BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3153/QĐ-TCHQ |
Hà Nội, ngày 13 tháng 11 năm 2020 |
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế ngày 06 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Luật Quản lý thuế số 38/2019/QH14 ngày 13/06/2019;
Căn cứ Nghị định số 209/2013/NĐ-CP ngày 18/02/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều Luật thuế giá trị gia tăng;
Căn cứ Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế;
Căn cứ Nghị định số 146/2017/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 100/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 và Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 2 năm 2015 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 Quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;
Căn cứ Thông tư số 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30 tháng 5 năm 2014 quy định về hoàn thuế giá trị gia tăng đối với hàng hóa của người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mang theo khi xuất cảnh;
Căn cứ Quyết định số 65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này “Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2377/QĐ-TCHQ ngày 24/07/2017 của Tổng cục Hải quan về việc ban hành Quy định định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Ngân hàng thương mại trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh.
Điều 3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố nơi thực hiện việc hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH
NGHIỆP BÁN HÀNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG TRONG HỆ THỐNG HOÀN THUẾ GIÁ TRỊ GIA
TĂNG CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI, NGƯỜI VIỆT NAM ĐỊNH CƯ Ở NƯỚC NGOÀI MUA HÀNG Ở VIỆT
NAM VÀ MANG THEO KHI XUẤT CẢNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Quy định này quy định về định dạng thông điệp dữ trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh sau đây gọi là hệ thống VAT-RS)
Định dạng thông điệp dữ liệu quy định tại quyết định này áp dụng thống nhất với hệ thống công nghệ thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS.
Điều 3. Giải thích các thuật ngữ và khái niệm
1. Giải thích từ ngữ viết tắt
- TCHQ: Tổng cục Hải quan;
- DN: Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng;
- VAT: Thuế giá trị gia tăng.
2. Các loại thông điệp dữ liệu
Mã |
Tên Thông điệp |
Ghi chú |
TCHQ gửi cho DN |
DN gửi cho TCHQ |
101 |
Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn |
Thông điệp doanh nghiệp gửi đến để cập nhật hóa đơn trên hệ thống |
|
X |
102 |
Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng |
Doanh nghiệp cập nhật thông tin khách hàng |
|
X |
103 |
Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa |
Doanh nghiệp gửi thông tin danh mục hàng hóa |
|
X |
105 |
Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn |
Doanh nghiệp tra cứu hóa đơn đã gửi cho Tổng cục Hải quan |
|
X |
106 |
Thông điệp tra cứu đơn vị tính |
Doanh nghiệp tra cứu đơn vị tính |
|
X |
107 |
Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia |
Doanh nghiệp tra cứu mã và tên quốc gia |
|
X |
205 |
Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn |
Hệ thống trả về kết quả thông tin hóa đơn |
X |
|
206 |
Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính |
Hệ thống trả về thông tin đơn vị tính |
X |
|
207 |
Thông điệp trả lời thông tin quốc gia |
Hệ thống trả về thông tin Quốc gia |
X |
|
200 |
Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công |
|
X |
|
299 |
Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi |
|
X |
|
3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin
Ngôn ngữ XML được áp dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng.
XML (eXtensible Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận diện.
Thành phần của một thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1 thành phần: cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu tại quy định này.
Điều 4. Các chức năng của hệ thống
Hệ thống VAT - RS bao gồm các phân hệ sau:
1. Phân hệ doanh nghiệp bán hàng: Dùng cho các doanh nghiệp bán hàng kê khai hóa đơn đã xuất cho khách hàng có nhu cầu hoàn VAT.
2. Phân hệ Hải quan: Dùng cho cán bộ Hải quan cửa khẩu có nhiệm vụ xác nhận hoàn thuế cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài.
3. Phân hệ trao đổi thông tin với Ngân hàng: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin về hóa đơn đã xác nhận hoàn thuế, hóa đơn đã hoàn thuế, tiếp nhận thông tin hiệu chỉnh hóa đơn, tra cứu tổng hợp số liệu.
4. Phân hệ trao đổi thông tin với Tổng cục Thuế: Có nhiệm vụ trao đổi thông tin doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, Quyết định thanh toán cho Ngân hàng thương mại, số tiền thuế người nước ngoài được hoàn.
Điều 5. Quy trình trao đổi dữ liệu trên hệ thống VAT-RS
Hệ thống VAT-RS được xây dựng theo mô hình tập trung, được triển khai tập trung tại trung tâm dữ liệu công nghệ thông tin của Tổng cục Hải quan. Quy trình thực hiện cập nhật, tra cứu dữ liệu như sau:
- Bước 1: Sau khi doanh nghiệp được công nhận là doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế VAT, Tổng cục thuế gửi thông tin của doanh nghiệp cho Tổng cục Hải quan bao gồm: tên doanh nghiệp, mã số thuế, địa chỉ, số điện thoại, email, chữ ký số,..
- Bước 2: Tổng cục Hải quan cấp tài khoản cho DN gửi qua địa chỉ email mà DN đã đăng ký;
- Bước 3: DN truy cập vào cổng dịch vụ công của cơ quan hải quan để đăng ký chữ ký số điện tử (trong trường hợp DN chưa đăng ký chữ ký số điện tử với Tổng cục Thuế);
- Bước 4: Khi khách hàng đến cửa hàng mua hàng hoàn thuế, DN có thể lựa chọn hai phương án để cập nhập hóa đơn:
+ Phương án 1: DN truy cập vào phân hệ doanh nghiệp của hệ thống VAT- RS của cơ quan hải quan qua ứng dụng web (bằng tài khoản đã được cấp) để cập nhật thông tin hóa đơn kiêm tờ khai hoàn VAT vào hệ thống VAT-RS (trường hợp có sai sót, thực hiện sửa, xóa thông tin qua chức năng của hệ thống);
+ Phương án 2: DN cập nhật trực tiếp hóa đơn trên hệ thống của DN. Sau đó truyền thông tin hóa đơn vào hệ thống VAT-RS (thông quan webservice của TCHQ) theo định dạng chuẩn thông điệp được ban hành. Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.
- Bước 5: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại cơ quan hải quan, cán bộ Hải quan truy cập vào phân hệ hải quan của hệ thống VAT-RS qua ứng dụng web tìm hóa đơn, xác nhận thông tin hàng xuất cảnh trên hệ thống VAT-RS.
- Bước 6: Khi khách hàng mua hàng hoàn thuế thực hiện việc hoàn thuế tại ngân hàng: Ngân hàng kiểm tra thẻ lên tàu bay/tàu biển; hóa đơn kiêm tờ khai hoàn thuế; tra cứu trên hệ thống VAT-RS thông tin hóa đơn đã được cán bộ hải quan xác nhận hoàn thuế. Trên cơ sở kết quả kiểm tra, ngân hàng từ chối hoàn thuế hoặc đồng ý trả tiền hoàn thuế cho người nước ngoài và gửi thông tin tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS (thông qua webservice của TCHQ); Trường hợp có sai sót, thực hiện gửi thông tin đề nghị điều chỉnh tới TCHQ qua hệ thống VAT-RS.
- Bước 7: Định kỳ ngân hàng gửi thông tin yêu cầu đối chiếu kết quả hoàn thuế với cơ quan Hải quan (thông qua webservice của TCHQ). Hệ thống VAT- RS sẽ kiểm tra và trả về kết quả đối chiếu giao dịch theo yêu cầu.
Điều 6. Điều kiện kết nối, trao đổi thông tin
Việc kết nối, trao đổi thông tin giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN tuân theo quy định tại điều 6 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính và khoản 3 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính.
Việc kết nối, trao đổi thông tin phải sử dụng chữ ký số theo điểm đ khoản 2 điều 1 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019
Điều 7. Kết nối và dừng kết nối, trao đổi thông tin
Trong trường hợp DN yêu cầu kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT- RS của Tổng cục Hải quan có văn bản gửi theo mẫu phụ lục I của Quy định này.
Cơ quan Hải quan sẽ dừng kết nối, trao đổi thông tin trên hệ thống VAT- RS khi DN vi phạm các quy định về việc hoàn thuế giá trị gia tăng (quy định tại Điều 14 Thông tư 72/2014/TT-BTC ngày 30/05/2014 của Bộ Tài chính, Điều 10 Thông tư 92/2019/TT-BTC ngày 31/12/2019 của Bộ Tài chính).
Trường hợp DN chủ động đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của hải quan, DN có văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin tới TCHQ ( theo mẫu tại phụ lục II của Quy chế này).
1. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa hệ thống VAT-RS và hệ thống thông tin của các DN dưới dạng XML. Định dạng dữ liệu cho các chỉ tiêu thông tin trong thông điệp dữ liệu trao đổi được quy định tại phụ lục III của Quy định này.
2. Các thông điệp dữ liệu trao đổi giữa TCHQ và DN phải được ký số.
3. Thời gian trễ của mỗi giao dịch truyền nhận thông điệp dữ liệu được tham số hóa để có thể điều chỉnh cho phù hợp với yêu cầu giao dịch. Nếu quá thời gian trễ mà không có phản hồi thì thông điệp dữ liệu đó sẽ được hủy và thực hiện gửi lại.
Điều 9. Gửi, nhận lại thông điệp dữ liệu
Thông điệp dữ liệu được gửi, nhận lại trong các trường hợp:
- Do sự cố kỹ thuật hoặc lần gửi, nhận trước chưa thành công;
- Gửi lại theo yêu cầu của bên nhận (được xác nhận bằng thông điệp có chữ ký số của người có thẩm quyền). Ghi nhật ký các thông điệp dữ liệu.
Quá trình xử lý các thông điệp dữ liệu được hệ thống thông tin của cơ quan Hải quan và hệ thống thông tin của các DN tự động ghi lại trong cơ sở dữ liệu của TCHQ. Định kỳ, các dữ liệu này được lưu trữ ra các thiết bị lưu trữ (băng từ, SAN, ...) và được bảo quản theo chế độ quy định như đối với việc bảo quản chứng từ điện tử.
Điều 10. Bảo quản, lưu trữ dữ liệu điện tử
Lưu trữ dữ liệu điện tử về việc hoàn thuế giá trị gia tăng qua DN bằng phương thức điện tử đảm bảo:
1. Tính an toàn bảo mật, toàn vẹn, đầy đủ, không bị thay đổi, sai lệch, kịp thời và hợp pháp của chứng từ điện tử trong suốt thời gian lưu trữ;
2. Lưu trữ đúng và đủ thời hạn đối với từng loại chứng từ theo các quy định của pháp luật.
3. In được ra giấy hoặc tra cứu được khi có yêu cầu.
Giải pháp bảo mật về đường truyền, thông điệp dữ liệu, cặp khóa giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống thông tin của các DN được thực hiện theo các quy định hiện hành về an ninh an toàn thông tin.
Điều 12: Trách nhiệm của Cục Thuế xuất nhập khẩu
1. Tham mưu trong việc cải tiến, hoàn thiện các quy định về chính sách hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh;
2. Sử dụng hệ thống VAT-RS phục vụ công tác thống kê, quản lý;
3. Phối hợp với Cục CNTT & Thống kê Hải quan xử lý những vấn đề vướng mắc phát sinh về nghiệp vụ trong quá trình vận hành hệ thống.
Điều 13. Trách nhiệm của Cục CNTT & Thống kê Hải quan
1. Chủ trì trong xây dựng, nâng cấp, vận hành hệ thống VAT-RS;
2. Trực tiếp đảm bảo kỹ thuật, hoạt động của hệ thống VAT-RS;
3. Xây dựng, thiết kế, kết xuất dữ liệu theo các biểu mẫu theo đề nghị của Cục Thuế xuất nhập khẩu;
4. Chủ trì hướng dẫn các đơn vị khai thác và sử dụng dữ liệu trên hệ thống VAT-RS.
1. Tổ chức thực hiện vận hành hệ thống VAT-RS triển khai tại đơn vị đúng quy định.
2. Đảm bảo tính chính xác, đầy đủ, kịp thời các thông tin đã cung cấp và xử lý trong quá trình trao đổi với hệ thống thông tin của các DN.
1. Cập nhật thông tin hóa đơn đầy đủ, kịp thời. Đảm bảo tính chính xác của các thông tin đã cung cấp cho cơ quan quản lý thuế;
2. Trường hợp có thay đổi về thông tin chữ ký số, DN thực hiện cập nhật thông tin tại địa chỉ tongcuc.customs.gov.vn và chọn chức năng Dịch vụ công trực tuyến -> Đăng ký hoàn thuế.
Trong quá trình thực hiện có phát sinh vướng mắc, các đơn vị kịp thời phản ánh về Tổng cục Hải quan xem xét, giải quyết./.
CÁC BIỂU MẪU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13 tháng 11 năm 2020 của
Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)
STT |
Tên biểu Mẫu |
1 |
Mẫu 1: Văn bản đề nghị kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan |
2 |
Mẫu 2: Văn bản đề nghị dừng kết nối trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan |
TÊN
DOANH NGHIỆP........ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
.........., Ngày tháng năm ... |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị được kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan
Ngày dự kiến kiểm thử kết nối:
Ngày dự kiến kết nối chính thức:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
TÊN
DOANH NGHIỆP........ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: |
.........., Ngày tháng năm ... |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Tên doanh nghiệp:
Địa chỉ:
Điện thoại: Fax:
Đề nghị được dừng kết nối, trao đổi thông tin với hệ thống VAT-RS của Tổng cục Hải quan
Ngày dự kiến dừng kết nối:
Lý do:
|
THỦ
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
CHUẨN THÔNG ĐIỆP TRAO ĐỔI THÔNG TIN QUA HỆ
THỐNG VAT-RS GIỮA TỔNG CỤC HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3153/QĐ-TCHQ ngày 13/11/2020 của Tổng cục
trưởng Tổng cục Hải quan)
1. Kiểu dữ liệu
- a: chữ cái (Ascii)
- A: chữ cái viết hoa (Ascii)
- u: chữ cái unicode (utf-8)
- U: chữ cái unicode viết hoa (utf-8)
- n: chữ số
- an: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái (Ascii) và chữ số
- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự
- An: Xâu ký tự bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) và chữ số
- AX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái viết hoa (Ascii) có độ dài X ký tự
- un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode (utf-8) và chữ số
- uX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái Unicode (utf-8) có độ dài X ký tự
- Un: xâu ký tự bao gồm cả chữ cái Unicode viết hoa (utf-8) và chữ số
- aX: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái (Ascii) có độ dài X ký tự
- a..X: xâu ký tự chỉ bao gồm chữ cái có độ dài tối đa X ký tự
- nX: số có độ dài X chữ số
- n..X: số có độ dài tối đa X chữ số
- n..X,Y: số có độ dài tối đa X chữ số, trong đó có tối đa Y chữ số thập phân
2. Loại thông điệp:
101 |
Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn |
102 |
Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin khách hàng |
103 |
Thông điệp thêm mới hoặc chỉnh sửa thông tin hàng hóa |
105 |
Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn |
106 |
Thông điệp tra cứu đơn vị tính |
107 |
Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia |
205 |
Thông điệp trả lời thông tin hóa đơn |
206 |
Thông điệp trả lời kết quả thông tin đơn vị tính |
207 |
Thông điệp trả lời thông tin quốc gia |
200 |
Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi thành công |
299 |
Trả lời kết quả của các thông điệp hỏi có lỗi |
Lưu ý: Các thông tin được tham chiếu cần được thêm vào cơ sở dữ liệu trước khi thêm thông tin tham chiếu
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||||||
M101 |
THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÓA ĐƠN |
|||||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn - Thông điệp hỏi: Message Type = 101; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
||||||||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|||||
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||||
|
|
Message_Version |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
|||||
|
|
Sender_Code |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Mã cửa hàng |
|
|||||
|
|
Sender_Name |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Cửa hàng |
|
|||||
|
|
Transaction_Type |
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M101) |
|
|||||
|
|
Transaction_Name |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
|||||
|
|
Transaction_Date |
|
|
|
|
|
1-1 |
DateTime |
|
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
|||||
|
|
Transaction_ID |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
|||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
|
None |
|
|
||||||
|
|
Loai_Xuly |
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n1 |
Loại xử lý |
0- Thêm mới hóa đơn; 1- Hiệu chỉnh thông tin hóa đơn |
|||||
|
|
So_Hoadon |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Số hóa đơn |
|
|||||
|
|
Mau_So |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..10 |
Mẫu số hóa đơn |
|
|||||
|
|
Ky_Hieu |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..10 |
Ký hiệu hóa đơn |
|
|||||
|
|
Quyen |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..10 |
Quyển hóa đơn |
|
|||||
|
|
Ngay_Lap |
|
|
|
|
|
1-1 |
DateTime |
x |
an10 |
Ngày lập hóa đơn |
YYYY-MM-DD |
|||||
|
|
So_Hochieu |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..12 |
Số hộ chiếu khách hàng |
|
|||||
|
|
Ma_Quocgia |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Mã quốc gia của khách hàng |
Tham chiếu đến Danh mục quốc gia (lấy từ thông điệp Tra cứu thông tin quốc gia M107) |
|||||
|
|
Nguoi_Daidien |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người đại diện cửa hàng bán hàng hoàn thuế |
|
|||||
|
|
Detail |
|
|
|
|
|
1-n |
|
x |
None |
|
|
|||||
|
|
|
STT |
1-1 |
Number |
x |
n..2 |
Số thứ tự hàng hóa trong |
|
|||||||||
|
|
|
Ma_Hang |
1-1 |
String |
x |
an..50 |
Mã hàng hóa |
|
|||||||||
|
|
|
So_Luong |
1-1 |
Number |
x |
n..10 |
Số lượng |
|
|||||||||
|
|
|
Don_Gia |
1-1 |
String |
x |
n..15 |
Đơn giá |
|
|||||||||
|
|
|
Tong_TienHang |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Thành tiền chưa thuế |
|
|||||||||
|
|
|
Thue_Suat |
1-1 |
Number |
x |
n..2 |
Thuế suất (Bằng 5: 5%, |
|
|||||||||
|
|
|
Tien_Thue |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Tiền thuế VAT |
|
|||||||||
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||||
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||||||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
||||||||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
|||||||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
||||||||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
||||||||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|||||||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
||||||||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
|||||||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
|||||||
|
|
KeyInfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||||
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||||||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||||||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
||||||||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
|||||||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|||||||
M102 |
THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN KHÁCH HÀNG |
|||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin khách hàng - Thông điệp hỏi: Message Type = 102; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
||||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
||
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
||
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
|||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Mã cửa hàng |
|
|||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Cửa hàng |
|
|||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M102) |
|
|||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
|||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
|
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM- DDThh:mm:ss |
|||||
|
|
Transaction_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
|||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
||
|
|
Loai_Xuly |
1-1 |
Number |
x |
n1 |
Loại xử lý |
0- Thêm mới; 1- Hiệu chỉnh thông tin |
||||||
|
|
Khach_Hang |
|
|
|
|
|
1-n |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
|
Ma_Khachhang |
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
an..10 |
Mã số khách hàng |
|
|
|
|
|
Ten_Khachhang |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Họ và tên khách hàng |
|
|
|
|
|
So_Hochieu |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
n..50 |
Số hộ chiếu |
|
|
|
|
|
Ngay_Cap |
|
|
|
|
1-1 |
Datetime |
x |
an19 |
Ngày cấp hộ chiếu |
YYYY-MM-DD |
|
|
|
|
Ngay_Hethan |
|
|
|
|
1-1 |
Datetime |
x |
n..2 |
Hiệu lực hộ chiếu đến ngày |
YYYY-MM-DD |
|
|
|
|
Ma_Quocgia |
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
an..10 |
Mã quốc gia của khách hàng |
Tham chiếu đến danh mục Quốc gia (lấy từ thông điệp tra cứu Danh mục quốc gia M107) |
|
|
|
|
Gioi_Tinh |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
n..2 |
Giới tính |
|
|
|
|
|
Ngay_Sinh |
|
|
|
|
1-1 |
Datetime |
x |
an19 |
Ngày sinh |
YYYY-MM-DD |
|
|
|
|
Noi_Sinh |
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
un..255 |
Nơi sinh |
|
|
|
|
|
So_Cmnd |
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
n..20 |
Số chứng minh nhân dân |
||
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phưorng thức chuẩn hóa dữ liệu |
||||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
|||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
X |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
||||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
|||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
|||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
|||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
|||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
X |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
M103 |
THÔNG ĐIỆP THÊM MỚI HOẶC HIỆU CHỈNH THÔNG TIN HÀNG HÓA |
||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hàng hóa - Thông điệp hỏi: Message Type = 104; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||
|
|
Sender_Code |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Mã cửa hàng |
|
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Cửa hàng |
|
||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M103) |
|
||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
|
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||
|
|
Transaction_lD |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
Loai_Xuly |
1-1 |
Number |
x |
n1 |
Loại xử lý |
0- Thêm mới; 1-Hiệu chỉnh thông tin |
|||||
|
|
Hang_Hoa |
|
|
|
|
|
1-n |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
Ma_Hang |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..10 |
Mã hàng hóa |
|
|
|
|
Ten_Hang |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên hàng hóa |
|
|
|
|
Ma_DVT |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..10 |
Mã đơn vị tính |
Tham chiếu đến danh mục đơn vị tính (lấy từ thông điệp Tra cứu Danh mục đơn vị tính M106) |
' |
|
|
Don_Gia |
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Đơn giá |
|
|
|
|
Thue_Suat |
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..2 |
Thuế suất VAT |
|
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
|
Transform |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
|
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng |
SHA2 |
|||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
W1..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng |
Bigint |
||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||
M105 |
THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN HÓA ĐƠN |
||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn - Thông điệp hỏi: Message Type =105; - Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
||
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|||
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Mã cửa hàng |
|
||||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Cửa hàng |
|
||||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M105) |
|
||||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
|
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||||
|
|
Transaction_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|||
|
|
So_Hoadon |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Số hóa đơn |
|
||
|
|
Ky_Hieu |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..10 |
Ký hiệu hóa đơn |
|
||
|
|
So_Hochieu |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..12 |
Số hộ chiếu khách hàng |
|
||
|
|
Ma_Quocgia |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..50 |
Mã quốc gia của khách hàng |
|
||
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|||||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
||||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
||||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
M205 |
TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN VỀ HÓA ĐƠN |
||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn - Thông điệp hỏi: Message Type =105; - Thông điệp trả lời: Message Type = 205; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
x |
an..6 |
Mã hải quan |
|
||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên hải quan |
|
||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M205) |
|
||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
x |
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||
|
|
Transaction_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||
|
|
Request_ID |
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Số tham chiếu của giao dịch .... |
|
|||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
|
Mau_So |
1-1 |
String |
x |
an..50 |
Mẫu số |
|
|||||
|
|
So_Hoadon |
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Số hóa đơn |
|
|||||
|
|
Quyen |
1-1 |
String |
x |
an..3 |
Quyển hóa đơn |
|
|||||
|
|
Ky_Hieu |
1-1 |
String |
x |
an..12 |
Ký hiệu hóa đơn |
|
|||||
|
|
Ngay_Lap |
1-1 |
DateTime |
x |
An10 |
Ngày lập Hóa đơn |
YYYY-MM-DD |
|||||
|
|
MS_Thue |
1-1 |
String |
x |
an..13 |
Mã số thuế cửa hàng |
|
|||||
|
|
Ten_Cuahang |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Cửa hàng bán hàng |
|
|||||
|
|
Diachi_Cuahang |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Địa chỉ Cửa hàng |
|
|||||
|
|
Nguoi_Daidien_CuaHang |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Người đại diện bán hàng |
|
|||||
|
|
Ten_Khachhang |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên khách hàng |
|
|||||
|
|
So_Hochieu |
1-1 |
String |
x |
an..12 |
Số hộ chiếu khách hàng |
|
|||||
|
|
Ngaycap_Hochieu |
1-1 |
DateTime |
x |
An10 |
Ngày cấp hộ chiếu |
YYYY-MM-DD |
|||||
|
|
Quoc_tich |
1-1 |
String |
x |
un..50 |
Quốc tịch của khách hàng |
|
|||||
|
|
Ngay_Xacnhan |
1-1 |
DateTime |
x |
An10 |
Ngày xác nhận hóa đơn |
YYYY-MM-DD |
|||||
|
|
Tong_Tienhang |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Tổng giá trị hóa đơn trước thuế |
|
|||||
|
|
Tong_ThueVAT |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Giá trị tiền thuế |
|
|||||
|
|
Tong_TienTT |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Tổng giá trị hóa đơn sau thuế |
|
|||||
|
|
Sotien_Thuctehoan |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Số tiền thuế thực tế đã hoàn |
|
|||||
|
|
Ngay_Hoanthue |
1-1 |
DateTime |
x |
An10 |
Ngày hoàn thuế thực tế |
YYYY-MM-DD |
|||||
|
|
Kyhieu_Chungtu |
1-1 |
String |
x |
an..12 |
Ký hiệu chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp |
|
|||||
|
|
So_Chungtu |
1-1 |
String |
x |
an..12 |
Số chứng từ chi tiền do Ngân hàng cấp |
|
|||||
|
|
Detail |
|
|
|
|
1-n |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
STT |
1-1 |
Number |
x |
n..2 |
Số thứ tự hàng hóa trong hóa đơn |
|
||||
|
|
|
Ma_Hang |
1-1 |
String |
x |
an..8 |
Mã mặt hàng |
|
||||
|
|
|
Ten_MatHang |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên mặt hàng |
|
||||
|
|
|
So_Luong |
1-1 |
Number |
x |
n..4 |
Số lượng |
|
||||
|
|
|
Don_Gia |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Đơn giá |
|
||||
|
|
|
Tong_TienHang |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Thành tiền |
|
||||
|
|
|
Thue_Suat |
1-1 |
Number |
x |
n..2 |
Thuế suất (bảng ........) |
|
||||
|
|
|
Tien_Thue |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Tiền thuế VAT |
|
||||
|
|
|
SoLuong_HoanThue |
1-1 |
Number |
x |
n..4 |
Số lượng hàng hóa được phép hoàn thuế |
|
||||
|
|
|
Sotien_Xacnhanhoan |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Số thuế VAT được hoàn |
|
||||
|
|
|
Sotien_Thuctehoan |
1-1 |
Number |
x |
n..15 |
Số thuế VAT thực tế đã hoàn |
|
||||
|
Error |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
Error_Number |
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..4 |
Mã lỗi |
|
|
|
Error_Message |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Nội dung lỗi |
|
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu |
|||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
X |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
M106 |
THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH |
||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính - Thông điệp hỏi: Message Type =106; - Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Mã cửa hàng |
|
||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên Cửa hàng |
|
||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M106) |
|
||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
|
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||
|
|
Transaction_lD |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
Ma_DVT |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..50 |
Mã đơn vị tính |
Nếu Ma_DVT rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục đơn vị tính hiện có |
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
|||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
X |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
X |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||||
M206 |
TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN ĐƠN VỊ TÍNH |
||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả lời thông điệp tra cứu danh mục đơn vị tính - Thông điệp hỏi: Message Type = 106; - Thông điệp trả lời: Message Type = 206; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
x |
an..6 |
Mã hải quan |
|
||||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên hải quan |
|
||||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M206) |
|
||||||
|
|
T ransactionName |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
x |
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||||
|
|
Transaction_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||||
|
|
Request_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
||||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|||
|
|
Donvitinh |
|
|
|
|
|
1-n |
|
x |
None |
|
|
||
|
|
|
Ma_DVT |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..50 |
Mã đơn vị tính |
|
||
|
|
|
Ten_DVT |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên đơn vị tính |
|
||
|
|
|
Trang_Thai |
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..1 |
Trạng thái sử dụng của danh mục |
|
||
|
Error |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|||
|
|
ErrorNumber |
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..4 |
Mã lỗi |
|
||
|
|
Error Message |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Nội dung lỗi |
|
||
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
||||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
|
|||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||||
|
|
KeyInfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|||||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
||||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
M107 |
THÔNG ĐIỆP TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA |
||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia - Thông điệp hỏi: Message Type =107; - Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
X |
an..15 |
Mã cửa hàng |
|
||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
X |
un..255 |
Tên Cửa hàng |
|
||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M107) |
|
||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
|
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||
|
|
Transaction_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
Ma_Quocgia |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
an..50 |
Mã quốc gia |
Nếu Ma_Quocgia rỗng, hệ thống sẽ trả về toàn bộ danh mục quốc gia hiện có |
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||
|
|
|
Reference |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Numbei |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
||||||
M207 |
TRẢ LỜI KẾT QUẢ TRA CỨU THÔNG TIN QUỐC GIA |
||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin quốc gia - Thông điệp hỏi: Message Type =107; - Thông điệp trả lời: Message Type = 207; ErrorCode= 0; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
|||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Header |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
Message_Version |
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||
|
|
Sender_Code |
|
1-1 |
String |
x |
an..6 |
Mã hải quan |
|
||||
|
|
Sender_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên hải quan |
|
||||
|
|
Transaction_Type |
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M207) |
|
||||
|
|
Transaction_Name |
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||
|
|
Transaction_Date |
|
1-1 |
DateTime |
x |
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||
|
|
Transaction_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||
|
|
Request_ID |
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
|
None |
|
|
|
|
|
Ma_Quocgia |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..50 |
Mã quốc gia |
|
|
|
Ten_Quocgia |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên quốc gia |
|
|
|
|
Trang_Thai |
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..1 |
Trạng thái sử dụng của danh mục |
||
|
Error |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
x |
None |
|
|
|
|
|
Error_Number |
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..4 |
Mã lỗi |
|
|
|
Error_Message |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Nội dung lỗi |
|
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||
|
|
|
Reference |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
Transforms |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
|
Transform |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||
|
|
|
|
DigestMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||
|
|
|
|
DigestValue |
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
X509Data |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
||
|
|
|
|
X509Certificate |
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||||||
M200 |
TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI THÀNH CÔNG |
|||||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Thông điệp tra cứu thông tin hóa đơn - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103; - Thông điệp trả lời: Message Type = 200; ErrorCode= 0; |
||||||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
Header |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
Message_Version |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||||
|
|
Sender_Code |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..6 |
Mã hải quan |
|
||||||
|
|
Sender_Name |
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên hải quan |
|
||||||
|
|
Transaction_Type |
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M200) |
|
||||||
|
|
Transaction_Name |
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||||
|
|
Transaction_Date |
|
|
1-1 |
DateTime |
x |
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD Thh:mm:ss |
||||||
|
|
Transaction_ID |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||||
|
|
Request_ID |
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
||||||||
|
Data |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
|
|
None |
|
|
|||
|
|
So_Tiep_Nhan |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
an..15 |
Số tiếp nhận |
|
||
|
|
Ngay_Tiep_Nhan |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
DateTime |
x |
an10 |
Ngày tiếp nhận |
|
||
|
Error |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
ErrorMessage |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
||
|
|
ErrorNumber |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..5 |
Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
||
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phương thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
|||||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||||
|
|
|
Reference |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
Transforms |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
|
Transform |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||||
|
|
|
|
DigestMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||||
|
|
|
|
DigestVaue |
|
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||||
|
|
Signature Value |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un.. 500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
X509Data |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
|||||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
|||||
|
|
|
|
X509Certificate |
|
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tên thẻ XML |
Lặp lại |
Kiểu dữ liệu |
Bắt buộc |
Mô tả dữ liệu |
Mô tả |
Ghi chú |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
||||||
M299 |
TRẢ LỜI KẾT QUẢ CỦA CÁC THÔNG ĐIỆP HỎI CÓ LỖI |
|||||||||||||
Mô tả thông điệp: - Chức năng thông điệp: Trả lời kết quả thông điệp thêm mới hoặc hiệu chỉnh thông tin hóa đơn - Thông điệp hỏi: Message Type = 101, 102, 103; - Thông điệp báo lỗi: Message Type = 299; ErrorCode <> 0; |
||||||||||||||
Customs |
|
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
Header |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
Message_Version |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..5 |
Phiên bản thông điệp (1.0) |
|
||||
|
|
Sender_Code |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..6 |
Mã hải quan |
|
||||
|
|
Sender_Name |
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên hải quan |
|
||||
|
|
Transaction_Type |
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..3 |
Loại thông điệp (M299) |
|
||||
|
|
Transaction_Name |
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Tên thông điệp |
|
||||
|
|
Transaction_Date |
|
|
1-1 |
DateTime |
x |
an19 |
Ngày giao dịch |
YYYY-MM-DD |
||||
|
|
Transaction_ID |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Mã giao dịch |
|
||||
|
|
Request ID |
1-1 |
String |
x |
an..40 |
Số tham chiếu của giao dịch hỏi |
|
||||||
|
Data |
|
|
|
|
|
1-1 |
|
|
None |
|
|
||
|
Error |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
ErrorMessage |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Nội dung thông báo của Tổng cục hải quan |
|
|
|
ErrorNumber |
|
|
|
|
|
|
1-1 |
Number |
x |
n..5 |
Mã thông báo của Tổng cục hải quan |
|
|
Signature |
|
|
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
Signedlnfo |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
CanonicalizationMethod |
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Phưong thức chuẩn hóa dữ liệu |
|
|||||
|
|
|
SignatureMethod |
|
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để ký số |
||||
|
|
|
Reference |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
Transforms |
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
|
Transform |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán được sử dụng để chuyển đổi thông điệp |
|
||
|
|
|
|
DigestMethod |
|
1-1 |
String |
x |
an..100 |
Thuật toán sử dụng để băm |
SHA2 |
|||
|
|
|
|
DigestVaue |
|
|
1-1 |
String |
x |
an28 |
Giá trị của hàm băm theo thuật toán sha256 |
Base64 |
||
|
|
SignatureValue |
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
un..500 |
Chữ ký số trên thông điệp |
|
||
|
|
Keylnfo |
|
|
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|
|
|
|
X509Data |
|
|
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
||
|
|
|
|
X509IssuerSerial |
|
1-1 |
String |
x |
None |
|
|
|||
|
|
|
|
|
X509IssuerName |
1-1 |
String |
x |
un..255 |
Người được cấp chứng thư số |
|
|||
|
|
|
|
|
X509SerialNumber |
1-1 |
Number |
x |
n..40 |
Số serial của chứng thư số |
Bigint |
|||
|
|
|
|
X509Certificate |
|
1-1 |
String |
x |
an..4000 |
Chứng thư số |
Base64 |
MINISTRY
OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM |
No. 3153/QD-TCHQ |
Hanoi, November 13, 2020 |
GENERAL DIRECTOR OF GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS
Pursuant to Law on Value-Added Tax dated June 3, 2008; Law on amendments to Law on Value-Added Tax dated June 19, 2013;
Pursuant to Law on amendments to Law on Value-Added Tax, Law on Excise Tax and Law on Tax Administration dated April 6, 2016;
Pursuant to Law on Tax Administration No. 38/2019/QH14 dated June 13, 2019;
Pursuant to Decree No. 209/2013/ND-CP dated February 18, 2013 of the Government on elaborating to Law on Value-Added Tax;
Pursuant to Decree No. 100/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of the Government on elaborating to Law on Value-Added Tax, Law on Excise Tax and Law on Tax Administration;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pursuant to Circular No. 72/2014/TT-BTC dated May 30, 2014 on VAT refund for carry-on goods of foreigners and overseas Vietnamese upon migration;
Pursuant to Circular No. 92/2019/TT-BTC dated December 31, 2019 on amendments to Circular No. 72/2014/TT-BTC dated May 30, 2014 on VAT refund for carry-on goods of foreigners and overseas Vietnamese upon migration;
Pursuant to Decision No. 65/2015/QD-TTg dated December 17, 2015 of Prime Minister on functions, tasks, powers, and organizational structure of General Department of Customs affiliated to Ministry of Finance;
At request of Director General of Information Technology and Customs Statistics Department,
HEREBY DECIDES:
Article 1. Attached to this Decision is “data format of exchange between General Department of Customs and enterprises selling goods eligible for VAT refund in VAT refund system for foreigners and overseas Vietnamese who purchase goods in Vietnam and carry on upon migration”.
Article 2. This Decision comes into effect from the date of signing and replaces Decision No. 2377/QD-TCHQ dated July 24, 2017 of General Department of Customs on issuance of data format of exchange between General Department of Customs and commercial banks in VAT refund system for foreigners and overseas Vietnamese who purchase goods in Vietnam and carry on upon migration.
Article 3. Director General of Information Technology and Customs Statistics Department, Director General of Department of Import and Export Tariff, Directors General of Customs Departments of provinces and cities where VAT refund is implemented for foreigners and overseas Vietnamese are responsible for implementation of this Decision./.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PP.
DIRECTOR GENERAL
DEPUTY DIRECTOR GENERAL
Nguyen Duong Thai
DATA
FORMAT OF EXCHANGE BETWEEN GENERAL DEPARTMENT OF CUSTOMS AND ENTERPRISES
SELLING GOODS ELIGIBLE FOR VAT REFUND IN VAT REFUND SYSTEM FOR FOREIGNERS AND
OVERSEAS VIETNAMESE WHO PURCHASE GOODS IN VIETNAM AND CARRY ON UPON MIGRATION
(Attached to Decision No. 3153/QD-TCHQ dated November 13, 2020 of Director
General of General Department of Customs)
These Regulations prescribe data format of exchange between General Department of Customs and enterprises selling goods eligible for VAT refund in VAT refund system for foreigners and overseas Vietnamese who purchase goods in Vietnam and carry on upon migration (hereinafter referred to as “VAT-RS”)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 3. Term interpretations and definitions
1. Definitions and acronyms
- DN: Enterprises selling goods eligible for VAT refund;
- VAT: Value-added tax.
2. Data message
Code
Message
Note
General Department of Customs to DN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
101
Message about addition or revision of invoice information
Message from enterprises to update invoices on systems
X
102
Message about addition or revision of customer information
Enterprises update customer information
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
103
Message about addition or revision of goods information
Enterprises send lists of goods
X
105
Message about looking up invoice information
Enterprises look up invoices sent to General Department of Customs
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
106
Message about looking up unit of measurement
Enterprises look up unit of measurement
X
107
Message about looking up country information
Enterprises look up country code and name
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
205
Message responding to invoice information request
Systems return invoice information results
X
206
Message responding to unit of measurement request
Systems return unit of measurement results
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
207
Message responding to country information request
Systems return country information results
X
200
Response to successful request messages
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
299
Response to defective request messages
X
3. Data format for information exchange
XML is adopted to enable exchange of information between information systems of customs authorities and information systems of enterprises selling goods eligible for VAT refund.
XML (eXtensible Markup Language): refers to a set of rules on methods of separating a document into multiple parts, mark and assemble different parts for easy identification.
Element of an XML message: Refers to a block forming an XML message by a formula starting with 1 start-tag and ending with 1 end-tag both of which share the same name.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
An XML message for exchange of data between information systems of customs authorities and information systems of enterprises selling goods eligible for VAT refund shall be complete and legitimate if the message does not violate data message syntax and structure rules specified under this Decision.
Article 4. Functions of systems
VAT-RS consists of following sub-classes:
1. Seller enterprise sub-class: For seller enterprises to declare produced invoices in case customers request VAT refund.
2. Customs sub-class: For customs officials at border checkpoints to verify tax refund for foreigners and overseas Vietnamese.
3. Information exchange with commercial institution sub-class: For exchanging information regarding invoices whose tax refund has been verified and invoices which have been granted tax refund, and receiving information on invoice revision and general figure research.
4. Information exchange with General Department of Taxation sub-class: For exchanging information regarding enterprises selling goods eligible for VAT refund for foreigners, decisions on paying commercial institutions and tax amount refunded to foreigners.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The VAT-RS is constructed following a concentrated model and implemented at information technology data center of General Department of Customs. Procedures for updating and looking up data:
- Step 1: Once an enterprise is certified to be selling goods eligible for VAT refund, General Department of Taxation shall send following information to General Department of Customs: enterprise name, TIN, address, phone, email, digital signatures, etc.
- Step 2: General Department of Customs shall issue account number to enterprise via email address registered by the enterprise;
- Step 3: The enterprise shall access public service portal of customs authorities to register electronic signatures (in case the enterprise has not registered electronic signatures with the General Department of Taxation);
- Step 4: When customers purchase goods at stores of the enterprise, the enterprises may choose any of following methods to update invoices:
+ Method 1: The enterprise shall access enterprise sub-class of the VAT-RS of customs authorities via website application (by provided account) to update invoice information and VAT refund declaration on the VAT-RS (in case of error, revise and remove information using the system functions);
+ Method 2: The enterprise shall update invoice directly on enterprise’s system. The enterprise later transfer invoice information to the VAT-RS (via web service of the General Department of Customs) according to prescribed standard message format. In case of error, submit revision request to the General Department of Customs via the VAT-RS.
- Step 5: When customers purchase goods eligible for VAT refund and request VAT refund at customs authorities, customs officials shall access custom sub-class of the VAT-RS via website application to look up invoices and verify information of departing goods on the VAT-RS.
- Step 6: When customers purchase goods eligible for VAT refund request at commercial institutions: Commercial institutions shall examine boarding passes, invoices and tax refund declarations, and look up information of invoices which have been verified for VAT refund by customs officials on the VAT-RS. On the basis of examination results, commercial institutions shall reject VAT refund request or return VAT to foreigners and send information to General Department of Customs via the VAT-RS (via web service of General Department of Customs); In case of error, submit revision request to the General Department of Customs via the VAT-RS.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 6. Conditions for connection and information exchange
Connection and information exchange between the VAT-RS system and information systems of DN shall conform to Article 6 of Circular No. 72/2014/TT-BTC dated May 30, 2014 of Ministry of Finance and Clause 3 Article 1 of Circular No. 92/2019/TT-BTC dated December 31, 2019 of Ministry of Finance.
Connection and information exchange must utilize digital signatures according to Point dd Clause 2 Article 1 of Circular No. 92/2019/TT-BTC dated December 31, 2019.
Article 7. Connection and cessation of connection, information exchange
In case an enterprise requests connection for information exchange with the VAT-RS of General Department of Customs, the enterprise shall submit document using form under Annex I of this Decision to General Department of Customs.
Customs authorities shall cease connection and information exchange via the VAT-RS if the enterprise violates regulations on VAT refund (Article 14 of Circular No. 72/2014/TT-BTC dated May 30, 2014 of Ministry of Finance, Article 10 of Circular No. 92/2019/TT-BTC dated December 31, 2019 of Ministry of Finance).
In case the enterprise voluntarily requests cessation of connection and information exchange with the VAT-RS, the enterprise shall submit written request to General Department of Customs (using form under Annex II of these Regulations).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Data messages exchanged between the VAT-RS and information systems of DN must be in XML format. Data format for information criteria in exchanged data messages is prescribed under Annex III of these Regulations.
2. Data messages between General Department of Customs and DN must be digitally signed.
3. Delay of each data message exchange instance shall be parameterized to enable adjustment to meet exchange instance requirements. In case of failure to respond in a timely manner, the data message shall be cancelled and retransmitted.
Article 9. Retransmission and receipt of data messages
Data messages shall be retransmitted and received when:
- Technical difficulties or unsuccessful previous transmission, receipt;
- Retransmission at request of receivers (confirmed by messages bearing digital signatures of competent individuals). Keep record of data messages.
The procedures for processing data messages shall be automatically recorded by information systems of customs authorities and information systems of DN in databases of General Department of Customs. On a periodic basis, data shall be stored in storage devices (cassette, SAN, etc.) and preserved in a manner similar to preservation of electronic certificates.
Article 10. Preservation and storage of electronic data
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. ensure security, integrity, adequacy, in ability to be changed and falsified, timeliness and legitimacy of electronic certificates during storage period;
2. have adequate storage method and duration for each type of certificate as per the law.
3. be printed on paper or allow research at request.
Article 11. Security solutions
Security solutions for transmission, data messages and key pairs between information systems of customs authorities and information systems of DN shall conform to applicable regulations and law on information security and safety.
Article 12. Responsibilities of Department of Import and Export Tariff
1. Advising renovation and improvement of regulations on VAT refund policies for foreigners and overseas Vietnamese purchasing goods in Vietnam and carry upon migration;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Cooperating with Information Technology and Customs Statistics Department in dealing with operational issues.
Article 13. Responsibilities of Information Technology and Customs Statistics Department
1. Taking charge in developing, upgrading and operating the VAT-RS;
2. Ensuring technical affairs and operations of the VAT-RS directly;
3. Developing, designing and extracting data using schedules at request of Department of Import and Export Tariff;
4. Taking charge guiding entities to extract and utilize data on the VAT-RS.
1. Organizing local operation of the VAT-RS as per the law.
2. Ensuring accuracy, adequacy and timeliness of information provided and processed during exchange with information systems of DN.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Updating invoice information in an adequate and timely manner. Ensuring accuracy of information provided to tax authorities;
2. DN shall update all changes to digital signatures at tongcuc.customs.gov.vn and select Dịch vụ công trực tuyến -> Dăng ký hoàn thuế (Public service -> Refund application).
Difficulties that arise during the implementation should be reported to General Department of Customs for consideration./.
;
Quyết định 3153/QĐ-TCHQ năm 2020 quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 3153/QĐ-TCHQ |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Nguyễn Dương Thái |
Ngày ban hành: | 13/11/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3153/QĐ-TCHQ năm 2020 quy định về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa Tổng cục Hải quan và Doanh nghiệp bán hàng hoàn thuế giá trị gia tăng trong hệ thống hoàn thuế giá trị gia tăng cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài mua hàng ở Việt Nam và mang theo khi xuất cảnh do Tổng cục Hải quan ban hành
Chưa có Video