Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2020/QĐ-UBND

Điện Biên, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dn thhành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 ca Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điu của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đi với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên áp dụng trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, S Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên, gồm:

a) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (Phụ lục I).

b) Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo đặc thù tại tỉnh Điện Biên (Phụ lục II).

2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

Chủ trì, phối hp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

2. Trách nhiệm của Cục Thuế tỉnh:

a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.

b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.

c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.

d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát trin nông thôn và các cơ quan có liên quan:

a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh.

b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

Điều 4. Điều khoản thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 01 năm 2021 và thay thế Quyết định số 08/2020/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh Điện Biên về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Điện Biên.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Thành Đô

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 35/2020/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Điện Biên)

1. Phụ lục 1: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính.

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá thuế tài nguyên (đồng)

 

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

 

 

 I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

 I1

 

 

 

 

 Sắt

 

 

 

 

 

 I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

 

 

 I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

 I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

 I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/tấn

tấn

910.000

 

 

 

 

 I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au 2 ≤ Au < 3gram/tấn

tấn

1.330.000

 

 

 

 

 I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au 3 ≤ Au < 4gram/tấn

tấn

1.900.000

 

 

 

 

 I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au 4 ≤ Au < 5gram/tấn

tấn

2.500.000

 

 

 

 

 I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au từ 5 ≤ Au <6gram/tấn

tấn

3.200.000

 

 

 

 

 I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au từ 6 ≤ Au <7gram/tấn

tấn

3.800.000

 

 

 

 

 I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au từ 7 ≤ Au <8gram/tấn

tấn

4.500.000

 

 

 

 

 I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn

tấn

5.100.000

 

 

 

 I402

 

 

 

Vàng kim loại( vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

I6

 

 

 

 

Bạc

 

 

 

 

 

 I602

 

 

 

Bạc

kg

16.000.000

 

 

 I8

 

 

 

 

Chì, kẽm

 

 

 

 

 

 I801

 

 

 

Chì, kẽm kim loại

 tấn

37.000.000

 

 

 

 I802

 

 

 

 Tinh Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

 I80201

 

 

 Tinh quặng chì

 

 

 

 

 

 

 

 I8020101

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11.550.000

 

 

 

 

 

 I8020102

 

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16.500.000

 

 

 

 

 I80202

 

 

 Tinh quặng kẽm

 

 

 

 

 

 

 

 I8020201

 

Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

 

 

 

 

 

I8020202

 

Tinh quặng kẽm hàm lượng Zn >50%

tấn

5.000.000

 

 

 

 I803

 

 

 

 Quặng chì, kẽm

 

 

 

 

 

 

 I80301

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn<5%

tấn

560.000

 

 

 

 

I80302

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng5% Pb+Zn<10%

tấn

931.000

 

 

 

 

 I80303

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%

tấn

1.330.000

 

 

 

 

 I80304

 

 

Quặng chì + kẽm có hàm lượng Pb+Zn>15%

tấn

1.870.000

 

 

 I10

 

 

 

 

Đồng

 

 

 

 

 

 I1001

 

 

 

Quặng đồng

 

 

 

 

 

 

 I100101

 

 

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483.000

 

 

 

 

 I100102

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%

tấn

959.000

 

 

 

 

 I100103

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.603.000

 

 

 

 

 I100104

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

 

 

 

 

 I100105

 

 

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

 

 

 

 

 I100106

 

 

Quặng đồng hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

 

 

 

 

 I100107

 

 

Quặng đồng hàm lượng Cu ≥5%

tấn

5.500.000

 

 

 

 I1002

 

 

 

Tinh quặng đồng hàm lượng Cu<20%

tấn

16.500.000

 

 

 

 I1003

 

 

 

Tinh quặng đồng hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)

 tấn

19.800.000

 

 

I12

 

 

 

 

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipđen), thủy ngân, ma-nhê (magic), va-na-đi (vanadi)

 

 

 

 

 

 I1201

 

 

 

Molipdel

tấn

2.800.000

 

 II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

 II1

 

 

 

 

Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình

m3

27.000

 

 

 II2

 

 

 

 

 Đá, sỏi

 

 

 

 

 

 II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

 II20101

 

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

 

 II20102

 

 

 Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

100.000

 

 

 

 II202

 

 

 

 Đá

 

 

 

 

 

 

 II20201

 

 

Đá khối để xẻ(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

 

 

 

 

 

II2020102

 

 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

 

 

 

 

 

II2020103

 

 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

4.200.000

 

 

 

 

 

II2020104

 

 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,6 đến dưới 01m2

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

II2020105

 

 Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt 01m2 trở lên

m3

8.000.000

 

 

 

 

 II20203

 

 

 Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

 II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

 

 

 

 

 

 II2020302

 

Đá hộc

m3

77.000

 

 

 

 

 

 II2020303

 

Đá cấp phối

m3

80.000

 

 

 

 

 

 II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

90.000

 

 

 

 

 

 II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

60.000

 

 

 II3

 

 

 

 

 Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 II301

 

 

 

 Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

 

 II302

 

 

 

 Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84.000

 

 

 

 

 II30202

 

 

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

 II5

 

 

 

 

 Cát

 

 

 

 

 

 II501

 

 

 

 Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

 

 II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

 II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

56.000

 

 

 

 

 II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

105.000

 

 

 II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

50.000

 

 

II10

 

 

 

 

 Dolomite, quartzite

 

 

 

 

 

 II1001

 

 

 

 Dolomite

 

 

 

 

 

 

 II100101

 

 

Đá Dolomit sau khai thác, chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

 

 

 

 

 II100102

 

 

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

 

 

 

 

II10010201

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

II10010202

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.600.000

 

 

 

 

 

II10010203

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1 m2

m3

8.000.000

 

 

 

 

 

II10010204

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

10.000.000

 

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

 

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

18.000.000

 

 

 II18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

 

 II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

760.000

 

 

 

 II1802

 

 

 

Than mỡ

tấn

 

 

 

 

 

 II180201

 

 

Than mỡ có độ tro khô AK≤ 40%

tấn

1.750.000

 

 

 

 

 

 

 

Than mỡ có độ tro khô AK≥ 40%

tấn

910.000

 

 

 

 II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

 II240101

 

 

Quặng Barit khai thác BaSO4 < 20%

tấn

40.000

 

 

 

 

 II240102

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%

tấn

110.000

 

 

 

 

 II240103

 

 

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%

tấn

300.000

 

 

 

 

 II240104

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%

tấn

600.000

 

 

 

 

 II240105

 

 

 Tinh Quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%

tấn

800.000

 

 III

 

 

 

 

 

Sản phẩm rừng tự nhiên

 

 

 

 

 III1

 

 

 

 

 Gỗ Nhóm I

 

 

 

 

 

III101

 

 

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

 

III10101

 

 

Đường kính (D) <25cm

m3

10.500.000

 

 

 

 

III10102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

 

 

 

 

III10103

 

 

D≥50 cm

m3

31.200.000

 

 

 

III102

 

 

 

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

 

 

 

III103

 

 

 

Dáng hương (giáng hương)

m3

20.000.000

 

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

 

III105

 

 

 

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

 

 

 

 

 

 

III10501

 

 

D<25cm

m3

5.200.000

 

 

 

 

III10502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

 

 

 

 

III10503

 

 

D≥50 cm

m3

28.200.000

 

 

 

III106

 

 

 

Gụ

 

 

 

 

 

 

III10601

 

 

D<25cm

m3

4.800.000

 

 

 

 

III10602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

10.200.000

 

 

 

 

III10603

 

 

D≥50 cm

m3

13.300.000

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

3.300.000

 

 

 

 

III10702

 

 

25cm≤D<50cm

m3

6.500.000

 

 

 

 

III10703

 

 

D≥50 cm

m3

11.500.000

 

 

 

III108

 

 

 

Hoàng đàn

m3

35.000.000

 

 

 

 III 109

 

 

 

 Huê mộc, Sưa (trắc thối/huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

 

 

 

III110

 

 

 

Huỳnh đường

m3

7.000.000

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

5.600.000

 

 

 

 

III11102

 

 

25cm≤D<50cm

m3

13.900.000

 

 

 

 

III11103

 

 

D≥50 cm

m3

21.400.000

 

 

 

III112

 

 

 

 Hương tía

m3

14.000.000

 

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

9.500.000

 

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

15.000.000

 

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

4.620.000

 

 

 

III116

 

 

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

6.552.000

 

 

 

 

III11602

 

 

25cm≤D<50cm

m3

12.600.000

 

 

 

 

III11603

 

 

D≥50 cm

m3

18.000.000

 

 

 

III117

 

 

 

Sơn Tuyết

m3

7.000.000

 

 

 

III118

 

 

 

Trai

m3

7.700.000

 

 

 

III119

 

 

 

Trắc

 

 

 

 

 

 

III11901

 

 

D<25cm

m3

7.300.000

 

 

 

 

III11902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

12.400.000

 

 

 

 

III11903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

 

 

 

 

III11904

 

 

50cm≤D<65cm

m3

51.730.000

 

 

 

 

III11905

 

 

D≥65cm

m3

128.600.000

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

III12002

 

 

25cm≤D<35cm

m3

7.600.000

 

 

 

 

III12003

 

 

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

 

 

 

 

III12004

 

 

D≥50 cm

m3

16.300.000

 

 

 III2

 

 

 

 

 Gỗ nhóm II

 

 

 

 

 

 III201

 

 

 

 Cẩm xe

m3

6.400.000

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

 

III20202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

 

 

 

 

I1I20203

 

 

D≥50 cm

m3

13.000.000

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

6.700.000

 

 

 

 

III20302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

 

 

 

 

III20303

 

 

D≥50 cm

m3

14.000.000

 

 

 

III204

 

 

 

Nghiến

 

 

 

 

 

 

III20401

 

 

D<25cm

m3

3.800.000

 

 

 

 

III20402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

III20403

 

 

D≥50 cm

m3

10.200.000

 

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

III20502

 

 

25cm≤D<50cm

m3

7.300.000

 

 

 

 

III20503

 

 

D≥50 cm

m3

13.300.000

 

 

 

 III206

 

 

 

 Da đá

m3

4.550.000

 

 

 

 III207

 

 

 

Sao xanh

m3

5.500.000

 

 

 

 III208

 

 

 

Sến

m3

7.600.000

 

 

 

 III209

 

 

 

Sến mật

m3

5.500.000

 

 

 

 III210

 

 

 

Sến mủ

m3

3.700.000

 

 

 

 III211

 

 

 

Táu mật

m3

7.800.000

 

 

 

 III212

 

 

 

 Trai ly

m3

11.500.000

 

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

m3

3.100.000

 

 

 

 

III21302

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.500.000

 

 

 

 

III21303

 

 

D≥50 cm

m3

6.500.000

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

3.400.000

 

 

 

 

III21402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

 

 

 

 

III21403

 

 

D≥50 cm

m3

10.500.000

 

 

 III3

 

 

 

 

 Gỗ nhóm III

 

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

3.800.000

 

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chí)

 

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

m3

2.700.000

 

 

 

 

III30202

 

 

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

 

 

 

 

III30203

 

 

D≥50 cm

m3

4.200.000

 

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

5.000.000

 

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

2.900.000

 

 

 

 

III30402

 

 

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

 

 

 

 

III30403

 

 

D≥50 cm

m3

9.000.000

 

 

 

 III305

 

 

 

 Chò chai

m3

5.000.000

 

 

 

 III306

 

 

 

 Chua khét

m3

5.400.000

 

 

 

III307

 

 

 

Dạ hương

m3

6.000.000

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

6.300.000

 

 

 

 

III30802

 

 

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

 

 

 

 

III30803

 

 

D≥50 cm

m3

13.000.000

 

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.000.000

 

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

5.000.000

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

4.300.000

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

4.500.000

 

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

6.000.000

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

4.300.000

 

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

3.500.000

 

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

5.000.000

 

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

5.000.000

 

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.000.000

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

1.700.000

 

 

 

 

III31902

 

 

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

 

 

 

 

III31903

 

 

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

 

 

 

 

III31904

 

 

D≥50 cm

m3

7.700.000

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

 

III401

 

 

 

Bô bô

 

 

 

 

 

 

III40101

 

 

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

 

 

 

 

III40102

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

2.800.000

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

3.500.000

 

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.100.000

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.000.000

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

6.000.000

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

6.000.000

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.100.000

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.000.000

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.000.000

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.500.000

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

4.500.000

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

2.900.000

 

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III41302

 

 

D≥35cm

m3

3.500.000

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

6.000.000

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

III41502

 

 

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

III4I503

 

 

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

 

 

 

 

III41504

 

 

D≥50 cm

m3

5.200.000

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

5.000.000

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.300.000

 

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.400.000

 

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

3.800.000

 

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.400.000

 

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.200.000

 

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

 

 

 

 

III50110

 

 

Sa mộc

m3

4.500.000

 

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

 

 

 

 

III50112

 

 

 Thông hai lá

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.260.000

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

 

 

 

 

 

III5011303

 

D≥50cm

m3

4.400.000

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.000.000

 

 

 

 

III50202

 

 

Cáng lò

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

3.200.000

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.000.000

 

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.000.000

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

1.900.000

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

1.900.000

 

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

2.400.000

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.100.000

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

8.820.000

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

910.000

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.100.000

 

 

 

 

III50302

 

 

Lồng mức

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

2.300.000

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

1.400.000

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

III5030702

 

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

 

 

III5030703

 

D≥50cm

m3

3.500.000

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

m3

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.100.000

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

840.000

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

800.000

 

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

1.960.000

 

 

 III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc rễ

 

 

 

 

 

 III601

 

 

 

 Cành, ngọn

m3

Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng

 

 

 

 III602

 

 

 

 Gốc, rễ

m3

Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

490.000

 

 

 III8

 

 

 

 

 Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

 

 III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

 III80101

 

 

 D<5cm

cây

7.700

 

 

 

 

 III80102

 

 

 5cm≤D<6cm

cây

12.600

 

 

 

 

 III80103

 

 

 6cm≤D<10cm

cây

21.000

 

 

 

 

 III80104

 

 

 D≥ 10 cm

cây

30.000

 

 

 

 III802

 

 

 

 Trúc

cây

7.000

 

 

 

 III803

 

 

 

 Nứa

 

 

 

 

 

 

 III80301

 

 

 D<7cm

cây

2.800

 

 

 

 

 III80302

 

 

 D≥ 7cm

cây

5.600

 

 

 

 III804

 

 

 

 Mai

 

 

 

 

 

 

 III80401

 

 

 D<6cm

 cây

12.600

 

 

 

 

 III80402

 

 

 6cm≤D<10cm

 cây

21.000

 

 

 

 

 III80403

 

 

 D≥ 10 cm

 cây

30.000

 

 

 

 III805

 

 

 

 Vầu

 

 

 

 

 

 

 III80501

 

 

 D<6cm

 cây

7.700

 

 

 

 

 III80502

 

 

 6cm≤D<10cm

 cây

14.700

 

 

 

 

 III80503

 

 

 D≥ 10 cm

 cây

21.000

 

 

 

 III807

 

 

 

 Giang

 

 

 

 

 

 

 III80701

 

 

 D<6cm

 cây

4.200

 

 

 

 

 III80702

 

 

 6cm≤D<10cm

 cây

7.000

 

 

 

 

 III80703

 

 

 D≥ 10 cm

 cây

12.600

 

 

 

 III808

 

 

 

 Lồ ô

 

 

 

 

 

 

 III80801

 

 

 D<6cm

 cây

5.600

 

 

 

 

 III80802

 

 

 6cm≤D<10cm

 cây

10.500

 

 

 

 

 III80803

 

 

 D≥ 10 cm

 cây

15.000

 

 

 III9

 

 

 

 

 Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

 

 III901

 

 

 

 Trầm hương

 

 

 

 

 

 

 III90101

 

 

 Loại 1

 kg

350.000.000

 

 

 

 

 III90102

 

 

 Loại 2

 kg

70.000.000

 

 

 

 

 III90103

 

 

 Loại 3

 kg

14.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 Kỳ nam

 

 

 

 

 

 

 III90201

 

 

 Loại 1

 kg

770.000.000

 

 

 

 

 III90202

 

 

 Loại 2

kg

539.000.000

 

 

 III10

 

 

 

 

 Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

 III1001

 

 

 

Hồi

 

 

 

 

 

 

 III100101

 

 

Tươi

kg

56.000

 

 

 

 

 III110102

 

 

Khô

kg

80.000

 

 

 

 

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

 III100201

 

 

Tươi

kg

25.000

 

 

 

 

 III100202

 

 

Khô

kg

90.000

 

 

 

 

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

 III100301

 

 

 Tươi

kg

105.000

 

 

 

 

 III100302

 

 

 Khô

kg

210.000

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

 

 

 

 

 

 

 III100401

 

 

 Tươi

kg

84.000

 

 

 

 

 III100402

 

 

Khô

kg

280.000

 

 V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

 V1

 

 

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 V101

 

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 V10101

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ y tế

m3

200.000

 

 

 

 

 V10102

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao(lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

 

 V10103

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

 

 V10104

 

 

 Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch

m3

20.000

 

 

 

 V102

 

 

 

 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

 V10201

 

 

 Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

 

 V10202

 

 

 Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp

m3

500.000

 

 

 V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

 V201

 

 

 

Nước mặt

m3

2.000

 

 

 

 V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3.000

 

 

 V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

 V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

 

 V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

 

 V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản,,...)

m3

3.000

 

2. Phụ lục 2: Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 theo đặc thù tại tỉnh Điện Biên.

STT

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

 

 

 

I

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

1

 Đá cuội suối

m3

60.000

 

 II

 Các sản phẩm rừng tự nhiên khác

 

 

 

1

Nấm hương

 

 

 

 

 Tươi

kg

70.000

 

 

 K

kg

200.000

 

2

Cánh kiến đỏ

 

 

 

 

Tư­ơi

kg

20.000

 

 

 K

kg

60.000

 

3

Măng các loại

 

 

 

 

 Tư­ơi

kg

3.500

 

 

 K

kg

40.000

 

 

 Củ khô

kg

60.000

 

4

Hạt trẩu

 

 

 

 

 T­ươi

kg

1.000

 

 

 K

kg

2.500

 

5

Song

 

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

 

 K

kg

20.000

 

6

Mây

 

 

 

 

 Tươi

kg

5.000

 

 

 K

kg

25.000

 

7

Bông chít

 

 

 

 

 T­ươi

kg

2.000

 

 

 K

kg

12.000

 

8

Khúc khắc

 

 

 

 

 Tươi

kg

5.000

 

 

 K

kg

20.000

 

9

Củ riềng

 

 

 

 

 T­ươi

kg

5.000

 

 

 K

kg

15.000

 

10

Hà thủ ô

 

 

 

 

 Tươi

kg

20.000

 

 

 K

kg

80.000

 

11

Quả đỏ

 

 

 

 

 Tươi

kg

2.000

 

 

 K

kg

15.000

 

12

Hạt riềng

 

 

 

 

 Tươi

kg

5.000

 

 

 K

kg

20.000

 

13

Cu ly

 

 

 

 

 Tươi

kg

2.500

 

 

 K

kg

10.000

 

14

Tam thất hoang

 

 

 

 

 Đen khô

kg

2.300.000

 

 

 Trắng khô

kg

1.300.000

 

15

Đăng sâm

 

 

 

 

 Tươi

kg

10.000

 

 

 K

kg

30.000

 

16

Cây một lá

 

 

 

 

Tươi

kg

100.000

 

 

 K

kg

1.000.000

 

17

Sâm cau

 

 

 

 

 Tươi

kg

10.000

 

 

 K

kg

40.000

 

18

Huyết giác

kg

80.000

 

19

Vỏ nhớt

kg

15.000

 

20

Dây guột

kg

10.000

 

21

Hạt dẻ

kg

20.000

 

22

Thiên niên kiện

kg

30.000

 

23

Củ bách bộ (củ 30 tiếng địa phương)

 

 

 

 

Tươi

kg

3.500

 

 

 K

kg

10.000

 

24

Củ ván thuyền (củ dẹt tiếng địa phương)

kg

40.000

 

25

Lá dong

kg

8.000

 

26

Củ nghệ rừng

kg

10.000

 

27

Hạt ý dĩ

kg

70.000

 

28

Củ Bạch cập (đầu trâu) tươi

kg

15.000

 

29

Vàng đắng (Rễ vàng)

kg

5.000

 

30

Các loại bình vôi

kg

3.000

 

31

Hoàng tinh

kg

20.000

 

32

Rễ na rừng

kg

3.000

 

33

Hồng đăng

kg

1.500

 

34

Củ rắn cắn

kg

500.000

 

35

Hạt mây

kg

7.000

 

36

Củ cốt toái

kg

6.000

 

37

Rễ sim, mua tươi

kg

500

 

38

Nấm linh chi cổ cò

kg

100.000

 

39

Dây máu chó (huyết đằng)

kg

 

 

 

Tươi

kg

2.000

 

 

 K

kg

10.000

 

40

Hạt dé tươi

kg

2.000

 

41

Cây măy sặt

cây

1.000

 

42

Củ ngứa tươi

kg

3.000

 

43

Hy thiêm thảo (chó đẻ hoa vàng)

 

 

 

 

Tươi

kg

6.000

 

44

Cây sói rừng

 

 

 

 

Tươi

kg

5.000

 

45

Chè dây

 

 

 

 

Tươi

kg

4.000

 

46

Dây móc câu (co nam kho)

 

 

 

 

Tươi

kg

20.000

 

47

Dây guột (ràng ràng)

 

 

 

 

Tươi

kg

10.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Số hiệu: 35/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Điện Biên
Người ký: Lê Thành Đô
Ngày ban hành: 31/12/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 35/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Điện Biên

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [9]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…