UỶ
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 10 tháng 8 năm 2011 |
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre về việc Quy định một số loại phí, lệ phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính Bến Tre tại Tờ trình số 2095/TTr-STC ngày 09 tháng 8 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre như sau
1. Đối tượng nộp phí:
a) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ quét dọn, thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt
b) Trường hợp các cơ quan, tổ chức, cá nhân có rác thải nguy hại (rác thải công nghiệp, y tế nguy hại…) cần phải đảm bảo thực hiện quy định nghiêm ngặt từ khâu thu gom đến việc vận chuyển và xử lý loại chất thải này theo các quy định hiện hành.
2. Đơn vị thu phí:
a) Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Bến Tre, các tổ chức có tư cách pháp nhân thực hiện thu gom vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt thực hiện thu phí đối với chủ nguồn thải.
b) Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn thực hiện thu phí đối với các chủ nguồn thải do lực lượng thu gom rác dân lập thu gom.
3. Mức phí: (Có phụ lục kèm theo).
a) Đối với mức thu phí vệ sinh tính theo đồng/tấn, đơn vị thu phí đảm bảo chi phí toàn bộ từ khâu thu gom, vận chuyển và xử lý rác.
b) Đối với mức thu phí vệ sinh tính theo đồng/tháng, đơn vị thu phí không đủ nguồn kinh phí để chi phí toàn bộ từ khâu thu gom, vận chuyển và xử lý rác, phần chênh lệch thiếu sẽ do ngân sách huyện, thành phố đảm bảo.
4. Quản lý và sử dụng:
Phí vệ sinh là khoản thu không thuộc ngân sách nhà nước, số tiền phí thu được là doanh thu của tổ chức thu phí, để bù đắp một phần hoặc toàn bộ chi phí đầu tư cho hoạt động thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
a) Đơn vị thu phí trích lại 2.000 đồng trên một đối tượng nộp phí để chi phí cho công tác thu phí của đơn vị như: Chi trả tiền lương, tiền công, tiền thưởng cho lao động trực tiếp thu phí, chi phí phục vụ cho công tác thu phí như văn phòng phẩm, vật tư văn phòng, điện thoại, điện, nước, công tác phí, công vụ phí, sửa chữa tài sản và các chi phí khác phục vụ trực tiếp cho công tác thu phí.
b) Số phí còn lại để chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác của đơn vị thu phí.
Trường hợp đơn vị thu phí không có điều kiện thực hiện hết các công đoạn thu gom, vận chuyển và xử lý rác thì hợp đồng thuê đơn vị có chức năng thực hiện những công đoạn mà đơn vị mình không có điều kiện thực hiện. Mức giá do hai bên thoả thuận trên cơ sở Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Bến Tre và các quy định hiện hành để thanh toán.
Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Công trình đô thị Bến Tre, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố Bến Tre chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN |
MỨC
THU PHÍ VỆ SINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/UBND ngày 11 tháng 8 năm 2011 của
Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Số TT |
Đối tượng thu |
Đơn vị tính |
Mức phí |
|
TP Bến Tre và huyện Châu Thành |
Các huyện còn lại |
|||
|
|
|
||
1 |
Hộ chỉ ở |
|
|
|
1.1 |
Hộ có nhân khẩu ≤ 5 người |
đồng/hộ/tháng |
15.000 |
13.000 |
1.2 |
Hộ có nhân khẩu > 5 người |
đồng/hộ/tháng |
18.000 |
16.000 |
2 |
Phòng trọ cho thuê chỉ để ở |
|
|
|
2.1 |
Cho thuê hàng tháng |
|
|
|
a) |
Phòng có ≤ 5 người |
đồng/phòng/tháng |
15.000 |
13.000 |
b) |
Phòng có > 5 người |
đồng/phòng/tháng |
18.000 |
16.000 |
2.2 |
Cho thuê ngắn ngày |
đồng/phòng/tháng |
8.000 |
7.000 |
|
|
|
||
1 |
Bán hàng công nghệ phẩm, mỹ phẩm, vải sợi (kể cả các sạp cố định ở các chợ) |
đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng |
40.000 |
36.000 |
2 |
May mặc, cắt uốn tóc, hiệu ảnh, vàng bạc, cầm đồ, sửa chữa môtô, xe máy, xe đạp, đồng hồ điện tử, điện lạnh |
đồng/hộ/tháng |
50.000 |
45.000 |
3 |
Bán hàng nông sản thực phẩm, hoa tươi, trái cây (kể cả các sạp cố định ở các chợ) |
đồng/hộ/tháng đồng/sạp/tháng |
50.000 |
45.000 |
4 |
Ăn uống |
đồng/hộ/tháng |
60.000 |
55.000 |
5 |
Ấp gà vịt |
đồng/hộ/tháng |
70.000 |
65.000 |
6 |
Hộ buôn bán trên vỉa hè (có cho phép), xề gánh lưu động, xe bán lưu động |
đồng/ngày |
1.000 |
1.000 |
đồng/tháng |
|
|
||
1 |
Phòng khám tư nhân, hiệu thuốc |
|
50.000 |
45.000 |
2 |
Trạm y tế phường, xã |
|
50.000 |
45.000 |
3 |
Nhà bảo sanh, phòng khám đa khoa |
|
100.000 |
90.000 |
đồng/tháng |
|
|
||
1 |
Dưới 10 phòng |
|
50.000 |
45.000 |
2 |
Từ 10 đến 20 phòng |
|
70.000 |
65.000 |
3 |
Trên 20 phòng |
|
100.000 |
90.000 |
đồng/tháng |
|
|
||
1 |
Cơ quan hành chính, sở ngành, đoàn thể, trung tâm thuộc tỉnh |
|
90.000 |
80.000 |
2 |
Cơ quan hành chính, phòng ban, đoàn thể cấp huyện, thành phố |
|
70.000 |
65.000 |
3 |
Trụ sở làm việc xã, phường |
|
50.000 |
45.000 |
4 |
Công ty, xí nghiệp, ngân hàng thương mại |
|
100.000 |
90.000 |
đồng/tấn |
|
|
||
|
- Cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
- Cơ sở y tế (bệnh viện, trung tâm y tế) |
|
|
|
|
- Nhà máy, cơ sở sản xuất |
|
|
|
|
- Chợ, siêu thị, bến tàu, bến xe |
|
|
|
|
- Công trình xây dựng |
|
|
|
|
- Các đối tượng khác |
|
|
|
1 |
Thu gom bằng xe thô sơ, vận chuyển bằng xe ép rác |
|
|
|
1.1 |
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km |
|
332.000 |
301.000 |
|
- Thu gom |
|
91.000 |
72.000 |
|
- Vận chuyển |
|
200.000 |
191.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
1.2 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km |
|
355.000 |
322.000 |
|
- Thu gom |
|
91.000 |
72.000 |
|
- Vận chuyển |
|
223.000 |
212.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
1.3 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km |
|
366.000 |
332.000 |
|
- Thu gom |
|
91.000 |
72.000 |
|
- Vận chuyển |
|
234.000 |
222.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
1.4 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km |
|
372.000 |
338.000 |
|
- Thu gom |
|
91.000 |
72.000 |
|
- Vận chuyển |
|
239.000 |
228.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
2 |
Thu gom và vận chuyển bằng xe ép rác |
|
|
|
2.1 |
Cự ly thu gom và vận chuyển 5km |
|
279.000 |
263.000 |
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
238.000 |
225.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
2.2 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 5km đến 10km |
|
305.000 |
287.000 |
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
264.000 |
249.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
2.3 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 10km đến 15km |
|
318.000 |
299.000 |
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
277.000 |
261.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
2.4 |
Cự ly thu gom và vận chuyển trên 15km đến 20km |
|
360.000 |
343.000 |
|
- Thu gom và vận chuyển |
|
319.000 |
305.000 |
|
- Xử lý |
|
41.000 |
38.000 |
đồng/lần |
|
|
||
1 |
Đại tiện |
|
1.000 |
1.000 |
2 |
Tiểu tiện |
|
500 |
500 |
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Số hiệu: | 21/2011/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre |
Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 10/08/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 21/2011/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành
Chưa có Video