Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2020/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 30 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3147/TTr-STC ngày 20/8/2020 và Văn bản số 3518/STC-GCS ngày 18/9/2020; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 380/BC-STP ngày 19/8/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

2. Đối tượng áp dụng:

a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

Điều 2. Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh, gồm:

a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).

d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).

đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục V).

e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào tự nhiên (Phụ lục VI).

g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục VII);

2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.

2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm:

a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định.

b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định.

c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên.

d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 2 Quyết định này không còn phù hợp.

3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.

Điều 4. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10 tháng 10 năm 2020 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:

- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phó VP Phạm Xuân Phú;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NLI.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

- ° Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

Tấn

10.000.000

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

450.000

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.200.000

 

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

210.000

 

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

280.000

 

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

340.000

 

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

420.000

 

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

600.000

 

 

 

I104

 

 

 

Quặng sắt Deluvi

Tấn

150.000

 

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%

Tấn

490.000

 

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%

Tấn

700.000

 

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%

Tấn

1.300.000

 

 

 

I204

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%

Tấn

1.600.000

 

 

 

I205

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%

Tấn

2.100.000

 

 

 

I206

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%

Tấn

3.000.000

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I301

 

 

 

Quặng titan gốc (ilmenit)

 

 

 

 

 

 

I30101

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%

Tấn

110.000

 

 

 

 

I30102

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%

Tấn

150.000

 

 

 

 

I30103

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%

Tấn

210.000

 

 

 

 

I30104

 

 

Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%

Tấn

385.000

 

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

Tấn

1.000.000

 

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

Tấn

1.950.000

 

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

Tấn

6.600.000

 

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

Tấn

15.000.000

 

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

Tấn

7.700.000

 

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

Tấn

24.500.000

 

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

Tấn

700.000

 

 

 

 

 

I3020207

 

Xỉ titan

Tấn

10.500.000

 

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

Tấn

3.000.000

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

Tấn

910.000

 

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

1.330.000

 

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

Tấn

1.900.000

 

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

Tấn

2.500.000

 

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

Tấn

3.200.000

 

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

Tấn

3.800.000

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

Tấn

4.500.000

 

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

Tấn

5.100.000

 

 

 

I402

 

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

 

 

 

I403

 

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

 

I40301

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn

Tấn

154.000.000

 

 

 

 

I40302

 

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

Tấn

175.000.000

 

 

I6

 

 

 

 

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

 

 

I602

 

 

 

Bạc

kg

16.000.000

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I6030101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%

Tấn

896.000

 

 

 

 

 

I6030102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%

Tấn

1.280.000

 

 

 

 

 

I6030103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%

Tấn

1.790.000

 

 

 

 

 

I6030104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%

Tấn

2.300.000

 

 

 

 

 

I6030105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

Tấn

2.810.000

 

 

 

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

Tấn

170.000.000

 

 

 

 

I60303

 

 

Thiếc kim loại

Tấn

255.000.000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

II1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

38.000

 

 

II2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

 

II20102

 

 

Các loại cuội, sạn khác

m3

168.000

 

 

 

 

 

II2010201

 

Sỏi

m3

230.000

 

 

 

II202

 

 

 

Đá

 

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2

m3

700.000

 

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

 

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

 

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

 

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

 

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

700.000

 

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

1.400.000

 

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3 m3

m3

2.100.000

 

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3

m3

3.000.000

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

79.000

 

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc

m3

100.000

 

 

 

 

 

II2020303

 

Đá cấp phối

m3

100.000

Đá base

 

 

 

 

 

II202030301

Đá base A

m3

134.000

 

 

 

 

 

 

II202030302

Đá base B

m3

80.000

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các Ioại

m3

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá 0,5x1

m3

131.000

 

 

 

 

 

 

II202030402

Đá 1x2

m3

197.000

 

 

 

 

 

 

II202030403

Đá 2x4

m3

153.000

 

 

 

 

 

 

II202030404

Đá 4x6

m3

148.000

 

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ

m3

280.000

 

 

 

 

 

II2020307

 

Đá bụi, mạt đá

m3

76.000

 

 

 

 

II20204

 

 

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000.000

 

 

II3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

 

 

II5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen đùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

105.000

 

 

 

II503

 

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

 

II6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh

m3

245.000

 

 

II7

 

 

 

 

Đất làm gạch, ngói

m3

63.000

 

 

II10

 

 

 

 

Dolomite, quartzite

 

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomite

 

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng

m3

315.000

 

 

 

 

II100102

 

 

Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)

 

 

 

 

 

 

 

II10010201

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

II10010202

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2

m3

5.600.000

 

 

 

 

 

II10010203

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2

m3

8.000.000

 

 

 

 

 

II10010204

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên

m3

10.000.000

 

 

 

 

II100103

 

 

Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

140.000

 

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomite màu vân gỗ

m3

18.000.000

 

 

II11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

 

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

210.000

 

 

 

II1102

 

 

 

Cao lanh đã rây

Tấn

560.000

 

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

150.000

 

 

 

II1104

 

 

 

Fenspat phong hóa

Tấn

60.000

 

 

II12

 

 

 

 

Mica, thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II1201

 

 

 

Mica

 

 

 

 

 

 

II120102

 

 

Sericite

Tấn

350.000

 

 

 

 

II120103

 

 

Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite

Tấn

120.000

 

 

 

II1202

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

 

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

250.000

 

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

Tấn

1.050.000

 

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

Tấn

1.500.000

 

 

II13

 

 

 

 

Pirite, phosphorite

 

 

 

 

 

II1302

 

 

 

Quặng phosphorite

 

 

 

 

 

 

II130201

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

Tấn

350.000

 

 

 

 

II130202

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

Tấn

500.000

 

 

 

 

II130203

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

Tấn

600.000

 

 

II19

 

 

 

 

Than khác

 

 

 

 

 

II1901

 

 

 

Than bùn

Tấn

320.000

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

III

 

 

 

 

 

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

 

III1

 

 

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

 

III104

 

 

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

 

III107

 

 

 

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

 

 

 

III10701

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III10702

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

8.500.000

 

 

 

 

III10703

 

 

D ≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

III111

 

 

 

Hương

 

 

 

 

 

 

III11101

 

 

D<25cm

m3

7.500.000

 

 

 

 

III11102

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

18.700.000

 

 

 

 

III11103

 

 

D ≥ 50 cm

m3

22.800.000

 

 

 

III113

 

 

 

Lát

m3

11.400.000

 

 

 

III114

 

 

 

Mun

m3

17.000.000

 

 

 

III115

 

 

 

Muồng đen

m3

6.600.000

 

 

 

III116

 

 

 

Pơmu

 

 

 

 

 

 

III11601

 

 

D<25cm

m3

9.360.000

 

 

 

 

III11602

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

18.000.000

 

 

 

 

III11603

 

 

D ≥ 50 cm

m3

24.000.000

 

 

 

III120

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III12001

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

III12002

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

8.400.000

 

 

 

 

III12003

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

12.000.000

 

 

 

 

III12004

 

 

D ≥ 50 cm

m3

23.000.000

 

 

III2

 

 

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

 

III201

 

 

 

Cẩm xe

m3

7.000.000

 

 

 

III202

 

 

 

Đinh (đinh hương)

 

 

 

 

 

 

III20201

 

 

D<25cm

m3

9.500.000

 

 

 

 

III20202

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

13.000.000

 

 

 

 

III20203

 

 

D ≥ 50 cm

m3

17.000.000

 

 

 

III203

 

 

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

 

III20301

 

 

D<25cm

m3

7.600.000

 

 

 

 

III20302

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

14.000.000

 

 

 

 

III20303

 

 

D ≥ 50 cm

m3

16.000.000

 

 

 

III205

 

 

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

 

III20501

 

 

D<25cm

m3

6.000.000

 

 

 

 

III20502

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

III20503

 

 

D≥50 cm

m3

15.000.000

 

 

 

III207

 

 

 

Sao xanh

m3

7.000.000

 

 

 

III208

 

 

 

Sến

m3

10.000.000

 

 

 

III209

 

 

 

Sến mật

m3

6.000.000

 

 

 

III210

 

 

 

Sến mủ

m3

4.400.000

 

 

 

III211

 

 

 

Táu mật

m3

10.000.000

 

 

 

III213

 

 

 

Xoay

 

 

 

 

 

 

III21301

 

 

D<25cm

m3

3.700.000

 

 

 

 

III21302

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

5.000.000

 

 

 

 

III21303

 

 

D ≥ 50 cm

m3

8.000.000

 

 

 

III214

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III21401

 

 

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III21402

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

III21403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

12.000.000

 

 

III3

 

 

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

 

III301

 

 

 

Bằng lăng

m3

5.000.000

 

 

 

III302

 

 

 

Cà chắc (cà chỉ)

 

 

 

 

 

 

III30201

 

 

D<25cm

m3

3.100.000

 

 

 

 

III30202

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

III30203

 

 

D ≥ 50 cm

m3

6.000.000

 

 

 

III303

 

 

 

Cà ổi

m3

6.000.000

 

 

 

III304

 

 

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

 

III30401

 

 

D<25cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

III30402

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

5.000.000

 

 

 

 

III30403

 

 

D ≥ 50 cm

m3

10.000.000

 

 

 

III305

 

 

 

Chò chai

m3

6.000.000

 

 

 

III306

 

 

 

Chua khét

m3

6.000.000

 

 

 

III308

 

 

 

Giỗi

 

 

 

 

 

 

III30801

 

 

D<25cm

m3

9.000.000

 

 

 

 

III30802

 

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

13.000.000

 

 

 

 

III30803

 

 

D ≥ 50 cm

m3

18.000.000

 

 

 

III309

 

 

 

Dầu gió

m3

4.400.000

 

 

 

III310

 

 

 

Huỳnh

m3

6.000.000

 

 

 

III311

 

 

 

Re mit

m3

5.000.000

 

 

 

III312

 

 

 

Re hương

m3

5.400.000

 

 

 

III313

 

 

 

Săng lẻ

m3

7.200.000

 

 

 

III314

 

 

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

 

III315

 

 

 

Sao cát

m3

4.000.000

 

 

 

III316

 

 

 

Trường mật

m3

6.000.000

 

 

 

III317

 

 

 

Trường chua

m3

6.000.000

 

 

 

III318

 

 

 

Vên vên

m3

4.400.000

 

 

 

III319

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III31901

 

 

D<25cm

m3

2.400.000

 

 

 

 

III31902

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

4.000.000

 

 

 

 

III31903

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

6.600.000

 

 

 

 

III31904

 

 

D ≥ 50 cm

m3

8.000.000

 

 

III4

 

 

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

 

III402

 

 

 

Chặc khế

m3

4.000.000

 

 

 

III403

 

 

 

Cóc đá

m3

2.600.000

 

 

 

III404

 

 

 

Dầu các loại

m3

3.600.000

 

 

 

III405

 

 

 

Re (De)

m3

7.000.000

 

 

 

III406

 

 

 

Gội tía

m3

7.000.000

 

 

 

III407

 

 

 

Mỡ

m3

1.200.000

 

 

 

III408

 

 

 

Sến bo bo

m3

3.500.000

 

 

 

III409

 

 

 

Lim sừng

m3

3.500.000

 

 

 

III410

 

 

 

Thông

m3

2.800.000

 

 

 

III411

 

 

 

Thông lông gà

m3

5.400.000

 

 

 

III412

 

 

 

Thông ba lá

m3

3.300.000

 

 

 

III413

 

 

 

Thông nàng

 

 

 

 

 

 

III41301

 

 

D<35cm

m3

2.100.000

 

 

 

 

III41302

 

 

D≥35cm

m3

4.100.000

 

 

 

III414

 

 

 

Vàng tâm

m3

7.000.000

 

 

 

III415

 

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

III41501

 

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

III41502

 

 

25cm ≤ D < 35cm

m3

3.200.000

 

 

 

 

III41503

 

 

35cm ≤ D < 50cm

m3

4.200.000

 

 

 

 

III41504

 

 

D ≥ 50 cm

m3

6.000.000

 

 

III5

 

 

 

 

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

 

 

 

 

 

III501

 

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

 

 

III50101

 

 

Chò xanh

m3

6.000.000

 

 

 

 

III50102

 

 

Chò xót

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50103

 

 

Dải ngựa

m3

3.600.000

 

 

 

 

III50104

 

 

Dầu

m3

4.500.000

 

 

 

 

III50105

 

 

Dầu đỏ

m3

3.600.000

 

 

 

 

III50106

 

 

Dầu đồng

m3

3.500.000

 

 

 

 

III50107

 

 

Dầu nước

m3

3.600.000

 

 

 

 

III50108

 

 

Lim vang (lim xẹt)

m3

5.400.000

 

 

 

 

III50109

 

 

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50111

 

 

Sau sau (Táu hậu)

m3

900.000

 

 

 

 

III50112

 

 

Thông hai lá

m3

3.500.000

 

 

 

 

III50113

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5011301

 

D<25cm

m3

1.800.000

 

 

 

 

 

III5011302

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

3.000.000

 

 

 

 

 

III5011303

 

D ≥ 50 cm

m3

5.500.000

 

 

 

III502

 

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

 

 

III50201

 

 

Bạch đàn

m3

2.400.000

 

 

 

 

III50203

 

 

Chò

m3

4.300.000

 

 

 

 

III50204

 

 

Chò nâu

m3

4.800.000

 

 

 

 

III50205

 

 

Keo

m3

2.400.000

 

 

 

 

III50206

 

 

Kháo vàng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50207

 

 

Mận rừng

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50208

 

 

Phay

m3

2.200.000

 

 

 

 

III50209

 

 

Trám hồng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50210

 

 

Xoan đào

m3

3.700.000

 

 

 

 

III50211

 

 

Sấu

m3

12.600.000

 

 

 

 

III50212

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5021201

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

III5021202

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.600.000

 

 

 

 

 

III5021203

 

D ≥ 50 cm

m3

5.000.000

 

 

 

III503

 

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

 

 

III50301

 

 

Gáo vàng

m3

2.800.000

 

 

 

 

III50303

 

 

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50304

 

 

Trám trắng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50305

 

 

Vang trứng

m3

3.000.000

 

 

 

 

III50306

 

 

Xoan

m3

2.000.000

 

 

 

 

III50307

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5030701

 

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

 

 

III5030702

 

25cm ≤ D < 50cm

m3

2.800.000

 

 

 

 

 

III5030703

 

D ≥ 50 cm

m3

4.000.000

 

 

 

III504

 

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

 

 

III50401

 

 

Bồ đề

m3

1.200.000

 

 

 

 

III50402

 

 

Bộp (đa xanh)

m3

5.000.000

 

 

 

 

III50403

 

 

Trụ mỏ

m3

1.000.000

 

 

 

 

III50404

 

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

 

 

III5040401

 

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

 

 

III5040402

 

D≥25cm

m3

2.800.000

 

 

III6

 

 

 

 

Cành, ngọn, gốc, rễ

 

 

 

 

 

III601

 

 

 

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

III602

 

 

 

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

III7

 

 

 

 

Củi

Ste

700.000

Ste = 0,7 m3

 

III8

 

 

 

 

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

 

 

 

 

 

III801

 

 

 

Tre

 

 

 

 

 

 

III80101

 

 

D<5cm

Cây

11.000

 

 

 

 

III80102

 

 

5cm≤D<6cm

Cây

18.000

 

 

 

 

III80103

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

30.000

 

 

 

 

III80104

 

 

D ≥ 10cm

Cây

40.000

 

 

 

III802

 

 

 

Trúc

Cây

10.000

 

 

 

III803

 

 

 

Nứa

 

 

 

 

 

 

III80301

 

 

D<7cm

Cây

4.000

 

 

 

 

III80302

 

 

D≥7 cm

Cây

8.000

 

 

 

III804

 

 

 

Mai

 

 

 

 

 

 

III80401

 

 

D<6cm

Cây

18.000

 

 

 

 

III80402

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

30.000

 

 

 

 

III80403

 

 

D≥10 cm

Cây

40.000

 

 

 

III805

 

 

 

Vầu

 

 

 

 

 

 

III80501

 

 

D<6cm

Cây

11.000

 

 

 

 

III80502

 

 

6cm≤D<10cm

Cây

21.000

 

 

 

 

III80503

 

 

D≥10 cm

Cây

26.000

 

 

 

III806

 

 

 

Tranh

Cây

 

 

 

 

III807

 

 

 

Giang

Cây

 

 

 

 

 

III80701

 

 

D<6cm

Cây

6.000

 

 

 

 

III80702

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

10.000

 

 

 

 

III80703

 

 

D ≥ 10 cm

Cây

18.000

 

 

 

III808

 

 

 

Lồ ô

 

 

 

 

 

 

III80801

 

 

D<6cm

Cây

8.000

 

 

 

 

III80802

 

 

6cm ≤ D < 10cm

Cây

15.000

 

 

 

 

III80803

 

 

D ≥ 10 cm

Cây

20.000

 

 

III9

 

 

 

 

Trầm hương, kỳ nam

 

 

 

 

 

III901

 

 

 

Trầm hương

 

 

 

 

 

 

III90101

 

 

Loại 1

kg

500.000.000

 

 

 

 

III90102

 

 

Loại 2

kg

100.000.000

 

 

 

 

III90103

 

 

Loại 3

kg

20.000.000

 

 

 

III902

 

 

 

Kỳ nam

 

 

 

 

 

 

III90201

 

 

Loại 1

kg

1.000.000.000

 

 

 

 

III90202

 

 

Loại 2

kg

770.000.000

 

 

III10

 

 

 

 

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

 

 

 

 

 

III1002

 

 

 

Quế

 

 

 

 

 

 

III100201

 

 

Tươi

kg

30.000

 

 

 

 

III100202

 

 

Khô

kg

110.000

 

 

 

III1003

 

 

 

Sa nhân

 

 

 

 

 

 

III100301

 

 

Tươi

kg

150.000

 

 

 

 

III100302

 

 

Khô

kg

300.000

 

 

III11

 

 

 

 

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

III1101

 

 

 

Song mây, Lá nón

 

 

 

 

 

 

III110101

 

 

Song mây

kg

4.000

 

 

 

 

III110102

 

 

Lá nón

kg

3.000

 

 

 

III1102

 

 

 

Thảo dược, dược liệu

 

 

 

 

 

 

III110201

 

 

Chuối rừng

 

 

 

 

 

 

 

III11020101

 

Tươi

kg

17.000

 

 

 

 

 

III11020102

 

Khô

kg

85.000

 

 

 

 

III110202

 

 

Sắn sục (còn gọi thiên niên kiện)

 

 

 

 

 

 

 

III11020201

 

Tươi

kg

3.000

 

 

 

 

 

III11020202

 

Khô

kg

16.000

 

 

 

 

III110203

 

 

Lá Khôi

 

 

 

 

 

 

 

III11020301

 

Tươi

kg

31.000

 

 

 

 

 

III11020302

 

Khô

kg

155.000

 

 

 

 

III110203

 

 

Chè dây

 

 

 

 

 

 

 

III11020301

 

Tươi

kg

23.000

 

 

 

 

 

III11020302

 

Khô

kg

115.000

 

 

 

 

III110204

 

 

Máu chó (còn gọi huyết đằng, chạc quyẹch)

kg

3.000

 

 

 

III1103

 

 

 

Lan

 

 

 

 

 

 

III1103

 

 

Lan Dùi Gà

kg

100.000

 

 

 

 

III1104

 

 

Lan Quế Lan Hương

kg

350.000

 

 

 

 

III1105

 

 

Lan Kiều Tím

kg

280.000

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

IV

 

 

 

 

Hải sản tự nhiên

 

 

 

 

IV2

 

 

 

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

 

 

IV201

 

 

 

 

 

 

 

 

IV20101

 

Cá loại 1, 2, 3

kg

50.000

 

 

 

 

IV20102

 

Cá loại khác

kg

25.000

 

 

 

IV202

 

 

Cua

kg

185.000

 

 

 

IV204

 

 

Mực

kg

80.000

 

 

 

IV205

 

 

Tôm

 

 

 

 

 

 

IV20501

 

Tôm hùm

kg

750.000

 

 

 

 

IV20502

 

Tôm khác

kg

130.000

 

 

PHỤ LỤC V

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

 

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

 

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

20.000

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

 

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

 

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

2.000

 

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3.000

 

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

m3

3.000

 

 

PHỤ LỤC VI

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 cửa UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

VI

 

 

 

 

 

Yến sào thiên nhiên

kg

73.000.000

 

 

PHỤ LỤC VII

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (đồng)

Ghi chú

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

Cấp

1

2

3

4

5

6

VII

 

 

 

 

 

Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên

tấn

2.800.000

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Số hiệu: 26/2020/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký: Đặng Ngọc Sơn
Ngày ban hành: 30/09/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…