ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2020/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 21 tháng 12 năm 2020 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 5121/TTr-STC ngày 11 tháng 12 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, gồm:
1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);
4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).
1. Sở Tài chính:
a) Đối với trường hợp giá tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên;
b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;
c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên: Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2021.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số:
35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên / Sản phẩm tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
I |
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
I1 |
|
|
|
|
Sắt |
|
|
|
|
|
I101 |
|
|
|
Sắt kim loại |
tấn |
8.000.000 |
|
|
|
I102 |
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10201 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% |
tấn |
250.000 |
|
|
|
|
I10202 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
I10203 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% |
tấn |
450.000 |
|
|
|
|
I10204 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
|
I10205 |
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I103 |
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
|
I10301 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I10302 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I10303 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% |
tấn |
280.000 |
|
|
|
|
I10304 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% |
tấn |
420.000 |
|
|
|
|
I10305 |
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% |
tấn |
600.000 |
|
|
I2 |
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
|
I201 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% |
tấn |
490.000 |
|
|
|
I202 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% |
tấn |
700.000 |
|
|
|
I203 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
I204 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
I205 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% |
tấn |
1.600.000 |
|
|
|
I206 |
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% |
tấn |
2.100.000 |
|
|
I3 |
|
|
|
|
Titan |
|
|
|
|
|
I301 |
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
|
I30101 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% |
tấn |
110.000 |
|
|
|
|
I30102 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
I30103 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
I30104 |
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% |
tấn |
385.000 |
|
|
|
I302 |
|
|
|
Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
|
I30201 |
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách |
tấn |
1.000.000 |
|
|
|
|
I30202 |
|
|
Quặng
titan sa khoáng đã qua tuyển tách |
|
|
|
|
|
|
|
I3020201 |
|
Ilmenit |
tấn |
1.950.000 |
|
|
I4 |
|
|
|
|
Vàng |
|
|
|
|
|
I401 |
|
|
|
Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
|
I40101 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn |
tấn |
910.000 |
|
|
|
|
I40102 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I40103 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn |
tấn |
1.900.000 |
|
|
|
|
I40104 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
I40105 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn |
tấn |
3.200.000 |
|
|
|
|
I40106 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn |
tấn |
3.800.000 |
|
|
|
|
I40107 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn |
tấn |
4.500.000 |
|
|
|
|
I40108 |
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn |
tấn |
5.100.000 |
|
|
|
I402 |
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng |
kg |
840.000.000 |
|
|
|
I403 |
|
|
|
Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
|
I40301 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn |
tấn |
154.000.000 |
|
|
|
|
I40302 |
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn |
tấn |
175.000.000 |
|
|
I6 |
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
|
I603 |
|
|
|
Thiếc |
|
|
|
|
|
|
I60301 |
|
|
Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
|
I6030101 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% |
tấn |
896.000 |
|
|
|
|
|
I6030102 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% |
tấn |
1.280.000 |
|
|
|
|
|
I6030103 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% |
tấn |
1.790.000 |
|
|
|
|
|
I6030104 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% |
tấn |
2.300.000 |
|
|
|
|
|
I6030105 |
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% |
tấn |
2.810.000 |
|
|
|
|
I60302 |
|
|
Tinh quặng
thiếc có hàm lượng SnO2≥70% |
tấn |
170.000.000 |
|
|
|
|
I60303 |
|
|
Thiếc kim loại |
tấn |
255.000.000 |
|
|
I7 |
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
|
I701 |
|
|
|
Wolfram |
|
|
|
|
|
|
I70101 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
|
I70102 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% |
tấn |
1.940.000 |
|
|
|
|
I70103 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% |
tấn |
2.910.000 |
|
|
|
|
I70104 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% |
tấn |
4.150.000 |
|
|
|
|
I70105 |
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% |
tấn |
5.070.000 |
|
|
|
I702 |
|
|
|
Antimoan |
|
|
|
|
|
|
I70202 |
|
|
Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
|
I7020201 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5% |
tấn |
6.041.000 |
|
|
|
|
|
I7020202 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10% |
tấn |
10.080.000 |
|
|
|
|
|
I7020203 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% |
tấn |
14.400.000 |
|
|
|
|
|
I7020204 |
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% |
tấn |
20.130.000 |
|
|
|
|
|
I7020205 |
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% |
tấn |
28.750.000 |
|
|
I8 |
|
|
|
|
Chì, kẽm |
|
|
|
|
|
I802 |
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80201 |
|
|
Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
|
I8020101 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% |
tấn |
11.550.000 |
|
|
|
|
|
I8020102 |
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
|
I80202 |
|
|
Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
|
I8020201 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% |
tấn |
4.000.000 |
|
|
|
|
|
I8020202 |
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% |
tấn |
5.000.000 |
|
|
|
I803 |
|
|
|
Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
|
I80301 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% |
tấn |
560.000 |
|
|
|
|
I80302 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% |
tấn |
1.330.000 |
|
|
|
|
I80303 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% |
tấn |
1.870.000 |
|
|
|
|
I80304 |
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% |
tấn |
2.244.000 |
|
|
I10 |
|
|
|
|
Đồng |
|
|
|
|
|
I1001 |
|
|
|
Quặng đồng |
|
|
|
|
|
|
I100101 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% |
tấn |
485.000 |
|
|
|
|
I100102 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% |
tấn |
960.000 |
|
|
|
|
I100103 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% |
tấn |
1.610.000 |
|
|
|
|
I100104 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% |
tấn |
2.290.000 |
|
|
|
|
I100105 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% |
tấn |
3.210.000 |
|
|
|
|
I100106 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% |
tấn |
4.120.000 |
|
|
|
|
I100107 |
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% |
tấn |
5.500.000 |
|
|
|
I1002 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% |
tấn |
16.500.000 |
|
|
|
I1003 |
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) |
tấn |
19.800.000 |
|
|
I13 |
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
|
I1301 |
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% |
tấn |
11.400.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số:
35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
II |
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
II1 |
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
|
|
|
|
|
II101 |
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
40.000 |
|
|
|
II102 |
|
|
|
Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội …) thuộc Dự án Nạo vét lòng hồ Núi Cốc |
m3 |
50.000 |
|
|
II2 |
|
|
|
|
Đá, sỏi |
|
|
|
|
|
II201 |
|
|
|
Sỏi |
|
|
|
|
|
|
II20101 |
|
|
Sạn trắng |
m3 |
400.000 |
|
|
|
|
II20102 |
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác |
m3 |
150.000 |
|
|
|
II202 |
|
|
|
Đá |
|
|
|
|
|
|
II20203 |
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
|
II2020301 |
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
|
II2020302 |
|
Đá hộc |
m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II2020303 |
|
Đá cấp phối |
m3 |
80.000 |
|
|
|
|
|
II2020304 |
|
Đá dăm các loại |
m3 |
168.000 |
|
|
|
|
|
II2020307 |
|
Đá bụi, mạt đá |
m3 |
60.000 |
|
|
|
|
|
II2020308 |
|
Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường |
m3 |
70.000 |
|
|
II3 |
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
II302 |
|
|
|
Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
II30201 |
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
105.000 |
|
|
|
|
II30202 |
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) |
m3 |
63.000 |
|
|
|
|
II30203 |
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
|
II3020302 |
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
|
II3020303 |
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) |
m3 |
45.000 |
|
|
|
|
II30204 |
|
|
Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều |
m3 |
105.000 |
|
|
II5 |
|
|
|
|
Cát |
|
|
|
|
|
II502 |
|
|
|
Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
|
II50201 |
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng |
m3 |
70.000 |
|
|
|
|
II50202 |
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng |
m3 |
245.000 |
|
|
II7 |
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói |
m3 |
120.000 |
|
|
II9 |
|
|
|
|
Sét chịu lửa |
|
|
|
|
|
II901 |
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng |
tấn |
266.000 |
|
|
|
II902 |
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại |
tấn |
126.000 |
|
|
II10 |
|
|
|
|
Dolomite, quarzite |
|
|
|
|
|
II1001 |
|
|
|
Dolomite |
|
|
|
|
|
|
II100101 |
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng |
m3 |
315.000 |
|
|
|
|
II100103 |
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp |
m3 |
140.000 |
|
|
|
II1002 |
|
|
|
Quarzite |
|
|
|
|
|
|
II100201 |
|
|
Quặng Quarzite thường |
tấn |
112.000 |
|
|
|
|
II100202 |
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) |
tấn |
210.000 |
|
|
|
|
II100203 |
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện) |
tấn |
1.500.000 |
|
|
II11 |
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
|
II1101 |
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) |
tấn |
210.000 |
|
|
|
II1105 |
|
|
|
Sét cao lanh làm xương gạch |
tấn |
110.000 |
|
|
II13 |
|
|
|
|
Pirite, phosphorite |
tấn |
|
|
|
|
II1302 |
|
|
|
Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
|
II130201 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% |
tấn |
350.000 |
|
|
|
|
II130202 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
II130203 |
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% |
tấn |
600.000 |
|
|
II16 |
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
|
II1601 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.306.000 |
|
|
|
II1602 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II160201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.784.600 |
|
|
|
|
II160202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281.000 |
|
|
|
|
II160203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438.000 |
|
|
|
|
II160204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.404.520 |
|
|
|
|
II160205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.050.880 |
|
|
|
|
II160206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.747.000 |
|
|
|
|
II160207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.351.560 |
|
|
|
|
II160208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828.000 |
|
|
|
II1603 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II160301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.606.000 |
|
|
|
|
II160302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.713.000 |
|
|
|
|
II160303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.237.760 |
|
|
|
|
II160304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.706.880 |
|
|
|
|
II160305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.349.040 |
|
|
|
|
II160306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.065.120 |
|
|
|
|
II160307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803.040 |
|
|
|
|
II160308 |
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
II17 |
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
|
II1701 |
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) |
tấn |
1.306.000 |
|
|
|
II1702 |
|
|
|
Than cục |
|
|
|
|
|
|
II170201 |
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c |
tấn |
2.784.600 |
Núi Hồng than cục xô 1C |
|
|
|
II170202 |
|
|
Than cục 2a, 2b |
tấn |
3.281.000 |
|
|
|
|
II170203 |
|
|
Than cục 3a, 3b |
tấn |
3.438.000 |
|
|
|
|
II170204 |
|
|
Than cục 4a, 4b |
tấn |
3.404.520 |
|
|
|
|
II170205 |
|
|
Than cục 5a, 5b |
tấn |
3.050.880 |
|
|
|
|
II170206 |
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c |
tấn |
2.747.000 |
|
|
|
|
II170207 |
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c |
tấn |
1.351.560 |
|
|
|
|
II170208 |
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c |
tấn |
828.000 |
|
|
|
II1703 |
|
|
|
Than cám |
|
|
|
|
|
|
II170301 |
|
|
Than cám 1 |
tấn |
2.606.000 |
|
|
|
|
II170302 |
|
|
Than cám 2 |
tấn |
2.713.000 |
|
|
|
|
II170303 |
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c |
tấn |
2.237.760 |
Núi Hồng than cám 3B.3 |
|
|
|
II170304 |
|
|
Than cám 4a, 4b |
tấn |
1.706.880 |
Núi Hồng than cám 4A.3 |
|
|
|
II170305 |
|
|
Than cám 5a, 5b |
tấn |
1.349.040 |
Núi Hồng than cám 5A.5 |
|
|
|
II170306 |
|
|
Than cám 6a, 6b |
tấn |
1.065.120 |
|
|
|
|
II170307 |
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c |
tấn |
803.040 |
Núi Hồng than cám 7A |
|
|
|
II170308 |
|
|
Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn |
tấn |
1.300.000 |
|
|
|
II1705 |
|
|
|
Than mỏ Cát Nê |
tấn |
300.000 |
|
|
II18 |
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
|
II1801 |
|
|
|
Than nâu |
tấn |
760.000 |
|
|
|
II1802 |
|
|
|
Than mỡ |
|
|
|
|
|
|
II180201 |
|
|
Than mỡ có độ tro Ak ≤ 40% |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
II180202 |
|
|
Than mỡ có độ tro Ak > 40% |
tấn |
1.750.000 |
|
|
II19 |
|
|
|
|
Than khác |
|
|
|
|
|
II1901 |
|
|
|
Than bùn |
tấn |
280.000 |
|
|
|
II1903 |
|
|
|
Than bã sàng |
tấn |
206.000 |
|
|
|
II1904 |
|
|
|
Xít thải than |
tấn |
192.000 |
|
|
II24 |
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
|
II2401 |
|
|
|
Barit |
|
|
|
|
|
|
II240101 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% |
tấn |
40.000 |
|
|
|
|
II240102 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% |
tấn |
110.000 |
|
|
|
|
II240103 |
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% |
tấn |
300.000 |
|
|
|
|
II240104 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% |
tấn |
600.000 |
|
|
|
|
II240105 |
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% |
tấn |
800.000 |
|
|
|
II2402 |
|
|
|
Fluorit |
|
|
|
|
|
|
II240201 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% |
tấn |
150.000 |
|
|
|
|
II240202 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% |
tấn |
500.000 |
|
|
|
|
II240203 |
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% |
tấn |
2.500.000 |
|
|
|
|
II240204 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% |
tấn |
3.000.000 |
|
|
|
|
II240205 |
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% |
tấn |
3.500.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:
35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
|
|
|
|
III |
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
III1 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm I |
|
|
|
|
|
III101 |
|
|
|
Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
|
|
III10101 |
|
|
Đường kính (D) <25cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
|
|
III10102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
21.300.000 |
|
|
|
|
III10103 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
31.200.000 |
|
|
|
III102 |
|
|
|
Cẩm liên (cà gần) |
m3 |
5.110.000 |
|
|
|
III103 |
|
|
|
Dáng hương (giáng hương) |
m3 |
20.000.000 |
|
|
|
III104 |
|
|
|
Du sam |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III105 |
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
|
|
III10501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
|
|
III10502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
19.600.000 |
|
|
|
|
III10503 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
28.200.000 |
|
|
|
III106 |
|
|
|
Gụ |
|
|
|
|
|
|
III10601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.800.000 |
|
|
|
|
III10602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
|
III10603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III107 |
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật) |
|
|
|
|
|
|
III10701 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III10702 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
|
III10703 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III108 |
|
|
|
Hoàng đàn |
m3 |
35.000.000 |
|
|
|
III109 |
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) |
m3 |
2.800.000.000 |
|
|
|
III110 |
|
|
|
Huỳnh đường |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III111 |
|
|
|
Hương |
|
|
|
|
|
|
III11101 |
|
|
D<25cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III11102 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
13.900.000 |
|
|
|
|
III11103 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
21.400.000 |
|
|
|
III112 |
|
|
|
Hương tía |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III113 |
|
|
|
Lát |
m3 |
9.500.000 |
|
|
|
III114 |
|
|
|
Mun |
m3 |
15.000.000 |
|
|
|
III115 |
|
|
|
Muồng đen |
m3 |
4.620.000 |
|
|
|
III116 |
|
|
|
Pơ mu |
|
|
|
|
|
|
III11601 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.552.000 |
|
|
|
|
III11602 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
12.600.000 |
|
|
|
|
III11603 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
18.000.000 |
|
|
|
III117 |
|
|
|
Sơn huyết |
m3 |
7.000.000 |
|
|
|
III118 |
|
|
|
Trai |
m3 |
7.700.000 |
|
|
|
III119 |
|
|
|
Trắc |
|
|
|
|
|
|
III11901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III11902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
12.400.000 |
|
|
|
|
III11903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
21.600.000 |
|
|
|
|
III11904 |
|
|
50cm≤D<65cm |
m3 |
51.730.000 |
|
|
|
|
III11905 |
|
|
D≥65cm |
m3 |
128.600.000 |
|
|
|
III120 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III12001 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III12002 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III12003 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
10.600.000 |
|
|
|
|
III12004 |
|
|
D≥50 cm |
m3 |
16.300.000 |
|
|
III2 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm II |
|
|
|
|
|
III201 |
|
|
|
Cẩm xe |
m3 |
6.400.000 |
|
|
|
III202 |
|
|
|
Đinh (đinh hương) |
|
|
|
|
|
|
III20201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
|
III20202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
11.400.000 |
|
|
|
|
III20203 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III203 |
|
|
|
Lim xanh |
|
|
|
|
|
|
III20301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.700.000 |
|
|
|
|
III20302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
10.800.000 |
|
|
|
|
III20303 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
14.000.000 |
|
|
|
III204 |
|
|
|
Nghiến |
|
|
|
|
|
|
III20401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III20402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.500.000 |
|
|
|
|
III20403 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
10.200.000 |
|
|
|
III205 |
|
|
|
Kiền kiền |
|
|
|
|
|
|
III20501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
|
III20502 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
7.300.000 |
|
|
|
|
III20503 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
13.300.000 |
|
|
|
III206 |
|
|
|
Da đá |
m3 |
4.550.000 |
|
|
|
III207 |
|
|
|
Sao xanh |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III208 |
|
|
|
Sến |
m3 |
7.600.000 |
|
|
|
III209 |
|
|
|
Sến mật |
m3 |
5.500.000 |
|
|
|
III210 |
|
|
|
Sến mủ |
m3 |
3.700.000 |
|
|
|
III211 |
|
|
|
Táu mật |
m3 |
7.800.000 |
|
|
|
III212 |
|
|
|
Trai ly |
m3 |
11.500.000 |
|
|
|
III213 |
|
|
|
Xoay |
|
|
|
|
|
|
III21301 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III21302 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III21303 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
6.500.000 |
|
|
|
III214 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III21401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III21402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III21403 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
10.500.000 |
|
|
III3 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm III |
|
|
|
|
|
III301 |
|
|
|
Bằng lăng |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
III302 |
|
|
|
Cà chắc (cà chí) |
|
|
|
|
|
|
III30201 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.700.000 |
|
|
|
|
III30202 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III30203 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
4.200.000 |
|
|
|
III303 |
|
|
|
Cà ổi |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III304 |
|
|
|
Chò chỉ |
|
|
|
|
|
|
III30401 |
|
|
D<25cm |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
|
III30402 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III30403 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
9.000.000 |
|
|
|
III305 |
|
|
|
Chò chai |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III306 |
|
|
|
Chua khét |
m3 |
5.400.000 |
|
|
|
III307 |
|
|
|
Dạ hương |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III308 |
|
|
|
Giỗi |
|
|
|
|
|
|
III30801 |
|
|
D<25cm |
m3 |
6.300.000 |
|
|
|
|
III30802 |
|
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
9.100.000 |
|
|
|
|
III30803 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
13.000.000 |
|
|
|
III309 |
|
|
|
Dầu gió |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III310 |
|
|
|
Huỳnh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III311 |
|
|
|
Re mit |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III312 |
|
|
|
Re hương |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III313 |
|
|
|
Săng lẻ |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III314 |
|
|
|
Sao đen |
m3 |
4.300.000 |
|
|
|
III315 |
|
|
|
Sao cát |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III316 |
|
|
|
Trường mật |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III317 |
|
|
|
Trường chua |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
III318 |
|
|
|
Vên vên |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
III319 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III31901 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.700.000 |
|
|
|
|
III31902 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
3.300.000 |
|
|
|
|
III31903 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
5.600.000 |
|
|
|
|
III31904 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
7.700.000 |
|
|
III4 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV |
|
|
|
|
|
III401 |
|
|
|
Bô bô |
|
|
|
|
|
|
III40101 |
|
|
Chiều dài <2m |
m3 |
1.600.000 |
|
|
|
|
III40102 |
|
|
Chiều dài ≥2m |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
III402 |
|
|
|
Chặc khế |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III403 |
|
|
|
Cóc đá |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
III404 |
|
|
|
Dầu các loại |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III405 |
|
|
|
Re (De) |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III406 |
|
|
|
Gội tía |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III407 |
|
|
|
Mỡ |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
III408 |
|
|
|
Sến bo bo |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III409 |
|
|
|
Lim sừng |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
III410 |
|
|
|
Thông |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
III411 |
|
|
|
Thông lông gà |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
III412 |
|
|
|
Thông ba lá |
m3 |
2.900.000 |
|
|
|
III413 |
|
|
|
Thông nàng |
|
|
|
|
|
|
III41301 |
|
|
D<35cm |
m3 |
1.800.000 |
|
|
|
|
III41302 |
|
|
D≥35 cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III414 |
|
|
|
Vàng tâm |
m3 |
6.000.000 |
|
|
|
III415 |
|
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
III41501 |
|
|
D<25cm |
m3 |
1.300.000 |
|
|
|
|
III41502 |
|
|
25cm≤D<35cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
III41503 |
|
|
35cm≤D<50cm |
m3 |
3.900.000 |
|
|
|
|
III41504 |
|
|
D≥50cm |
m3 |
5.200.000 |
|
|
III5 |
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác |
|
|
|
|
|
III501 |
|
|
|
Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
|
|
III50101 |
|
|
Chò xanh |
m3 |
5.000.000 |
|
|
|
|
III50102 |
|
|
Chò xót |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50103 |
|
|
Dải ngựa |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50104 |
|
|
Dầu |
m3 |
3.800.000 |
|
|
|
|
III50105 |
|
|
Dầu đỏ |
m3 |
3.400.000 |
|
|
|
|
III50106 |
|
|
Dầu đồng |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50107 |
|
|
Dầu nước |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50108 |
|
|
Lim vang (lim xẹt) |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50109 |
|
|
Muồng (Muồng cánh dán) |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50110 |
|
|
Sa mộc |
m3 |
4.500.000 |
|
|
|
|
III50111 |
|
|
Sau sau (Táu hậu) |
m3 |
700.000 |
|
|
|
|
III50112 |
|
|
Thông hai lá |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50113 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5011301 |
|
D<25cm |
m3 |
1.260.000 |
|
|
|
|
|
III5011302 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
III5011303 |
|
D≥50cm |
m3 |
4.400.000 |
|
|
|
III502 |
|
|
|
Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
|
|
III50201 |
|
|
Bạch đàn |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50202 |
|
|
Cáng lò |
m3 |
3.000.000 |
|
|
|
|
III50203 |
|
|
Chò |
m3 |
3.200.000 |
|
|
|
|
III50204 |
|
|
Chò nâu |
m3 |
4.000.000 |
|
|
|
|
III50205 |
|
|
Keo |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
III50206 |
|
|
Kháo vàng |
m3 |
2.200.000 |
|
|
|
|
III50207 |
|
|
Mận rừng |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50208 |
|
|
Phay |
m3 |
1.900.000 |
|
|
|
|
III50209 |
|
|
Trám hồng |
m3 |
2.400.000 |
|
|
|
|
III50210 |
|
|
Xoan đào |
m3 |
3.100.000 |
|
|
|
|
III50211 |
|
|
Sấu |
m3 |
8.820.000 |
|
|
|
|
III50212 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5021201 |
|
D<25cm |
m3 |
910.000 |
|
|
|
|
|
III5021202 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5021203 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III503 |
|
|
|
Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
|
|
III50301 |
|
|
Gáo vàng |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50302 |
|
|
Lồng mức |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50303 |
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa) |
m3 |
2.100.000 |
|
|
|
|
III50304 |
|
|
Trám trắng |
m3 |
2.300.000 |
|
|
|
|
III50305 |
|
|
Vang trứng |
m3 |
2.800.000 |
|
|
|
|
III50306 |
|
|
Xoan |
m3 |
1.400.000 |
|
|
|
|
III50307 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5030701 |
|
D<25cm |
m3 |
1.000.000 |
|
|
|
|
|
III5030702 |
|
25cm≤D<50cm |
m3 |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
III5030703 |
|
D≥50cm |
m3 |
3.500.000 |
|
|
|
III504 |
|
|
|
Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
|
|
III50401 |
|
|
Bồ đề |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
III50402 |
|
|
Bộp (đa xanh) |
m3 |
4.100.000 |
|
|
|
|
III50403 |
|
|
Trụ mỏ |
m3 |
840.000 |
|
|
|
|
III50404 |
|
|
Các loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
III5040401 |
|
D<25cm |
m3 |
800.000 |
|
|
|
|
|
III5040402 |
|
D≥25cm |
m3 |
1.960.000 |
|
|
|
III505 |
|
|
|
Các loại gỗ khác |
m3 |
|
|
|
III6 |
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
|
|
III601 |
|
|
|
Cành, ngọn |
m3 |
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
|
III602 |
|
|
|
Gốc, rễ |
m3 |
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng |
|
|
III7 |
|
|
|
|
Củi |
Ste = 0,7 m3 |
490.000 |
|
|
III8 |
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô |
|
|
|
|
|
III801 |
|
|
|
Tre |
|
|
|
|
|
|
III80101 |
|
|
D<5cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80102 |
|
|
5cm≤D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80103 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80104 |
|
|
D≥10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III802 |
|
|
|
Trúc |
cây |
7.000 |
|
|
|
III803 |
|
|
|
Nứa |
|
|
|
|
|
|
III80301 |
|
|
D<7cm |
cây |
2.800 |
|
|
|
|
III80302 |
|
|
D≥7cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
III804 |
|
|
|
Mai |
|
|
|
|
|
|
III80401 |
|
|
D<6cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
|
III80402 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
|
III80403 |
|
|
D≥10cm |
cây |
30.000 |
|
|
|
III805 |
|
|
|
Vầu |
|
|
|
|
|
|
III80501 |
|
|
D<6cm |
cây |
7.700 |
|
|
|
|
III80502 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
14.700 |
|
|
|
|
III80503 |
|
|
D≥10cm |
cây |
21.000 |
|
|
|
III806 |
|
|
|
Tranh |
cây |
|
|
|
|
III807 |
|
|
|
Giang |
|
|
|
|
|
|
III80701 |
|
|
D<6cm |
cây |
4.200 |
|
|
|
|
III80702 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
7.000 |
|
|
|
|
III80703 |
|
|
D≥10cm |
cây |
12.600 |
|
|
|
III808 |
|
|
|
Lồ ô |
|
|
|
|
|
|
III80801 |
|
|
D<6cm |
cây |
5.600 |
|
|
|
|
III80802 |
|
|
6cm≤D<10cm |
cây |
10.500 |
|
|
|
|
III80803 |
|
|
D≥10cm |
cây |
15.000 |
|
|
III9 |
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
|
|
III901 |
|
|
|
Trầm hương |
|
|
|
|
|
|
III90101 |
|
|
Loại 1 |
kg |
350.000.000 |
|
|
|
|
III90102 |
|
|
Loại 2 |
kg |
70.000.000 |
|
|
|
|
III90103 |
|
|
Loại 3 |
kg |
14.000.000 |
|
|
|
III902 |
|
|
|
Kỳ nam |
|
|
|
|
|
|
III90201 |
|
|
Loại 1 |
kg |
770.000.000 |
|
|
|
|
III90202 |
|
|
Loại 2 |
kg |
539.000.000 |
|
|
III10 |
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
|
|
III1001 |
|
|
|
Hồi |
|
|
|
|
|
|
III100101 |
|
|
Tươi |
kg |
56.000 |
|
|
|
|
III110102 |
|
|
Khô |
kg |
80.000 |
|
|
|
III1002 |
|
|
|
Quế |
|
|
|
|
|
|
III100201 |
|
|
Tươi |
kg |
25.000 |
|
|
|
|
III100202 |
|
|
Khô |
kg |
90.000 |
|
|
|
III1003 |
|
|
|
Sa nhân |
|
|
|
|
|
|
III100301 |
|
|
Tươi |
kg |
105.000 |
|
|
|
|
III100302 |
|
|
Khô |
kg |
210.000 |
|
|
|
III1004 |
|
|
|
Thảo quả |
|
|
|
|
|
|
III100401 |
|
|
Tươi |
kg |
84.000 |
|
|
|
|
III100402 |
|
|
Khô |
kg |
280.000 |
|
|
III11 |
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
III1101 |
|
|
|
Nấm hương khô |
kg |
400.000 |
|
|
|
III1102 |
|
|
|
Măng nứa tươi |
kg |
8.000 |
|
|
|
III1103 |
|
|
|
Măng vầu tươi |
kg |
9.000 |
|
|
|
III1104 |
|
|
|
Măng khô |
kg |
120.000 |
|
|
|
III1105 |
|
|
|
Củ bình vôi |
kg |
3.500 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số:
35/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên |
Tên nhóm, loại tài nguyên |
Đơn vị tính |
Mức giá (Đồng) |
Ghi chú |
|||||
Cấp 1 |
Cấp 2 |
Cấp 3 |
Cấp 4 |
Cấp 5 |
Cấp 6 |
||||
V |
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
V1 |
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
V101 |
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10101 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) |
m3 |
200.000 |
|
|
|
|
V10102 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) |
m3 |
450.000 |
|
|
|
|
V10103 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
m3 |
1.100.000 |
|
|
|
|
V10104 |
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... |
m3 |
20.000 |
|
|
|
V102 |
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
|
V10201 |
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
100.000 |
|
|
|
|
V10202 |
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
m3 |
500.000 |
|
|
V2 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
|
V201 |
|
|
|
Nước mặt |
m3 |
3.000 |
|
|
|
V202 |
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm) |
m3 |
4.000 |
|
|
V3 |
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
|
V301 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V302 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng |
m3 |
40.000 |
|
|
|
V303 |
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng |
m3 |
3.000 |
|
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 35/2020/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 21/12/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video