ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2006/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 24 tháng 5 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ QUA PHÀ TUYẾN LONG ĐỨC (TXTV) TRÀ VINH - CẨM SƠN (MỎ CÀY) BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 06/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 71/2003/TT-BTC ngày 30/7/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền của quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 53/2006/NQ-HĐND ngày 10/5/2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh khoá VII - kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) - Cẩm Sỏn (Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) - Cẩm Sơn (Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre), như sau:
+ Người đi bộ |
: 1.000 đồng/người/lượt; |
+ Xe đạp |
: 1.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe gắn máy |
: 3.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe ba gác (có hàng hóa) |
: 8.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe ba gác (không có hàng hóa) |
: 5.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe ôtô dưới 12 chỗ ngồi |
: 20.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe ôtô từ 12 đến dưới 15 chỗ ngồi |
: 25.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe ôtô từ 15 - 30 chỗ ngồi |
: 30.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe ôtô trên 30 chỗ ngồi |
: 35.000 đồng/ xe/lượt không người; |
+ Xe tải dưới 03 tấn |
: 30.000 đồng/người/lượt; |
+ Xe tải từ 03 tấn đến 05 tấn |
: 35.000 đồng/người/lượt; |
+ Xe tải trên 05 tấn đến 10 tấn |
: 40.000 đồng/người/lượt; |
+ Xe tải trên 10 tấn |
: 60.000 đồng/người/lượt; |
- Mức thu phí trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
- Mức thu phí đối với các loại xe tải bao gồm cả xe có hàng hóa và xe không có hàng hóa.
- Mức thu phí người đi bộ đã bao gồm cả bảo hiểm hành khách.
- Trường hợp phà chạy ngoài giờ, mức thu do người thuê và chủ phà thỏa thuận nhưng tối đa không quá 100.000 đồng/chuyến.
- Phải niêm yết công khai mức thu phí trên đây tại 2 đầu bến phà.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh căn cứ vào chức năng, thẩm quyền hướng dẫn (thu, nộp, quản lý, sử dụng phí, lai thu phí, thanh quyết toán, niêm yết công khai mức thu phí), theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Trà Vinh căn cứ Quyết định này thi hành.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 20/2006/QĐ-UBND về mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) - Cẩm Sơn (Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre) do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 20/2006/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Khiêu |
Ngày ban hành: | 24/05/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 20/2006/QĐ-UBND về mức thu phí qua phà tuyến Long Đức (thị xã Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh) - Cẩm Sơn (Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre) do tỉnh Trà Vinh ban hành
Chưa có Video