UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2838/2003/QĐ-UB |
Thanh Hoá, ngày 05 tháng 9 năm 2003 |
VỀ QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ.
UỶ BAN NHÂN DÂNTỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và
UBND công bố ngày 05/7/1994.
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước (sửa đổi) ngày 16-12-2002.
Căn cứ Pháp lệnh 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban Thường
vụ Quốc hội về phí và lệ phí.
Căn cứ Nghị định 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành Phấp lện phí và lệ phí.
Căn cứ Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư 71/2003/TT-BTC ngày
30/7/2003 của Bộ Tài chính.
Căn cứ Nghị quyết số 32/2003/NQ-HĐND ngày 18/7/2003 của Hội đồng Nhân dân tỉnh
Thanh Hoá khoá 14, kỳ họp thứ 9.
QUYẾT ĐỊNH
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/ 01/2004. Các qui định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi nhận: |
TM.UBND
TỈNH THANH HOÁ |
CÁC LOẠI PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2838/2003/QĐ-UB ngày 5 tháng 9 năm 2003 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá)
I/ PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ :
1; Đối tượng: Chủ phương tiện có nhu cầu trông giữ xe đạp, xe gắn máy, xe mô tô tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng ( Bao gồm cả trông giữ các phương tiện giao thông vi phạm trạat tự ATGT).
2; Mức thu:
Số TT |
Tên Phương tiện |
Đvị Tính |
Thu thực tế |
Mức thu trình |
|||
Ngày |
Đêm |
Ngày |
Đêm |
Tháng |
|||
1 |
Xe đạp |
đ/lượt |
500 |
1.000 |
500 |
1.000 |
15.000 |
2 |
Xe máy |
đ/lượt |
1.000 |
2.000 |
1.000 |
2.000 |
30.000 |
3 |
Xe xích lô máy |
đ/lượt |
2.000 |
3.000 |
2.000 |
3.000 |
60.000 |
4 |
Xe ngựa chở khách |
đ/lượt |
3.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
90.000 |
5 |
Xe ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
- Xe ≥ 30 chỗ ngồi |
đ/lượt |
7.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
200.000 |
|
- Xe < 30 chỗ ngồi |
đ/lượt |
5.000 |
7.000 |
5.000 |
7.000 |
150.000 |
|
- Xe con |
đ/lượt |
4.000 |
6.000 |
4.000 |
6.000 |
120.000 |
|
- Xe tải ≥ 10 tấn |
đ/lượt |
7.000 |
10.000 |
7.000 |
10.000 |
200.000 |
|
- Xe tải < 10 tấn |
đ/lượt |
5.000 |
7.000 |
5.000 |
7.000 |
150.000 |
6 |
Xe công nông |
đ/lượt |
3.000 |
5.000 |
3.000 |
5.000 |
90.000 |
7 |
Các loại xe khác |
đ/lượt |
5.000 |
7.000 |
5.000 |
7.000 |
150.000 |
* Đối với phương tiện tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông thì mức thu một ngày đêm được tính bằng mức thu ngày cộng với mức thu đêm cho từng loại phương tiện;
* Đối với các điểm, bãi giữ xe ở trường học mức thu như sau:
- Xe đạp: 200đ/lượt; Thu theo tháng: 4.000 đồng/tháng
- Xe máy: 500đ/lượt; Thu theo tháng: 10.000 đồng/tháng
1; Đối tượng thu:
Các hộ kinh doanh, các hộ sản xuất kinh doanh trong chợ và các đối tượng kinh doanh không thường xuyên trong chợ (vãng lai).
2; Mức thu:
Đơn vị tính : Đồng
Số TT |
Đối tượng Thu |
Thành phố, thị xã |
Đồng bằng |
Miền núi |
|||
Chợ T.tâm |
Chợ Ngoại vi |
Chợ T.trấn |
Chợ Xã |
Chợ T.trấn |
Chợ Xã |
||
1 |
Hộ cố định |
|
|
|
|
|
|
|
Tối thiểu/tháng |
60.000 |
40.000 |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
|
Tối đa/tháng |
90.000 |
60.000 |
60.000 |
40.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Vãng lai |
|
|
|
|
|
|
|
Tối thiểu/lượt |
2.000 |
1.000 |
1.000 |
500 |
500 |
200 |
|
Tối đa/lượt |
3.000 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
1; Đối tượng thu:
Cá nhân, các phương tiện tham gia giao thông qua lại trên các bến phà, đò, cầu. Trừ các đối tượng được miễn theo qui định.
2; Mức thu:
+ Cầu phao lớn và Phà :
Đơn vị tính : Đồng
TT |
Đối tượng thu |
Mùa khô |
Mùa Lũ |
Ghi chú |
1 |
Người đi bộ |
500 |
1.000 |
|
2 |
Người + xe đạp |
1.000 |
1.500 |
|
3 |
Người + xe máy |
2.000 |
3.000 |
|
4 |
Xe con, Xe Công nông |
5.000 |
10.000 |
|
5 |
Xe khách ≥ 30 ghế |
20.000 |
30.000 |
|
6 |
Xe khách < 30 ghế |
15.000 |
25.000 |
|
7 |
Xe tải dưới 5 tấn 4 bánh |
15.000 |
20.000 |
|
8 |
Xe tải 5 tấn 6 bánh |
18.000 |
25.000 |
|
9 |
Xe tải trên 5 tấn đến 12 tấn |
25.000 |
35.000 |
|
10 |
Xe tự hành |
30.000 |
40.000 |
|
11 |
Hàng hoá ( Tính cho 50Kg) |
3.000 |
5.000 |
|
+ Cầu phao nhỏ và Đò:
Đơn vị tính : Đồng
Số TT |
Đối tượng chịu phí |
Sông Mã tính từ cầu Cẩm Thủy trở lên đến thượng lưu+ Sông Chu |
Sông Mã tính từ cầu Cẩm Thủy trở xuống + Sông Lèn |
Các Sông, Kênh khác |
|||
|
|
M.khô |
M.Lũ |
M.khô |
M.Lũ |
M.khô |
M.Lũ |
1 |
Người đi bộ/lượt |
700 |
1.500 |
1.000 |
2.000 |
500 |
1.000 |
2 |
Người + xe đạp/lượt |
1.500 |
2.500 |
2.000 |
3.000 |
1.000 |
2.000 |
3 |
Người + xe máy/lượt |
2.000 |
3.000 |
2.500 |
3.500 |
2.000 |
3.000 |
4 |
Hàng hoá < 50 Kg/lượt |
2.500 |
5.000 |
3.000 |
6.000 |
3.000 |
4.000 |
* Ghi chú : Mùa lũ được tính từ tháng 5 đến tháng 10 trong năm
Mùa khô được tính từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau
Cầu phao lớn: Là loại cầu phao được thiết kế để các loại xe cơ giới qua lại được
Cầu phao nhỏ: Là loại cầu phao được thiết kế để các loại phương tiện cơ giới ( Trừ xe mô tô 2 bánh) không thể tham gia lưu thông được.
IV/ PHÍ THAM QUAN DI TÍCH LỊCH SỬ:
1. Đối tượng thu: Khách tham quan di tích lịch sử Quốc gia và di tích lịch sử cấp Tỉnh, từ 16 tuổi trở lên
2. Mức thu: 1.000 đ ữ3.000 đ/người/lượt.
V/ PHÍ THAM QUAN DANH LAM THẮNG CẢNH :
1; Đối tượng thu:
Các du khách đến tham quan danh lam thắng cảnh, nghỉ mát: Khách nghỉ trong ngày; Khách nghỉ qua đêm tại các cơ sở lưu trú.
2; Mức thu:
Đơn vị tính : đồng
Đối tượng Thu |
Mức thu |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
|
Khách thăm quan : |
|
|
- Đi trong ngày |
2.000 |
10.000 |
- Nghỉ qua đêm |
4.000 |
20.000 |
VI. PHÍ ĐO ĐẠC, LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH:
1; Đối tượng thu:
Các đơn vị, cơ quan nhà nước, tổ chức kinh tế có yêu cầu.
2; Mức thu:
TT |
Chi Tiêu |
Đvị Tính |
Khó khăn loại |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
I |
Đo đạc, lập lưới địa chính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Cấp I |
1000đ/điểm |
1.400 |
1.710 |
2.090 |
2.640 |
|
2 |
Cấp II |
1000đ/điểm |
910 |
1.070 |
1.370 |
1.710 |
2.170 |
II |
Đo đạc, lập Bản đồ Đchính |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tỷ lệ 1 : 500 |
1000 đ/Ha |
2.570 |
3.010 |
3.890 |
4.680 |
|
2 |
Tỷ lệ 1 : 1000 |
1000đ/Ha |
990 |
1.200 |
1.270 |
1.680 |
2.120 |
3 |
Tỷ lệ 1 : 2000 |
1000 đ/Ha |
290 |
390 |
430 |
530 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII/ PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI:
1; Đối tượng thu:
Các tổ chức, đơn vị, cơ quan nhà nước và cá nhân có yêu cầu.
2; Mức thu:
Cung cấp tư liệu trắc địa:
Toạ độ điểm khống chế mặt phẳng X,Y
và sơ đồ ghi chú điểm: 40.000 đồng/điểm.
- Độ cao H và sơ đồ ghi chú điểm: 15.000 đồng/điểm.
- Toạ độ điểm địa chính cơ sở: 30.000 đồng/điểm.
- Toạ độ điểm địa chính cấp I: 20.000 đồng/điểm.
- Toạ độ điểm địa chính cấp II: 15.000 đồng/điểm.
- Mốc địa giới hành chính các cấp: 20.000 đồng/điểm.
Cấp bản đồ các loại:
Bản đồ địa hình: ( khổ 0,6 m x 0,6 m) :
Loại Màu |
Loại Mộc |
+ Loại tỷ lệ 1: 25.000 15.000 đồng/tờ |
11.000 đồng/tờ. |
+ Loại tỷ lệ 1: 50.000 20.000 đồng/tờ |
15.000 đồng/tờ. |
+ Loại tỷ lệ 1: 100.000 25.000 đồng/tờ |
20.000 đồng/tờ. |
Bản đồ ranh giới 364/CP các cấp: (Tỷ lệ 1: 5.000) : 20.000 đồng/tờ.
Bản đồ địa chính cơ sở.
Loại tỷ lệ 1: 5.000 giá thu: 20.000 đồng/tờ.
Loại tỷ lệ 1: 10.000 giá thu: 25.000 đồng/tờ.
Loại tỷ lệ 1: 25.000 giá thu: 30.000 đồng/tờ.
Bản đồ địa chính:
+ Loại tỷ lệ 1: 500:
Cấp trên giấy dầy ( 120g/m2): 10.000 đồng/tờ.
+ Loại tỷ lệ 1: 1.000:
Cấp trên giấy dầy ( 120g/m2): 12.000 đồng/tờ.
+ Loại tỷ lệ 1: 2.000:
Cấp trên giấy dầy ( 120g/m2): 15.000 đồng/tờ.
- Các loại bản đồ chuyên đề và thuyết minh: ( Tỷ lệ 1:5000)
+ Bản đồ QH sử dụng đất cấp xã: 20.000 đồng/bộ ( 1 hoặc 2 tờ)
+ Bản đồ QH SD đất cấp huyện: 30.000 đồng/bộ.( 1 hoặc 2 tờ)
+ Bản đồ nông hoá thổ nhưỡng: ( Tỷ lệ 1:5000)
Cấp xã: 15.000 đồng/bộ ( 1 hoặc 2 tờ)
Cấp huyện: 20.000 đồng/bộ ( 1 hoặc 2 tờ)
- Hồ sơ kỹ thuật thửa đất: 1.500 đồng/thửa/tờ ( khổ A3)
VIII/ PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT:
1; Đối tượng thu:
Các tổ chức, đơn vị, cơ quan nhà nước hộ gia đình có yêu cầu.
2; Mức thu:
a/ Giao đất, thuê đất, thu hồi đất đối với các hộ gia đình:
+ Khu vực thành phố, thị xã, thị trấn : 50.000 đồng/bộ hồ sơ
+ Khu vực khác : 30.000 đồng/bộ hồ sơ
b/ Giao đất, thuê đất, thu hồi đất đối với các tổ chức kinh tế, cơ quan, đơn vị...: 140.000 đồng/bộ hồ sơ.
1; Đối tượng thu:
Đối tượng thu là tất cả các hộ dân và các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức xã hội, chính trị, kinh tế, chợ, trạm xá, bệnh viện, trường học nơi có hoạt động thu gom và xử lý rác.
2; Mức thu:
Số TT |
Đối tượng |
Đơn vị tính |
Thành phố Thị xã |
Các Huyện (T.trấn, T. tứ) |
1 |
Các hộ dân ở : |
Đ/tháng |
|
|
A |
Trong ngõ, hẽm không quét |
‘’ |
6.000 |
3.000 |
B |
Đường phố loại I, II |
‘’ |
8.000 |
5.000 |
C |
Các loại đường còn lại |
‘’ |
7.000 |
4.000 |
D |
Hộ kinh doanh có KL rác lớn : |
‘’ |
|
|
|
- Loại A |
‘’ |
15.000 |
10.000 |
|
- Loại B |
‘’ |
25.000 |
15.000 |
|
- Loại C |
‘’ |
35.000 |
20.000 |
|
- Loại D |
‘’ |
45.000 |
25.000 |
2 |
Các cơ quan có số cán bộ : |
Đ/tháng |
|
|
|
Dưới 50 người |
‘’ |
50.000 |
15.000 |
|
Từ 50 người đến dưới 100 người |
‘’ |
100.000 |
30.000 |
|
Trên 100 người |
‘’ |
150.000 |
60.000 |
3 |
Các khách sạn, nhà nghỉ : |
‘’ |
|
|
|
KS, Nhà nghỉ có từ 10 phòng trở xuống |
Đ/tháng |
150.000 |
50.000 |
|
KS, nhà nghỉ có trên 10 phòng, từ phòng thứ 11 trở lên thu thêm |
Đồng/phòng/tháng |
10.000 |
5.000 |
4 |
Các Trường học : |
|
|
|
|
Trường có từ 10 phòng học trở xuống |
Đ/tháng |
40.000 |
20.000 |
|
Trường có trên 10 phòng học, từ phòng học thứ 11 trở lên thu thêm |
Đồng/phòng/tháng |
4.000 |
3.000 |
5 |
Các bệnh viện, trung tâm y tế |
Đ/M3 |
80.000 |
40.000 |
6 |
Các cơ sở sản xuất kinh doanh |
Đ/M3 |
60.000 |
25.000 |
7 |
Các Chợ |
Đ/M3 |
60.000 |
25.000 |
1. Đối tượng thu:
- Thí sinh dự thi tuyển sinh và xét tuyển vào các trường trung học phổ thông.
- Thí sinh dự thi cấp chứng chỉ nghề phổ thông.
- Sinh viên, học sinh dự thi và xét tuyển công chức
- Các đối tượng khác.
2. Mức thu:
- Đối với Phí dự thi, dự tuyển vào các cơ sở giáo dục đào tạo cho phép áp dụng định mức thu qui định tại Thông tư số 28/2003/TTLT/BTC-BGD&ĐT của Liên Bộ Tài chính – Bộ Giáo dục và đào tạo qui định mức thu đối với các cơ sở đào tạo TW quản lý.
+ Riêng thi vào lớp 10 trung học phổ thông chuyên Lam sơn (Do yêu cầu thi chọn lọc ở mức cao và số môn thi nhiều hơn, số thí sinh ít), do đó mức thu đề nghị như sau: Một lớp chuyên (3 môn thi): 40.000 đ/thí sinh/lượt; Hai lớp chuyên (4 môn thi): 50.000 đ/thí sinh/lượt.
- Thi tuyển công chức cho phép áp dụng định mức thu qui định tại Thông tư số 32/2001/TT-BTC ngày 23/5/2001.
- Thi chứng chỉ học nghề học sinh các trường phổ thông: 15.000 đ/thí sinh/lượt.
- Thi chứng chỉ Tin học, ngoại ngữ:
+ Nếu hội đồng thi dưới 200 thí sinh : 50.000 đ/thí sinh/lượt.
+ Nếu hội đồng thi từ 200 thí sinh trở lên : 30.000 đ/thí sinh/lượt
- Thi chứng chỉ nghề xã hội: 30.000 đ/thí sinh/lượt.
- Phí thi tốt nghiệp chỉ thu đối với thí sinh tự do :
+ Trung học, bổ túc cơ sở: 20.000 đ/thí sinh/lượt
+ Trung học, bổ túc phổ thông : 30.000 đ/thí sinh/lượt
- Phí phúc khảo bài thi :
+ Tiểu học : 2.000 đ/bài thi
+ Trung học, bổ túc cơ sở : 4.000 đ/bài thi
+ Trung học, bổ túc trung học : 5.000 đ/bài thi
- Xét tuyển công chức : 30.000 đ/hồ sơ
XI/ PHÍ SỬ DỤNG CÁC CẢNG CÁ ( QUY ĐỊNH TAM THỜI):
1/ Đối tượng thu:
Là chủ các tàu đánh cá, tàu vận tải cập cảng và các phương tiện vận tải hành hoá qua cảng.
2/ Mức thu :
Số TT |
Đối tượng Thu |
Đơn vị tính |
Ngày đầu (Đồng) |
Từ ngày thứ 2 (Đồng) |
I |
Tàu, thuyền đánh cá cập cảng |
1 lần vào, ra cảng |
|
|
1 |
Có công suất từ 6 đến 12 CV |
“ |
5.000 |
2.000 |
2 |
Có công suất từ 13 đến 30 CV |
“ |
10.000 |
4.000 |
3 |
Có công suất từ 31 đến 45 CV |
“ |
20.000 |
8.000 |
4 |
Có công suất từ 46 đến 90 CV |
“ |
25.000 |
10.000 |
5 |
Có công suất từ 91 đến 150 CV |
“ |
30.000 |
12.000 |
6 |
Có công suất từ 150 đến 200 CV |
“ |
40.000 |
15.000 |
7 |
Có công suất lớn hơn 200 CV |
“ |
50.000 |
20.000 |
II |
Tàu, thuyền vận tải cập cảng |
1 lần vào, ra cảng |
|
|
1 |
Có trọng tải dưới 5 tấn |
“ |
10.000 |
4.000 |
2 |
Có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn |
“ |
20.000 |
8.000 |
3 |
Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
“ |
50.000 |
20.000 |
4 |
Có trọng tải trên 100 tấn |
“ |
80.000 |
35.000 |
III |
Phương tiện vận tải, hàng hoá |
1 lần vào, ra cảng |
|
|
1 |
Xe máy, xích lô, ba gác chở hàng |
“ |
1.000 |
|
2 |
Xe tải có trọng tải < 1 tấn |
“ |
3.000 |
|
3 |
Xe tải có trọng tải 1 tấn đến 2,5 tấn |
“ |
5.000 |
2.000 |
4 |
Xe tải có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
“ |
10.000 |
4.000 |
5 |
Xe tải có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
“ |
15.000 |
6.000 |
6 |
Xe tải có trọng tải > 10 tấn |
“ |
20.000 |
8.000 |
7 |
Xe lạnh chuyên dùng < 5 tấn |
“ |
20.000 |
8.000 |
8 |
Xe lạnh chuyên dùng từ 5 tấn đến 10 tấn |
“ |
25.000 |
10.000 |
9 |
Xe lạnh chuyên dùng >10 tấn |
“ |
30.000 |
12.000 |
10 |
Hàng thủy hải sản |
Tấn |
4.000 |
2.000 |
11 |
Các loại hàng hoá khác |
Tấn |
3.000 |
1.500 |
12 |
Xe cẩu hàng làm việc trên cầu cảng |
Giờ |
50.000 |
20.000 |
Được chuyển từ thu Quỹ Quốc phòng - An ninh xã, phường, thị trấn đang thực hiện theo Nghị quyết số 18/2002/NQ-HĐK14 ngày 26/01/2002 của HĐND tỉnh khoá 14 kỳ họp thứ 6 và Quyết định số 1122/2002/QĐ-UB ngày 15/4/2002 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định thành lập quỹ Quốc phòng - An ninh xã, phường, thị trấn thành thu Phí An ninh trật tự, để phù hợp với quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí. Mức thu, đối tượng thu vẫn thực hiện như Quyết định số 1122/2002/QĐ-UB ngày 15/4/2002 của UBND tỉnh. Việc quản lý, sử dụng thực hiện theo cơ chế quản lý phí thuộc NSNN.
XIII/ PHÍ PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI:
Được chuyển từ thu Quỹ phòng, chống lụt bão đang thực hiện tại NĐ 50/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ về việc ban hành quy chế thành lập và hoạt động của Quỹ phòng, chống lụt bão thành thu phí Phòng chống thiên tai, để phù hợp với quy định của Pháp lệnh phí và lệ phí. Mức thu, đối tượng thu vẫn thực hiện như NĐ 50/CP ngày 10/5/1997 của Chính phủ. Việc quản lý, sử dụng thực hiện theo cơ chế quản lý phí thuộc NSNN.
UỶ
BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Quyết định 2838/2003/QĐ-UB quy định phí thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
Số hiệu: | 2838/2003/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa |
Người ký: | Phạm Minh Đoan |
Ngày ban hành: | 05/09/2003 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 2838/2003/QĐ-UB quy định phí thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá ban hành
Chưa có Video