ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2015/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 07 tháng 08 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật NSNN;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về Phí, Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 76/2014/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của HĐND tỉnh Sơn La quy định một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 485/TTr-TC ngày 04 tháng 8 năm 2015; Báo cáo thẩm định số 98/BC-STP ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung phụ biểu số 01, 05, 11, ban hành kèm theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh. Các nội dung khác không thay đổi thực hiện theo Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh.
(có Phụ biểu tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2015.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thành phố, Mộc châu, Yên châu và Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MỨC THU PHÍ CHỢ ĐỐI VỚI THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh
Sơn La)
TT |
Đối tượng thu phí chợ |
Đơn vị tính |
Mức thu phí chợ |
A |
CHỢ 7/11 |
|
|
I |
Mức thu tiền thuê địa điểm kinh doanh (phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên) |
|
|
1 |
Nhà chợ chính |
|
|
1.1 |
Tầng I (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
|
|
Quầy loại A1 + hiên |
Đồng/m2/tháng |
74.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
61.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
48.000 |
1.2 |
Tầng II (áp dụng cho các ngành hàng) |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
16.000 |
2 |
Dãy Kiốt ngoài nhà chợ chính(nhà do dân tự làm) |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
60.000 |
3 |
Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
|
3.1 |
Khu A. (Hàng thịt lợn, thịt bò) |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
59.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
47.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
3.2 |
Khu B. (Hàng gà, chó, dê) |
|
|
|
Quầy loại B1 |
Đồng/m2/tháng |
59.000 |
|
Quầy loại B2 |
Đồng/m2/tháng |
47.000 |
|
Quầy loại B3 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
3.3 |
Khu C. (Hàng cá đông lạnh) |
|
|
|
Quầy loại C1 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
|
Quầy loại C2 |
Đồng/m2/tháng |
26.000 |
|
Quầy loại C3 |
Đồng/m2/tháng |
16.000 |
3.4 |
Khu D. (Hàng lòng lợn, lòng bò) |
|
|
|
Quầy loại D1 |
Đồng/m2/tháng |
22.000 |
|
Quầy loại D2 |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
3.5 |
Khu G. (Hàng cá tươi sống) |
|
|
|
Quầy loại G1 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
|
Quầy loại G2 |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
Quầy loại G3 |
Đồng/m2/tháng |
16.000 |
4. |
Nhà hàng cơm phở |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
28.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
22.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
19.000 |
5. |
Nhà hàng rau, củ, quả |
|
|
|
Quầy loại A1 (Diện tích trung bình 3m2/quầy) |
Đồng/quầy/tháng |
150.000 |
|
Quầy loại A2 (Diện tích trung bình 3m2/quầy) |
Đồng/quầy/tháng |
100.000 |
|
Quầy loại A3 (Diện tích trung bình 3m2/quầy) |
Đồng/quầy/tháng |
60.000 |
6. |
Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
16.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
14.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên |
|
|
1 |
Hàng thức ăn chín |
Đồng/quầy/tháng |
10.000 |
2 |
Hàng giò chả |
Đồng/quầy/tháng |
8.000 |
3 |
Hàng hoa, quả |
|
|
3.1 |
Các quầy thuộc nhà mái tôn + hàng hoa bên ngoài |
Đồng/quầy/tháng |
5.000 |
3.2 |
Các hàng quả bên ngoài không thuộc nhà mái tôn |
Đồng/quầy/tháng |
5.000 |
4 |
Hàng rau, gà sống, bún tươi, hàng mã và các hàng khác |
Đồng/quầy/tháng |
5.000 |
5 |
Hàng đậu phụ |
Đồng/quầy/tháng |
4.000 |
6 |
Hàng nông sản – tự sản, tự tiêu không cố định |
Đồng/ngày |
3.000 |
B |
CHỢ TRUNG TÂM |
|
|
I |
Mức thu tiền địa điểm kinh doanh (phí chợ) đối với hộ kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Dãy ki ốt trước nhà chợ chính |
Đồng/m2/tháng |
93.000 |
2 |
Nhà chợ chính |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
43.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
38.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
34.000 |
|
Quầy loại B |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
Quầy loại C |
Đồng/m2/tháng |
26.000 |
3 |
Diện tích mái vẩy (mặt sân chợ) |
|
|
3.1 |
Dãy Ki ốt + phía trước và hai đầu hồi nhà chợ chính |
Đồng/m2/tháng |
38.000 |
3.2 |
Hàng khô 12 gian nhà ngoài |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
3.3 |
Hàng cơm phở |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
3.4 |
Phía sau nhà chợ chính + quầy ông Dũng (nhà dân tự làm) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
4 |
Nhà hàng TP khô (12 gian nhà ngoài) |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
36.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
28.000 |
5 |
Nhà hàng cơm phở |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
6 |
Nhà hàng thực phẩm tươi sống |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
36 000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
7 |
Nhà hàng thuốc lào |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
8 |
Các quầy thuộc dãy ki ốt Công ty Thương nghiệp tỉnh |
Đồng/m2/tháng |
38.000 |
9 |
Nhà mái tôn 6 gian |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
48.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
39.000 |
|
Quầy loại A3 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
10 |
Hàng cá tươi sống cố định (nhà do dân tự làm) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
11 |
Khu giết mổ gia cầm (nhà do dân tự làm) |
|
|
|
Quầy loại A1 |
Đồng/m2/tháng |
23.000 |
|
Quầy loại A2 |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Mức thu phí chợ hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (áp dụng cho các hộ kinh doanh ngoài sân chợ) |
|
|
1 |
Hàng hoa |
Đồng/quầy/tháng |
5.000 |
2 |
Hàng quả, cá, gà, vịt, chó mổ sẵn |
Đồng/quầy/tháng |
5.000 |
3 |
Hàng giò, chả, bún tươi |
Đồng/quầy/tháng |
4.000 |
4 |
Hàng rau và các hàng khác ngồi cố định |
Đồng/quầy/tháng |
4.000 |
5 |
Hàng đậu phụ |
Đồng/quầy/tháng |
2.000 |
6 |
Hàng nông sản phẩm tự sản, tự tiêu |
Đồng/ngày |
2.000 |
C |
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT THẮNG |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Quầy loại A (Ki ốt 7 gian). |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
2 |
Quầy loại B (Khu nhà mái tôn khung cột sắt không tường vách). |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
3 |
Quầy loại C (Khu sân bê tông không có mái che). |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Hàng hoa tươi |
Đồng/cơ sở/ngày |
4.000 |
2 |
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn |
Đồng/cơ sở/ngày |
3.000 |
3 |
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
4 |
Hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
1.000 |
D |
CHỢ GỐC PHƯỢNG THUỘC PHƯỜNG TÔ HIỆU |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Quầy loại A (Ki ốt mặt ngoài đường chính) |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
2 |
Quầy loại B (Các ki ốt còn lại) |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
3 |
Quầy loại C (Khu bán hàng thực phẩm tươi sống có mái che) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
4 |
Khu bán hàng rau cố định không có mái che |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Mức thu vé chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Hàng hoa tươi |
Đồng/cơ sở/ngày |
4.000 |
2 |
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn |
Đồng/cơ sở/ngày |
3.000 |
3 |
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
4 |
Hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
1.000 |
E |
CHỢ TẠI PHƯỜNG QUYẾT TÂM |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên: |
|
|
1 |
Quầy Ki ốt được phân theo gian (12m2/gian) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
2 |
Quầy khu nhà mái tôn không phân theo gian (3m2/quầy) |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
3 |
Quầy Khu sân bê tông không có mái che (2,2m2/quầy) |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Hàng hoa tươi |
Đồng/m2/tháng |
5.000 |
2 |
Hàng gà, vịt, chó mổ sẵn |
Đồng/m2/tháng |
4.000 |
3 |
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ |
Đồng/m2/tháng |
3.000 |
4 |
Hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/m2/tháng |
2.000 |
F |
CHỢ NOONG ĐÚC TẠI PHƯỜNG CHIỀNG SINH |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh cố định, thường xuyên |
|
|
1 |
Khu vực trong nhà mái che |
Đồng/ô (3 đến 5 m2)/tháng |
110.000 |
2 |
Khu vực ngoài nhà mái che |
|
|
2.1 |
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống |
Đồng/ô (3 đến 5 m2)/tháng |
85.000 |
2.2 |
Kinh doanh hàng rau. |
Đồng/ô (< 4m2)/tháng |
55.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ kinh doanh không cố định, không thường xuyên (khu vực ngoài nhà mái che) |
|
|
1 |
Kinh doanh hàng thực phẩm tươi sống; hàng thức ăn chín; hàng hoa, quả; hàng cá, gà, vịt sống |
Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày |
4.000 |
2 |
Kinh doanh hàng rau, củ (có sạp bày hàng) |
Đồng/cơ sở (< 4m2)/ngày |
3.000 |
3 |
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
1.000 |
G |
CHỢ TẠI CÁC CHỢ (TẠM): HÀNG TẾCH (TỔ 8, 9) |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Hàng hoa tươi |
Đồng/cơ sở/ngày |
4.000 |
2 |
Hàng cá tươi, gà, vịt, chó mổ sẵn |
Đồng/cơ sở/ngày |
3.000 |
3 |
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
4 |
Hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
1.000 |
H |
CHỢ TẠI PHƯỜNG CHIỀNG AN |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Tại khu nhà chợ chính |
Đồng/m2/tháng |
55.000 |
2 |
Tại khu nhà có mái che không tường |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Hàng hoa tươi |
Đồng/cơ sở/ngày |
5.000 |
2 |
Hàng quả, cá tươi, gia cầm, chó mổ sẵn |
Đồng/cơ sở/ngày |
4.000 |
3 |
Hàng giò, chả, bún, đậu phụ |
Đồng/cơ sở/ngày |
3.000 |
4 |
Hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
I |
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG XÔM |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Tại khu nhà chợ chính (hàng thịt lợn, thịt bò, gia cầm) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
2 |
Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, rau củ quả |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Bán hàng tạp hóa, hàng khô, đậu phụ, hàng thịt, cá |
Đồng/cơ sở/ngày |
5.000 |
2 |
Bán các hàng khác, hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
K |
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG CỌ |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Tại khu nhà chợ chính |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
2 |
Tại khu nhà có mái che không tường |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Bán hàng thịt lơn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa |
Đồng/cơ sở/ngày |
5.000 |
2 |
Bán hàng quả; hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn |
Đồng/cơ sở/ngày |
4.000 |
3 |
Bán các hàng khác |
Đồng/cơ sở/ngày |
3.000 |
4 |
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
L |
CHỢ TẠI XÃ CHIỀNG ĐEN |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên |
|
|
1 |
Tại khu nhà chợ chính |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
2 |
Tại khu nhà có mái che không tường |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng khô, hàng tạp hóa |
Đồng/cơ sở/ngày |
5.000 |
2 |
Bán hàng hoa, quả, rau các loại |
Đồng/cơ sở/ngày |
4.000 |
3 |
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
G |
CHỢ TỔ 6 PHƯỜNG CHIỀNG SINH |
|
|
I |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh cố định thường xuyên Tại khu nhà chợ chính |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
II |
Mức thu phí chợ đối với hộ thuê địa điểm kinh doanh không cố định không thường xuyên |
|
|
1 |
Bán hàng thịt lợn, thịt bò, hàng cá, gà, vịt chó mổ sẵn, hàng quả |
Đồng/cơ sở/ngày |
5.000 |
2 |
Bán các hàng khác |
Đồng/cơ sở/ngày |
3.000 |
3 |
Bán hàng nông sản tự sản tự tiêu |
Đồng/cơ sở/ngày |
2.000 |
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
Số hiệu: | 26/2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La |
Người ký: | Cầm Ngọc Minh |
Ngày ban hành: | 07/08/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 26/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quyết định 38/2014/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ theo Nghị quyết 76/2014/NQ-HĐND về một số khoản phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do tỉnh Sơn La ban hành
Chưa có Video