ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2012/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 06 tháng 06 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2011/QĐ-UBND NGÀY 13 THÁNG 06 NĂM 2011 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỂ TÍNH THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 115/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Xét đề nghị của Cục Thuế tỉnh Lâm Đồng;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giá tính thuế một số loại khoáng sản tại Phụ lục số 01 và bổ sung hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản tại phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (sau đây gọi là Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND); cụ thể như sau:
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Giá tính thuế (đồng) |
I |
Khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng bauxit |
Tấn |
|
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đá: |
|
|
1.1 |
Đá lô ca khoan, bắn mìn |
m3 |
85.000 |
1.3 |
Đá 1x2 |
m3 |
180.000 |
1.5 |
Đá 1x8 |
m3 |
200.000 |
1.8 |
Đá mi, đá bụi |
m3 |
70.000 |
1.10 |
Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát |
m3 |
3.000.000 |
2 |
Đất |
|
|
2.2 |
Đất sét làm gạch, ngói |
m3 |
80.000 |
6 |
Cát |
|
|
6.1 |
Cát sông, suối bãi bối |
m3 |
140.000 |
2. Bảng hệ số quy đổi 01 m3 đá các loại ra 01 m3 đá loca
Số TT |
Loại khoáng sản |
Tỷ lệ quy đổi |
1 |
Bốt đá |
1,176 |
2 |
Đá mi |
1,176 |
3 |
Đá 0x2,5 |
1,176 |
4 |
Đá 0x4 |
1,111 |
5 |
Đá 0x6 |
1,111 |
6 |
Đá 1x1,8 |
1,250 |
7 |
Đá 1x2 |
1,250 |
8 |
Đá 1x2,5 |
1,250 |
9 |
Đá 2x4 |
1,176 |
10 |
Đá 2x6 |
1,111 |
11 |
Đá 5x7 |
1,111 |
12 |
Đá chẻ |
1,000 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký; Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 23/2012/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 06/06/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 23/2012/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 28/2011/QĐ-UBND quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video