Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 37/2014/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 19 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TRÀ VINH, TỈNH TRÀ VINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 19/2014/NQ-HDND ngày 05/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 16 phê chuẩn mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh cụ thể như sau:

Số TT

Đối tượng

Mức thu

Ghi chú

1

Hộ gia đình

- Hộ mặt tiền đường

- Hộ trong hẻm

 

20.000đ/hộ/tháng

15.000đ/hộ/tháng

 

2

Hộ kinh doanh mua bán

 

 

 

- Hộ gia đình có mua bán, dịch vụ

30.000đ/hộ/tháng

 

 

- Hộ cố định (sạp)

30.000đ/hộ/tháng

 

 

- Hộ tự sản tự tiêu, mua bán lẻ

1.000đ/hộ/ngày

 

 

- Hộ vựa rau, quả

150.000đ/hộ/tháng

 

3

Kinh doanh dịch vụ

 

 

 

- Khách sạn

300.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Nhà hàng - khách sạn

450.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Nhà nghỉ

 

 

 

+ Đến 10 phòng

200.000đ/tháng

 

 

+ Từ 11 - 20 phòng

300.000đ/tháng

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

400.000đ/tháng

 

 

- Nhà trọ

 

 

 

+ Đến 05 - 10 phòng

150.000đ/tháng

 

 

+ Từ 11 - 20 phòng

200.000đ/tháng

 

 

+ Từ 21 phòng trở lên

250.000đ/tháng

 

 

- Nhà hàng

200.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Cửa hàng ăn uống

200.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

4

Trường học

 

 

 

- Mẫu giáo, nhà trẻ

100.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Tiểu học

150.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Trung học cơ sở

200.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Trung học phổ thông

250.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Trường Cao đẳng, trường dạy nghề

500.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Trường Đại học

1.000.000đ/đơn vị/tháng

 

5

Các cơ quan

 

 

 

- Xã, phường

150.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Cấp thành phố, văn phòng đại diện

150.000đ/đơn vị/tháng

 

 

- Cấp tỉnh, cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn tỉnh, chi nhánh

150.000đ/đơn vị/tháng

 

6

Doanh nghiệp tư nhân

300.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

7

Doanh nghiệp tư nhân kinh doanh vật liệu xây dựng có phương tiện vận tải

500.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

8

Doanh nghiệp nước ngoài, Công ty cổ phần, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Công ty TNHH, Bến xe, bến phà

 

Ký Hợp đồng

 

- Đến 10 lao động

150.000đ/tháng

 

 

- Từ 11 đến 20 lao động

300.000đ/tháng

 

 

- Từ 21 đến 50 lao động

450.000đ/tháng

 

 

- Từ 51 đến 100 lao động

600.000đ/tháng

 

 

- Từ 101 lao động trở lên

1.000.000đ/tháng

 

 

- Bến xe

1.000.000đ/tháng

 

 

- Bến phà

200.000đ/tháng

 

9

Các cơ sở y tế (rác sinh hoạt)

 

 

 

- Bệnh viện đa khoa

4.800.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Phòng khám khu vực

200.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Bệnh viện Y dược cổ truyền

2.500.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Trung tâm Y tế dự phòng

500.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Trung tâm chẩn đoán y khoa, bệnh viện tư nhân

1.000.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Y tế tư nhân (phòng khám tư)

200.000đ/tháng

Ký Hợp đồng

 

- Các trạm y tế phường

200.000đ/tháng

 

10

Thu phí công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng đến 250 m2

1.000.000đ/công trình

Đơn vị thi công nộp

 

Thu phí công trình (sửa chữa và xây dựng mới) diện tích xây dựng lớn hơn 250 m2

1.500.000đ/công trình

Đơn vị thi công nộp

 

Thu phí các hộ sửa chữa, xây dựng nhà ở 500.000đ/hộ

Đơn vị thi công nộp

 

11

Thu hộ dịch vụ rửa xe

 

 

 

- Thu rửa xe mô tô

200.000đ/tháng

 

 

- Thu rửa xe ô tô

300.000đ/tháng

 

Đơn vị được phép tổ chức thu phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh được trích lại 15% số tiền phí thu được, phần còn lại 85% nộp vào ngân sách nhà nước. Việc kê khai thu nộp phí, đơn vị thu phải thực hiện đúng theo quy định.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà vinh căn cứ chức năng, thẩm quyền hướng dẫn và theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Trà Vinh; Thủ trưởng Sở, Ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Trà Vinh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định này thi hành.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 14/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh đô thị khu vực thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Số hiệu: 37/2014/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
Người ký: Đồng Văn Lâm
Ngày ban hành: 19/12/2014
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 37/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [18]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [6]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…