UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3064/2000/QĐ-UB |
Bến Tre, ngày 13 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân (sửa đổi) ngày 21/6/1994;
- Căn cứ Quyết định số 93/TC-QĐ/TCT ngày 21 tháng 10 năm 1997 của Bộ Tài chính “Về việc ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ tài sản ô tô, xe gắn máy” và Công văn số 119/TC/TCT ngày 17/01/1998 của Bộ Tài chính “Về việc điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ”.
- Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chánh Vật giá và Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bến Tre tại Công văn số 369 CV-CT ngày 31 tháng 8 năm 2000.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành bảng giá chuẩn tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe gắn máy cho phù hợp giá cả thực tế trên thị trường tỉnh Bến Tre.
Điều 2. Các loại xe khác không có điều chỉnh, bổ sung giá theo quyết định này thì thực hiện theo bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ôtô, xe gắn máy theo Quyết định số 521/QĐ-UB ngày 04/4/1998 và Quyết định số 691/QĐ-UB ngày 20/3/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chánh Vật giá, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký.
Các văn bản và quyết định trước đây có nội dung trái với quyết định này đều bãi bỏ./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
CHUẨN TỐI THIỂU
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE GẮN MÁY
(Kèm theo QĐ số 3064/QĐ/UB ngày 13/9/2000 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
ĐVT:1.000đ/xe
TT |
Loại xe |
Giá đang thực hiện |
Giá điều chỉnh |
A I 1
2 |
ĐIỀU CHỈNH XE DO THÁI LAN SẢN XUẤT Wave 110 - Loại thắng dĩa - Loại thắng bố Dream II (CKD) |
34.000 34.000 35.000 |
31.000 30.000 33.000 |
II 1 2 3 4 5 6 7 |
XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT Super Siva Hado Siva Cen ti Ama (dạng Dream cao) Ama (dạng Dream lùn) Union Các loại xe 100 do Hàn Quốc sản xuất khác |
21.500 20.000 22.000 22.000 19.000 20.000 |
20.000 19.000 20.000 20.000 18.000 18.000 19.000 |
III 1 2 |
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT Loại 100 Loại 110 Riêng: Dayang 100 |
16.000
16.500 |
12.000 13.000
15.000 |
IV 1 |
XE DO VMEP SẢN XUẤT SYM Power |
19.000 19.000 |
17.500 17.500 |
B I 1 2 3 4 |
BỔ SUNG XE DO THÁI LAN SẢN XUẤT Dame 100 Dona 100 Damsel 100 Dash 100 |
|
24.000 24.000 26.000 25.000 |
II 1 2 |
XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT Loại 125 CPI |
|
25.000 17.000 |
III 1 2 3 |
XE DO HÃNG VMEP LẮP RÁP Moto STAR M3G thắng đĩa Moto STAR M3H thắng đĩa New Magic M3C |
|
24.000 23.000 18.500 |
IV 1 |
XE DO XƯỞNG TÂY ĐÔ LẮP RÁP Loại TD 100w (dạng Citi) |
|
19.500 |
Quyết định 3064/2000/QĐ-UB về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 3064/2000/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Trần Văn Cồn |
Ngày ban hành: | 13/09/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 3064/2000/QĐ-UB về điều chỉnh, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe gắn máy do Tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video