ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2014/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của Bộ Y tế quy định chi tiết phân tuyến kỹ thuật đối với hệ thống cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Bổ sung Thông tư liên Bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của Liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Nghị Quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013, Nghị quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Liên ngành: Y tế - Bảo hiểm Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2635/TTr-YT-BHXH-TC ngày 25/7/2014, ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Công văn số 1866a/STP-VBQP ngày 21/7/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định điều chỉnh, bổ sung giá một số dịch vụ y tế đối với các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội như sau:
- Điều chỉnh giá 1.349 dịch vụ kỹ thuật y tế theo Nghị Quyết số 03/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội (phụ lục 1);
- Bổ sung giá 135 dịch vụ kỹ thuật y tế áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội (phụ lục 2).
Điều 2. Giá dịch vụ kỹ thuật y tế của các bệnh viện tuyến trên được áp dụng cho các bệnh viện tuyến dưới (nếu được cơ quan có thẩm quyền cho phép và đủ điều kiện thực hiện), kể cả dịch vụ kỹ thuật của các chuyên khoa đầu ngành thuộc bệnh viện hạng II thì được áp dụng mức thu của bệnh viện hạng I.
1. Quyết định này có hiệu lực áp dụng sau 10 ngày kể từ ngày ký.
2. Đối tượng áp dụng: Là các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc Thành phố Hà Nội gồm bệnh viện đa khoa; bệnh viện chuyên khoa; Trung tâm chuyên khoa có khám bệnh, chữa bệnh; phòng khám đa khoa khu vực; nhà hộ sinh; Trạm y tế xã, phường, thị trấn.
3. Người bệnh đang điều trị nội trú tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc Thành phố Hà Nội trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thi hành vẫn áp dụng mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của Hội đồng nhân dân Thành phố cho đến khi xuất viện.
4. Giao Sở Y tế phối hợp với các sở, ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện. Chịu trách nhiệm chỉ đạo, kiểm tra, hướng dẫn các đơn vị y tế quản lý, sử dụng và thực hiện công khai minh bạch nguồn thu các dịch vụ theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Bảo hiểm xã hội Thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, các cơ sở y tế công lập thuộc Thành phố Hà Nội chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIÁ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO DANH MỤC TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ
03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
TT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng III; PKĐK |
Trạm y tế (xã; phường; thị trấn ) |
|
|
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
|
|
1 |
Chọc dò tủy sống |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
2 |
Chọc dò màng tim |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
3 |
Rửa dạ dày |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
26.000 |
|
4 |
Đốt mụn cóc |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
26.000 |
|
5 |
Cắt sùi mào gà |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
51.000 |
|
6 |
Chấm Nitơ, AT |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
7 |
Đốt Hydradenome |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
43.000 |
|
8 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
63.000 |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
|
9 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
130.000 |
124.000 |
117.000 |
|
|
10 |
Bạch biến |
63.000 |
60.000 |
57.000 |
|
|
11 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
70.000 |
67.000 |
63.000 |
60.000 |
|
12 |
Cắt đường rò mông |
96.000 |
90.000 |
84.000 |
|
|
13 |
Lột nhẹ da mặt |
300.000 |
285.000 |
270.000 |
|
|
14 |
Móng quặp |
80.000 |
76.000 |
72.000 |
|
|
15 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
16 |
Sinh thiết vú |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
17 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
18 |
Soi khớp có sinh thiết |
320.000 |
304.000 |
|
|
|
19 |
Soi màng phổi |
180.000 |
171.000 |
|
|
|
20 |
Soi thực quản/ dạ dày gắp giun |
250.000 |
238.000 |
|
|
|
21 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
250.000 |
238.000 |
|
|
|
22 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
320.000 |
304.000 |
|
|
|
23 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
24 |
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu |
320.000 |
304.000 |
|
|
|
25 |
Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
26 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
27 |
Nong thực quản qua nội soi (chưa bao gồm bóng nong) |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
28 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
29 |
Nội soi tai |
64.000 |
61.000 |
58.000 |
|
|
30 |
Nội soi mũi xoang |
64.000 |
61.000 |
58.000 |
|
|
31 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
154.000 |
147.000 |
|
|
|
32 |
Nội soi ống mật chủ |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
33 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê |
560.000 |
|
|
|
|
34 |
Nội soi lồng ngực |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
35 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
36 |
Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
37 |
Đo áp Iực đồ bàng quang |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
38 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
39 |
Điện cơ tầng sinh môn |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
40 |
Niệu dòng đồ |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
41 |
Cắt bỏ tinh hoàn (chưa bao gồm thuốc) |
100.000 |
95.000 |
90.000 |
|
|
42 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
45.000 |
43.000 |
41.000 |
39.000 |
|
43 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
240.000 |
225.000 |
210.000 |
|
|
44 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ |
1.500.000 |
1.425.000 |
1.350.000 |
|
|
45 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học; trống bơm và bộ dây dẫn) |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
46 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
500.000 |
475.000 |
450.000 |
|
|
47 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá |
650.000 |
618.000 |
585.000 |
|
|
48 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% -500ml) |
2.000.000 |
1.900.000 |
1.800.000 |
|
|
49 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) - chưa bao gồm catheter |
80.000 |
80.000 |
80.000 |
|
|
50 |
Đặt catheter động mạch quay |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
51 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
600.000 |
570.000 |
540.000 |
|
|
52 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
300.000 |
285.000 |
270.000 |
|
|
53 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
54 |
Điều trị hạ kali/ canxi máu |
180.000 |
171.000 |
162.000 |
|
|
55 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
650.000 |
618.000 |
585.000 |
|
|
56 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
57 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
650.000 |
618.000 |
585.000 |
|
|
58 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
750.000 |
713.000 |
675.000 |
|
|
59 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý |
550.000 |
523.000 |
495.000 |
|
|
60 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
180.000 |
171.000 |
162.000 |
|
|
61 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
62 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
63 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
800.000 |
750.000 |
|
|
|
64 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
95.000 |
90.000 |
|
|
|
|
Y học dân tộc - Phục hồi chức năng |
|
|
|
|
|
65 |
Giao thoa |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
66 |
Bàn kéo |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
17.000 |
|
67 |
Bồn xoáy |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
68 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
69 |
Tập do cứng khớp |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
11.000 |
|
70 |
Tập do liệt ngoại biên |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
71 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
72 |
Chẩn đoán điện |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
73 |
Tập luyện với ghế tập cơ tứ đầu đùi |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
74 |
Tập với xe đạp tập |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
75 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
76 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
40.000 |
38.000 |
35.000 |
30.000 |
|
77 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
78 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
79 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
80 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
81 |
Tập dưỡng sinh |
7.000 |
7.000 |
7.000 |
6.000 |
|
82 |
Điện vi dòng giảm đau |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
83 |
Xoa bóp bằng máy |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
|
|
84 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
26.000 |
|
85 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
43.000 |
|
86 |
Xông hơi |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
8.000 |
|
87 |
Giác hơi |
10.000 |
9.000 |
8.000 |
7.000 |
|
88 |
Bó êm cẳng tay |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
|
89 |
Bó êm cẳng chân |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
4.000 |
|
90 |
Bó êm đùi |
10.000 |
9.000 |
8.000 |
7.000 |
|
91 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
12.000 |
|
92 |
Xoa bóp áp lực hơi |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
93 |
Laser chiếu ngoài |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
94 |
Laser nội mạch |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
95 |
Laser thẩm mỹ |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
96 |
Sóng xung kích điều trị |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
97 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
360.000 |
338.000 |
|
|
|
98 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
720.000 |
675.000 |
|
|
|
99 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
100 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
720.000 |
675.000 |
|
|
|
101 |
Giày chỉnh hình |
360.000 |
338.000 |
|
|
|
102 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân |
800.000 |
750.000 |
|
|
|
103 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
360.000 |
338.000 |
|
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
|
|
|
NGOẠI KHOA |
|
|
|
|
|
104 |
Cố định gãy xương sườn |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
|
|
105 |
Nắn, bó gãy xương đòn |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
|
|
106 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
|
|
107 |
Nắn, bó gãy xương gót |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
|
|
108 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
150.000 |
143.000 |
135.000 |
|
|
109 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm (chưa bao gồm thuốc) |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
110 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch (chưa bao gồm thuốc) |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
111 |
Phẫu thuật thừa ngón (chưa bao gồm thuốc) |
170.000 |
162.000 |
|
|
|
112 |
Phẫu thuật dính ngón (chưa bao gồm thuốc) |
270.000 |
257.000 |
|
|
|
113 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng (chưa bao gồm thuốc) |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
114 |
Đặt Iradium (lần) |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
115 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
116 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
900.000 |
855.000 |
|
|
|
117 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
4.500.000 |
4.275.000 |
|
|
|
118 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
4.500.000 |
4.275.000 |
|
|
|
119 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
4.500.000 |
4.275.000 |
|
|
|
120 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
4.500.000 |
4.275.000 |
|
|
|
121 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
5.000.000 |
4.750.000 |
|
|
|
122 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
6.000.000 |
5.700.000 |
|
|
|
123 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim...- chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
7.000.000 |
6.650.000 |
|
|
|
124 |
Phẫu thuật thay Động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
7.000.000 |
6.650.000 |
|
|
|
125 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
6.650.000 |
|
|
|
126 |
Phẫu thuật u tim/ vết thương tim... (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
6.650.000 |
|
|
|
127 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
7.000.000 |
6 650.000 |
|
|
|
128 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
6.000.000 |
5.700.000 |
|
|
|
129 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
6.000.000 |
5.700.000 |
|
|
|
130 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
131 |
Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
132 |
Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
133 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
134 |
Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
135 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
136 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
137 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
138 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
139 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
140 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
3.000.000 |
|
|
|
|
141 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
142 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2.600.000 |
2.470.000 |
|
|
|
143 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
3.500.000 |
3.325.000 |
|
|
|
144 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
3.500.000 |
3.325.000 |
|
|
|
145 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
4.500.000 |
4.275.000 |
|
|
|
146 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
4.000.000 |
|
|
|
|
147 |
Phẫu thuât nội soi não/ tủy sống |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
148 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
5.000.000 |
4.750.000 |
|
|
|
149 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
150 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
151 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
3.200.000 |
3.040.000 |
|
|
|
152 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
153 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
154 |
Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
155 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
156 |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/ dạ dày/ đại tràng/ trực tràng) |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
157 |
Đặt stent đường mật/tuỵ (chưa bao gồm stent) |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
158 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
159 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
160 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản (chưa bao gồm dây thắt) |
125.000 |
119.000 |
|
|
|
161 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
3.500.000 |
3.325.000 |
|
|
|
162 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
3.500.000 |
3.325.000 |
|
|
|
163 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
3.500.000 |
3.325.000 |
|
|
|
164 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
165 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.800.000 |
2.660.000 |
|
|
|
166 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
167 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
168 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
169 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
170 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
171 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
172 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
173 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
174 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
175 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
176 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
177 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
178 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật - mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật-ruột |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
179 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
3.500.000 |
3.325.000 |
|
|
|
180 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
181 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
182 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
183 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
184 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
185 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
186 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
187 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
188 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
189 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
1.300.000 |
1.235.000 |
|
|
|
190 |
Nội soi cắt đốt u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
191 |
Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
2.600.000 |
2.470.000 |
|
|
|
192 |
Đo các chỉ số niệu động học |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
193 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
4.000.000 |
3.800.000 |
|
|
|
194 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
195 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
196 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
197 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
15.000.000 |
14.250.000 |
|
|
|
198 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.800.000 |
2.800.000 |
|
|
|
199 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.400.000 |
2.280.000 |
|
|
|
200 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
201 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
202 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
203 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
2.400.000 |
2.280.000 |
|
|
|
204 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
205 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
2.400.000 |
2.280.000 |
|
|
|
206 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân |
1.900.000 |
1.805.000 |
|
|
|
207 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
2.200.000 |
2.090.000 |
|
|
|
208 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
2.160.000 |
2.052.000 |
|
|
|
209 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
2.150.000 |
2.043.000 |
|
|
|
210 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
211 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.600.000 |
1.520.000 |
|
|
|
212 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.520.000 |
1.444.000 |
|
|
|
213 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
214 |
Tạo hình khí-phế quản |
9.400.000 |
8.930.000 |
|
|
|
215 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
216 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy /tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
217 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
218 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
219 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
220 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
221 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
|
SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
222 |
Làm thuốc âm đạo |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
223 |
Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó |
100.000 |
95.000 |
90.000 |
|
|
224 |
Hút thai dưới 12 tuần |
72.000 |
69.000 |
65.000 |
|
|
225 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
350.000 |
333.000 |
|
|
|
226 |
Nạo hút thai trứng |
70.000 |
67.000 |
63.000 |
|
|
227 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
228 |
Đặt/ tháo dụng cụ tử cung |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
13.000 |
|
229 |
Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó |
80.000 |
76.000 |
72.000 |
|
|
230 |
Tiêm nhân Chorio |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
|
|
231 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
232 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
180.000 |
171.000 |
|
|
|
233 |
Chọc ối điều trị đa ối |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
|
|
234 |
Khâu rách cùng đồ |
80.000 |
76.000 |
72.000 |
|
|
235 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
11.000 |
|
236 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
237 |
Bóc nhân xơ vú |
150.000 |
143.000 |
135.000 |
|
|
238 |
Trích ápxe Bartholin |
120.000 |
114.000 |
108.000 |
|
|
239 |
Bóc nang Bartholin |
180.000 |
171.000 |
162.000 |
|
|
240 |
Triệt sản nam |
100.000 |
95.000 |
90.000 |
|
|
241 |
Triệt sản nữ |
150.000 |
143.000 |
135.000 |
|
|
242 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
243 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
244 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
1.200.000 |
1.140.000 |
1.080.000 |
|
|
245 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
500.000 |
500.000 |
475.000 |
|
|
246 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
247 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
350.000 |
333.000 |
|
|
|
248 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
249 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
250 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
1.260.000 |
1.197.000 |
|
|
|
251 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
252 |
Nội xoay thai |
350.000 |
333.000 |
315.000 |
|
|
253 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
650.000 |
650.000 |
650.000 |
|
|
254 |
Chọc hút noãn |
3.600.000 |
|
|
|
|
255 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
2.000.000 |
|
|
|
|
256 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
1.500.000 |
|
|
|
|
257 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
2.160.000 |
|
|
|
|
258 |
Đo tim thai bằng Doppler |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
30.000 |
|
259 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
|
|
260 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa (ngoài những phẫu thuật đã có tên cụ thể) |
3.000.000 |
2.850.000 |
|
|
|
261 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) |
4.000.000 |
|
|
|
|
262 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
5.400.000 |
|
|
|
|
263 |
Xin trứng- làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
4.800.000 |
|
|
|
|
264 |
Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) |
960.000 |
|
|
|
|
265 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2.400.000 |
|
|
|
|
|
MẮT |
|
|
|
|
|
266 |
Đo khúc xạ máy |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
267 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
40.000 |
38.000 |
|
|
|
268 |
Điện chẩm |
35.000 |
|
|
|
|
269 |
Sắc giác |
20.000 |
19.000 |
|
|
|
270 |
Điện võng mạc |
35.000 |
|
|
|
|
271 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
272 |
Đo thị lực khách quan |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
|
|
273 |
Đánh bờ mi |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
274 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
275 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
13.000 |
|
276 |
Điện di điều trị (1 lần) |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
|
|
277 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
400.000 |
380.000 |
360.000 |
|
|
278 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
280.000 |
266.000 |
252.000 |
|
|
279 |
Nặn tuyến bờ mi |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
280 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
9.000 |
|
281 |
Đốt lông xiêu |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
11.000 |
|
282 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
400.000 |
380.000 |
360.000 |
|
|
283 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
510.000 |
485.000 |
459.000 |
|
|
284 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
350.000 |
333.000 |
|
|
|
285 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
350.000 |
|
|
|
|
286 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
200.000 |
|
|
|
|
287 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
256.000 |
|
|
|
|
288 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
380.000 |
361.000 |
|
|
|
289 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
290 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
590.000 |
561 .000 |
|
|
|
291 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
630.000 |
599.000 |
|
|
|
292 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
600.000 |
570.000 |
|
|
|
293 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
320.000 |
300.000 |
|
|
|
294 |
Soi bóng đồng tử |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
295 |
Phẫu thuật cắt bè |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
296 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
800.000 |
740.000 |
|
|
|
297 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
250.000 |
238.000 |
|
|
|
298 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
600.000 |
570.000 |
|
|
|
299 |
Rạch góc tiền phòng |
380.000 |
|
|
|
|
300 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
301 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
280.000 |
266.000 |
|
|
|
302 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
760.000 |
722.000 |
|
|
|
303 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
390.000 |
360.000 |
|
|
|
304 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
570.000 |
|
|
|
|
305 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
570.000 |
|
|
|
|
306 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
300.000 |
285.000 |
|
|
|
307 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
380.000 |
361.000 |
|
|
|
308 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
350.000 |
333.000 |
|
|
|
309 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
350.000 |
333.000 |
|
|
|
310 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
311 |
Lấy dị vật tiền phòng |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
312 |
Lấy dị vật hốc mắt |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
313 |
Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn |
600.000 |
570.000 |
|
|
|
314 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
220.000 |
209.000 |
|
|
|
315 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
270.000 |
257.000 |
243.000 |
|
|
316 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
600.000 |
570.000 |
|
|
|
317 |
Khâu giác mạc phức tạp |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
318 |
Khâu củng mạc phức tạp |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
319 |
Mở tiền phòng rửa máu/ mủ |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
320 |
Khâu phục hồi bờ mi |
300.000 |
285.000 |
|
|
|
321 |
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
520.000 |
494.000 |
468.000 |
|
|
322 |
Chích mủ hốc mắt |
230.000 |
219.000 |
|
|
|
323 |
Cắt bỏ túi lệ |
500.000 |
475.000 |
450.000 |
|
|
324 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
325 |
Gọt giác mạc |
300.000 |
285.000 |
|
|
|
326 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
327 |
Khâu cò mi |
190.000 |
181.000 |
171.000 |
|
|
328 |
Phủ kết mạc |
250.000 |
238.000 |
225.000 |
|
|
329 |
Cắt u kết mạc không vá |
250.000 |
238.000 |
225.000 |
|
|
330 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
331 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
480.000 |
450.000 |
|
|
|
332 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
600.000 |
563.000 |
|
|
|
333 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
334 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
335 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
336 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
337 |
Mở bao sau bằng Laser |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
338 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
320.000 |
300.000 |
|
|
|
339 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
340 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
341 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
320.000 |
300.000 |
|
|
|
342 |
Điện đông thể mi |
160.000 |
150.000 |
|
|
|
343 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
12.000 |
11.000 |
|
|
|
344 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
16.000 |
15.000 |
|
|
|
345 |
Điện rung mắt quang động |
32.000 |
|
|
|
|
346 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
347 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
348 |
Cắt chỉ giác mạc |
12.000 |
11.000 |
|
|
|
349 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia b) |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
350 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
351 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
650.000 |
618.000 |
|
|
|
352 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
200.000 |
188.000 |
|
|
|
353 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
354 |
Cắt bỏ u hạt, u gai kết mạc |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
355 |
Cắt bỏ u bạch mạch kết mạc |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
356 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
3.500.000 |
|
|
|
|
357 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
358 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
359 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
360 |
Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên |
250.000 |
238.000 |
|
|
|
|
TAI-MŨI-HỌNG |
|
|
|
|
|
361 |
Làm thuốc thanh quản/ tai (không kể tiền thuốc) |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
362 |
Lấy dị vật họng |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
17.000 |
|
363 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
100.000 |
95.000 |
90.000 |
|
|
364 |
Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) |
75.000 |
72.000 |
68.000 |
|
|
365 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
|
|
366 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
50.000 |
48.000 |
45.000 |
|
|
367 |
Trích màng nhĩ |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
|
|
368 |
Thông vòi nhĩ |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
|
|
369 |
Nong vòi nhĩ |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
370 |
Chọc hút dịch vành tai |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
371 |
Chích rạch vành tai |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
372 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
373 |
Hút xoang dưới áp lực |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
|
|
374 |
Nâng, nắn sống mũi |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
375 |
Khí dung |
8.000 |
8.000 |
8.000 |
7.000 |
|
376 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
377 |
Bẻ cuốn mũi |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
|
|
378 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
180.000 |
171.000 |
162.000 |
|
|
379 |
Nhét meche mũi |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
34.000 |
|
380 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
34.000 |
|
381 |
Đốt họng hạt |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
382 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
383 |
Cắt polyp ống tai |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
|
|
384 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
385 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
125.000 |
119.000 |
113.000 |
|
|
386 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
125.000 |
119.000 |
113.000 |
|
|
387 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
56.000 |
53.000 |
|
|
|
388 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
56.000 |
53.000 |
|
|
|
389 |
Đốt Amidan áp lạnh |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
390 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
150.000 |
143.000 |
135.000 |
|
|
391 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
220.000 |
209.000 |
198.000 |
|
|
392 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
393 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
394 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
120.000 |
113.000 |
|
|
|
395 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
200.000 |
188.000 |
|
|
|
396 |
Nội soi tai mũi họng |
170.000 |
165.000 |
150.000 |
|
|
397 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
600.000 |
570.000 |
|
|
|
398 |
Đo sức cản của mũi |
65.000 |
62.000 |
|
|
|
399 |
Đo thính lực đơn âm |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
400 |
Đo trên ngưỡng |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
401 |
Đo sức nghe lời |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
402 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
403 |
Đo nhĩ lượng |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
404 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
405 |
Đo OAE (1 lần) |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
406 |
Đo ABR(1 lần) |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
407 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
4.500.000 |
|
|
|
|
408 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
3.200.000 |
|
|
|
|
409 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
4.200.000 |
|
|
|
|
410 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
4.200.000 |
|
|
|
|
411 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
2.600.000 |
|
|
|
|
412 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
3.800.000 |
|
|
|
|
413 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
5.000.000 |
|
|
|
|
414 |
Nôi khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
5.400.000 |
|
|
|
|
415 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
5.400.000 |
|
|
|
|
416 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) |
3.700.000 |
|
|
|
|
417 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
10.200.000 |
|
|
|
|
418 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
4.200.000 |
|
|
|
|
419 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
4.300.000 |
4.150.000 |
|
|
|
420 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
4.400.000 |
|
|
|
|
421 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
4.000.000 |
|
|
|
|
422 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
4.200.000 |
|
|
|
|
423 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
4.400.000 |
|
|
|
|
424 |
Cắt u cuộn cảnh |
4.300.000 |
|
|
|
|
425 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
5.000.000 |
|
|
|
|
426 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ |
3.400.000 |
3.275.000 |
|
|
|
427 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
3.900.000 |
3.750.000 |
|
|
|
428 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
4.200.000 |
4.050.000 |
|
|
|
429 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
4.200.000 |
4.050.000 |
|
|
|
430 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
3.900.000 |
3.675.000 |
|
|
|
431 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
4.000.000 |
3.800.000 |
|
|
|
432 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
4.000.000 |
3.850.000 |
|
|
|
|
RĂNG - HÀM - MẶT |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG |
|
|
|
|
|
433 |
Rạch áp xe trong miệng |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
30.000 |
|
434 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
30.000 |
|
435 |
Cố định tạm thời gãy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
130.000 |
124.000 |
117.000 |
|
|
436 |
Nhổ chân răng |
80.000 |
76.000 |
72.000 |
68.000 |
|
437 |
Mổ lấy nang răng |
140.000 |
133.000 |
126.000 |
|
|
438 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
22.000 |
|
439 |
Lấy u lành dưới 3 cm |
400.000 |
380.000 |
360.000 |
|
|
440 |
Lấy u lành trên 3cm |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
441 |
Lấy sỏi ống Wharton |
400.000 |
375.000 |
350.000 |
|
|
442 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
360.000 |
342.000 |
|
|
|
443 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
444 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
80.000 |
76.000 |
72.000 |
|
|
445 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
110.000 |
105.000 |
99.000 |
|
|
446 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
130.000 |
124.000 |
117.000 |
|
|
447 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
230.000 |
219.000 |
207.000 |
|
|
448 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
780.000 |
741.000 |
702.000 |
|
|
449 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
400.000 |
380.000 |
|
|
|
450 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
451 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
350.000 |
|
|
|
|
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG |
|
|
|
|
|
452 |
Chụp thép làm sẵn |
170.000 |
162.000 |
153.000 |
|
|
453 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
350.000 |
333.000 |
315.000 |
|
|
454 |
Phục hồi thân răng có chốt |
350.000 |
333.000 |
315.000 |
|
|
455 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
900.000 |
900.000 |
810.000 |
|
|
456 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
1.300.000 |
1.300.000 |
1.300.000 |
|
|
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP |
|
|
|
|
|
457 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
750.000 |
713.000 |
675.000 |
|
|
458 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần 14 răng) |
650.000 |
618.000 |
585.000 |
|
|
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH |
|
|
|
|
|
459 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
3.840.000 |
3.600.000 |
|
|
|
460 |
Một đơn vị sứ kim loại |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
461 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
462 |
Một trụ thép |
550.000 |
523.000 |
|
|
|
463 |
Một chụp thép cầu nhựa |
480.000 |
450.000 |
|
|
|
464 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
176.000 |
165.000 |
|
|
|
465 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.440.000 |
1.350.000 |
|
|
|
|
NẮN CHỈNH RĂNG |
|
|
|
|
|
466 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
400.000 |
375.000 |
|
|
|
467 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
600.000 |
563.000 |
|
|
|
468 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1.920.000 |
1.800.000 |
|
|
|
469 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2.400.000 |
2.250.000 |
|
|
|
470 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
720.000 |
675.000 |
|
|
|
471 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
1.200.000 |
1.125.000 |
|
|
|
472 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2.800.000 |
2.625.000 |
|
|
|
473 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
4.640.000 |
4.350.000 |
|
|
|
474 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm...) |
5.600.000 |
5.250.000 |
|
|
|
475 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
176.000 |
165.000 |
|
|
|
476 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
320.000 |
300.000 |
|
|
|
477 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
56.000 |
53.000 |
|
|
|
|
SỬA LẠI HÀM CŨ |
|
|
|
|
|
478 |
Làm lại hàm |
160.000 |
150.000 |
140.000 |
|
|
479 |
Sửa hàm |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
|
|
480 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị) |
40.000 |
38.000 |
35.000 |
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
481 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
2.000.000 |
|
|
|
|
482 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.400.000 |
|
|
|
|
483 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.200.000 |
|
|
|
|
484 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.100.000 |
|
|
|
|
485 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.200.000 |
|
|
|
|
486 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
3.200.000 |
|
|
|
|
487 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1.900.000 |
|
|
|
|
488 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.800.000 |
|
|
|
|
489 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.950.000 |
|
|
|
|
490 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
1.800.000 |
|
|
|
|
491 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
2.000.000 |
|
|
|
|
492 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
|
|
|
|
493 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.950.000 |
|
|
|
|
494 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
2.000.000 |
|
|
|
|
495 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
|
|
|
|
496 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
1.800.000 |
|
|
|
|
497 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
|
|
|
|
498 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.200.000 |
|
|
|
|
499 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
2.300.000 |
2.185.000 |
|
|
|
500 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.200.000 |
2.090.000 |
|
|
|
501 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm mảng tái tạo mô) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
502 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.600.000 |
1.520.000 |
|
|
|
503 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.700.000 |
1.615.000 |
|
|
|
504 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
1.900.000 |
1.805.000 |
|
|
|
505 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
506 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
2.100.000 |
1.995.000 |
|
|
|
507 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế) |
1.670.000 |
1.587.000 |
|
|
|
508 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
509 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
1.300.000 |
1.235.000 |
|
|
|
510 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
511 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
512 |
Phẫu thuật căng da mặt |
960.000 |
900.000 |
|
|
|
513 |
Cắt u nang giáp móng |
1.600.000 |
1.520.000 |
|
|
|
514 |
Cắt u nang cạnh cổ |
1.600.000 |
1.520.000 |
|
|
|
515 |
Cắt nang xương hàm từ 2-5cm |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
516 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1.950.000 |
|
|
|
|
517 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1.950.000 |
|
|
|
|
518 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
1.400.000 |
|
|
|
|
519 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm |
1.200.000 |
|
|
|
|
520 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm |
1.040.000 |
|
|
|
|
521 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt |
1.400.000 |
1.330.000 |
|
|
|
522 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
523 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
524 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
1.650.000 |
1.568.000 |
|
|
|
525 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
1.650.000 |
1.568.000 |
|
|
|
526 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
1.280.000 |
1.200.000 |
|
|
|
527 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
1.120.000 |
1.050.000 |
|
|
|
528 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
529 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
530 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
1.300.000 |
1.235.000 |
|
|
|
531 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
532 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
1.650.000 |
1.568.000 |
|
|
|
|
BỎNG |
|
|
|
|
|
533 |
Thay băng bỏng (1 lần) |
80.000 |
75.000 |
70.000 |
|
|
534 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
100.000 |
95.000 |
90.000 |
|
|
535 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (1 ngày) |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
536 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.000.000 |
1.900.000 |
|
|
|
537 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
538 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
539 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
2.300.000 |
2.185.000 |
|
|
|
540 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn...) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
541 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
542 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
300.000 |
|
|
|
|
543 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler |
90.000 |
86.000 |
|
|
|
544 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
70.000 |
67.000 |
|
|
|
545 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
55.000 |
53.000 |
|
|
|
546 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
300.000 |
|
|
|
|
547 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
100.000 |
|
|
|
|
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
|
NGOẠI, SẢN PHỤ KHOA |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
548 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
2.500.000 |
|
|
|
|
549 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
2.500.000 |
|
|
|
|
550 |
Cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi... cần phối hợp với khoa liên quan |
2.500.000 |
|
|
|
|
551 |
Cắt u tủy cổ cao |
1.500.000 |
|
|
|
|
552 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
2.500.000 |
|
|
|
|
553 |
Cắt ống động mạch ở người bệnh trên 15 tuổi hay ở người bệnh có áp lực phổi bằng hay cao hơn 2 phần 3 áp lực đại tuần hoàn |
2.500.000 |
|
|
|
|
554 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
2.500.000 |
|
|
|
|
555 |
Nối dương vật |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
556 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
557 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
558 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
559 |
Cắt túi thừa tá tràng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
560 |
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm HMNT |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
561 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành |
1.560.000 |
1.482.000 |
|
|
|
562 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
563 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn. |
1.360.000 |
1.292.000 |
|
|
|
564 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
1.440.000 |
1.350.000 |
|
|
|
565 |
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
566 |
Cắt bỏ nang ống mật ruột và nối mật ruột |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
567 |
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
568 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
569 |
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
570 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
571 |
Nối ống mật chủ-hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
572 |
Cắt phân thùy dưới gan trái |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
573 |
Nối nang tụy dạ dày |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
574 |
Nối nang tụy hỗng tràng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
575 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
576 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
1.360.000 |
1.292.000 |
|
|
|
577 |
Cắt hạ phân thuỳ gan phải |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
578 |
Lấy sỏi thận qua da |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
579 |
Nối niệu quản- đài thận |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
580 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
1.440.000 |
1.350.000 |
|
|
|
581 |
Cắt 1/2 thận |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
582 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang. |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
583 |
Cắt cổ bàng quang |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
584 |
Cắt nối niệu đạo sau. |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
585 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
586 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
587 |
Mổ tạo hình bàng quang |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
588 |
Phẫu thuật cấp cứu đứt niệu đạo |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
589 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng hoặc qua một đoạn ruột |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
590 |
Thay khớp vai nhân tạo (chưa bao gồm khớp vai nhân tạo) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
591 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
592 |
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
593 |
Nối gân gấp |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
594 |
Vá da toàn bộ, diện tích dưới 10cm |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
595 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
596 |
Nối gân duỗi |
1.500.000 |
1.425.000 |
|
|
|
597 |
Gỡ dính gân |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
598 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
599 |
Đóng dò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang-âm đạo |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
600 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
601 |
Cắt ung thư giáp trạng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
602 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch trong ổ bụng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
603 |
Cắt ung thư thận |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
604 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
1.660.000 |
1.577.000 |
|
|
|
605 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
606 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
1.440.000 |
1.350.000 |
|
|
|
607 |
Cắm niệu quản bàng quang |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
608 |
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư |
1.560.000 |
1.482.000 |
|
|
|
609 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
1.560.000 |
1.482.000 |
|
|
|
610 |
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
611 |
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
612 |
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
613 |
Khâu vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
614 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
615 |
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
616 |
Phẫu thuật patey vú 1 bên có vét hạch |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
617 |
Cắt tuyến ức |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
618 |
Cắt u trung thất không xâm lấn mạch máu lớn |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
619 |
Cắt một thuỳ kèm cắt một phân thuỳ phổi điển hình |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
620 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
621 |
Khâu nối thần kinh |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
622 |
Phẫu thuật Basedow |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
623 |
Phẫu thuật tạo hình lồng ngực |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
624 |
Phẫu thuật thoát vị não tủy |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
625 |
Khâu vết thương thần kinh ngoại biên |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
626 |
Mổ tạo hình bể thận niệu quản |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
627 |
Mổ tạo hình bàng quang âm đạo, trực tràng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
628 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ thận |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
629 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
630 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
631 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
632 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
500.000 |
475.000 |
450.000 |
|
|
633 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành. |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
634 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
900.000 |
855.000 |
810.000 |
|
|
635 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
636 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
800.000 |
750.000 |
700.000 |
|
|
637 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
638 |
Phẫu thuật treo thận |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
639 |
Cắt nối niệu đạo trước |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
640 |
Mổ dẫn lưu viêm tấy khung chậu do dò nước tiểu |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
641 |
Mổ dẫn lưu thận qua da |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
642 |
Lấy sỏi bàng quang |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
643 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt 1/2 dương vật |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
644 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
645 |
Cắt cụt cẳng tay |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
646 |
Tháo khớp khuỷu |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
647 |
Tháo khớp gối |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
648 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
649 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
650 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương. |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
651 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
1,000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
652 |
Lấy giun, dị vật ở ruột non |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
653 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
654 |
Cắt ruột thừa viêm ở trẻ em dưới 6 tuổi. |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
655 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em. |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
656 |
Mở thông dạ dày ở trẻ lớn |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
657 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
658 |
Nối đứt dây chằng bên |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
659 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
660 |
Phẫu thuật treo tử cung |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
661 |
Làm lại thành âm đạo |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
662 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
663 |
Cắt cơ tròn trong |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
664 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
l.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
665 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
666 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
667 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ sau nạo thai |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
668 |
Khoan sọ thăm dò |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
669 |
Căt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
670 |
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
671 |
Cắt hạch lao to vùng cổ trên 5cm |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
672 |
Nối túi mật- hỗng tràng |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
673 |
Cắt u lành giáp trạng 1 hoặc 2 thùy |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
674 |
Phẫu thuật tạo hình tuyến vú sau điều trị ung thư vú |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
675 |
Dẫn lưu bàng quang bằng Cystocath |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
676 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
677 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
678 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
679 |
Dẫn lưu áp xe khoang Zetzius |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
680 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn |
640.000 |
600.000 |
560.000 |
|
|
681 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
682 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng người lớn dưới 10% diện tích cơ thể |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
683 |
Cắt lọc da, cân cơ bỏng người lớn dưới 3% diện tích cơ thể |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
684 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến bỏng trẻ em dưới 3% diện tích cơ thể |
800.000. |
760.000 |
720.000 |
|
|
685 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
686 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
687 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
688 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
689 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
690 |
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
691 |
Bóc nang âm đạo, tầng sinh môn, nhân chorio âm đạo |
640.000 |
600.000 |
560.000 |
|
|
692 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
693 |
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
694 |
Đặt kim, ống Radium, cesium vào vòm họng, phế quản, xoang mặt điều trị ung thư |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
695 |
Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy |
1.200.000 |
1.140.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
696 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
540.000 |
513.000 |
|
|
|
697 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
698 |
Nắn gãy trật khớp háng không có chỉ định phẫu thuật. |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
699 |
Chọc mật qua da, qua gan |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
700 |
Lấy sỏi qua ống Kehr và đường hầm |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
701 |
Chọc dò dưới chẩm |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
702 |
Đặt ống thông Blackemore, Linton |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
703 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
704 |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
705 |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
706 |
Áp P32 điều trị bướu mạch và sẹo lồi |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
707 |
Chọc hút áp xe gan (dưới siêu âm) |
204.000 |
194.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
708 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
709 |
Chọc túi cùng Douglas |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
710 |
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Troca |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
711 |
Sinh thiết amidan |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
|
|
712 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
|
|
713 |
Chọc dò u gan chẩn đoán tế bào |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
714 |
Chọc dò u xương chẩn đoán tế bào |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
|
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
715 |
Cắt u mạch máu lớn vùng hàm mặt, khi cắt bỏ kèm thắt động mạch cảnh 1 hay 2 bên |
2.500.000 |
|
|
|
|
716 |
Cắt u mạch máu lớn trên 10 cm vùng sàn miệng, dưới hàm, cạnh cổ |
2.500.000 |
|
|
|
|
717 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới ghép xương sụn tự thân hoặc vật liệu khác |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
718 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
719 |
Cắt đoạn xương hàm trên hoặc dưới |
1.400.000 |
1.330.000 |
|
|
|
720 |
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 hoặc 2 bên |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
721 |
Phẫu thuật thẩm mỹ hàm mặt |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
722 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
723 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
724 |
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách ngăn mũi |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
725 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt từ 4 răng trở lên |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
726 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
727 |
Phẫu thuật phục hồi chân răng có chốt, vít vào ống tuỷ |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
728 |
Mài răng làm cầu răng |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
729 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hoặc nang sàn miệng |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
730 |
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
731 |
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
732 |
Nắn tiền hàm |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
733 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
734 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch mắt, dưới hàm, cạnh cổ |
560.000 |
525.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
735 |
Chọc sinh thiết u vùng hàm mặt |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
736 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
|
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
737 |
Cắt u dây thần kinh VIII |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
738 |
Phẫu thuật cắt thanh quản và tái tạo hệ phát âm |
2.500.000 |
2.375.000 |
|
|
|
739 |
Phẫu thuật ung thư tai-xương chũm và nạo vét hạch |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
740 |
Nạo sàng hàm |
1.760.000 |
1.672.000 |
|
|
|
741 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
1.710.000 |
1.625.000 |
|
|
|
742 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
743 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
744 |
Khoét mê nhĩ |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
745 |
Tạo hình tháp mũi |
1.760.000 |
1.672.000 |
|
|
|
746 |
Phẫu thuật xoang trán |
1.760.000 |
1.672.000 |
|
|
|
747 |
Thắt động mạch sàng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
748 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
1.400.000 |
1.330.000 |
|
|
|
749 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
750 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
1.560.000 |
1.482.000 |
|
|
|
751 |
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII |
1.800.000 |
|
|
|
|
752 |
Tái tạo hệ truyền âm |
1.800.000 |
|
|
|
|
753 |
Phẫu thuật treo sụn phễu |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
754 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
755 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
756 |
Sửa gai mũi, góc mũi, môi trên |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
757 |
Soi, sinh thiết vòm họng, thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
758 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
360.000 |
342.000 |
324.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
759 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
340.000 |
323.000 |
306.000 |
|
|
760 |
Đốt cuốn mũi |
190.000 |
181.000 |
171.000 |
|
|
761 |
Đặt ống thông khí hòm tai |
340.000 |
323.000 |
306.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
762 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
56.000 |
54.000 |
51.000 |
|
|
|
MẮT |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
763 |
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phải mổ lại từ 2 lần trở lên |
2.500.000 |
|
|
|
|
764 |
Nhiều phẫu thuật cùng 1 lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
2.500.000 |
|
|
|
|
765 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
766 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
767 |
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
768 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
769 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
770 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớn |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
771 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
772 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
773 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
774 |
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hoá |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
775 |
Phủ giác mạc bằng kết mạc |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
776 |
Phẫu thuật nếp nhăn mi trên, mi dưới khóe mắt thái dương |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
777 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
800.000 |
750.000 |
|
|
|
778 |
Cắt mống mắt chu biên (cả laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
779 |
Lấy mỡ mí dưới |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
780 |
Phẫu thuật nếp quạt, góc mắt trong |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
781 |
Xẻ mí đôi |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
782 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính, tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
|
DA LIỄU - LASER |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
783 |
Phẫu thuật nâng và căng da mặt qua hệ thống cân, cơ nông |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
784 |
Phẫu thuật cắt sẹo xấu đường kính 1 - 5cm |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
785 |
Quang đông bằng Laze Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố, bớt cà phê và u máu các loại |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
786 |
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bang Laze CO2 điều trị u máu các thể ở da, điều trị sùi mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
787 |
Chọc hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
788 |
Quang đông bằng Laze CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
789 |
Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
790 |
Kỹ thuật xóa xăm đường kính 1-5cm bằng laser CO2 |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
|
HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
|
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
791 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
792 |
Đặt nội khí quản khó: co thắt khí quản đe doạ ngạt thở |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
793 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
90.000 |
86.000 |
81.000 |
|
|
794 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
795 |
Rửa màng tim, chọc dò màng tim |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
796 |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
797 |
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch bằng ghép mạch máu |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
798 |
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
799 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
290.000 |
276.000 |
261.000 |
|
|
800 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
150.000 |
143.000 |
135.000 |
|
|
801 |
Mở màng giáp nhẫn cấp cứu |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
802 |
Chọc hút tế bào gan qua siêu âm |
154.000 |
147.000 |
139.000 |
|
|
803 |
Đặt cầu nối thông động mạch tĩnh mạch (FAV) |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
804 |
Đặt catheter động mạch |
450.000 |
428.000 |
405.000 |
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
805 |
Thổi ngạt |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
806 |
Tiêm ngoài màng cứng |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
807 |
Tiêm cạnh cột sống |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
808 |
Tiêm khớp |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
809 |
Bóp bóng ambu qua mặt nạ |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
810 |
Phong bế đám rối thần kinh: cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
200.000 |
190.000 |
180.000 |
|
|
|
BỎNG (NGƯỜI LỚN) |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
811 |
Chuyển vạt da xoay, trượt phức tạp trong tạo hình di chứng bỏng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
812 |
Tạo hình thẩm mỹ vành tai, cánh mũi, mí mắt... điều trị di chứng bỏng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
813 |
Chuyển vạt da, da cân, da cân cơ các loại điều trị bỏng mới |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
|
NỘI - NỘI SOI |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
814 |
Cắt nối phồng động mạch chủ bụng qua nội soi |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
815 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
816 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
817 |
Tiêm nội tủy |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
818 |
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
819 |
Soi hậu môn có sinh thiết tiêm xơ |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
820 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
821 |
Nội soi đường mật qua tá tràng |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
822 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
700.000 |
|
|
|
|
823 |
Soi trung thất |
700.000 |
|
|
|
|
824 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
700.000 |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
825 |
Chọc lách làm lách đồ |
700.000 |
665.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
826 |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
450.000 |
428.000 |
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
827 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán |
160.000 |
160.000 |
160.000 |
|
|
|
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
828 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (chưa bao gồm chỏm nhân tạo) |
2.500.000 |
|
|
|
|
829 |
Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi |
2.500.000 |
|
|
|
|
830 |
Tạo hình phủ khuyết rộng vùng cổ mặt bàng ghép vi phẫu các vạt tổ chức phức hợp (chưa bao gồm chỉ vi phẫu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
831 |
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
832 |
Phủ khuyết rộng trên cơ thể bằng ghép vi phẫu mạc nối, kết hợp với ghép da kinh điển (chưa bao gồm chỉ vi phẫu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
833 |
Tạo hình họng, thực quản cổ bằng ghép hỗng tràng hoặc vạt da, kỹ thuật vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
834 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
2.500.000 |
|
|
|
|
835 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
2.500.000 |
|
|
|
|
836 |
Tạo hình vú bằng ghép vi phẫu tổ chức phức hợp |
2.500.000 |
|
|
|
|
837 |
Tạo hình toàn bộ khe hở môi hai bên biến dạng nặng, phải tạo hình xương, mũi, môi |
2.500.000 |
|
|
|
|
838 |
Tạo hình mở xương phức tạp (osteotomy) |
2.500.000 |
|
|
|
|
839 |
Chuyển ngón |
2.500.000 |
|
|
|
|
840 |
Chuyển xương ghép nối vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
841 |
Chuyển vạt ghép vi phẫu (chưa bao gồm chỉ vi phẫu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
842 |
Chuyển giới tính |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
843 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
1.800.000 |
|
|
|
|
844 |
Tháo khớp háng |
1.800.000 |
|
|
|
|
845 |
Ghép trong mất đoạn xương |
1.800.000 |
|
|
|
|
846 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
1.800.000 |
|
|
|
|
847 |
Cắt u máu trong xương |
1.800.000 |
|
|
|
|
848 |
Nối ghép thần kinh vi phẫu |
1.800.000 |
|
|
|
|
849 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
1.800.000 |
|
|
|
|
850 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
1.800.000 |
|
|
|
|
851 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
1.800.000 |
|
|
|
|
852 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
1.800.000 |
|
|
|
|
853 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
1.800.000 |
|
|
|
|
854 |
Gỡ dính thần kinh |
1.800.000 |
|
|
|
|
855 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
1.800.000 |
|
|
|
|
856 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
1.800.000 |
|
|
|
|
857 |
Tháo khớp vai |
1.360.000 |
|
|
|
|
858 |
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn tay và ngón tay |
1.800.000 |
|
|
|
|
859 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
1.560.000 |
|
|
|
|
860 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
1.800.000 |
|
|
|
|
861 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
1.800.000 |
|
|
|
|
862 |
Vá da dầy toàn bộ diện tích bằng và trên 10cm2 |
1.800.000 |
|
|
|
|
863 |
Phẫu thuật điều trị không có xương quay |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
864 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
865 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
866 |
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
867 |
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
868 |
Phẫu thuật sa vú |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
869 |
Phẫu thuật tạo hình giảm thể tích tuyến vú 2 bên |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
870 |
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
871 |
Tạo hình thu gọn thành bụng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
872 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
873 |
Tạo hình vành tai |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
874 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
875 |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
876 |
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
877 |
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes) |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
878 |
Tạo hình niệu quản bằng ruột |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
879 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
880 |
Tạo hình động mạch thân bị hẹp bằng đoạn bắc cầu |
1.800.000 |
|
|
|
|
881 |
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
1.800.000 |
|
|
|
|
882 |
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ |
1.800.000 |
|
|
|
|
883 |
Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
1.800.000 |
|
|
|
|
884 |
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
1.800.000 |
|
|
|
|
885 |
Tạo hình cơ tròn hậu môn, điều trị mất tự chủ hậu môn |
1.800.000 |
|
|
|
|
886 |
Tạo hình hậu môn |
1.800.000 |
|
|
|
|
887 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
1.800.000 |
|
|
|
|
888 |
Chuyển vạt da có cuống mạch |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
889 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
1.000.000 |
|
|
|
|
890 |
Tháo khớp khuỷu |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
891 |
Tháo khớp cổ tay |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
892 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
893 |
Phẫu thuật chân chữ O |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
894 |
Phẫu thuật chân chữ X |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
895 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
896 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
897 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
808 |
Cắt sửa các góc hàm dưới |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
899 |
Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
900 |
Nâng mí sa trễ |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
901 |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
902 |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
903 |
Phẫu thuật tai vểnh |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
904 |
Căng da mặt |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
905 |
Căng da cổ |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
906 |
Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
907 |
Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
908 |
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
909 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
910 |
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
911 |
Tạo hình mũi, độn silicone |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
912 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
913 |
Nâng gò má thấp chất liệu tự thân, silicone |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
914 |
Cấy lông mày |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
915 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khoé mắt, thái dương |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
916 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
917 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
750.000 |
713.000 |
|
|
|
918 |
Nâng các núm vú tụt |
750.000 |
713.000 |
|
|
|
919 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
920 |
Gãy xương hở, cắt lọc |
1.000.000 |
950.000 |
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
921 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
922 |
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
923 |
Mở rộng khe mắt |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
924 |
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
925 |
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
926 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
640.000 |
600.000 |
|
|
|
927 |
Đặt túi bơm giãn da |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
928 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
929 |
Hút mỡ cổ |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
930 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
|
NHI KHOA |
|
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI ĐẶC BIỆT |
|
|
|
|
|
931 |
Phẫu thuật lại phình đại tràng bẩm sinh |
2.500.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
932 |
Nối dây chằng chéo |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
933 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
934 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
935 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ delta |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
936 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
937 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
938 |
Cắt lọc vết thương gây xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
939 |
Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản |
1.800.000 |
|
|
|
|
940 |
Tạo hình cổ bàng quang |
1.800.000 |
|
|
|
|
941 |
Phẫu thuật khớp giải xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
1.800.000 |
|
|
|
|
942 |
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
1.800.000 |
|
|
|
|
943 |
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi |
1.800.000 |
|
|
|
|
944 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
1.800.000 |
|
|
|
|
945 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
946 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
947 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
948 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
949 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
950 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
951 |
Làm hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
952 |
Cố định mạng sườn di động |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
953 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
954 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
955 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
956 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
957 |
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
958 |
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét |
1.800.000 |
1.710.000 |
|
|
|
959 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
|
|
|
|
960 |
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và sau trực tràng |
1.800.000 |
|
|
|
|
961 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
1.800.000 |
|
|
|
|
962 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
1.800.000 |
|
|
|
|
963 |
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại |
1.800.000 |
|
|
|
|
964 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
1.800.000 |
|
|
|
|
965 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
1.800.000 |
|
|
|
|
966 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
|
|
|
|
967 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
1.800.000 |
|
|
|
|
968 |
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
1.800.000 |
|
|
|
|
969 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
1.800.000 |
|
|
|
|
970 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên |
1.800.000 |
|
|
|
|
971 |
Đóng dẫn lưu niệu quản 2 bên |
1.800.000 |
|
|
|
|
972 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
1.800.000 |
|
|
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
973 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
974 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn 2 bên |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
975 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
976 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
977 |
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
978 |
Nối đứt dây chằng bên |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
979 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
980 |
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
981 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5-10cm |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
982 |
Dẫn Iưu viêm mủ khớp, không sai khớp |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
983 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
984 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
985 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3-8% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
986 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
987 |
Lấy giun ở ruột non |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
988 |
Ghép da tự thân từ 5-10% diện tích bỏng cơ thể |
1.000.000 |
950.000 |
900.000 |
|
|
989 |
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên |
800.000 |
750.000 |
700.000 |
|
|
|
PHẪU THUẬT LOẠI 3 |
|
|
|
|
|
990 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
991 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1 % diện tích cơ thể |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
992 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
295.000 |
281.000 |
266.000 |
|
|
993 |
Tháo đốt bàn |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
994 |
Ghép da dị loại độc lập |
800.000 |
760.000 |
720.000 |
|
|
995 |
Mở thông bàng quang |
640.000 |
600.000 |
560.000 |
|
|
|
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
|
|
|
THỦ THUẬT LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
996 |
Chọc dò tạng làm sinh thiết chẩn đoán tế bào hoặc dẫn lưu qua siêu âm (ngoài các tạng đã có giá cụ thể) |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
997 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
250.000 |
|
|
|
|
998 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
|
|
999 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
35.000 |
|
|
|
|
1000 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
|
|
1001 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
60.000 |
57.000 |
54.000 |
|
|
1002 |
Độ tập trung tiểu cầu |
12.000 |
12.000 |
11.000 |
|
|
1003 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
1004 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
1005 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
|
|
1006 |
Tập trung bạch cầu |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
1007 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
30.000 |
29.000 |
27.000 |
|
|
1008 |
Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) |
30.000 |
|
|
|
|
1009 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
60.000 |
|
|
|
|
1010 |
Nhuộm Phosphatase acid |
65.000 |
|
|
|
|
1011 |
Cấy cụm tế bào tuỷ |
500.000 |
|
|
|
|
1012 |
Xét nghiệm hòa hợp (Cross-Match) trong phát máu |
30.000 |
|
|
|
|
1013 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
70.000 |
|
|
|
|
1014 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
70.000 |
|
|
|
|
1015 |
Lách đồ |
50.000 |
|
|
|
|
1016 |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
160.000 |
|
|
|
|
1017 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
35.000 |
|
|
|
|
1018 |
Thời gian thrombin (TT) |
35.000 |
|
|
|
|
1019 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
70.000 |
|
|
|
|
1020 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
100.000 |
|
|
|
|
1021 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
25.000 |
|
|
|
|
1022 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
45.000 |
|
|
|
|
1023 |
Định lượng D- Dimer |
220.000 |
|
|
|
|
1024 |
Định lượng Protein S |
220.000 |
|
|
|
|
1025 |
Định lượng Protein C |
220.000 |
|
|
|
|
1026 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
180.000 |
|
|
|
|
1027 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
180.000 |
|
|
|
|
1028 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) |
144.000 |
|
|
|
|
1029 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
180.000 |
|
|
|
|
1030 |
Định lượng Plasminogen |
180.000 |
|
|
|
|
1031 |
Định lượng a2 anti -plasmin (a2 AP) |
180.000 |
|
|
|
|
1032 |
Định lượng b - Thromboglobulin (bTG) |
180.000 |
|
|
|
|
1033 |
Định lượng t- PA |
180.000 |
|
|
|
|
1034 |
Định lượng anti Thrombin III |
120.000 |
|
|
|
|
1035 |
Định lượng a2 Macroglobulin (a2 MG) |
180.000 |
|
|
|
|
1036 |
Định lượng chất ức chế C1 |
180.000 |
|
|
|
|
1037 |
Định lượng yếu tố Heparin |
180.000 |
|
|
|
|
1038 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
220.000 |
|
|
|
|
1039 |
Định lượng FDP |
120.000 |
|
|
|
|
1040 |
Định type hòa hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2) |
2.800.000 |
|
|
|
|
1041 |
Test đường + Ham |
60.000 |
|
|
|
|
1042 |
Đếm số lượng CD3-CD4-CD8 |
350.000 |
|
|
|
|
1043 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
120.000 |
|
|
|
|
1044 |
Xét nghiệm kháng thể ds-DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
47.000 |
|
|
|
|
1045 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
65.000 |
|
|
|
|
1046 |
Định lượng men G6PD |
70.000 |
|
|
|
|
1047 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
150.000 |
|
|
|
|
1048 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
450.000 |
|
|
|
|
1049 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype |
200.000 |
|
|
|
|
1050 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
800.000 |
|
|
|
|
1051 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
1.000.000 |
|
|
|
|
1052 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
250.000 |
|
|
|
|
1053 |
Anti-HCV (ELISA) |
95.000 |
|
|
|
|
1054 |
Anti-HIV (ELISA) |
88.000 |
|
|
|
|
1055 |
HBsAg (nhanh) |
60.000 |
|
|
|
|
1056 |
Anti-HCV (nhanh) |
60.000 |
|
|
|
|
1057 |
Anti-HIV (nhanh) |
60.000 |
|
|
|
|
1058 |
Anti-HBs (ELISA) |
60.000 |
|
|
|
|
1059 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
60.000 |
|
|
|
|
1060 |
Anti-HBc IgM (ELISA) |
95.000 |
|
|
|
|
1061 |
Anti-HBe (ELISA) |
80.000 |
|
|
|
|
1062 |
HBeAg (ELISA) |
80.000 |
|
|
|
|
1063 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
90.000 |
|
|
|
|
1064 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
48.000 |
|
|
|
|
1065 |
Anti- HTLV1/2 (ELISA) |
56.000 |
|
|
|
|
1066 |
Anti- EBV lgG (ELISA) |
100.000 |
|
|
|
|
1067 |
Anti- EBV IgM (ELISA) |
100.000 |
|
|
|
|
1068 |
Anti- CMV IgG (ELISA) |
100.000 |
|
|
|
|
1069 |
Anti- CMV IgM (ELISA) |
100.000 |
|
|
|
|
1070 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
216.000 |
|
|
|
|
1071 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
144.000 |
|
|
|
|
1072 |
HIV (PCR) |
280.000 |
|
|
|
|
1073 |
HCV (RT- PCR) |
360.000 |
|
|
|
|
1074 |
HIV (RT- PCR) |
480.000 |
|
|
|
|
1075 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
760.000 |
|
|
|
|
1076 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
1.080.000 |
|
|
|
|
1077 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
180.000 |
|
|
|
|
1078 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
150.000 |
|
|
|
|
1079 |
Định nhóm máu A1 |
30.000 |
|
|
|
|
1080 |
Xác định kháng nguyên H |
30.000 |
|
|
|
|
1081 |
Định nhóm máu hệ Kell |
170.000 |
|
|
|
|
1082 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
170.000 |
|
|
|
|
1083 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
170.000 |
|
|
|
|
1084 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
170.000 |
|
|
|
|
1085 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
330.000 |
|
|
|
|
1086 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
160.000 |
|
|
|
|
1087 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) |
160.000 |
|
|
|
|
1088 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
160.000 |
|
|
|
|
1089 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
160.000 |
|
|
|
|
1090 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
160.000 |
|
|
|
|
1091 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
80.000 |
|
|
|
|
1092 |
Định danh kháng thể bất thường |
1.100.000 |
|
|
|
|
1093 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50 |
35.000 |
|
|
|
|
1094 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
80.000 |
|
|
|
|
1095 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
800.000 |
|
|
|
|
1096 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
1097 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
2.500.000 |
|
|
|
|
1098 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
3.000.000 |
|
|
|
|
1099 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
13.000.000 |
|
|
|
|
1100 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương |
13.000.000 |
|
|
|
|
1101 |
Xét nghiệm xác định HLA |
3.000.000 |
|
|
|
|
1102 |
Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
400.000 |
|
|
|
|
1103 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
400.000 |
|
|
|
|
1104 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.700.000 |
|
|
|
|
1105 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.200.000 |
|
|
|
|
1106 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
800.000 |
|
|
|
|
1107 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
4.000.000 |
|
|
|
|
1108 |
Xét nghiệm xác định gen |
2.560.000 |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
|
|
1109 |
Gross |
12.000 |
11.000 |
|
|
|
1110 |
Maclagan |
12.000 |
11.000 |
|
|
|
1111 |
Amoniac |
70.000 |
67.000 |
|
|
|
1112 |
CPK |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
1113 |
ACTH |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1114 |
ADH |
135.000 |
129.000 |
|
|
|
1115 |
Cortison |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1116 |
GH |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1117 |
Erythropoietin |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1118 |
Thyroglobulin |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1119 |
Calcitonin |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1120 |
TRAb |
250.000 |
238.000 |
|
|
|
1121 |
Phenytoin |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1122 |
Theophylin |
75.000 |
72.000 |
|
|
|
1123 |
Tricyclic anti depressant |
60.000 |
56.000 |
|
|
|
1124 |
Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin |
60.000 |
56.000 |
|
|
|
1125 |
Nồng độ rượu trong máu |
28.000 |
27.000 |
26.000 |
|
|
1126 |
Paracetamol |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
|
|
1127 |
Benzodiazepam (BZD) |
28.000 |
26.000 |
25.000 |
|
|
1128 |
Ngộ độc thuốc |
48.000 |
45.000 |
42.000 |
|
|
1129 |
Salicylate |
70.000 |
67.000 |
63.000 |
|
|
1130 |
ALA |
68.000 |
64.000 |
60.000 |
|
|
1131 |
A/G |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
1132 |
Calci |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
1133 |
Calci ion hoá |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
1134 |
Phospho |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
1135 |
CK-MB |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
1136 |
LDH |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
1137 |
Gama GT |
18.000 |
18.000 |
|
|
|
1138 |
CRP hs |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
1139 |
Ceruloplasmin |
65.000 |
62.000 |
|
|
|
1140 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
45.000 |
43.000 |
|
|
|
1141 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
1142 |
Lipase |
55.000 |
53.000 |
|
|
|
1143 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
55.000 |
53.000 |
|
|
|
1144 |
Beta2 Microglobulin |
70.000 |
67.000 |
|
|
|
1145 |
RF (Rheumatoid Factor) |
55.000 |
53.000 |
|
|
|
1146 |
ASLO |
55.000 |
53.000 |
|
|
|
1147 |
Transferin |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
1148 |
Khí máu |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
1149 |
Catecholamin |
200.000 |
190.000 |
|
|
|
1150 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
1151 |
TSH |
55.000 |
53.000 |
|
|
|
1152 |
Alpha FP (AFP) |
85.000 |
81.000 |
|
|
|
1153 |
PSA |
85.000 |
|
|
|
|
1154 |
Ferritin |
75.000 |
|
|
|
|
1155 |
Insuline |
75.000 |
|
|
|
|
1156 |
CEA |
80.000 |
|
|
|
|
1157 |
Beta - HCG |
80.000 |
|
|
|
|
1158 |
Estradiol |
75.000 |
|
|
|
|
1159 |
LH |
75.000 |
|
|
|
|
1160 |
FSH |
75.000 |
|
|
|
|
1161 |
Prolactin |
70.000 |
|
|
|
|
1162 |
Progesteron |
75.000 |
|
|
|
|
1163 |
Homocysteine |
135.000 |
|
|
|
|
1164 |
Myoglobin |
85.000 |
|
|
|
|
1165 |
Troponin T/I |
70.000 |
|
|
|
|
1166 |
Cyclosporine |
300.000 |
|
|
|
|
1167 |
PTH |
220.000 |
|
|
|
|
1168 |
CA 19-9 |
130.000 |
|
|
|
|
1169 |
CA 15 - 3 |
140.000 |
|
|
|
|
1170 |
CA 72 - 4 |
125.000 |
|
|
|
|
1171 |
CA 125 |
130.000 |
|
|
|
|
1172 |
Cyfra 21 - 1 |
90.000 |
|
|
|
|
1173 |
Folate |
80.000 |
|
|
|
|
1174 |
Vitamin B12 |
70.000 |
|
|
|
|
1175 |
Digoxin |
80.000 |
|
|
|
|
1176 |
Anti - TG |
250.000 |
|
|
|
|
1177 |
Pre albumin |
90.000 |
|
|
|
|
1178 |
Lactat |
90.000 |
|
|
|
|
1179 |
Lambda |
90.000 |
|
|
|
|
1180 |
Kappa |
90.000 |
|
|
|
|
1181 |
HBDH |
90.000 |
|
|
|
|
1182 |
Haptoglobin |
90.000 |
|
|
|
|
1183 |
GLDH |
90.000 |
|
|
|
|
1184 |
Alpha Microglobulin |
90.000 |
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
|
|
1185 |
Vi khuẩn chí |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
|
|
1186 |
Xét nghiệm tìm BK |
25.000 |
24.000 |
23.000 |
|
|
1187 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
120.000 |
|
|
|
|
1188 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
1.250.000 |
1.188.000 |
|
|
|
1189 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
250.000 |
238.000 |
|
|
|
1190 |
Phản ứng CRP |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
1191 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
110.000 |
105.000 |
|
|
|
1192 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
300.000 |
285.000 |
|
|
|
1193 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
420.000 |
399.000 |
|
|
|
1194 |
Định lượng ví rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.250.000 |
1.188.000 |
|
|
|
1195 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) |
1.260.000 |
|
|
|
|
1196 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
90.000 |
|
|
|
|
1197 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
|
|
|
|
1198 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
|
|
|
|
1199 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
|
|
|
|
1200 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
150.000 |
|
|
|
|
1201 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
|
|
|
|
1202 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
|
|
|
|
1203 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
124.000 |
|
|
|
1204 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
124.000 |
|
|
|
1205 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
110.000 |
105.000 |
|
|
|
1206 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
95.000 |
91.000 |
|
|
|
1207 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
1208 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
160.000 |
152.000 |
|
|
|
1209 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
155.000 |
148.000 |
|
|
|
1210 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
170.000 |
162.000 |
|
|
|
1211 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
180.000 |
171.000 |
|
|
|
1212 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
140.000 |
133.000 |
|
|
|
1213 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
210.000 |
|
|
|
|
1214 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
|
|
|
|
1215 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
|
|
|
|
1216 |
Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
|
|
|
|
1217 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
|
|
|
|
1218 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
95.000 |
|
|
|
|
1219 |
Chẩn đoán Candida Ag bằng kỹ thuật ELISA |
145.000 |
138.000 |
|
|
|
1220 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
1221 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
35.000 |
|
|
|
|
1222 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
90.000 |
86.000 |
|
|
|
1223 |
Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA |
85.000 |
81.000 |
|
|
|
1224 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
180.000 |
171.000 |
162.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU |
|
|
|
|
|
1225 |
Xentonic/sắc tố mật/muối mật/ urobilinogen |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1226 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
35.000 |
34.000 |
32.000 |
|
|
1227 |
Micro Albumin |
50.000 |
|
|
|
|
1228 |
Opiate (định tính) |
40.000 |
38.000 |
|
|
|
1229 |
Amphetamin (định tính) |
40.000 |
38.000 |
|
|
|
1230 |
Marijuana (định tính) |
40.000 |
38.000 |
|
|
|
1231 |
Protein Bence - Jone |
20.000 |
19.000 |
|
|
|
1232 |
Dưỡng chấp |
20.000 |
19.000 |
18.000 |
|
|
1233 |
DPD |
180.000 |
171.000 |
162.000 |
|
|
|
XÉT NGHIỆM PHÂN |
|
|
|
|
|
1234 |
Tìm Bilirubin |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
|
1235 |
Xác định Canxi |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
1236 |
Xác định Phospho |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
1237 |
Xác định các men: Amilase, Trypsin, Mucinase |
9.000 |
9.000 |
|
|
|
1238 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6.000 |
6.000 |
|
|
|
1239 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
36.000 |
34.000 |
|
|
|
1240 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy |
72.000 |
68.000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
|
|
1241 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
1242 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
1243 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
160.000 |
150.000 |
|
|
|
1244 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
320.000 |
300.000 |
|
|
|
1245 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu |
120.000 |
113.000 |
|
|
|
1246 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
240.000 |
225.000 |
|
|
|
1247 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
55.000 |
52.000 |
|
|
|
1248 |
Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
|
|
1249 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
35.000 |
34.000 |
|
|
|
1250 |
Định lượng thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
800.000 |
750.000 |
|
|
|
1251 |
Xác định thành phần hóa chất bảo vệ thực vật |
950.000 |
903.000 |
|
|
|
1252 |
Định tính 1 chỉ tiêu độc chất khác (hóa chất/thực vật/động vật) |
60.000 |
56.000 |
|
|
|
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ ĐỒNG VỊ BẰNG PHÓNG XẠ
|
|
|
|
|
|
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit) |
|
|
|
|
|
1253 |
SPECT não |
120.000 |
|
|
|
|
1254 |
SPECT tưới máu cơ tim |
120.000 |
|
|
|
|
1255 |
Xạ hình chức năng thận |
90.000 |
|
|
|
|
1256 |
Thận đồ đồng vị |
94.000 |
|
|
|
|
1257 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 |
122.000 |
|
|
|
|
1258 |
Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) |
90.000 |
|
|
|
|
1259 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I-131 MIBG |
120.000 |
|
|
|
|
1260 |
Xạ hình gan mật |
94.000 |
|
|
|
|
1261 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
94.000 |
|
|
|
|
1262 |
Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid |
120.000 |
|
|
|
|
1263 |
Xạ hình lách |
115.000 |
|
|
|
|
1264 |
Xạ hình tuyến giáp |
70.000 |
|
|
|
|
1265 |
Độ tập trung I-131 tuyến giáp |
66.000 |
|
|
|
|
1266 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc- 99m |
74.000 |
|
|
|
|
1267 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99m |
80.000 |
|
|
|
|
1268 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99m MAA |
120.000 |
|
|
|
|
1269 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc- 99m |
94.000 |
|
|
|
|
1270 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
120.000 |
|
|
|
|
1271 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
120.000 |
|
|
|
|
1272 |
Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ |
120.000 |
|
|
|
|
1273 |
Xạ hình tủy xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
114.000 |
|
|
|
|
1274 |
Xạ hình xương |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
1275 |
Xạ hình chức năng tim |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
1276 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate |
94.000 |
90.000 |
|
|
|
1277 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 |
74.000 |
71.000 |
|
|
|
1278 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr-51 |
95.000 |
91.000 |
|
|
|
1279 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid |
126.000 |
120.000 |
|
|
|
1280 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid |
84.000 |
80.000 |
|
|
|
1281 |
Xa hình não |
84.000 |
80.000 |
|
|
|
1282 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
1283 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
1284 |
Xạ hình tưới máu phổi |
94.000 |
90.000 |
|
|
|
1285 |
Xạ hình thông khí phổi |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
1286 |
Xạ hình tuyến vú |
94.000 |
90.000 |
|
|
|
1287 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
|
ĐIỀU TRỊ BẲNG CHẤT PHÓNG XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|
|
|
|
|
1288 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
1289 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
1290 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
60.000 |
57.000 |
|
|
|
1291 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P-32 |
120.000 |
114.000 |
|
|
|
1292 |
Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P-32 |
44.000 |
42.000 |
|
|
|
1293 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
95.000 |
91.000 |
|
|
|
1294 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
1295 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
126.000 |
120.000 |
|
|
|
1296 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
84.000 |
80.000 |
|
|
|
1297 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
135.000 |
129.000 |
|
|
|
1298 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
140.000 |
133.000 |
|
|
|
1299 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I-131 Lipiodol |
184.000 |
175.000 |
|
|
|
1300 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
124.000 |
118.000 |
|
|
|
1301 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
184.000 |
175.000 |
|
|
|
1302 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
184.000 |
175.000 |
|
|
|
1303 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
184.000 |
175.000 |
|
|
|
1304 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
184.000 |
175.000 |
|
|
|
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|
|
|
|
|
1305 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
1306 |
Test Raven/ Gille |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
1307 |
Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS |
20.000 |
19.000 |
|
|
|
1308 |
Test tâm lý BECK/ ZUNG |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
1309 |
Test WAIS/ WICS |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
1310 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
20.000 |
19.000 |
|
|
|
1311 |
Điện tâm đồ gắng sức |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
1312 |
Holter điện tâm đồ/ huyết áp |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
1313 |
Điện cơ (EMG) |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
1314 |
Điện cơ tầng sinh môn |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
|
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ĐOÁN |
|
|
|
|
|
|
SIÊU ÂM |
|
|
|
|
|
1315 |
Siêu âm + đo trục nhãn cầu |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
1316 |
Siêu âm tim gắng sức |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
1317 |
Siêu âm Doppler màu tim + cản âm |
170.000 |
162.000 |
|
|
|
1318 |
Siêu âm nội soi |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
|
CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
|
|
|
1319 |
SOI, CHIẾU X QUANG |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
CHỤP X QUANG VÙNG ĐẦU |
|
|
|
|
|
1320 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
|
|
1321 |
Chụp hốc mắt thẳng/ nghiêng |
45.000 |
43.000 |
41.000 |
|
|
1322 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
40.000 |
38.000 |
36.000 |
|
|
1323 |
Chụp khu trú Baltin |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
1324 |
Chụp Vogd |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
1325 |
Chụp đáy mắt |
20.000 |
19.000 |
|
|
|
1326 |
Chụp Angiography mắt |
160.000 |
150.000 |
|
|
|
1327 |
Chụp khớp cắn |
15.000 |
15.000 |
14.000 |
|
|
|
CHỤP X QUANG RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
|
|
1328 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
50.000 |
48.000 |
|
|
|
1329 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
80.000 |
75.000 |
|
|
|
|
CHỤP X QUANG VÙNG NGỰC |
|
|
|
|
|
1330 |
Chụp khí quản |
30.000 |
29.000 |
|
|
|
1331 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
25.000 |
24.000 |
|
|
|
|
CHỤP X QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT |
|
|
|
|
|
1332 |
Chụp tele gan |
45.000 |
43.000 |
|
|
|
1333 |
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) |
600.000 |
550.000 |
|
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X QUANG KHÁC |
|
|
|
|
|
1334 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.700.000 |
1.615.000 |
|
|
|
1335 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (đã bao gồm thuốc cản quang) |
2.200.000 |
2.090.000 |
|
|
|
1336 |
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) |
800.000 |
760.000 |
|
|
|
1337 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
500.000 |
475.000 |
|
|
|
1338 |
Chụp mật qua Kehr |
150.000 |
143.000 |
|
|
|
1339 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
100.000 |
95.000 |
|
|
|
1340 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
280.000 |
266.000 |
|
|
|
1341 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
300.000 |
285.000 |
|
|
|
1342 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
40.000 |
38.000 |
|
|
|
1343 |
Mammography (1 bên) |
80.000 |
76.000 |
|
|
|
1344 |
Chụp tuyến nước bọt |
40.000 |
38.000 |
|
|
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
|
1345 |
Telemedicines |
1.200.000 |
1.125.000 |
|
|
|
1346 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
250.000 |
|
|
|
|
1347 |
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) |
28.000.000 |
|
|
|
|
1348 |
Phẫu thuật sử dụng dao Gamma Gamma knife (trọn gói) |
28.000.000 |
|
|
|
|
1349 |
KHUNG GIÁ THU VẬN CHUYỂN CẤP CỨU |
Mức thu (/lượt vận chuyển) |
||||
a |
Khoảng cách quãng đường £ 20 km |
|
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện |
80.000 |
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện |
120.000 |
||||
b |
Khoảng cách quãng đường từ: 20 km < lượt vận chuyển < 30km |
|
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện |
160.000 |
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện |
200.000 |
||||
c |
Khoảng cách quãng đường từ: 30 km < lượt vận chuyển < 40km |
|
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện |
260.000 |
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện |
300.000 |
||||
d |
Khoảng cách quãng đường từ: 40 km < lượt vận chuyển < 50km |
|
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện |
360.000 |
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện |
400.000 |
||||
e |
Khoảng cách quãng đường từ 50km trở lên |
|
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ để lại nhà không chuyển viện |
460.000 |
||||
|
- Cấp cứu tại chỗ và vận chuyển bệnh nhân đến bệnh viện |
500.000 |
||||
- Phụ lục này thay thế Phụ lục 6 - Giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm còn lại ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2013/NQ-HĐND ngày 17/7/2013 của HĐND thành phố Hà Nội.
- Trong quá trình thực hiện nếu các cơ sở khám chữa bệnh tuyến dưới thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến trên, được các cấp có thẩm quyền thẩm định cho phép thực hiện thì được phép áp dụng mức thu tương đương với mức thu của bệnh viện tuyến trên.
GIÁ
DỊCH VỤ KỸ THUẬT THEO DANH MỤC TẠI THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2014/QĐ-UBND ngày 31/7/2014 của UBND
thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng
TT |
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT |
Bệnh viện hạng I |
Bệnh viện hạng II |
Bệnh viện hạng 3; PKĐK |
Trạm y tế (xã; phường; thị trấn) |
1 |
Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống qua đường sau (Phẫu thuật chỉnh vẹo cột sống ngực qua đường sau) - chưa bao gồm nẹp vít |
2.668.000 |
|
|
|
2 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
1.700.000 |
|
|
|
3 |
Phẫu thuật cắt u mào tinh hoàn |
1.638.000 |
|
|
|
4 |
Ghép thận |
5.000.000 |
|
|
|
5 |
Phẫu thuật xử trí vết thương da đầu phức tạp |
2.206.000 |
2.096.000 |
|
|
6 |
Phẫu thuật mở nắp sọ giải ép trong tăng áp lực nội sọ |
2.948.000 |
2.801.000 |
|
|
7 |
Phẫu thuật cắt ung thư thực quản có sử dụng nối máy (chưa bao gồm clip cầm máu, máy khâu nối tự động và băng đạn) |
3.000.000 |
|
|
|
8 |
Cắt đoạn 3/4, 4/5 dạ dày (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.800.000 |
|
|
|
9 |
Cắt dạ dày hình chêm |
1.747.000 |
|
|
|
10 |
Cầm máu lách bảo tồn trong chấn thương (các phẫu thuật lách khác) |
3.066.000 |
|
|
|
11 |
Khâu lỗ thủng hoặc khâu vết thương ruột non |
1.747.000 |
|
|
|
12 |
Mở ruột non lấy dị vật (bã thức ăn; mảnh kim loại...) |
2.200.000 |
2.090.000 |
1.980.000 |
|
13 |
Tháo xoắn dạ dày và cố định |
1.747.000 |
|
|
|
14 |
Cắt dạ dày không điển hình Wedge resection (các phẫu thuật dạ dày khác) |
1.747.000 |
|
|
|
15 |
Phẫu thuật newmann |
1.747.000 |
|
|
|
16 |
Mở thông hỗng tràng hoặc mở thông hồi tràng |
1.510.000 |
|
|
|
17 |
Cắt túi mật (mổ mở) |
1.800.000 |
1.710.000 |
1.539.000 |
|
18 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng cơ hoành (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
19 |
Phẫu thuật nội soi điều trị thoát vị khe hoành (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
20 |
Phẫu thuật nội soi nối dạ dày- hỗng tràng (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
21 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 (chưa bao gồm clip cầm máu) |
3.594.000 |
|
|
|
22 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 alpha (chưa bao gồm clip cầm máu) |
3.594.000 |
|
|
|
23 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D1 Beta (chưa bao gồm clip cầm máu) |
3.594.000 |
|
|
|
24 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần dưới dạ dày + nạo hạch D2 (chưa bao gồm clip cầm máu) |
3.594.000 |
|
|
|
25 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ dạ dày +cắt lách + nạo hạch D2 (chưa bao gồm clip cầm máu) |
3.594.000 |
|
|
|
26 |
Phẫu thuật nội soi khâu thủng tá tràng (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
27 |
Phẫu thuật nội soi cắt u mạc treo ruột + cắt đoạn ruột non |
2.700.000 |
|
|
|
28 |
Phẫu thuật nội soi khâu mạc treo (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
29 |
Phẫu thuật nội soi tháo lồng ruột và cố định manh tràng |
2.700.000 |
|
|
|
30 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
31 |
Phẫu thuật nội soi cắt manh tràng (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
32 |
Phẫu thuật nội soi mở hỗng tràng ra da (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
33 |
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán |
2.700.000 |
|
|
|
34 |
Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc ruột thừa |
2.700.000 |
|
|
|
35 |
Phẫu thuật nội soi điều trị tắc ruột sau mổ (PTNS khác) |
2.700.000 |
|
|
|
36 |
Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng |
2.700.000 |
|
|
|
37 |
Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh |
2.700.000 |
|
|
|
38 |
Phẫu thuật điều trị thông động - tĩnh mạch cảnh |
2.700.000 |
|
|
|
39 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch cảnh |
2.700.000 |
|
|
|
40 |
Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch máu chi |
2.700.000 |
|
|
|
41 |
Phẫu thuật cắt 1 phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý |
2.340.000 |
2.223.000 |
|
|
42 |
Phẫu thuật điều trị máu đông màng phổi |
3.060.000 |
2.907.000 |
2.754.000 |
|
43 |
Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi |
3.060.000 |
2.907.000 |
2.754.000 |
|
44 |
Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý |
3.500.000 |
|
|
|
45 |
Phẫu thuật điều trị tác động mạch chi cấp tính do huyết khối, mảnh sùi, dị vật... |
2.667.000 |
|
|
|
46 |
Phẫu thuật cắt xương sườn do viêm xương |
1.500.000 |
|
|
|
47 |
Phẫu thuật dẫn lưu tối thiểu khoang màng phổi |
1.500.000 |
|
|
|
48 |
Mở lồng ngực thăm dò sinh thiết (chưa bao gồm sinh thiết) |
1.400.000 |
|
|
|
49 |
Phẫu thuật nội soi xử trí trong tràn máu, tràn khí màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
50 |
Phẫu thuật nội soi điều trị máu đông màng phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.700.000 |
|
|
|
51 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy phổi (chưa bao gồm clip cầm máu) |
2.340.000 |
|
|
|
52 |
Theo dõi huyết áp động mạch xâm lấn tại giường liên tục £ 8h (chưa bao gồm catheter đo huyết áp động mạch) |
537.000 |
|
|
|
53 |
Theo dõi huyết áp động mạch không xâm lấn tại giường liên tục £ 8h |
54.000 |
51.000 |
|
|
54 |
Lọc bạch cầu trong máu toàn phần |
907.000 |
|
|
|
55 |
Lọc máu toàn phần từ người hiến máu |
107.000 |
|
|
|
56 |
Tách thành phần máu, chế phẩm máu bằng ly tâm |
107.000 |
|
|
|
57 |
Rửa hồng cầu bằng máy tự động |
107.000 |
|
|
|
58 |
Measles virus Ab miễn dịch bán tự động (IgM bằng Elisa chẩn đoán sởi) |
200.000 |
|
|
|
59 |
Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp bằng 1 trong các phương pháp ống nghiệm, gelcard/Scangel. |
70.000 |
|
|
|
60 |
Siêu âm Doppler màu tim; mạch máu |
150.000 |
142.000 |
|
|
|
Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm |
431.000 |
410.000 |
|
|
61 |
Cố định tạm thời bệnh nhân gãy xương |
19.000 |
18.000 |
17.000 |
|
62 |
Chọc hút áp xe thành bụng |
282.000 |
268.000 |
254.000 |
|
63 |
Đặt ống thông hậu môn |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
|
64 |
Băng chỉnh hình: số 8, băng chỉnh hình bàn chân khoèo, băng Desault (chưa bao gồm bột) |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
65 |
Chọc dò khớp gối |
235.000 |
223.000 |
211.000 |
|
66 |
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu |
1.105.000 |
1.050.000 |
995.000 |
|
67 |
Mở cung sau và cắt bỏ mỏm khớp dưới (chưa gồm dụng cụ kết hợp xương) |
1.949.000 |
1.851.000 |
1.754.000 |
|
68 |
Mở rộng lỗ liên hợp để giải phóng chèn ép rễ |
1.962.000 |
1.864.000 |
1.766.000 |
|
69 |
Cắt bỏ dây chằng vàng |
1.850.000 |
1.757.000 |
1.665.000 |
|
70 |
Mở cửa sổ xương |
1.810.000 |
1.719.000 |
1.629.000 |
|
71 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
700.000 |
665.000 |
630.000 |
|
72 |
Phẫu thuật trượt thân đốt sống (PT cố định cột sống ngực bằng nẹp vít qua cuống lối sau; PT cố định cột sống bằng vít qua cuống) - chưa gồm dụng cụ kết hợp xương |
2.068.000 |
1.965.000 |
1.862.000 |
|
73 |
Phẫu thuật nội soi cắt chỏm nang thận qua phúc mạc |
1.999.000 |
1.899.000 |
1.799.000 |
|
74 |
Phẫu thuật nội soi cắt u niệu đạo, van niệu đạo |
1.800.000 |
1.710.000 |
1.620.000 |
|
75 |
Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
870.000 |
827.000 |
783.000 |
|
76 |
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo |
604.000 |
573.000 |
543.000 |
|
77 |
Khâu vết thương phần mềm vùng đầu cổ |
312.000 |
296.000 |
281.000 |
|
78 |
Chụp niệu đạo xuôi dòng, ngược dòng |
211.000 |
200.000 |
190.000 |
|
79 |
Test nhanh kháng thể kháng lao (anti TB) |
48.000 |
46.000 |
43.000 |
|
80 |
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng |
1.946.000 |
1.849.000 |
|
|
81 |
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần |
2.048.000 |
1.946.000 |
1.843.000 |
|
82 |
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung |
1.876.000 |
1.782.000 |
1.688.000 |
|
83 |
Phẫu thuật mở bụng cắt phần phụ |
1.300.000 |
1.235.000 |
1.170.000 |
|
84 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nang hạ họng/hố lưỡi thanh thiệt |
1.278.000 |
1.214.000 |
|
|
85 |
Phẫu thuật nội soi cắt đốt hạch giao cảm ngực |
2.041.000 |
1.939.000 |
|
|
86 |
Đặt catheter tenchkoff qua nội soi ổ bụng (chưa bao gồm chi phí catheter) |
1.400.000 |
1.330.000 |
|
|
87 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất <5cm |
2.300.000 |
2.185.000 |
|
|
88 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất >5cm |
2.300.000 |
2.185.000 |
|
|
89 |
Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ |
1.230.000 |
1.169.000 |
1.107.000 |
|
90 |
Định lượng NSE |
96.000 |
91.000 |
|
|
91 |
Cắt chỉ kết mạc |
15.000 |
14.000 |
14.000 |
|
92 |
Chụp OTC |
300.000 |
|
|
|
93 |
Bóc giả mạc |
50.000 |
|
|
|
94 |
Chích abcess lợi |
60.000 |
|
|
|
95 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
300.000 |
|
|
|
96 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
370.000 |
|
|
|
97 |
Điều trị tủy răng 6, 7 hàm dưới |
600.000 |
|
|
|
98 |
Điều trị tủy răng 6, 7 hàm trên |
730.000 |
|
|
|
99 |
Điều trị tủy lại |
870.000 |
|
|
|
100 |
Điều trị tủy răng sữa 1 chân |
210.000 |
|
|
|
101 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
260.000 |
|
|
|
102 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GIC kết hợp với Composite |
253.000 |
|
|
|
103 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng GIC |
212.000 |
|
|
|
104 |
Điều trị sâu ngà răng phục hồi bằng Amalgam |
209.000 |
|
|
|
105 |
Phục hồi cổ răng bằng GIC |
210.000 |
|
|
|
106 |
Phục hồi cổ răng bằng composite |
241.000 |
|
|
|
107 |
Trám bít hố rãnh bằng nhựa Sealant |
153.000 |
|
|
|
|
Trám bít hố rãnh bằng vật liệu khác |
90.000 |
|
|
|
108 |
Cắt lợi trùm răng khôn hàm dưới |
60.000 |
|
|
|
109 |
Phẫu thuật nạo quanh cuống răng (gây tê) |
452.000 |
|
|
|
110 |
Nhổ răng vĩnh viễn (chưa bao gồm chỉ) |
85.000 |
|
|
|
111 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân răng chia chân răng (gây tê) |
650.000 |
|
|
|
112 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch có cắt thân (gây tê) |
485.000 |
|
|
|
113 |
Phẫu thuật nhổ răng khôn mọc lệch hàm dưới (gây tê) |
422.000 |
|
|
|
114 |
Cầm máu đơn giản sau phẫu thuật cắt Amiđan, nạo VA (gây mê) |
700.000 |
|
|
|
115 |
Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê) |
1.520.000 |
|
|
|
116 |
Phẫu thuật cắt mỏm trâm theo đường miệng (gây mê) |
1.165.000 |
|
|
|
117 |
Phẫu thuật nội soi tách dính dây thanh (gây mê) |
2.614.000 |
|
|
|
118 |
Xạ trị áp sát liều cao |
2.400.000 |
|
|
|
119 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp |
2.628.000 |
2.497.000 |
|
|
120 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp + eo giáp |
2.628.000 |
2.497.000 |
|
|
121 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 1 thùy tuyến giáp |
2.628.000 |
2.497.000 |
|
|
122 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp |
2.628.000 |
2.497.000 |
|
|
123 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp |
3.650.000 |
3.468.000 |
|
|
124 |
Phẫu thuật nội soi cắt tuyến cận giáp |
3.650.000 |
3.468.000 |
|
|
125 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân |
2.628.000 |
|
|
|
126 |
Phẫu thuật nội soi cắt 1 thùy tuyến giáp trong bướu giáp nhân độc |
2.628.000 |
|
|
|
127 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân tuyến giáp |
2.628.000 |
|
|
|
128 |
Phẫu thuật nội soi cắt nhân độc tuyến giáp |
2.628.000 |
|
|
|
129 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
3.650.000 |
|
|
|
130 |
Phẫu thuật nội soi cắt bán phần 2 thùy tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân độc |
3.650.000 |
|
|
|
131 |
Phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tuyến giáp trong bướu giáp đa nhân |
3.650.000 |
|
|
|
II |
Giá dịch vụ tiêm trong khám chữa bệnh ngoại trú (không thanh toán BHYT): |
||||
132 |
Tiêm bắp |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
133 |
Tiêm tĩnh mạch |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
18.000 |
134 |
Truyền dịch kim bướm |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
26.000 |
135 |
Truyền dịch kim luồn |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
32.000 |
- Nếu các cơ sở khám chữa bệnh tuyến dưới thực hiện được các dịch vụ kỹ thuật của tuyến trên đảm bảo yêu cầu về chất lượng, được các cấp có thẩm quyền thẩm định cho phép triển khai thực hiện thì được phép áp dụng mức thu tương đương với mức thu của bệnh viện tuyến trên.
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 30/2014/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Ngày ban hành: | 31/07/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 30/2014/QĐ-UBND về điều chỉnh giá dịch vụ y tế đối với cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước thuộc Thành phố Hà Nội
Chưa có Video