BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ PHÒNG
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí
thuộc ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng nhiệm vụ và tổ chức
bộ máy của Trung tâm y tế dự phòng, Đội y tế dự phòng, Trung tâm kiểm định quốc
gia sinh vật phẩm, Viện nghiên cứu, cơ sở y tế dự phòng khác thuộc hệ thống cơ
quan y tế dự phòng;
Sau khi có ý kiến của Bộ Y tế (Công văn số 9489/YT-TCKT ngày 21 tháng 12 năm
1999) và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
1. Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định tại điều này áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng là cơ quan quản lý nhà nước hoặc đơn vị sự nghiệp thuộc hệ thống y tế dự phòng; Không áp dụng tại các cơ sở y tế dự phòng hoạt động kinh doanh dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền;
2. Đối với các công việc y tế dự phòng chưa được quy định mức thu tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này thì áp dụng mức thu qui định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên Bộ Tài chính - Y tế - Ban Vật giá Chính phủ - Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Trường hợp đã được quy định tại Biểu mức thu ban hành kèm theo Quyết định này thì phải áp dụng theo mức thu quy định tại Quyết định này;
3. Mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng quy định bằng đồng Việt Nam thì thu bằng đồng Việt Nam; Mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì thu bằng USD hoặc đồng Việt Nam trên cơ sở qui đổi USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm thu phí, lệ phí.
1. Xét nghiệm y tế dự phòng.
2. Kiểm dịch y tế biên giới.
3. Kiểm định chất lượng các loại vác xin, sinh phẩm miễn dịch, chế phẩm diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
4. Tiêm phòng vắc xin và xử lý côn trùng y học.
5. Thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký hoạt động kinh doanh và lưu hành vắc xin, sinh phẩm miễn dịch, hoá chất diệt khuẩn, diệt côn trùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.
Điều 3: Không thu phí, lệ phí y tế dự phòng đối với các đối tượng sau đây:
1. Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
2. Trẻ em dưới 16 tuổi mồ côi, người tàn tật, già yếu không nơi nương tựa.
3. Những người ở các xã miền núi, hải đảo.
4. Những người thuộc diện được hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên theo quy định của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.
5. Những người thuộc diện quá nghèo theo quy định của nhà nước.
1. Được trích 90% (chín mươi phần trăm) tổng số tiền phí và 40% (bốn mươi phần trăm) tổng số tiền lệ phí thực tế đã thu được (kể cả số tiền thu phí, lệ phí y tế dự phòng áp dụng mức thu quy định tại Thông tư số 14/TTLB ngày 30/5/1995 nêu trên) trước khi nộp ngân sách nhà nước để chi phí vào việc thực hiện công tác y tế dự phòng và việc tổ chức thu phí, lệ phí.
2. Kê khai việc thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng với cơ quan Thuế địa phương nơi thu và quản lý sử dụng tiền phí, lệ phí được trích theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Đối với cơ sở Y tế dự phòng hoạt động kinh doanh, dịch vụ về y tế dự phòng theo giấy phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền không thu, nộp phí, lệ phí y tế dự phòng theo quy định trên đây thì phải nộp thuế và thu khác (nếu có) theo Luật định.
Nơi
nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
THU PHÍ, LỆ PHÍ Y TẾ DỰ
PHÒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2000/QĐ/BTC ngày 21 tháng 2
năm 2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A. Xét nghiệm máu |
|
|
1 |
Test nhanh chuẩn đoán HIV |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
2 |
Serodia chuẩn đoán HIV |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
3 |
ELISA chuẩn đoán HIV |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
4 |
Western blot chuẩn đoán HIV |
đồng/ xét nghiệm |
420.000 |
5 |
Huyết thanh chuẩn đoán Leptospira |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
6 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
7 |
Chuẩn đoán Viêm não Nhật bản |
|
|
|
+ HI |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
|
+ MAC - ELISA |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
8 |
Sốt xuất huyết Đengue |
|
|
|
+ Mac - ELISA |
đồng/ xét nghiệm |
25.000 |
|
+ Phản ứng ngưng kết hồng cầu HI |
đồng/ xét nghiệm |
100.000 |
|
+ Pan Bio Rapid tets |
đồng/ xét nghiệm |
75.000 |
|
+ Phân lập Vi rút |
đồng/ xét nghiệm |
340.000 |
9 |
Sởi |
|
|
|
+ HI |
đồng/ xét nghiệm |
75.000 |
|
ELISA IGM |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
10 |
Rubella ELISA IgG |
đồng/ xét nghiệm |
460.000 |
11 |
Vi rút đường hô hấp (influenza A, B, Para, Adeno, RSV): Phương pháp miễn dịch huỳnh quang |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
12 |
Chlamydia |
|
|
|
+ HI |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
|
+ Phân lập Vi rút |
đồng/ xét nghiệm |
300.000 |
|
+ EIÂ phát hiện kháng nguyên |
đồng/ xét nghiệm |
120.000 |
13 |
Kỹ thuật chuẩn đoán nhanh sốt rét (QBC, ICI, Parasite F) |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
14 |
PCR chuẩn đoán ký sinh trùng sốt rét (ở người và muỗi, 1 loại ký sinh trùng) |
đồng/ xét nghiệm |
50.000 |
15 |
ELISA chuẩn đoán sốt rét (ở người và muỗi) |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
16 |
Chuẩn đoán huyết thanh bệnh ký sinh trùng (Phương pháp miễn dịch huỳnh quang) |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
17 |
Xét nghiệm ký sinh trùng sốt rét |
|
|
|
+ Falciparum |
đồng/ xét nghiệm |
10.000 |
|
+ P.Vivax |
đồng/ xét nghiệm |
10.000 |
|
+ P.Malariae |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
|
+ P.Ovale |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
18 |
Toxoplasma |
đồng/ xét nghiệm |
24.000 |
19 |
Anti HAV (IgG) |
đồng/ xét nghiệm |
80.000 |
20 |
Anti HEV (IgM) |
đồng/ xét nghiệm |
80.000 |
21 |
Ae.HCV |
đồng/ xét nghiệm |
25.000 |
22 |
Lympho T4/T8 |
đồng/ xét nghiệm |
300.000 |
23 |
TSH |
đồng/ xét nghiệm |
36.000 |
24 |
Xét nghiệm chì trong máu (Phương pháp cực phổ xung vi phân ) |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
25 |
Đo hoạt tính men |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
|
B. Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
25 |
Phenol niệu |
đồng/ xét nghiệm |
15.000 |
26 |
Benzen niệu |
đồng/ xét nghiệm |
35.000 |
27 |
Thuỷ ngân niệu |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
28 |
ALA niệu |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
29 |
Nicotin niệu |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
30 |
Chì trong nước tiểu (bằng phương pháp cực phổ xung vi phân) |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
31 |
Asen trong nước tiểu (Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử) |
đồng/ xét nghiệm |
50.000 |
32 |
Porpyrin niệu |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
33 |
Acid Hippyric niệu |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
|
C. Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
34 |
Vi rút đường ruột (phân lập và định loại) |
đồng/ xét nghiệm |
1.200.000 |
35 |
Nuôi cấy nấm |
đồng/ xét nghiệm |
25.000 |
36 |
Nuôi cấy vi khuẩn |
đồng/ xét nghiệm |
45.000 |
37 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn |
đồng/ xét nghiệm |
40.000 |
38 |
Kháng sinh đồ |
đồng/ xét nghiệm |
30.000 |
|
D. Xét nghiệm khác |
|
|
39 |
Xét nghiệm đất tìm chứng giun sán |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
40 |
Xét nghiệm rau sống tìm chứng giun, bào nang amibe |
đồng/ xét nghiệm |
20.000 |
41 |
Làm tiêu bản ấu trùng giun chỉ |
đồng/ tiêu bản |
15.000 |
42 |
Làm tiêu bản chứng giun sán trong phân |
đồng/ tiêu bản |
15.000 |
43 |
Làm tiêu bản giun sán trưởng thành |
đồng/ tiêu bản |
20.000 |
44 |
Làm tiêu bản amip nhuộm |
đồng/ tiêu bản |
15.000 |
45 |
Mổ muỗi phát hiện ký sinh trùng |
đồng/lần mổ |
10.000 |
46 |
Nuôi cấy Falciparum (1 chủng) |
đồng/lần nuôi cấy |
300.000 |
47 |
Ký sinh trùng P.berghei gây nhiễm trên chuột |
đồng/lần nuôi cấy |
300.000 |
48 |
Bộ tiêu bản thử thuốc trên P.Falciparum |
đồng/lần nuôi cấy |
100.000 |
49 |
Phương pháp tập trung ký sinh trùng |
đồng/lần xét nghiệm |
15.000 |
|
E. các xét nghiệm làm mẫu quan sát trên kính hiển vi điện tử |
|
|
50 |
Mẫu lát cắt mỏng |
đồng/mẫu xét nghiệm |
480.000 |
51 |
Mẫu vi rút quan sát trực tiếp |
đồng/mẫu xét nghiệm |
240.000 |
52 |
Mẫu vi khuẩn quan sát trực tiếp |
đồng/mẫu xét nghiệm |
100.000 |
II. XÉT NGHIỆM MẪU NƯỚC ĂN UỐNG, NƯỚC SINH HOẠT, NƯỚC THẢI VÀ KHÔNG KHÍ
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A. Xét nghiệm mẫu nước |
|
|
1 |
pH |
đồng/mẫu |
15.000 |
2 |
Nhiệt độ |
đồng/mẫu |
3.000 |
3 |
Độ mầu |
đồng/mẫu |
10.000 |
4 |
Mùi vị |
đồng/mẫu |
1.000 |
5 |
Độ trong |
đồng/mẫu |
10.000 |
6 |
Độ đục |
đồng/mẫu |
15.000 |
7 |
Độ dẫn |
đồng/mẫu |
15.000 |
8 |
Cặn sấy khô |
đồng/mẫu |
20.000 |
9 |
Cặn không tan |
đồng/mẫu |
20.000 |
10 |
Độ cứng tổng số |
đồng/mẫu |
20.000 |
11 |
Độ kiềm tổng số |
đồng/mẫu |
20.000 |
12 |
Độ oxy hoá |
đồng/mẫu |
30.000 |
13 |
Độ oxy hoà tan (DO) |
đồng/mẫu |
30.000 |
14 |
BDO5 (20 độ C) |
đồng/mẫu |
50.000 |
15 |
COD |
đồng/mẫu |
50.000 |
16 |
Chất hữu cơ trong kiềm |
đồng/mẫu |
20.000 |
17 |
Chất hữu cơ trong axit |
đồng/mẫu |
30.000 |
18 |
Amoniac |
đồng/mẫu |
20.000 |
19 |
Clorua |
đồng/mẫu |
20.000 |
20 |
Clo dư |
đồng/mẫu |
20.000 |
21 |
Nitrit |
đồng/mẫu |
20.000 |
22 |
Nitrat |
đồng/mẫu |
30.000 |
23 |
Nitơ tổng số |
đồng/mẫu |
50.000 |
24 |
Phốt pho tổng số |
đồng/mẫu |
50.000 |
25 |
Dầu mỡ khoáng |
đồng/mẫu |
70.000 |
26 |
Sunfat |
đồng/mẫu |
20.000 |
27 |
Photphat |
đồng/mẫu |
20.000 |
28 |
HydroSulfua |
đồng/mẫu |
30.000 |
29 |
Florua |
đồng/mẫu |
30.000 |
30 |
Xianua |
đồng/mẫu |
50.000 |
31 |
Sắt |
đồng/mẫu |
30.000 |
32 |
Mangan |
đồng/mẫu |
40.000 |
33 |
Nhôm |
đồng/mẫu |
40.000 |
34 |
Canxi |
đồng/mẫu |
20.000 |
35 |
Magiê |
đồng/mẫu |
20.000 |
36 |
Natri |
đồng/mẫu |
40.000 |
37 |
Đồng |
đồng/mẫu |
30.000 |
38 |
Chì |
đồng/mẫu |
30.000 |
39 |
Kẽm |
đồng/mẫu |
30.000 |
40 |
Thiếc |
đồng/mẫu |
40.000 |
41 |
Cadimi |
đồng/mẫu |
40.000 |
42 |
Asen |
đồng/mẫu |
50.000 |
43 |
Thuỷ ngân |
đồng/mẫu |
50.000 |
44 |
Niken |
đồng/mẫu |
50.000 |
45 |
Crôm (VI) |
đồng/mẫu |
50.000 |
46 |
Crôm (III) |
đồng/mẫu |
50.000 |
47 |
Selen |
đồng/mẫu |
50.000 |
48 |
Phenol |
đồng/mẫu |
70.000 |
49 |
Benzen |
đồng/mẫu |
50.000 |
50 |
Chất tẩy rửa |
đồng/mẫu |
50.000 |
51 |
Test Clo |
đồng/mẫu |
50.000 |
52 |
Test Albumin |
đồng/mẫu |
50.000 |
53 |
Tổng hoạt độ phóng xạ anpha |
đồng/mẫu |
200.000 |
54 |
Tổng hoạt độ phóng xạ bêta |
đồng/mẫu |
200.000 |
55 |
Hoá chất bảo vệ thực vật trong nước (sắc ký khí) |
đồng/mẫu |
250.000 |
56 |
Tổng số vi khuẩn hiếu khí (Phương pháp đĩa thạch) |
đồng/mẫu |
20.000 |
57 |
Coliform hoặc Coliform chịu nhiệt hoặc E.Coli (Phương pháp MPN) |
đồng/mẫu |
20.000 |
58 |
Clostridium perfringens (Phương pháp Winson Blair) |
đồng/mẫu |
20.000 |
59 |
Streptococcus phân (Phương pháp đĩa thạch) |
đồng/mẫu |
30.000 |
60 |
Các vi khuẩn gây bệnh |
đồng/mẫu |
45.000 |
61 |
Xét nghiệm vi sinh vật nước sinh hoạt theo phương pháp màng lọc |
đồng/mẫu |
100.000 |
Ghi chú: Nước thải thu như xét nghiệm nước sinh hoạt riêng mẫu nào có chỉ tiêu phải vô cơ hoá trước khi phân tích thì thu thêm 30.000 đồng 1 mẫu. |
|||
|
B. Xét nghiệm mẫu không khí |
|
|
62 |
Bụi trọng lượng |
đồng/mẫu |
50.000 |
63 |
Bụi chứa hoá chất phân tích (SIO2 gây bụi phổi) |
đồng/mẫu |
100.000 |
64 |
Bụi cá nhân (hô hấp) |
đồng/mẫu |
50.000 |
65 |
Phân tích giải kích thước hạt |
đồng/mẫu |
70.000 |
66 |
Đo chỉ số ô nhiễm bụi |
đồng/mẫu |
20.000 |
67 |
Đo, đếm bụi sợi Amiăng |
đồng/mẫu |
150.000 |
68 |
Bụi phóng xạ |
đồng/mẫu |
1.000.000 |
69 |
Vi khí hậu: |
|
|
|
+ Nhiệt độ |
đồng/mẫu |
8.000 |
|
+ ẩm độ |
đồng/mẫu |
8.000 |
|
+ Vận tốc gió |
đồng/mẫu |
8.000 |
|
+ Bức xạ nhiệt |
đồng/mẫu |
30.000 |
70 |
ồn chung |
đồng/mẫu |
20.000 |
71 |
ồn tương đương |
đồng/mẫu |
40.000 |
72 |
ồn tương phân tích theo giải tần |
đồng/mẫu |
50.000 |
73 |
Đo ánh sáng |
đồng/mẫu |
10.000 |
74 |
Đo rung động - Tần số cao |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
- Tần số thấp |
đồng/mẫu |
30.000 |
75 |
Đo phóng xạ |
đồng/mẫu |
60.000 |
76 |
Phóng xạ tổng liều |
đồng/mẫu |
200.000 |
77 |
Đo liều xuất phóng xạ |
đồng/mẫu |
30.000 |
78 |
Đo bức xạ không ion hoá |
đồng/mẫu |
30.000 |
79 |
Đo điếc sơ bộ |
đồng/mẫu |
20.000 |
80 |
Đo điếc hoàn chỉnh |
đồng/mẫu |
30.000 |
81 |
Đo áp suất |
đồng/mẫu |
10.000 |
82 |
Đo thông gió |
đồng/mẫu |
30.000 |
83 |
Điện từ trường - Tần số cao |
đồng/mẫu |
50.000 |
|
- Tần số công nghiệp |
đồng/mẫu |
30.000 |
84 |
Các hơi, khí độc |
đồng/mẫu |
70.000 |
85 |
Mẫu hơi hoá chất trung bình |
đồng/mẫu |
50.000 |
86 |
Mẫu hơi hoá chất phức tạp |
đồng/mẫu |
150.000 |
87 |
Hơi khí độc kim loại |
đồng/mẫu |
100.000 |
88 |
Phân tích mẫu khí hiện số |
đồng/mẫu |
50.000 |
89 |
Phân tích mẫu khí nhanh ống phát hiện |
đồng/mẫu |
70.000 |
90 |
Phân tích mẫu khí hoá học |
đồng/mẫu |
50.000 |
91 |
Phân tích mẫu khí bằng sắc ký khí |
đồng/mẫu |
250.000 |
92 |
Phân tích các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động |
đồng/mẫu |
250.000 |
|
C. Các xét nghiệm khác |
|
|
94 |
Công chụp X quang ngực bụi phổi |
đồng/người |
12.000 |
95 |
Đo liều sinh vật |
đồng/mẫu |
10.000 |
96 |
Xét nghiệm nấm soi tươi |
đồng/mẫu |
5.000 |
97 |
Patch test và Prick test |
đồng/lần |
8.000 |
98 |
Đo chức năng hô hấp |
đồng/người |
20.000 |
99 |
Phí khám hỏi bệnh nghề nghiệp |
đồng/người |
10.000 |
100 |
Đo nhiệt độ da trong lao động |
đồng/người |
5.000 |
101 |
Đo điện trở da trong lao động |
đồng/ người |
5.000 |
102 |
Đo khối lượng mồ hôi trong lao động |
đồng/người |
20.000 |
103 |
Đo kích thước Ecgonomie trong lao động |
đồng/lần đo |
10.000 |
104 |
Đo kích thước Ecgonomie trong vị trí lao động |
đồng/lần đo |
10.000 |
105 |
Đo trắc nghiệm tâm lý vị trí lao động |
đồng/người |
10.000 |
106 |
Đo và phân tích thao tác cơ bản trong lao động |
đồng/người |
30.000 |
107 |
Đo huyết áp trong lao động |
đồng/người |
5.000 |
108 |
Đo tần số tim trong lao động |
đồng/người |
5.000 |
TT |
Loại kiểm dịch |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
A. Diệt chuột và diệt côn trùng |
|
|
|
Diệt chuột |
|
|
1 |
Xông hơi diệt chuột bằng hoá chất và cấp giấy phép diệt chuột tầu biển. |
USD/m3 khoang tàu |
0,5 |
2 |
Diệt chuột bằng đặt mồi bẫy - Tàu trọng tải tịnh dưới 1000 tấn - Tàu trọng tải tịnh từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu |
100 200 |
3 |
Kiểm tra và cấp giấy miễn diệt chuột |
USD/tàu |
100 |
4 |
Gia hạn miễn diệt chuột |
USD/tàu |
50 |
|
Diệt côn trùng |
|
|
5 |
Tàu bay + Tàu bay dưới 300 chỗ ngồi + Tàu bay từ 300 chỗ ngồi trở lên |
USD/tàu bay USD/tàu bay |
35 50 |
6 |
Ô tô hàng |
USD/ô tô |
5 |
7 |
Tầu hoả |
đồng/toa |
200.000 |
8 |
Tầu biển |
USD/m3 khoang tàu |
0,1 |
9 |
Kho hàng |
USD/m3 kho hàng |
0,1 |
10 |
Container 40 fit |
USD/container |
15 |
11 |
Container 20 fit |
USD/container |
10 |
12 |
Khử trùng nước dằn tàu - Tàu trọng tải dưới 1000 tấn - Tàu trọng tải từ 1000 tấn trở lên |
USD/tàu USD/tàu |
30 50 |
|
B. Tiêm chủng |
|
|
13 |
Tiêm chủng và cấp sổ tiêm chủng kiểm dịch |
USD/người |
5 |
14 |
Tiêm chủng theo lịch |
USD/người |
3 |
|
C. Xác chết và cho cốt |
|
|
15 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển xác chết |
USD/lần kiểm tra |
20 |
16 |
Kiểm tra và cấp giấy phép chuyển cho cốt |
USFD/lần kiểm tra |
0,5 |
17 |
Xử lý vệ sinh xác chết |
USD/lần xử lý |
40 |
18 |
Xử lý vệ sinh cho cốt |
USD/lần xử lý |
10 |
19 |
Kiểm tra các sản phẩm đặc biệt Y tế |
USD/lần kiểm tra |
20 |
|
D. kiểm tra bưu kiện bưu phẩm |
|
|
20 |
Kiện hàng từ 10 kg trở xuống |
USD/kiện |
1 |
21 |
Kiện hàng trên 10 kg đến 50 kg |
USD/kiện |
3 |
22 |
Kiện hàng trên 50 đến 100 kg |
USD/kiện |
5 |
23 |
Kiện hàng trên 100 kg đến 1 tấn |
USD/kiện |
10 |
24 |
Kiện hàng trên 1 tấn đến 10 tấn |
USD/kiện |
30 |
25 |
Kiện hàng trên 10 tấn đến 100 tấn |
USD/kiện |
50 |
26 |
Kiện hàng trên 100 tấn |
USD/kiện |
70 |
|
E. kiểm tra vệ sinh thực phẩm cung ứng cho tàu thuỷ, máy bay |
USD/lần kiểm tra |
7 |
|
F. Các xét nghiệm |
|
|
27 |
Hàng xuất nhập - Xét nghiệm vi sinh - Xét nghiệm lý hoá - Xét nghiệm độc chất |
USD/mẫu USD/mẫu USD/mẫu |
15 15 60 |
28 |
Xét nghiệm các sản phẩm đặc biệt Y tế |
USD/mẫu |
50 |
29 |
Xét nghiệm thực phẩm xách tay |
USD/lần xét nghiệm |
10 |
30 |
Các xét nghiệm giám sát vệ sinh thực phẩm định kỳ (không thu phí các mẫu xét nghiệm điều tra) |
USD/mẫu |
5 |
|
G. Kiểm dịch Y tế phương tiện xuất nhập cảnh |
|
|
31 |
Tàu biển - Tàu trọng tải dưới 5.000 tấn - Tàu trọng tải từ 5.000 đến 10.000 tấn - Tàu trọng tải từ 10.000 trở lên |
USD/tàu USD/tàu USD/tàu |
20 30 40 |
32 |
Tàu bay nhập cảnh |
USD/tàu |
15 |
33 |
Tàu hoả: Kiểm tra và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch Y tế |
Đồng/toa |
200.000 |
34 |
Thuyền vận tải hàng hoá qua biên giới |
đồng/thuyền |
20.000 |
|
H. Kiểm dịch Y tế biên giới đường bộ |
|
|
35 |
Tiêm chủng phát sổ cho người qua lại biên giới bằng giấy thông hành |
đồng/lần tiêm |
10.000 |
36 |
Tiêm chủng cho người xuất cảnh du lịch bằng giấy thông hành |
đồng/lần tiêm |
30.000 |
37 |
Kiểm dịch xe ô tô chở hàng |
đồng/xe |
10.000 |
38 |
Kiểm dịch hàng trên xe - Dưới 5 tấn - Từ 5 tấn đến 10 tấn - Từ trên 10 tấn đến 15 tấn - Trên 15 tấn |
đồng/xe đồng/xe đồng/xe đồng/xe |
30.000 60.000 80.000 100.000 |
39 |
Khử trùng xe chở hàng |
đồng/xe |
50.000 |
40 |
Kiểm tra y tế khách nhập cảnh vào Việt Nam |
đồng/người |
2000 |
IV. THẨM ĐỊNH VẮC XIN, SINH PHẨM
TT |
Loại kiểm định |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Kiểm định vắc xin Bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
57.000.000 |
2 |
Kiểm định vắc xin Dại Fuenzalida |
đồng/lần kiểm định |
18.000.000 |
3 |
Kiểm định vắc xin Viêm não |
đồng/lần kiểm định |
24.000.000 |
4 |
Kiểm định vắc xin Viêm gan B |
đồng/lần kiểm định |
70.000.000 |
5 |
Kiểm định vắc xin Sởi |
đồng/lần kiểm định |
24.000.000 |
6 |
Kiểm định vắc xin Thuỷ đậu |
đồng/lần kiểm định |
30.000.000 |
7 |
Kiểm định vắc xin Quai bị |
đồng/lần kiểm định |
28.000.000 |
8 |
Kiểm định vắc xin Lao (BCG) |
đồng/lần kiểm định |
21.000.000 |
9 |
Kiểm định vắc xin Bạch hầu- Ho gà- Uốn ván |
đồng/lần kiểm định |
30.000.000 |
10 |
Kiểm định vắc xin Tả |
đồng/lần kiểm định |
17.000.000 |
11 |
Kiểm định vắc xin Thương hàn |
đồng/lần kiểm định |
30.000.000 |
12 |
Kiểm định vắc xin Uốn ván |
đồng/lần kiểm định |
10.000.000 |
|
Kiểm dịnh các sinh phẩm miễn dịch |
|
|
13 |
Huyết thanh kháng bạch hầu (SAD) |
đồng/lần kiểm định |
16.000.000 |
14 |
Huyết thanh kháng uốn ván (SAT) |
đồng/lần kiểm định |
16.000.000 |
15 |
Huyết thanh kháng dại (SAR) |
đồng/lần kiểm định |
20.000.000 |
16 |
Huyết thanh kháng nọc rắn (SAV) |
đồng/lần kiểm định |
20.000.000 |
17 |
Sinh phẩm chuẩn đoán HIV |
đồng/lần kiểm định |
23.000.000 |
18 |
Sinh phẩm chuẩn đoán vi rút liên quan đến ung thư |
đồng/lần kiểm định |
23.000.000 |
19 |
HTL.V1 |
đồng/lần kiểm định |
23.000.000 |
20 |
HTL.V2 |
đồng/lần kiểm định |
23.000.000 |
21 |
Cytomegalovirus |
đồng/lần kiểm định |
23.000.000 |
22 |
Herpesvirus |
đồng/lần kiểm định |
23.000.000 |
23 |
Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HAV |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
24 |
Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HBV |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
25 |
Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HCV |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
26 |
Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HDV |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
27 |
Sinh phẩm chuẩn đoán virus viêm gan - HEV |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
28 |
Sinh phẩm chuẩn đoán viêm não |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
29 |
Sinh phẩm chuẩn đoán sốt xuất huyết |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
30 |
Sinh phẩm chuẩn đoán bại liệt |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
31 |
Sinh phẩm chuẩn đoán Rota virus |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
32 |
Sinh phẩm chuẩn đoán giang mai |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
33 |
Sinh phẩm chuẩn đoán thương hàn |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
34 |
Sinh phẩm chuẩn đoán lỵ Shigella |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
35 |
Sinh phẩm chuẩn đoán tả |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
36 |
Sinh phẩm chuẩn đoán E.coli gây bệnh |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
37 |
Sinh phẩm chuẩn đoán cầu khuẩn màng não |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
38 |
Sinh phẩm chuẩn đoán liên cầu khuẩn |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
39 |
Sinh phẩm chuẩn đoán tụ cầu khuẩn |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
40 |
Sinh phẩm chuẩn đoán trực khuẩn mủ xanh |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
41 |
Sinh phẩm thử kháng sinh đồ |
đồng/lần kiểm định |
15.000.000 |
V. Tạo mẫu và định loại vectơ, diệt vectơ
TT |
Loại xét nghiệm |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
Tạo mẫu vectơ để lưu giữ |
|
|
1 |
Làm tiêu bản côn trùng |
đồng/mẫu tiêu bản |
100.000 |
2 |
Làm mẫu vật chuột |
đồng/mẫu vật |
200.000 |
|
định loại vectơ |
|
|
3 |
Điều tra mật độ côn trùng và động vật truyền bệnh |
đồng/lần điều tra |
300.000 |
4 |
Phân lập huyết thanh, phủ tạng (của động vật và côn trùng để phát hiện vi khuẩn dịch hạch) |
đồng/lần phân lập |
100.000 |
|
diệt vectơ |
|
|
5 |
Phun khử trùng - Cơ quan xí nghiệp - Khách sạn |
đồng/m2 đồng/m2 |
3.000 5.000 |
6 |
Diệt chuột |
đồng/m2 |
2.000 |
7 |
Diệt côn trùng (muỗi, ruồi, bọ chét, gián...) (tuỳ theo loại thuốc) bằng hoá chất |
đồng/m2 |
5.000 |
TT |
Tiêm vắc xin |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Tiêm vắc xin phòng dại (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
3.000 |
2 |
Tiêm vắc xin phòng viêm não Nhật bản (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
3.000 |
3 |
Tiêm vắc xin phòng viêm gan B (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
3.000 |
4 |
Tiêm vắc xin phòng Thương hàn (l lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
3.000 |
5 |
Tiêm huyết thanh kháng dại (SAR) (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
6 |
Tiêm vắc xin phòng uốn ván (1 lần tiêm) |
đồng/ 1 lần tiêm |
3.000 |
7 |
Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ do não mô cầu (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
8 |
Tiêm vắc xin phòng viêm màng não mủ HIB (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
5.000 |
9 |
Tiêm vắc xin thuỷ đậu (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
3.000 |
10 |
Tiêm huyết thanh chống uốn ván (1 lần tiêm) |
đồng/1 lần tiêm |
7.000 |
(Ghi chú: Mức thu tiêm vắc xin nêu trên không bao gồm tiền vắc xin)
VII. LỆ PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP SỐ ĐĂNG KÝ
TT |
Loại thẩm định |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm trong nước |
đồng/lần thẩm định |
1.000.000 |
2 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ, cấp số đăng ký cho vắc xin, sinh phẩm nước ngoài |
đồng/lần thẩm định |
3.000.000 |
3 |
Lệ phí thẩm định, cấp giấy đăng ký cho Công ty nước ngoài xin phép nhập khẩu vẵc xin, sinh phẩm miễn dịch vào Việt Nam |
USD/lần thẩm định |
2.200 |
4 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ các chất có yêu cầu nghiêm ngặt về vệ sinh lao động |
đồng/lần thẩm định |
2.000.000 |
5 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ vệ sinh lao động cho các cơ sở sản xuất |
đồng/lần thẩm định |
2.000.000 |
6 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế |
đồng/hoá chất, chế phẩm |
4.000.000 |
7 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy đăng ký bổ sung, đăng ký lại, đăng ký khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm vào sử dụng: + Thay đổi tên thương phẩm + Thay đổi phạm vi sử dụng + Thay đổi hàm lượng hoạt chất + Thay đổi dạng hoá chất, chế phẩm + Đăng ký khảo nghiệm + Hỗn hợp thành sản phẩm mới |
đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp |
500.000 500.000 500.000 500.000 1000.000 1.000.000 |
8 |
Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và y tế |
đồng/lần cấp |
300.000 |
9 |
Lệ phí gia hạn giấy phép đăng ký lưu hành hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và Y tế |
đồng/lần cấp |
300.000 |
10 |
Lệ phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép đưa vào khảo nghiệm hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn gia dụng và Y tế. |
đồng/lần cấp |
300.000 |
11 |
Lệ phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ tiêu chuẩn, đủ điều kiện cho cơ sở sản xuất, chế biến hoá chất chế phẩm diệt công trùng, diệt khuẩn gia dụng và Y tế: + Sản lượng sản xuất dưới 5 tấn/năm + Sản lượng sản xuất từ 5 đến 30 tấn/năm + Sản lượng sản xuất trên 30 tấn/năm |
đồng/lần cấp đồng/lần cấp đồng/lần cấp |
1.000.000 2.000.000 3000.000 |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 21/2000/QD-BTC |
Hanoi,
February 21, 2000 |
PROMULGATING THE TABLE OF PROPHYLACTIC MEDICINE CHARGES AND FEES
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No.15/CP of March 2,
1993 on the tasks, powers and State management responsibilities of the
ministries and the ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s
Decree No.178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational
structures of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s
Decree No.04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to
the State budget;
Pursuant to the Health Minister’s
decision defining the functions, tasks and organizational structure of the
Prophylactic Medicine Center, prophylactic medicine teams, the National Center
for State expertise of bio-products, research institutes and other prophylactic
medicine establishments of the system of prophylactic medicine bodies;
After obtaining opinions of the Health Ministry (Official Dispatch
No.9489/YT-TCKT of December 21, 1999) and at the proposal of the General
Director of Taxation,
DECIDES:
1. The prophylactic medicine charge and fee levels prescribed in this Article shall apply at prophylactic medicine establishments being State management bodies or non-business units of the prophylactic medicine system; but shall not apply at prophylactic medicine establishments dealing in prophylactic medicine services under the licenses granted by competent State bodies;
2. For prophylactic medicine activities for which the charge and fee levels have not yet been prescribed in the Table promulgated together with this Decision, the collection levels shall comply with Circular No.14/TTLB of September 30, 1995 issued jointly by the Ministry of Finance, the Health Ministry, the Government Pricing Committee and the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs, guiding the partial collection of hospital fees. For cases already prescribed in Table of collection rates promulgated together with this Decision, the collection levels prescribed in this Decision shall apply;
...
...
...
1. Prophylactic medicine tests.
2. Border medical quarantine.
3. Examination of the quality of assorted vaccines, immune bio-products, germs- or insect-killing preparations for domestic and medical use.
4. Vaccination and treatment of medical insects.
5. Evaluation of dossiers, granting of registration number for trading in and circulation of vaccines, immune bio-products, germs- or insect-killing chemicals for domestic and medical use.
Article 3.- Non-collection of prophylactic medicine charges and fees from the following subjects:
1. The Heroic Vietnamese Mothers.
2. Orphans aged under 16, disabled people, supportless elderlies.
...
...
...
4. Persons enjoying regular social allowances under the regulation of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs.
5. Persons who are extremely poor under the State�s regulations.
1. To deduct 90% (ninety percent) of the total charge amount and 40% (forty percent) of the total fee amount actually collected (including prophylactic medicine charge and fee amounts collected according to the above-said Circular No.14/TTLB of May 30, 1995) before their remittance into the State budget in order to cover expenses for performing the prophylactic medicine and organizing the charge and fee collection.
2. To declare the collection and payment of prophylactic medicine charges and fees with the tax offices of localities where the collection is carried out, and to manage and use the deducted charge and fee money in strict accordance with the provisions in Circular No.54/1999/TT-BTC of May 10, 1999 of the Ministry of Finance, guiding the implementation of the Government’s Decree No.04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to the State budget.
Prophylactic medicine establishments dealing in prophylactic medicine services under the licenses granted by competent State bodies without collecting and remitting prophylactic medicine charges and fees according to the above stipulations shall have to pay taxes and other revenues (if any) according to law.
...
...
...
FOR
THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Pham Van Trong
OF PROPHYLACTIC MEDICINE CHARGE AND FEE RATES
(Promulgated together with Decision No.21/2000/QD-BTC of February 21, 2000
of the Minister of Finance)
Ordinal number
Type of Test
Calculation unit
Collection rate
...
...
...
A. Blood Test
1
Rapid test for HIV diagnosis
VND/test
40,000
2
Serodia for HIV diagnosis
...
...
...
30,000
3
Elisa for HIV diagnosis
VND/test
30,000
4
Western blot for HIV diagnosis
VND/test
420,000
...
...
...
Serum for Leptospira diagnosis
VND/test
30,000
6
Quantification of alexin in serum
VND/test
30,000
7
Japanese encephalitis diagnosis
...
...
...
+ HI
VND/test
40,000
+ MAC-ELISA
VND/test
30,000
...
...
...
Dengue hemorrhagic fever
+ MAC - ELISA
VND/test
25,000
+ HI Hemagglutination reaction
...
...
...
100,000
+ Pan Bio Rapid tests
VND/test
75,000
+ Virus isolation
VND/test
340,000
...
...
...
Measles
+ HI
VND/test
75,000
+ ELISA IGM
...
...
...
30,000
10
Rubella ELISA - IgG
VND/test
460,000
11
Respiratory virus (influenza
A, B, Para, Adeno, RSV):
Immunofluorescence method
VND/test
30,000
...
...
...
Chlamydia
+ HI
VND/test
40,000
+ Virus isolation
...
...
...
300,000
+ Antigen detecting EIA
VND/test
120,000
13
Rapid malaria diagnosis techniques (QBC, ICI, Parasite F)
VND/test
30,000
...
...
...
PRC diagnosis of malaria parasites (in human body and mosquitoes, a kind of parasite)
VND/test
50,000
15
ELISA diagnosis of malaria (in human body and mosquitoes)
VND/test
30,000
16
Serum diagnosis of parasitic diseases (immuofluorescence method)
...
...
...
20,000
17
Examination of malaria parasites
+ Falciparum
VND/test
10,000
...
...
...
+ P. Vivax
VND/test
10,000
+ P.Malaria
VND/test
20,000
+ P.Ovale
...
...
...
20,000
18
Toxoplasma
VND/test
24,000
19
Anti HAV (IgG)
VND/test
80,000
...
...
...
Anti HEV (IgM)
VND/test
80,000
21
Ae. HCV
VND/test
25,000
22
Lympho T4/T8
...
...
...
300,000
23
TSH
VND/test
36,000
24
Examination of lead in blood (method of spectral pole differential impulse)
VND/test
40,000
...
...
...
Measurement of enzyme activity
VND/test
30,000
B. Urine test
25
Phenol uroscopy
...
...
...
15,000
26
Benzen uroscopy
VND/test
35,000
27
Mercury uroscopy
VND/test
40,000
...
...
...
ALA uroscopy
VND/test
20,000
29
Nicotine uroscopy
VND/test
40,000
30
Lead in urine (by method of spectral pole - differential impulse)
...
...
...
40,000
31
Arsenic in urine (by method of spectral absorption of atom)
VND/test
50,000
32
Porpyrin uroscopy
VND/test
30,000
...
...
...
Hippyric acid uroscopy
VND/test
20,000
C. Test of other body fluids
34
Intestinal virus (isolation and definition)
...
...
...
1,200,000
35
Fungus culture
VND/test
25,000
36
Bacterium culture
VND/test
45,000
...
...
...
Bacterium culture and isolation
VND/test
40,000
38
Antibiosis
VND/test
30,000
D. Other tests
...
...
...
39
Geo-test to find out helminthic eggs
VND/test
20,000
40
Fresh vegetable test to find out vermian eggs, amibe
VND/test
20,000
...
...
...
Making threadworm larva specimen
VND/specimen
15,000
42
Making specimen of helminthic eggs in excrement
VND/specimen
15,000
43
Making specimen of grown helminthes
...
...
...
20,000
44
Making of specimen of dyed amibe
VND/specimen
15,000
45
Operating mosquitoes to detect parasites
VND/operation
10,000
...
...
...
Falciparum culture (1 type)
VND/culture
300,000
47
P. berghei causing infections on rats
VND/culture
300,000
48
Set of specimen for drug test on P.Falciparum
...
...
...
100,000
49
Parasite - gathering method
VND/test
15,000
E. Test samples for observation on electronic microscope
...
...
...
Thin slice samples
VND/test sample
480,000
51
Virus samples for direct observation
VND/test sample
240,000
52
Bacterium samples for direct observation
...
...
...
100,000
II. TESTS OF
DRINKING WATER, DAILY-LIFE WATER, WASTE WATER AND AIR SAMPLES:
Ordinal
number
Type
of test
Calculation
unit
Collection
rates
A. Test of water samples
...
...
...
1
pH
VND/sample
15,000
2
Temperature
VND/sample
3,000
3
...
...
...
VND/sample
10,000
4
Smell and taste
VND/sample
1,000
5
Limpidity
VND/sample
...
...
...
6
Muddiness
VND/sample
15,000
7
Conductivity
VND/sample
15,000
8
...
...
...
VND/sample
20,000
9
Undissolved sediments
VND/sample
20,000
10
Gross hardness
VND/sample
...
...
...
11
Gross Alkalinity
VND/sample
20,000
12
Oxidativeness
VND/sample
30,000
13
...
...
...
VND/sample
30,000
14
BDO5 (20 degree C)
VND/sample
50,000
15
COD
VND/sample
...
...
...
16
Organic matters in alkali
VND/sample
20,000
17
Organic matters in acid
VND/sample
30,000
18
...
...
...
VND/sample
20,000
19
Chloride
VND/sample
20,000
20
Superfluous chloride
VND/sample
...
...
...
21
Nitrite
VND/sample
20,000
22
Nitrate
VND/sample
30,000
23
...
...
...
VND/sample
50,000
24
Gross phosphor
VND/sample
50,000
25
Mineral adipose
VND/sample
...
...
...
26
Sulphate
VND/sample
20,000
27
Phosphate
VND/sample
20,000
28
...
...
...
VND/sample
30,000
29
Fluoride
VND/sample
30,000
30
Cianide test
VND/sample
...
...
...
31
Iron
VND/sample
30,000
32
Manganese
VND/sample
40,000
33
...
...
...
VND/sample
40,000
34
Calcium
VND/sample
20,000
35
Magnesium
VND/sample
...
...
...
36
Sodium
VND/sample
40,000
37
Copper
VND/sample
30,000
38
...
...
...
VND/sample
30,000
39
Zinc
VND/sample
30,000
40
Tin
VND/sample
...
...
...
41
Cadmium
VND/sample
40,000
42
Arsenic
VND/sample
50,000
43
...
...
...
VND/sample
50,000
44
Nickel
VND/sample
50,000
45
Chromium (VI)
VND/sample
...
...
...
46
Chromium (III)
VND/sample
50,000
47
Selenium
VND/sample
50,000
48
...
...
...
VND/sample
70,000
49
Benzene
VND/sample
50,000
50
Bleaching substances
VND/sample
...
...
...
51
Chlorine test
VND/sample
50,000
52
Albumine test
VND/sample
50,000
53
...
...
...
VND/sample
200,000
54
Gross beta radioactivity
VND/sample
200,000
55
Domestic plant protection chemicals (chromatography)
VND/sample
...
...
...
56
Gross aerobic bacteria (disc method)
VND/sample
20,000
57
Coliform or heat-resistant coliform or E.Coli (MPN method)
VND/sample
20,000
58
...
...
...
VND/sample
20,000
59
Streptococcus (disc method)
VND/sample
30,000
60
Pathogenic bacteria
VND/sample
...
...
...
61
Microbiological test of daily-life water by filtering membrane method
VND/sample
100,000
Note: The fee level for waste water test is the same as that for daily-life water. Particularly for samples which must be inorganicized before the analysis, an addional collection of 30,000 VND/sample is made
B. Air sample test
...
...
...
Weighty dust
VND/sample
50,000
63
Dust containing analytical chemicals (SIO2 causing lung dust)
VND/sample
100,000
64
Single dust (respiratory)
...
...
...
50,000
65
Analyzing grain size
VND/sample
70,000
66
Measuring dust pollution index
VND/sample
20,000
...
...
...
Measuring, counting asbestos fibres
VND/sample
150,000
68
Radioactive dust
VND/sample
1,000,000
69
Ecidioclimate
...
...
...
+ Temperature
VND/sample
8,000
+ Humidity
VND/sample
8,000
...
...
...
+ Wind velocity
VND/sample
8,000
+ Heat radiation
VND/sample
30,000
70
Common noise
...
...
...
20,000
71
Equivalent noise
VND/sample
40,000
72
Noise analyzed according to frequency band
VND/sample
50,000
...
...
...
Light measuring
VND/sample
10,000
74
Vibration measuring
- High frequency
...
...
...
50,000
- Low frequency
VND/sample
30,000
75
Radioactivity measuring
VND/sample
60,000
...
...
...
Total radioactive dose
VND/sample
200,000
77
Radioactive intensity measuring
VND/sample
30,000
78
Non-ionized radioactivity measuring
...
...
...
30,000
79
Preliminary deafness measuring
VND/sample
20,000
80
Complete deafness measuring
VND/sample
30,000
...
...
...
Pressure measuring
VND/sample
10,000
82
Ventilation measuring
VND/sample
30,000
83
Electromagnetic field
...
...
...
- High frequency
VND/sample
50,000
- Industrial frequency
VND/sample
30,000
...
...
...
Noxious steams and gases
VND/sample
70,000
85
Average chemical steam samples
VND/sample
50,000
86
Complex chemical steam samples
...
...
...
150,000
87
Noxious metallic gases
VND/sample
100,000
88
Digital gas sample analysis
VND/sample
50,000
...
...
...
Rapid detection tube analysis of gas sample
VND/sample
70,000
90
Chemical gas sample analysis
VND/sample
50,000
91
Colorimetric analysis of gas sample
...
...
...
250,000
92
Analysis of substances that strictly require labor hygiene
VND/sample
250,000
C. Other tests
...
...
...
Lung dust chest X-ray charge
VND/person
12,000
94
Organismic dose measuring
VND/sample
10,000
95
Fungi test
...
...
...
5,000
96
Patch test and Prick test
VND/test
8,000
97
Respiratory fuuction measuring
VND/person
20,000
...
...
...
Occupational disease examination charge
VND/person
10,000
99
Measurement of skin temperature in work
VND/person
5,000
100
Measurement of skin electrical resistance in work
...
...
...
5,000
101
Measurement of sweat volume in work
VND/person
20,000
102
Measurement of Ecgonomie size in work
VND/measurement
10,000
...
...
...
Measurement of Ecgonomie size in work position
VND/measurement
10,000
104
Psychometrical test in work position
VND/person
10,000
105
Measurement and analysis of basic operations in labor
...
...
...
30,000
106
Measurement of blood pressure in work
VND/person
5,000
107
Measurement of heart rate in work
VND/person
5,000
...
...
...
Ordinal
number
Type
of quarantine
calculation
unit
Collection
level
A. Deratization and
insecticide
...
...
...
1
Chemical vaporization for deratization and granting Ship sea-vessel deratization certificate
USD/m3 ship hold
0.5
2
Deratization by allurants, traps
USD/ship
...
...
...
- Ship of dead weight tonnage of under 1000 tons
100
- Ship of dead weight tonnage of 1,000 tons or more
200
3
...
...
...
USD/ship
100
4
Extension of deratization exemption
USD/ship
50
Insecticide
...
...
...
5
Airplanes
+ Airplanes of under 300 seats
USD/airplane
35
...
...
...
USD/airplane
50
6
Lorries
USD/lorry
5
7
Trains
VND/wagon
...
...
...
8
Sea-ships
USD/m3 of ship hold
0.1
9
Storages
USD/m3 of storage
0.1
10
...
...
...
USD/container
15
11
20 feet containers
USD/container
10
12
Ship water sterilization
...
...
...
- Ships of under 1,000 tons
USD/ship
30
- Ships of 1,000 tons or more
USD/ship
50
...
...
...
13
Vaccination and granting of quarantine vaccination books
USD/person
14
Vaccination according to timetable
USD/person
...
...
...
C. Corpses and bone ashes
3
15
Inspection and granting permits for corpse removal
USD/inspection
20
16
...
...
...
USD/inspection
0.5
17
Hygienic treatment of corpse
USD/treatment
40
18
Hygienic treatment of bone ash
USD/treatment
...
...
...
19
Inspection of special medical products
USD/inspection
20
D. Inspection of post parcels and postal matters
20
...
...
...
USD/parcel
1
21
Parcels or over 10 kg to 50 kg
USD/parcel
3
22
Parcels of over 50 kg to 100 kg
USD/parcel
...
...
...
23
Parcels of over 100 kg to 1 ton
USD/parcel
10
24
Parcels of over 1 ton to 10 tons
USD/parcel
30
25
...
...
...
USD/parcel
50
26
Parcels of over 100 tons
USD/parcel
70
E. Hygienic inspection of food supplied for vessels, airplanes
USD/inspection
...
...
...
F. Tests
27
Export/import goods:
...
...
...
USD/sample
15
- Physio-chemical test
USD/sample
15
- Toxin test
USD/sample
...
...
...
28
Test of special medical products
USD/sample
50
29
Test of hand-carried food
USD/test
10
30
...
...
...
USD/sample
5
G. Medical quarantine of departing and entering means
31
Sea ships
...
...
...
- Ships of under 5,000 tons
USD/ship
20
- Ships of from 5,000 to 10,000 tons
USD/ship
30
...
...
...
USD/ship
40
32
Entering airplanes
USD/airplane
15
33
Train: Inspection and granting of medical quarantine certificate
VND/wagon
...
...
...
34
Boats transporting goods across borders
VND/boat
20,000
H. Land border-gate medical quarantine
35
...
...
...
VND/vaccination
10,000
36
Vaccination for exit tourists with laissez-passers
VND/vaccination
30,000
37
Lorry quarantine
VND/lorry
...
...
...
38
Quarantine of goods on lorries
- Under 5 tons
VND/lorry
30,000
...
...
...
VND/lorry
60,000
- From over 10 tons to 15 tons
VND/lorry
80,000
- Over 15 tons
VND/lorry
...
...
...
39
Sterilization of lorries
VND/lorry
50,000
40
Medical check of arrivals in Vietnam
VND/lorry
2,000
IV.
EVALUATION OF VACCINES, BIO-PRODUCTS
...
...
...
Evaluated
types
Calculation
unit
Collection
level
1
Polio vaccine evaluation
VND/evaluation
57,000,000
2
Fuenzalida hydrophobia vaccine evaluation
...
...
...
18,000,000
3
Encephalitis vaccine evaluation
VND/evaluation
24,000,000
4
Hepatitis B vaccine evaluation
VND/evaluation
70,000,000
...
...
...
Measles vaccine evaluation
VND/evaluation
24,000,000
6
Chicken pox vaccine evaluation
VND/evaluation
30,000,000
7
Parotiditis vaccine evaluation
...
...
...
28,000,000
8
Tuberculosis vaccine (BCG) evaluation
VND/evaluation
21,000,000
9
Diphtheria-whooping cough-tetanus vaccine evaluation
VND/evaluation
30,000,000
...
...
...
Cholera vaccine evaluation
VND/evaluation
17,000,000
11
Typhoid vaccine evaluation
VND/evaluation
30,000,000
12
Tetanus vaccine evaluation
...
...
...
10,000,000
Evaluation of immune bio-products
13
Anti-diphtheria serum (SAD)
VND/evaluation
16,000,000
...
...
...
Anti-tetanus serum (SAT)
VND/evaluation
16,000,000
15
Anti-rabies serum (SAR)
VND/evaluation
20,000,000
16
Anti-snake’s venom serum (SAV)
...
...
...
20,000,000
17
HIV diagnostic bio-products
VND/evaluation
23,000,000
18
Cancer-related virus diagnostic bio-products
VND/evaluation
23,000,000
...
...
...
HTL. V1
VND/evaluation
23,000,000
20
HTL. V2
VND/evaluation
23,000,000
21
Cytomegalovirus
...
...
...
23,000,000
22
Herpesvirus
VND/evaluation
23,000,000
23
Hepatitis virus diagnostic bio-products-HAV
VND/evaluation
15,000,000
...
...
...
Hepatitis virus diagnostic bio-products-HBV
VND/evaluation
15,000,000
25
Hepatitis virus diagnostic bio-products - HCV
VND/evaluation
15,000,000
26
Hepatitis virus diagnostic bio-products - HDV
...
...
...
15,000,000
27
Hepatitis virus diagnostic bio-products - HEV
VND/evaluation
15,000,000
28
Encephalitis diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
...
...
...
Dengue fever diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
30
Polio diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
31
Rota virus diagnostic bio-products
...
...
...
15,000,000
32
Syphilis diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
33
Typhoid diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
...
...
...
Shigella dysentery diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
35
Cholera diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
36
E.coli diagnostic bio-products
...
...
...
15,000,000
37
Meningococcus diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
38
Coccidosis diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
...
...
...
Coccus diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
40
Green-pus bacillus diagnostic bio-products
VND/evaluation
15,000,000
41
Antiseptic test bio-products
...
...
...
15,000,000
V. VECTOR
CREATION AND CLASSIFICATION, VECTOR ANNIHILATION
Ordinal
number
Type
of test
Calculation
unit
Collection
level
Creation of vector
sample for keeping
...
...
...
1
As insect specimen
VND/specimen
100,000
2
As rat sample
VND/sample
200,000
...
...
...
3
Investigation of density of pathogenic insects and animals
VND/investigation
300,000
4
Isolation of serum, innards (of animals and insects to detect bubonic plague bacteria)
VND/isolation
...
...
...
Vector annihilation
5
Disinfectant sprays
...
...
...
VND/m2
3,000
- Hotels
VND/m2
5,000
6
Deratization
VND/m2
...
...
...
7
Killing insects (mosquitoes, flies, oflea, cockroach …) with chemicals
VND/m2
5,000
Ordinal
number
Vaccination
Calculation
unit
Collection
level
...
...
...
Vaccination against rabies (1 injection)
VND/injection
3,000
2
Vaccination against Japanese encephalitis (1 injection)
VND/injection
3,000
3
Vaccination against B hepatitis (1 injection)
...
...
...
3,000
4
Vaccination against typhoid (1 injection)
VND/injection
3,000
5
Injection of anti-rabies serum (SAR) (1 injection)
VND/injection
7,000
...
...
...
Tetanus vaccination
VND/injection
3,000
7
Vaccination against pus meningitis (1 injection)
VND/injection
5,000
8
Vaccination against HIB pus meningitis (1 injection)
...
...
...
5,000
9
Vaccination against chicken pox (1 injection)
VND/injection
3,000
10
Injection of anti-tetanus serum (1 injection)
VND/injection
7,000
...
...
...
VII. FEES FOR
EVALUATION OF DOSSIERS ON GRANTING OF REGISTRATION NUMBER
Ordinal
number
Type
of evaluation
Calculation
unit
Fee
level
1
Fees for dossier evaluation and granting registration numbers to home-made vaccine, bio-products
VND/evaluation
1,000,000
...
...
...
Fees for dossier evaluation and granting registration numbers to foreign vaccines, bio-products
VND/evaluation
3,000,000
3
Fees for evaluation and granting registration numbers to foreign companies applying for import of vaccines, immune bio-products into Vietnam
USD/evaluation
2,200
4
Fee for evaluation of substances requiring strict labor hygiene
...
...
...
2,000,000
5
Fee for evaluation of dossiers on labor hygiene for production establishments
VND/evaluation
2,000,000
6
Fee for evaluation of dossiers of registration for circulation of chemical insecticides, germicides for home and medical use
VND/chemical product
4,000,000
...
...
...
Fee for evaluation of dossiers on granting additional registration, re-registration, registration for chemical, products test
+ Changing trade name
VND/granting
500,000
+ Changing use scope
...
...
...
500,000
+ Changing content of active substance
VND/granting
500,000
+ Changing forms of chemical, product
VND/granting
500,000
...
...
...
+ Test registration
VND/granting
1,000,000
+ Mixture of new products
VND/granting
1,000,000
8
Fee for evaluation for granting of qualifications for trading in chemical insecticides, germicides for home and medical use
...
...
...
300,000
9
Fee for extension of permit for registration of circulation of chemical insecticides, germicides for home and medical use
VND/granting
300,000
10
Fee for evaluation of doosiers on granting permit for test of chemical insecticides, germicides for home and medical use
VND/granting
300,000
...
...
...
Fee for evaluation for granting certificate of criteria and conditions for establishments producing, processing chemical insecticides, germicides for home and medical use
+ Production output of under 5 tons/year
VND/granting
1,000,000
+ Production output of 5 to 30 tons/year
...
...
...
2,000,000
+ Production output of over 30 tons/year
VND/granting
3,000,000
Quyết định 21/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 21/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/02/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 21/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí y tế dự phòng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video