ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2016/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 05 tháng 10 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỐI VỚI XE MÁY ĐIỆN ĐỂ ÁP DỤNG TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ, như sau:
STT |
HIỆU XE |
Năm sản xuất |
Giá tính lệ phí trước bạ xe mới 100% (đồng) |
1 |
GIANT |
2014 - 2015 |
13.800.000 |
2 |
ESPERO 133S |
2014 - 2015 |
11.300.000 |
3 |
XMEN YADEA 5 |
2014 - 2015 |
17.300.000 |
4 |
XMEN ESPERO |
2014 - 2015 |
14.800.000 |
5 |
2014 - 2015 |
16.000.000 |
|
6 |
XMEN YADEA 4 |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
7 |
XMEN MINI YADEA |
2014 - 2015 |
14.800.000 |
8 |
YAMAHA METIS X |
2014 - 2015 |
10.000.000 |
9 |
MOCHA AIMA 946 |
2014 - 2015 |
12.000.000 |
10 |
MOCHA VIPER |
2014 - 2015 |
14.700.000 |
11 |
MOCHA MUMARROMA |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
12 |
MOCHA SUZIKA |
2014 - 2015 |
15.000.000 |
13 |
MOCHAS |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
14 |
ZOOMER X5 |
2014 - 2015 |
16.500.000 |
15 |
ZOOMER X4 |
2014 - 2015 |
14.800.000 |
16 |
ZOOMER DIBAO |
2014 - 2015 |
13.400.000 |
17 |
ZOOMER MEN |
2014 - 2015 |
12.500.000 |
18 |
ZOOMER SUNRA |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
19 |
PRIMA |
2014 - 2015 |
14.500.000 |
20 |
VESPA LX48 |
2014 - 2015 |
15.500.000 |
21 |
VESPA LX60 |
2014 - 2015 |
16.000.000 |
22 |
NOZA |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
23 |
AUTO SUN |
2014 - 2015 |
15.500.000 |
24 |
SH MINI |
2014 - 2015 |
12.000.000 |
25 |
LIBERTY |
2014 - 2015 |
14.500.000 |
26 |
SPACY |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
27 |
AIRBLADE |
2014 - 2015 |
16.000.000 |
28 |
VICTORIA |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
29 |
EMOTO BELLA |
2014 - 2015 |
10.500.000 |
30 |
EMOTO RENZA |
2014 - 2015 |
10.800.000 |
31 |
EMOTO SPIRIT |
2014 - 2015 |
10.000.000 |
32 |
EMOTO CYNUS |
2014 - 2015 |
10.500.000 |
33 |
EMOTO CUXI |
2014 - 2015 |
11.000.000 |
34 |
EMOTO VESPA LX |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
35 |
EV-NEO- 72V |
2014 - 2015 |
115.000.000 |
36 |
BUTTERFLY |
2014 - 2015 |
13.500.000 |
37 |
STELLA DIADEMA |
2014 - 2015 |
18.000.000 |
38 |
YAXUN MEIMEI |
2014 - 2015 |
15.500.000 |
39 |
YAXUN KNIGHT |
2014 - 2015 |
10.500.000 |
40 |
YAXUN MIMIS |
2014 - 2015 |
11.500.000 |
41 |
VIPER 946 |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
42 |
GOODLUK VESPA LX |
2014 - 2015 |
13.400.000 |
43 |
BEFORE ALL A3 |
2014 - 2015 |
11.000.000 |
44 |
BEFORE ALL A4 |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
45 |
BEFORE ALL A5 |
2014 - 2015 |
13.000.000 |
46 |
BEFORE ALL S2 NOBLE |
2014 - 2015 |
12.500.000 |
47 |
BEFORE ALL SPORT |
2014 - 2015 |
15.400.000 |
48 |
BESTAR TDY |
2014 - 2015 |
14.000.000 |
49 |
HUNGTER CITY |
2014 - 2015 |
14.725.000 |
50 |
SUNRA |
2014 - 2015 |
11.700.000 |
51 |
DK MUMARMOMENKTUM 133SH |
2015 - 2016 |
5.000.000 |
52 |
DK XMAN |
2015 - 2016 |
7.200.000 |
53 |
HKBIKE TOP CLASS |
2015 - 2016 |
7.000.000 |
54 |
ANBICO TWISTER |
2015 - 2016 |
9.800.000 |
55 |
LUCK OSAKA |
2015 - 2016 |
10.500.000 |
56 |
HKBIKE MAXXER |
2015 - 2016 |
6.500.000 |
57 |
EMOTOVN ZOOM X |
2015 - 2016 |
7.200.000 |
58 |
DK ROMA |
2015 - 2016 |
7.200.000 |
59 |
ESPERO 133HI2 |
2015 - 2016 |
5.600.000 |
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 10 năm 2016.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số 27/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2015 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc sở, Thủ trưởng cơ quan, ban ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
Số hiệu: | 30/2016/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ |
Người ký: | Võ Thành Thống |
Ngày ban hành: | 05/10/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 30/2016/QĐ-UBND Bảng giá tối thiểu đối với xe máy điện để áp dụng tính lệ phí trước bạ do thành phố Cần Thơ ban hành
Chưa có Video