2002/ND-CP issued by the Government, dated 03 June 2002, detailing the
implementation of the Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Decree No. 24/2006/ND-CP issued by the Government, dated 6
March 2006, amending and supplementing the Decree No. 57/2002/ND-CP issued by
the Government, dated 03 June 2002, on detailing the implementation of the
Ordinance on Fees and Charges;
Pursuant to the Decree No. 50/1998/ND-CP issued by the Government, dated 16
July 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety
and Control;
Pursuant to the Decree No. 77/2003/ND-CP issued by the Government, dated 01
July 2003, specifying the Ministry of Finance’s functions, responsibilities,
authorities and organization structure;
Receiving consultation from the Ministry of Science and Technology in the Note
No. 3373/BKHCN-PC, dated 8 December 2005, and Note No. 991/BKHCN-PC, dated 26
April 2006;
Considering the proposal by the Director of the Department of Tax Policy,
DECIDES:
Article 1. Issuing the Fees and Charges Obtained from Radiation Safety and Control Management Activities and Their Usage in accompany with this Decision;
Article 2. Vietnamese and foreign organisations and individuals who apply for Registration or License for conducting radiation work regulated in Decree No. 50/1998/ND-CP issued by the Government, dated 16 July 1998, detailing the implementation of the Ordinance on Radiation Safety and Control shall pay fees and charges in radiation safety and control as specified in this Decision.
...
...
...
1. The State Regulatory Authority in radiation safety and control as stipulated in Decree No. 50/1998/ND-CP (hereinafter called as the fee and charge collecting agency) shall have 85% (eighty-five percents) of the fund from the collected charges to cover the cost in radiation verification activities. The charges shall be collected as pre-cribed in Article 8 of the Circular 45/2006/TT-BTC, dated 25/5/2006 issued by the Ministry of Finance, which amend and supplement the Circular No. 63/2002/TT-BTC issued by the Ministry of Finance, dated 24 July 2002, detailing the implementation of the Ordinance on Fees and Charges;
2. The collecting agency has the responsibility to pay 100% (one-hundred percents) of the fund collected from the fee to the national treasury and 15% (fifteen percents) of the fund collected from the charge in accordance with the Government Budget Index.
Article 4. This Decision shall enter into force in fifteen days after the date the Decision is announced in the Official Gazette.
Article 5. Other issues relating to payment, collection, management and usage of the fee and charge that are not covered in this Decision shall be complied with the Guidelines of Circular No 63/2002/TT-BTC issued by the Minister of Finance, dated 24 July 2002.
Article 6. Any issues arising from the implementation of this Decision shall be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration.
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Truong Chi Trung
...
...
...
TABLE
OF FEES AND CHARGES IN RADIATION SAFETY AND CONTROL
(Attached to Decision No. 38/2006/QD-BTC of the Ministry of
Finance, dated 24 July 2006)
I. CHARGES FOR RADIATION
SAFETY VERIFICATION
No
Type
of verification
Unit
Charge
rate (VND)
1
Safety verification for licensing for industrial irradiator
1.1
...
...
...
1 equipment
25.000.000
1.2
Accelerator and others equipment
1 equipment
20.000.000
2
Assessment for Issuance of licenses for Industrial radiography
2.1
...
...
...
1 equipment
5.000.000
2.2
X-ray equipment
1 equipment
3.000.000
3
Safety verification for licensing for using radioactive sources in other industrial operations and exploitation
3.1
...
...
...
1 equipment
2.000.000
3.2
Industrial and Construction gauging
1 equipment
2.000.000
3.3
Isotope marking
1 place
...
...
...
4
Safety verification for licensing for using radiation sources in medicine
4.1
Diagnostic radiology
1 equipment
1.500.000
4.2
Brachytherapy
1 equipment
...
...
...
4.3
Teletherapy
1 equipment
10.000.000
4.4
Nuclear Medicine
1 facility
5.000.000
4.5
...
...
...
1 source
1.500.000
5
Safety verification for licensing for research and training in radiation and nuclear specialisations using radiation sources
5.1
Radiation source in Category 1
1 facility
2.500.000
5.2
...
...
...
1 facility
5.000.000
5.3
Radiation source in Category 3
1 facility
10.000.000
6
Safety verification for licensing for manufacturing productions containing radiative substances
1 facility
...
...
...
7
Safety verification for licensing for exploiting/processing minerals containing radiative substances
1 facility
25.000.000
8
Safety verification for licensing for producing radioactive sources and producing, installing radiation equipment
8.1
Producing radioactive sources
1 facility
...
...
...
8.2
Producing, installing radiation equipment
1 facility
20.000.000
8.3
Producing, installing X-ray equipment
1 facility
5.000.000
9
...
...
...
1 facility
10.000.000
10
Safety verification for licensing for radiation waste storage
1 facility
30.000.000
11
Safety verification for licensing for processing radiation waste
1 facility
...
...
...
12
Safety verification for licensing for providing radiation source repair and replacing services
12.1
Radiation source in Category 1
1 facility
5.000.000
12.2
Radiation source in Category 2
1 facility
...
...
...
12.3
Radiation source in Category 3
1 facility
20.000.000
13
Safety verification for licensing for conducting radiation safety services
1 facility
15.000.000
14
...
...
...
14.1
Radiation source in Category 1
1 source
150.000
14.2
Radiation source in Category 2
1 source
300.000
14.3
...
...
...
1 source
600.000
15
Safety verification for licensing for exporting and importing radiation sourses
15.1
Radiation source in Category 1
1 source
300.000
15.2
...
...
...
1 source
600.000
15.3
Radiation source in Category 3
1 source
1.200.000
16
Safety verification for licensing for transiting radiation sources
16.1
...
...
...
1 kit
900.000
16.2
Radiation source in Category 2
1 kit
1.800.000
16.3
Radiation source in Category 3
1 kit
...
...
...
17
Safety verification for licensing for transporting radiation sources
17.1
Radiation source in Category 1
1 kit
150.000
17.2
Radiation source in Category 2
1 kit
...
...
...
17.3
Radiation source in Category 3
1 kit
600.000
18
Safety verification for licensing for transporting radiation wastes
1 facility
3.000.000
19
...
...
...
1 facility
5.000.000
20
Safety verification for licensing for upgrading radiation equipment
1 equipment
1.000.000
Note:
1. Category 1 is radiation sources and equipment with low radiation hazardous level, including:
a) Sealed sources used for calibration or test with activity not higher than 40Mbq;
...
...
...
c) Sealed sources with activity not higher than 400Mbq in a fixed nuclear-measuring instrument;
d) Sealed sources in a bone density measuring instrument;
dd) Mammography equipment;
e) Dental diagnostic radiology equipment;
g) Bone density radiology equipment;
h) Veterinary diagnostic radiology equipment;
i) Completely-sealed analyzing radiology equipment;
k) Luggage-checking radiology equipment;
l) Mobile medicine radiology equipment;
...
...
...
2. Category 2 is radiation sources and equipment with medium radiation hazardous level, including:
a) Sealed sources used for calibration or test with activity higher than 40Mbq;
b) Sealed sources in blood irradiator;
c) Sealed sources in a partly-closed analysing instrument;
d) Sealed sources with activity higher than 400Mbq in a fixed measuring instrument;
dd) Sealed sources in a mobile gauging equipment;
e) Sealed sources used in nuclear medicine for diagnosis and veterinary diagnosis;
g) Industrial radiography equipment;
h) Fixed radiology equipment used in medicine including: flouroscopy, tomography and chiopratic;
...
...
...
k) Simulators in radiotherapy;
l) CT scanners;
m) Sources used in industrial radiography equipment;
n) Sources used in radiotherapy and veterinary radiotherapy;
o) Sources used in well-logging and geology;
p) Other sealed sources with activity higher than 40 Mbq not specified in this annex;
q) Other radioactive sources not specified in this annex;
r) Ionising radiation equipment not specified in this annex.
3. Category 3 is radiation sources and equipment with high radiation hazardous level, including:
...
...
...
b) Radioactive sources and industrial radiography equipment.
4. In case that a facility requests safety verification for licensing for conducting radiation work using more than one source or licensing for conducting radiation work with more than one radiation work, the cost shall be calculated as follows:
a) For an application that involves 2 to 3 radiation sources or radiation related works, for each of the sources the rate shall be 95% of that in the above table;
b) For an application that involves 4 to 5 radiation sources or radiation related works, for each of the sources the rate would be 90% of that in the above table;
c) For an application that involves 6 radiation sources or works related to radiation or more, for each of the sources the rate would be 85% of that in the table;
d) The total fees for safety verification for licensing for conducting radiation work shall not be more than 30 million dongs.
Example: A facility applies for a license for upgrading radiation equipment and radiation waste transportation, the fee shall be: 95% x (1.000.000 + 3.000.000) = 3.800.000 d.
5. Charge for safety verification for renewal or extention of licenses, shall be 25% of the charge for safety verification for licensing as prescribed in the above table.
II. FEES FOR AUTHORISATION OF
A REGISTRATION OR LICENSE
...
...
...
Type of work authorised
Type of authorisation
Fee rate (VND)
1
A registeration of a radiation source or instrument
Registration
50.000
2
A registeration of a radioactive waste store
...
...
...
50.000
3
A licence for a radiation facility operation
License
100.000
4
A licence for conducting radiation work
License
100.000
...
...
...
A licence for specialised radiation worker
License
100.000
Note: Renewal or amendment of a licence or a registration shall be charged with 100% of the fee charged for authorisation of a new licence or a new registration.
;Quyết định 38/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 38/2006/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trương Chí Trung |
Ngày ban hành: | 24/07/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 38/2006/QĐ-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực an toàn và kiểm soát bức xạ do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video