BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 215/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý của Bộ,
Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính viễn thông.
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc Ngân sách Nhà nước;
Sau khi thống nhất với Tổng cục Bưu điện và theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
- Mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng, đối ngoại.
- Mạng thông tin liên lạc phục vụ đột xuất khi xảy ra bão lụt và các thiên tai khác.
- Mạng thuộc hệ đặc biệt phục vụ trực tiếp chỉ đạo của Trung ương Đảng, Quốc hội, Chính phủ.
- Mạng thông tin liên lạc thuộc các cơ quan và tổ chức quốc tế tại Việt Nam được hưởng quy chế miễn trừ ngoại giao.
Cơ quan thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động BCVT có trách nhiệm tổ chức thu, kê khai thu, nộp, quản lý sử dụng và quyết toán lệ phí cấp giấy phép hoạt động BCVT theo quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc Ngân sách Nhà nước.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
|
THU PHÍ, LỆ PHÍ CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH VIỄN
THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 215 /2000/QĐ-BTC ngày 29 tháng 12 năm 2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Số TT |
Danh mục phí, lệ phí |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
1 |
Lệ phí cấp giấy phép mở mạng viễn thông vô tuyến dùng riêng: |
|
|
- Mạng hoạt động trong phạm vi khu vực: |
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy |
1.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy |
2.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy |
5.000 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy |
7.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy |
10.000 |
|
- Mạng hoạt động trong phạm vi liên khu vực: |
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy |
2.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy |
5.000 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy |
7.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy |
10.000 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy |
12.500 |
|
- Mạng hoạt động trong phạm vi toàn quốc và mạng sử dụng phương thức truyền dẫn qua vệ tinh: |
|
|
+ Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy |
5.000 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy |
7.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy |
10.000 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy |
12.500 |
|
+ Số máy hoạt động trong mạng trên 100 máy |
15.000 |
2 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông vô tuyến điện công cộng (Trừ thiết lập các mạng: Điện thoại vô tuyến cố định, điện thoại vô tuyến di động, nhắn tin được quy định ở mục 4): |
|
|
- Trong phạm vi khu vực: |
5.000 |
|
- Trong phạm vi 2 khu vực: |
10.000 |
|
- Trong phạm vi toàn quốc: |
15.000 |
3 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông hữu tuyến dùng riêng ngoài nội dung ở mục 1: |
|
|
- Trong phạm vi khu vực: |
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến 16 số |
300 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 16 số đến 32 số |
600 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 32 số đến 64 số |
900 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 64 số đến 128 số |
1.200 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 128 số |
1.500 |
|
- Trong phạm vi liên khu vực: |
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến 128 số |
1.900 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 128 số đến 1024 số |
2.200 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 1024 số |
2.500 |
|
- Trong phạm vi toàn quốc: |
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến 128 số |
3.000 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 128 số đến 1024 số |
3.500 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 1024 số |
4.000 |
4 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng viễn thông công cộng ngoài nội dung ở mục 1 và 2: |
|
|
- Trong phạm vi khu vực: |
|
|
+ Mạng điện thoại cố định |
10.000 |
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến cố định |
10.000 |
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến di động |
10.000 |
|
+ Mạng nhắn tin |
10.000 |
|
+ Mạng truyền số liệu |
5.000 |
|
+ Mạng đa dịch vụ |
15.000 |
|
+ Mạng di động vệ tinh |
|
|
* Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập |
10.000 |
|
* Cung cấp dịch vụ đầu cuối |
5.000 |
|
- Trong phạm vi liên khu vực: |
|
|
+ Mạng điện thoại cố định |
20.000 |
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến cố định |
20.000 |
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến di động |
20.000 |
|
+ Mạng nhắn tin |
20.000 |
|
+ Mạng truyền số liệu |
10.000 |
|
+ Mạng đa dịch vụ |
20.000 |
|
+ Mạng di động vệ tinh |
|
|
* Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập |
15.000 |
|
* Cung cấp dịch vụ đầu cuối |
8.000 |
|
- Trong phạm vi toàn quốc: |
|
|
+ Mạng điện thoại cố định |
25.000 |
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến cố định |
25.000 |
|
+ Mạng điện thoại vô tuyến di động |
25.000 |
|
+ Mạng nhắn tin |
25.000 |
|
+ Mạng truyền số liệu |
25.000 |
|
+ Mạng đa dịch vụ |
50.000 |
|
+ Mạng di động vệ tinh |
|
|
* Cung cấp cổng và dịch vụ truy nhập |
20.000 |
|
* Cung cấp dịch vụ đầu cuối |
12.000 |
5 |
Lệ phí cấp giấy phép sản xuất máy phát sóng vô tuyến điện và tổng đài điện tử (cấp lần đầu): |
|
|
- Sản xuất máy phát sóng vô tuyến điện: |
|
|
+ Các thiết bị máy phát chuyên dụng trong viễn thông |
|
|
P < 15W |
2.500 |
|
15W < P < 150W |
5.000 |
|
150W < P < 500W |
7.500 |
|
P > 500W |
10.000 |
|
+ Các máy phát sóng điều khiển tàu bay, tàu thuỷ |
10.000 |
|
+ Máy phát vô tuyến điện (nghiệp dư) |
2.500 |
|
+ Trạm vi tinh mặt đất, VSAT |
25.000 |
|
+ Máy điện thoại kéo dài |
5.000 |
|
- Sản xuất tổng đài điện tử: |
|
|
+ Tổng đài có dung lượng đến 128 số |
10.000 |
|
+ Tổng đài có dung lượng từ 128 số đến 1.024 số |
25.000 |
|
+ Tổng đài có dung lượng trên 1.024 số |
40.000 |
|
+ Tổng đài cho thông tin di động |
75.000 |
|
+ Tổng đài nhắn tin |
25.000 |
|
+ Tổng đài cho các hệ thuê bao vô tuyến cố định |
50.000 |
|
||
|
- Trong phạm vi khu vực: |
5.000 |
|
- Trong phạm vi 2 khu vực: |
10.000 |
|
- Trong phạm vi toàn quốc: |
15.000 |
|
||
|
- Trong phạm vi khu vực: |
1.000 |
|
- Trong phạm vi 2 khu vực: |
2.000 |
|
- Trong phạm vi toàn quốc: |
3.000 |
300 / lần |
||
9 |
Lệ phí gia hạn giấy phép thiết lập mạng viễn thông chuyên dùng (mở rộng hoặc kéo dài thời gian hoạt động) và gia hạn kéo dài thời gian hoạt động đối với các loại giấy phép khác: |
50% giá trị thu lần đầu |
1.000 |
||
11 |
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng thiết bị thông tin vô tuyến trên biển đối với ngư dân khai thác hải sản: |
50 / máy |
12 |
Lệ phí cấp giấp phép sử dụng máy móc, thiết bị cao tần dùng trong công nghiệp và các lĩnh vực khác: |
150 / máy |
13 |
Lệ phí cấp giấy phép bán lại dịch vụ viễn thông: |
|
|
- Dịch vụ cơ bản: Phạm vi khu vực |
3.000 |
|
Phạm vi liên khu vực |
6.000 |
|
Phạm vi toàn quốc |
10.000 |
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng: Phạm vi khu vực |
3.000 |
|
Phạm vi liên khu vực |
4.000 |
|
Phạm vi toàn quốc |
5.000 |
14 |
Lệ phí cấp giấy phép mở dịch vụ viễn thông mới: |
|
|
- Dịch vụ cơ bản: Phạm vi khu vực |
3.000 |
|
Phạm vi liên khu vực |
4.000 |
|
Phạm vi toàn quốc |
5.000 |
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng: Phạm vi khu vực |
1.000 |
|
Phạm vi liên khu vực |
2.000 |
|
Phạm vi toàn quốc |
3.000 |
15 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập hệ thống đường trục viễn thông và cung cấp dịch vụ viễn thông: |
|
|
- Hệ thống truyền dẫn và chuyểm mạch liên tỉnh: |
|
|
+ Phạm vi khu vực |
10.000 |
|
+ Phạm vi liên khu vực |
12.000 |
|
+ Phạm vi toàn quốc |
15.000 |
|
- Hệ thống truyền dẫn và chuyển mạch quốc tế: |
25.000 |
16 |
Lệ phí cấp giấy phép thử nghiệm mạng và dịch vụ viễn thông: |
|
|
- Mạng viễn thông công cộng và dịch vụ viễn thông: |
|
|
+ Phạm vi khu vực |
5.000 |
|
+ Phạm vi liên khu vực |
8.000 |
|
+ Phạm vi toàn quốc |
10.000 |
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng: |
|
|
+ Phạm vi khu vực |
1.000 |
|
+ Phạm vi liên khu vực |
2.000 |
|
+ Phạm vi toàn quốc |
3.000 |
|
- Mạng để lựa chọn công nghệ trước khi thiết lập mạng viễn thông dùng riêng: |
|
|
+ Phạm vi khu vực |
3.000 |
|
+ Phạm vi liên khu vực |
5.000 |
|
+ Phạm vi toàn quốc và vệ tinh |
10.000 |
17 |
Lệ phí cấp giấy phép cung cấp dịch vụ giá trị gia tăng và Internet: |
|
|
- Dịch vụ Internet: |
|
|
+ IAP |
2.000 |
|
+ ISP |
1.000 |
|
- Dịch vụ giá trị gia tăng khác: |
|
|
+ Phạm vi khu vực |
300 |
|
+ Phạm vi liên khu vực |
500 |
|
+ Phạm vi toàn quốc và vệ tinh |
700 |
Lệ phí cấp giấy phép thiết lập mạng và cung cấp dịch vụ bưu chính: |
|
|
|
- Phạm vi khu vực: |
2.000 |
|
- Phạm vi liên khu vực: |
3.000 |
|
- Phạm vi toàn quốc và vệ tinh: |
4.000 |
Phí cấp phép, phân bổ và sử dụng kho số mạng viễn thông quốc gia (Nộp hàng năm): |
|
|
|
- Số thuê bao (tính theo số khả dụng): |
|
|
+ Thuê bao mạng cố định |
5 / số |
|
+ Thuê bao không đổi trên toàn quốc |
10 / số |
|
+ Thuê bao mạng thông tin di động |
1 / số |
|
- Mã truy cập nhà khai thác: |
|
|
+ Đối với 3 chữ số |
1.000.000 |
|
+ Đối với 4 chữ số |
200.000 |
|
+ Đối với 5 chữ số |
50.000 |
|
- Mã truy cập mạng: |
|
|
+ Đối với 3 chữ số |
500.000 |
|
+ Đối với 4 chữ số |
100.000 |
|
+ Đối với 5 chữ số |
50.000 |
|
- Mã số dịch vụ: |
|
|
+ Dịch vụ nội vùng 4 chữ số |
10.000 |
|
+ Dịch vụ nội vùng ít nhất 5 chữ số |
2.000 |
|
+ Dịch vụ toàn quốc 3 chữ số |
500.000 |
|
+ Dịch vụ toàn quốc 4 chữ số |
100.000 |
|
+ Dịch vụ toàn quốc 5 chữ số |
20.000 |
|
+ Dịch vụ toàn quốc ít nhất 6 chữ số |
4.000 |
|
- Mã nhận dạng mạng số liệu: |
100.000 |
|
- Mã nhận dạng nhà khai thác kỹ thuật viễn thông: |
|
|
+ Mã điểm báo hiệu quốc tế |
20.000 |
|
+ Mã điểm báo hiệu quốc tế cho mỗi bắt đầu của nhóm 10 mã |
200 |
|
+ Mã nhóm người sử dụng kín (Closed user Group) cho mỗi bắt đầu của nhóm 10 mã |
150 |
|
+ Mã thông tin di động của nhà khai thác viễn thông |
3.000 |
|
+ Mã màu mạng cho nhà khai thác viễn thông |
1.500 |
|
- Đối tượng sử dụng số không đổi toàn quốc phải trả một lần khoản đăng ký như sau: |
|
|
+ Cấp từ 1 đến 9 số |
250 |
|
+ Cấp từ 10 đến 1.000 số |
750 |
|
+ Cấp từ lớn hơn 1.000 số |
2.500 |
20 |
Loại lệ phí đặc biệt gắn với chủ quyền quốc gia (Giấy phép cấp một lần có thời hạn ghi trên giấy phép): |
|
|
- Lệ phí cấp phép tàu biển, máy bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển của Việt Nam đối với các hoạt động khảo sát, thiết kế, lắp đặt các công trình thông tin Bưu điện |
600.000 |
|
- Lệ phí cấp phép tàu biển, máy bay nước ngoài vào vùng lãnh hải và đặc quyền kinh tế biển của Việt Nam đối với các hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng các công trình thông tin Bưu điện: |
50.000 |
Ghi chú:
- Mức thu từ mục 1 đến mục 18 áp dụng cho giấy phép có thời hạn 5 năm. Thời hạn giấy phép trên 5 năm đến 10 năm thu bằng 1,5 lần; thời hạn giấy phép trên 10 năm đến 20 năm thu bằng 2 lần mức thu trên.
- Không thu phí, lệ phí đối với các số dịch vụ đặc biệt và số dịch vụ hỗ trợ khách hàng bắt buộc: 113, 114, 115, 116, 117, 118....
THE MINISTRY OF
FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC
OF VIET NAM |
No: 215/2000/QD-BTC |
Hanoi, December 29, 2000 |
ISSUING THE POST AND TELECOMMUNICATION OPERATION LICENSING FEE LEVELS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the
Government’s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 on the tasks, powers and State
management responsibilities of the ministries and ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP
of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational structure of the
Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No.
109/1997/ND-CP of November 12, 1997 on Post and Telecommunications;
Pursuant to the Government’s Decree No.
04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to the State
budget;
After consulting with the General Department of Post and Telecommunications and
at the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the Table of post and telecommunication (PT) operation licensing fee levels
Article 2.- Organizations and individuals that are granted post and telecommunication operation licenses in Vietnam shall have to pay fees at the levels prescribed in Article 1 of this Decision, except in the following cases:
- The exclusive-use telecommunication networks of the Ministry of Public Security, the Ministry of Defense and the Ministry for Foreign Affairs in direct service of security, defense and external relations.
...
...
...
- Special networks in direct service of the direction of the Party Central Committee, the National Assembly and the Government.
- The communication networks of international agencies and organizations in Vietnam, which are entitled to diplomatic immunities.
Article 3.- The agencies that collect PT operation licensing fees may deduct 25% (twenty five per cent) of the collected fee amounts before remitting them into the State budget to cover expenses for the work of granting of PT operation licenses and the charge and fee collection according to the prescribed regime; the remainder of the collected fees (75%) must be remitted into the State budget.
The agencies collecting PT operation licensing fees shall have to organize the collection, payment declaration, remittance, management of the use of, and settle PT operation licensing fees according to the provisions of Circular No. 54/1999/TT-BTC of May 10, 1999 of the Ministry of Finance guiding the implementation of the Government’s Decree No. 04/1999/ND-CP on charges and fees belonging to the State budget.
Article 4.- The tax offices of the localities where PT operation licensing fees are collected shall have to issue fee collection documents, guide and supervise the collection of PT operation licensing fees according to this Decision and Circular No. 54/1999/TT-BTC of May 10, 1999 of the Ministry of Finance guiding the implementation of the Government’s Decree No. 04/1999/ND-CP on charges and fees belonging to the State budget.
Article 5.- This Decision takes effect 15 days after its signing. All regulations on PT operation licensing fees, which are contrary to this Decision, are now annulled.
Article 6.- Organizations liable to pay PT operation licensing fees, units assigned to organize the PT operation licensing fee collection and concerned agencies shall have to implement this Decision.
...
...
...
OF POST AND
TELECOMMUNICATION OPERATION LICENSING CHARGE AND FEE LEVELS
(Issued
together with the Finance Minister’s Decision No.
215/2000/QD-BTC of December 29, 2000)
Ordinal number
List of charges and fees
Collection levels
(in VND 1,000)
1
Fee for granting of licenses to open exclusive-use wireless telecommunication networks
...
...
...
- Networks operating within regional areas:
+ Up to 10 telephones operating in the network
1,500
+ Between 11 and 20 telephones operating in the network
2,500
...
...
...
5,000
+ Between 51 and 100 telephones operating in the network
7,500
+ Over 100 telephones operating in the network
10,000
- Networks operating within inter-regional areas:
...
...
...
+ Up to 10 telephones operating in the network
2,500
+ Between 11 and 20 telephones operating in the network
5,000
+ Between 21 and 50 telephones operating in the network
7,500
...
...
...
+ Between 51 and 100 telephones operating in the network
10,000
+ Over 100 telephones operating in the network
12,500
- Networks operating nationwide and networks using satellite transmission mode:
...
...
...
5,000
+ Between 11 and 20 telephones operating in the network
7,500
+ Between 21 and 50 telephones operating in the network
10,000
+ Between 51 and 100 telephones operating in the network
...
...
...
+ Over 100 telephones operating in the network
15,000
2
Fee for granting of licenses to establish public wireless telecommunication networks (except the establishment of fixed wireless telephone networks, mobile wireless telephone networks, and paging networks specified in Section 4):
- Within a region:
5,000
...
...
...
- Within two regions:
10,000
- Nationwide:
15,000
3
Fee for granting of licenses to establish exclusive-use wire telecommunication networks outside the contents mentioned in Section 1:
...
...
...
+ For switchboards with a capacity of up to 16 numbers
300
+ For switchboards with a capacity of between over 16 and 32 numbers
600
+ For switchboards with a capacity of between over 32 and 64 numbers
...
...
...
+ For switchboards with a capacity of between over 64 and 128 numbers
1,200
+ For switchboards with a capacity of over 128 numbers
1,500
- Within an inter-regional area:
...
...
...
+ For switchboards with a capacity of up to 128 numbers
1,900
+ For switchboards with a capacity of between over 128 and 1024 numbers
2,200
+ For switchboards with a capacity of over 1024 numbers
2,500
...
...
...
+ For switchboards with a capacity of up to 128 numbers
3,000
+ For switchboards with a capacity of between over 128 and 1024 numbers
3,500
+ For switchboards with a capacity of over 1024 numbers
...
...
...
4
Fee for granting of licenses to establish public telecommunication networks outside the contents in Sections 1 and 2:
- Within a regional area:
+ Fixed telephone networks
10,000
...
...
...
+ Fixed wireless telephone networks
10,000
+ Mobile wireless telephone networks
10,000
+ Paging networks
10,000
...
...
...
5,000
+ Multi-service networks
15,000
+ Satellite mobile networks
* Provision of portals and access services
...
...
...
* Provision of terminal services
5,000
- Within an inter-regional area:
+ Fixed telephone networks
20,000
...
...
...
+ Fixed wireless telephone networks
20,000
+ Mobile wireless telephone networks
20,000
+ Paging networks
20,000
...
...
...
10,000
+ Multi-service networks
20,000
+ Satellite mobile networks
* Provision of portals and access services
...
...
...
* Provision of terminal services
8,000
- Nationwide:
+ Fixed telephone networks
25,000
...
...
...
+ Fixed wireless telephone networks
25,000
+ Mobile wireless telephone networks
25,000
+ Paging networks
25,000
...
...
...
25,000
+ Multi-service networks
50,000
+ Satellite mobile networks
* Provision of portals and access services
...
...
...
* Provision of terminal services
12,000
5
Fee for granting of licenses to manufacture radio transmitters and electronic switchboards (first-time granting):
- Manufacture of radio transmitters:
...
...
...
+ Transmitting devices used exclusively in telecommunications
P < 15W
2,500
15W < P < 150W
5,000
...
...
...
7,500
P > 500W
10,000
+ Radio transmitters to control aircraft or ships
10,000
+ Radio transmitters (amateur)
...
...
...
+ Very-Small Aperture Terminal, VSAT
25,000
+ Extended telephones
5,000
- Manufacture of electronic switchboards:
...
...
...
+ For switchboards with a capacity of up to 128 numbers
10,000
+ For switchboards with a capacity of between over 128 and 1024 numbers
25,000
+ For switchboards with a capacity of over 1024 numbers
40,000
...
...
...
75,000
+ Paging switchboards
25,000
+ Switchboards for subscribed fixed wireless systems
50,000
6
Fee for granting of licenses to open new postal services:
...
...
...
- Within a region:
5,000
- Within two regions:
10,000
- Nationwide:
15,000
...
...
...
Fee for granting of licenses to test postal services:
- Within a region:
1,000
- Within two regions:
2,000
...
...
...
3,000
8
Fee for granting of licenses to supplement PT business function:
300/granting
9
Fee for extension of licenses to establish exclusive-use telecommunication networks (operation expansion or extension of operating duration) and for extension of operating duration for licenses of other kinds:
50% of the fee collected for first-time granting
10
Fee for granting of licenses to practice postal stamp printing:
...
...
...
11
Fee for granting of licenses to use offshore wireless communication devices to marine resource-exploiting fishermen:
50/device
12
Fee for granting of licenses to use high-frequency machinery and equipment in industrial and other sectors:
150/device
13
Fee for granting of licenses to re-sell telecommunication services:
...
...
...
- Basic services: Within a regional area
3,000
Within an inter-regional area
6,000
Nationwide
10,000
...
...
...
3,000
Within an inter-regional area
4,000
Nationwide
5,000
14
Fee for granting of licenses to open new telecommunication services:
...
...
...
- Basic services: Within a regional area
3,000
Within an inter-regional area
4,000
Nationwide
5,000
...
...
...
- Value-added service: Within a regional area
1,000
Within an inter-regional area
2,000
Nationwide
3,000
15
...
...
...
- The inter-provincial transmission and circuit-shifting system:
+ Within a regional area
10,000
+ Within an inter-regional area
...
...
...
+ Nationwide
15,000
- The international transmission and circuit-shifting system
25,000
16
Fee for granting of licenses to test networks and telecommunication services:
...
...
...
- Public telecommunication networks and telecommunication services:
+ Within a regional area
5,000
+ Within an inter-regional area
8,000
...
...
...
10,000
- Value-added services:
+ Within a regional area
1,000
+ Within an inter-regional area
...
...
...
+ Nationwide
3,000
- Networks for selecting technology before establishing exclusive-use telecommunication networks:
+ Within a regional area
3,000
...
...
...
+ Within an inter-regional area
5,000
+ Nationwide
10,000
17
Fee for granting licenses to provide value-added and Internet services:
...
...
...
+ IAP
2,000
+ ISP
1,000
- Other value-added services:
...
...
...
+ Within a regional area
300
+ Within an inter-regional area
500
+ Nationwide and satellite
700
...
...
...
Fee for granting of licenses to establish postal networks and provide postal services:
- Within a regional area:
2,000
- Within an inter-regional area:
3,000
...
...
...
4,000
19
Charge for granting of licenses, allocating and using the store of numbers of the national telecommunication network (annual payment):
- Subscribed numbers (calculated according to the usable numbers):
+ Subscription to the fixed network
...
...
...
+ Subscription unchanged nationwide
10/number
+ Subscription to the mobile communication network
1/number
- Codes for accessing exploiters:
...
...
...
+ For 3 digits
1,000.000
+ For 4 digits
200,000
+ For 5 digits
50,000
...
...
...
+ For 3 digits
500,000
+ For 4 digits
100,000
+ For 5 digits
...
...
...
- Service codes:
+ Intra-region services with 4 digits
10,000
+ Intra-region services with at least 5 digits
2,000
...
...
...
+ Nationwide services with 3 digits
500,000
+ Nationwide services with 4 digits
100,000
+ Nationwide services with 5 digits
20,000
...
...
...
4,000
- Codes for identifying data networks:
100,000
- Codes for identifying telecommunication technique-exploiters:
+ International signaling codes
...
...
...
+ International signaling codes for each start of 10-code group
200
+ Codes of closed user groups for each start of 10-code group
150
+ Mobile communication codes of telecommunication exploiters
3,000
...
...
...
+ Network color codes for telecommunication exploiters
1,500
- Users of numbers which remain unchanged nationwide must pay a lump sum registration fee as follows:
+ Granting of between 1 and 9 numbers
250
...
...
...
750
+ Granting of over 1,000 numbers
2,500
20
A special kind of fee associated with national sovereignty (permits to be granted for once, with a duration specified therein):
Collection levels (in USD)
- Fee for granting of permits to foreign aircraft or ships entering Vietnam�s territorial waters and exclusive economic zone to survey, design and install postal communication works
...
...
...
- Fee for granting of permits to foreign aircraft or ships entering Vietnam�s territorial waters and exclusive economic zone to repair and maintain postal
50,000
Note:
- The fee levels specified from Section 1 to Section 8 shall apply to licenses with a five-year term. For licenses with a term of between over 5 years and 10 years, such levels shall increase by 50%; for licenses with a term of between over 10 years and 20 years, such levels shall double.
- Neither fee nor charge shall be collected for special service numbers and compulsory client-support service numbers like 133, 144, 115, 116, 117, 118...-
;Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Số hiệu: | 215/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 29/12/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 215/2000/QĐ-BTC về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động bưu chính viễn thông do Bộ trưởng Bộ tài chính ban hành
Chưa có Video