BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 21 tháng 2 năm 2000 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà
nước của Bộ, cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Khoản 3, Điều 5 Nghị định số 93/CP và các Điều 18, 19, 20 của bản quy
định thi hành Pháp lệnh thú y ban hành kèm theo Nghị định số 93/CP ngày
27/11/1993 của Chính phủ;
Căn cứ Khoản 6 và Khoản 7, Điều 2 của Nghị định số 50/CP ngày 21/6/1994 của
Chính phủ về nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Thuỷ sản;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc ngân sách nhà nước;
Sau khi có ý kiến của Bộ Thuỷ sản và theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục
Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
1. Đối tượng nộp phí, lệ phí theo mức thu quy định tại điều này là các tổ chức, cá nhân trong nước và tổ chức, cá nhân nước ngoài hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực thuỷ sản khi được cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản cấp giấy phép hoạt động, kiểm tra an toàn phương tiện, thiết bị nghề cá, chất lượng và thú y thuỷ sản theo quy định của pháp luật.
2. Trường hợp cấp lại hoặc gia hạn cấp giấy phép thì thu bằng 50% mức thu quy định đối với loại phí, lệ phí tương ứng; Trường hợp cần xác minh hoặc thực hiện quy trình cấp mới thì lệ phí thu theo mức lệ phí cấp mới.
3. Trường hợp khách hàng có đơn yêu cầu kiểm tra ngoài giờ hành chính nhà nước quy định để đảm bảo thời gian thì phí, lệ phí được tính thêm bằng 50% (năm mươi phần trăm) so với quy định trong các phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Phí, lệ phí thu bằng tiền Việt Nam. Trường hợp mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì quy đổi từ USD ra tiền Việt Nam theo tỷ giá do Ngân hàng nhà nước Việt Nam thông báo tại thời điểm thu tiền.
Điều 2: Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thuộc Bộ Thuỷ sản, Chi cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Trung tâm thuỷ sản các địa phương (gọi chung là cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản) tổ chức thu phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản được trích 40% (bố mươi phần trăm) tổng số tiền phí, lệ phí thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để chi phí cho việc tổ chức thu phí, lệ phí, số còn lại (60%) phải nộp vào ngân sách nhà nước.
Cục Bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản - Bộ Thuỷ sản có trách nhiệm chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thực hiện việc thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản thống nhất trong cả nước theo đúng quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký; Bãi bỏ các quy định về thu, nộp và quản lý phí, lệ phí bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản trái với Quyết định này.
Điều 4: Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, lệ phí về bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, Cục bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, các đơn vị thu phí, lệ phí và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
|
Phạm Văn Trọng (Đã ký) |
BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2000/QĐ/BTC ngày 21/2/2000 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện nghề cá |
Chiếc |
40.000 |
|
2 |
Giấy đăng ký hoạt động nghề cá (đối với tàu trong nước) |
lần |
30.000 |
|
3 |
Giấy phép di chuyển lực lượng khai thác |
lần |
30.000 |
|
4 |
Sổ danh bạ thuyền viên |
1 lần |
20.000 |
|
5 |
Giấy chứng nhận điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn của tàu |
1 lần |
40.000 |
|
6 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất và kinh doanh giống thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
7 |
Giấy phép di giống |
lần |
30.000 |
|
8 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
9 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản (sử dụng nội địa) |
lần |
40.000 |
|
10 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật thuỷ sản xuất, nhập khẩu, quá cảnh, mượn đường |
lần |
40.000 |
|
11 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu thuốc thú y, hoá chất, vắc xin và vi sinh vật dùng cho nuôi trồng thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
12 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
13 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thuốc thú y thuỷ sản đối với cửa hàng, quầy hàng, đại lý |
lần |
40.000 |
|
14 |
Giấy chứng nhận đăng ký thuốc thú y và vẵc xin thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
15 |
Giấy phép xuất, nhập khẩu thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
30.000 |
|
16 |
Giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
17 |
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
18 |
Giấy chứng nhận cơ sở có đủ điều kiện sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
lần |
40.000 |
|
19 |
Bản đăng ký chất lượng hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
1 mặt hàng |
40.000 |
|
20 |
Giấy chứng nhận hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
1 lần |
40.000 |
|
21 |
Giấy chứng nhận thu hoạch nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1 lần |
40.000 |
|
22 |
Giấy chứng nhận xuất xứ nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
1 lần |
40.000 |
|
23 |
Giấy phép vận hành thiết bị áp lực |
1 lần |
30.000 |
|
24 |
Giấy phép chế tạo thiết bị chịu áp lực |
1 lần |
30.000 |
|
25 |
Giấy đăng ký hoạt động nghề cá đối với tàu nước ngoài (không kể doanh nghiệp hoạt động theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam) |
1 lần |
200 USD |
|
B. PHÍ KIỂM TRA AN TOÀN PHƯƠNG TIỆN, THIẾT BỊ
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
PHÍ KIỂM TRA PHƯƠNG TIỆN NGHỀ CÁ |
|
|
|
1 |
Thẩm tra xét duyệt thiết kế phí |
|
5% thiết kế phí |
|
2 |
Giám sát kỹ thuật đóng mới (kể cả các phương tiện chưa được cơ quan kỹ thuật kiểm tra) |
|
1% giá thành công xưởng |
|
3 |
Sao duyệt thiết kế |
1 lần thiết kế |
100.000 |
|
4 |
Giám sát kỹ thuật sửa chữa |
|
1,5% giá thành sửa chữa |
|
5 |
Kiểm tra thường kỳ: |
|
|
|
|
- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích (TDK) |
|
1.500đ/TDK |
|
|
- Kiểm tra phần vỏ máy và trang thiết bị |
|
900đ/mã lực |
|
6 |
Kiểm tra lần đầu |
|
|
|
|
- Kiểm tra phần vỏ tích theo dung tích tàu (TDK) |
|
3.300đ/TDK |
|
|
- Kiểm tra phần máy và trang thiết bị |
|
200đ/mã lực |
|
II |
KIỂM TRA NỒI HƠI, THIẾT BỊ CHỊU ÁP LỰC VÀ HỆ THỐNG LẠNH |
|
|
|
1 |
Thẩm định xét duyệt thiết kế |
|
5% thiết kế phí |
|
2 |
Kiểm tra định kỳ |
|
|
|
|
- Nồi hơi |
cái |
80đ/kg/giờ |
|
|
- Máy thiết bị lạnh |
|
3đ/kcal/giờ |
|
|
- Các thiết bị, bình chứa, bình hấp, nồi nấu, bình sinh khí axetylen |
|
45.000đ/thiết bị |
|
3 |
Kiểm tra thường kỳ |
|
50% lệ phí định kỳ |
|
4 |
Kiểm tra định kỳ có thử |
|
1,5 lệ phí định kỳ |
Chi phí thử nghiệm do khách hàng chịu |
5 |
Kiểm tra thiết bị chế tạo lắp đặt mới |
|
7,5 lệ phí định kỳ |
|
C. PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
I |
PHÍ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Kiểm tra vệ sinh thú y thuỷ sản tàu cá, cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
Lần |
100.000 |
|
2 |
Vệ sinh tiêu độc chống dịch các cửa hàng, quầy hàng, đại lý và kho chứa, nơi sản xuất hàng hoá chuyên ngành thuỷ sản |
m2 |
200 |
chưa tính tiền hoá chất |
II |
PHÍ KIỂM DỊCH |
|
|
|
1 |
Cá: |
|
|
|
|
- Cá bố mẹ |
Kg |
6.000 |
|
|
- Cá bột |
vạn con |
1.000 |
|
|
- Cá hương |
nt |
10.000 |
|
|
- Cá giống |
nt |
20.000 |
|
2 |
Tôm: |
|
|
|
|
- Tôm bố mẹ |
con |
20.000 |
|
|
- Naplius |
vạn con |
2.000 |
|
|
- Postlarvae |
nt |
3.000 |
|
|
- Tôm giống |
nt |
40.000 |
|
3 |
Cua: |
|
|
|
|
- Cua trưởng thành |
kg |
50 |
|
|
- Cua giống |
kg |
500 |
|
4 |
Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu... |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
con |
10.000 |
|
|
- Con giống |
kg |
2.000 |
|
5 |
Ếch, lươn |
kg |
50 |
|
6 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
kg |
50 |
|
7 |
Cá cảnh |
lô |
1% giá trị lô hàng |
|
8 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vem, ốc |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
kg |
30 |
|
|
- Con giống |
vạn con |
2000 |
|
9 |
Các động vật thuỷ sản khác |
|
|
|
|
- Cá, tôm, mực và sản phẩm thuỷ sản khác đã ướp đá, muối, phơi tái (xuất, nhập khẩu) |
kg |
25 |
|
III |
PHÍ KIỂM NGHIỆM |
|
|
|
A |
Thuốc thú y thuỷ sản |
|
|
|
I |
Các loại thuốc, hoá chất, kháng sinh |
|
|
|
1.1 |
Penixilin, Streptomixin, Tertaxilin |
lô |
325.000 |
|
1.2 |
Ampixilin |
- |
230.000 |
|
1.3 |
Chloramphenicol |
- |
245.000 |
|
1.4 |
VitaminC |
- |
176.000 |
|
1.5 |
Vitamin B1 |
- |
206.000 |
|
1.6 |
Furanes |
- |
126.000 |
|
1.7 |
Thuốc tảy giun sán Diptrex |
- |
141.000 |
|
1.8 |
Cồn Iod |
- |
91.000 |
|
1.9 |
Các loại thuốc khác |
- |
100.000 |
|
B |
Vaxin và chế phẩm sinh học |
|
|
|
1 |
Bệnh virus ở cá |
- |
600.000 |
|
2 |
Bệnh vibriosis ở tôm |
- |
500.000 |
|
3 |
Bệnh Aeromonas hydrophila ở cá |
- |
400.000 |
|
4 |
Bệnh Edwardsiella tarda ở cá |
- |
400.000 |
|
5 |
Bệnh Ichthyophthiriosis |
- |
300.000 |
|
6 |
Bệnh Trypanosomiosis (tiền mao trùng) ở cá |
- |
300.000 |
|
7 |
Bệnh Diplostomiosis (sán lá) ở cá |
- |
300.000 |
|
8 |
Các loại bệnh khác |
- |
300.000 |
|
IV |
PHÍ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THUỶ SẢN |
|
|
|
1 |
Cá bố mẹ |
kg |
6. 500 |
Danh mục hàng hoá |
2 |
Cá bột |
vạn con |
1. 200 |
thuỷ sản phải kiểm |
3 |
Cá hương |
nt |
10.500 |
tra chất lượng do |
4 |
Cá giống |
nt |
20.500 |
Bộ Khoa học Công |
5 |
Tôm bố mẹ |
con |
21.000 |
nghệ và Môi trường |
6 |
Nauplius |
Vạn con |
2.200 |
công bố hàng năm |
7 |
Postlarvae |
nt |
3.200 |
|
8 |
Tôm giống |
nt |
41.000 |
|
9 |
Cua trưởng thành |
kg |
100 |
|
10 |
Cua giống |
kg |
1.000 |
|
11 |
Cá cảnh |
lô |
1% giá trị lô hàng |
|
12 |
Vích, đồi mồi, rùa da, ba ba, sam, cá sấu... |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
con |
12.000 |
|
|
- Con giống |
kg |
2.200 |
|
13 |
Ếch, lươn |
kg |
60 |
|
14 |
Hải sâm, sá sùng, trùn lá |
kg |
60 |
|
15 |
Trai, điệp, bào ngư, ngao, sò, hầu, vẹm, ốc |
|
|
|
|
- Trưởng thành |
kg |
30 |
|
|
- Con giống |
vạn con |
2000 |
|
16 |
Các động vật thuỷ sản khác |
kg |
60 |
17 |
17 |
Kiểm tra chất lượng thức ăn, nguyên liệu làm thức ăn cho động vật thuỷ sản |
lô |
0,1% giá trị lô hàng |
|
THE MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM |
No:
20/2000/QD-BTC |
Hanoi, February 21, 2000 |
DECISION
ISSUING THE TABLE
OF CHARGE AND FEE RATES FOR THE AQUATIC RESOURCE PROTECTION
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/CP of March 2, 1993 on the tasks,
powers and State management responsibilities of the ministries and
ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s
Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the tasks, powers and organizational
structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to Clause 3, Article 5 of Decree No. 93/CP and Articles 18, 19 and 20
of the Regulation on the implementation of the Ordinance on Veterinary Drugs
issued together with Decree No. 93/CP of November 27, 1993 of the Government;
Pursuant to Clauses 6 and 7, Article 2 of the Government’s Decree No. 50/CP of June 21, 1994 on the tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Aquatic Resources;
Pursuant to the Government’s
Decree No. 04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to
the State budget;
After obtaining the opinion of the Ministry of Aquatic Resources and at the
proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article
1.- To issue together with this Decision the Table of charge and fee
rates for the aquatic resource protection.
1. Payers of charges and fees at the rates
prescribed in this Article are foreign and Vietnamese organizations and
individuals conducting production and business activities in the field of
aquatic resources after they are granted operation licenses and their fishing
means and gear have gone through safety inspection and their aquatic products
have gone through quality and veterinary inspection by the aquatic resource
protection agencies as prescribed by law.
2. In cases where a license is re-granted or
extended, only 50% of the prescribed corresponding charge or fee rate shall be
collected. In cases where verification is required or the procedures for granting
a new license must be completed, a fee shall be collected as in cases of
granting of new licenses.
...
...
...
4. Charges and fees shall be collected in
Vietnam dong. Where the charge or fee rate is set in US dollar (USD), it shall
be converted into Vietnamese currency at the exchange rate announced by the
State Bank of Vietnam at the time of collection.
Article 2.- The Department for Aquatic Resource Protection
under the Ministry of Aquatic Resources, the local sub-departments for aquatic
resource protection and aquatic resource centers (collectively referred to as
aquatic resource protection agencies that organize the collection of charges
and fees for aquatic resource protection shall be allowed to deduct 40% (forty
per cent) of the total amount of collected charges and fees before remitting
them into the State budget in order to cover the expenses for organization of
charge and fee collection; the remainder (60%) must be remitted into the State
budget.
The Department for Aquatic Resource Protection
of the Ministry of Aquatic Resources shall have to direct and guide the aquatic
resource protection agencies to collect, remit and manage the use of charges
and fees for aquatic resource protection in an uniform manner nationwide
according to the Finance Ministry�s
Circular No. 54/1999/TT-BTC of May 10, 19999 guiding the implementation of the
Government’s Decree No.
04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to the State
budget.
Article 3.- This Decision takes effect 15 days after its
signing. All regulations on the collection, payment and management of charges
and fees for aquatic resource protection, which are contrary to this Decision,
are now annulled.
Article 4.- Organizations and individuals that have to pay
charges and fees for aquatic resource protection, the Department of Aquatic
Resource Protection, charge-and fee-collecting agencies and related agencies
shall have to implement this Decision.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Pham Van Trong
...
...
...
OF CHARGE AND FEE
RATES
(Issued together with Finance Minister’s Decision No. 20/2000/QD-BTC of
February 21, 2000)
A. LICENSING FEES:
Ordinal
number
Contents of
collected fees
Calculation
unit
Rates
Remarks
1
Fishing means registration certificates
...
...
...
40,000
2
Fishing registration certificates (for
domestic vessels)
one granting
30,000
3
Permits for displacement of the exploiting
force
...
...
...
30,000
4
Crew registers
one granting
20,000
5
Certificates of vessels’
hygiene and safety conditions
...
...
...
40,000
6
Certificates of registration of production of
and trading in aquatic breeds
one granting
30,000
7
Breeding permits
...
...
...
30,000
8
Permits for export and/or import of aquatic
animals and products thereof
one granting
40,000
9
Certificates of quarantine of aquatic animals
and products thereof (for domestic use)
...
...
...
40,000
10
Certificates of quarantine of aquatic animals
and products thereof, which are exported, imported, in transit or transported
via Vietnam
one granting
40,000
11
Permits for export and import of veterinary
drugs, chemicals, vaccines and microorganisms used for aquaculture
...
...
...
30,000
12
Certificates of registration of production of
veterinary drugs for aquatic resources
one granting
40,000
13
Certificates of registration of trading in
veterinary drugs for aquatic resources, for shops, stalls and agents
...
...
...
40,000
14
Certificates of registration of veterinary
drugs and vaccines for aquatic resources
one granting
40,000
15
Permits for export and import of feeds for
aquatic animals
...
...
...
30,000
16
Certificates of registration of production of
feeds for aquatic animals
one granting
40,000
17
Certificates of registration of trading in
feeds for aquatic animals
...
...
...
40,000
18
Certificates of eligibility for production of
specialized aquatic goods
one granting
40,000
19
Certificates of registration of quality of
specialized aquatic goods
...
...
...
40,000
20
Certificates of specialized aquatic goods
one granting
40,000
21
Certificates of harvesting of bivalve mollusks
...
...
...
40,000
22
Certificates of origin of bivalve mollusks
one granting
40,000
23
Permits for operation of pressure equipment
...
...
...
30,000
24
Permits for manufacture of pressure-resistant
equipment
one granting
30,000
25
Certificates of fishing registration for
foreign ships (excluding enterprises operating under the Law on Foreign
Investment in Vietnam)
...
...
...
200 USD
B. CHARGES FOR SAFETY INSPECTION OF MEANS AND
EQUIPMENT
I
Charges for inspection of fishing means
1
...
...
...
5% of the
design charge
2
Supervision of techniques of building new
vessels (including means not yet inspected by technical agencies)
1% of the
ex-work price
3
...
...
...
one design
100,000
4
Supervision of repair work
1.5% of repair
cost
5
...
...
...
- Checking ship hulls according to tonnage
(TDK)
1,500 VND/TDK
...
...
...
900
VND/horse-power
6
First-time checks:
...
...
...
3,300 VND/horse
power
- Checking the engine shells and facilities
2,000 VND/horse
power
II
...
...
...
1
Evaluation and approval of designs
5% of design
charge
2
...
...
...
- Steam boilers unit
80VND/kg/hour
...
...
...
3VND/kcal/hour
- Equipment, containers, steaming pots,
boilers, acetylene containers
45,000
VND/equipment
3
...
...
...
50% of
periodical fee
4
Periodical checks with tests
1.5 times of
periodical fee
Test expenses paid by customers
5
...
...
...
7.5 times of
periodical fees
C. CHARGES FOR INSPECTION OF VETERINARY
HYGIENE OF AQUATIC RESOURCES:
I
Charges for inspection of veterinary
hygiene of aquatic resources
...
...
...
Examination of aquatic resource veterinary
hygiene of fishing vessels, shops, stalls, agents, storehouses and places of
production of specialized aquatic goods
one inspection
100,000
2
Anti-poison and anti-epidemic hygiene in
shops, stalls, agents, storehouses and places of production of specialized
aquatic goods
m2
200
Expense for chemicals not yet included
...
...
...
Quarantine charges
1
Fish:
...
...
...
- Parent fish
kg
6,000
- Fry
per 10,000
1,000
...
...
...
- Larval fish
ditto
10,000
- Breeding fish
ditto
20,000
...
...
...
Prawn:
- Parent prawn
per prawn
20,000
...
...
...
- Naplius
per 10,000
2,000
- Postlarvae
ditto
3,000
...
...
...
- Breeding prawn
ditto
40,000
3
Crabs:
...
...
...
- Mature crabs
kg
50
- Breeding crabs
kg
500
...
...
...
Chelones, turtles, tortoises, trionychids,
king crabs, crocodiles...
- Mature
each
10,000
...
...
...
- Breeding
kg
2,000
5
Frogs, eels
kg
50
...
...
...
Sea cucumbers, sea eels, leaf worms
kg
50
Ornamental fish
lot
1% of the lot
value
...
...
...
Oysters, scallops, abalone, clams, ark shells,
marquis, mussels, snails
- Mature
kg
30
...
...
...
- Breeding
per 10,000
2,000
9
Other aquatic animals
...
...
...
- Fish, prawn, cuttlefish and other aquatic
products already frozen, salted, dried (imported or exported)
kg
25
III
Test charges
...
...
...
Veterinary drugs for aquatic resources
I
Drugs, chemicals, antibiotics
...
...
...
Penicillin, streptomycin, tetracycline
lot
325,000
1.2
Ampicillin
-
230,000
...
...
...
Chloramphenicol
-
245,000
1.4
Vitamin C
-
176,000
...
...
...
Vitamin B1
-
206,000
1.6
Furanes
-
126,000
...
...
...
Diprex vermifuge
-
141,000
1.8
Iodine alcohol
-
91,000
...
...
...
Other medicines
-
100,000
B
Vaccines and bio- preparations
...
...
...
Vius disease in fish
-
600,000
2
Vibriosis disease in prawn
-
500,000
...
...
...
Aeromonas hydrophila disease in fish
-
400,000
4
Edwardsiella tarda disease in fish
-
400,000
...
...
...
Ichthyophthiriosi disease
-
300,000
6
Trypanosoniosis in fish
-
300,000
...
...
...
Diplostomiosis disease in fish
-
300,000
8
Other diseases
-
300,000
...
...
...
Charge for quality inspection of aquatic
resources
1
Parent fish
kg
6,500
The list of aquatic resource goods subject to
quality inspection are publicized annually by the Ministry of Science,
Technology and Environment
...
...
...
Fry
per 10,000
1,200
3
Larval fish
ditto
10,500
4
Breeding fish
...
...
...
20,500
5
Parent prawn
each
21,000
6
Nauplius
per 10,000
2,200
...
...
...
Postlarvae
ditto
3,200
8
Breeding prawn
ditto
41,000
9
Mature crabs
...
...
...
100
10
Breeding crabs
kg
1,000
11
Ornamental fish
lot
1% of the value
of the goods lot
...
...
...
Chelones, turtles, tortoises, trionychids,
king crabs, crocodiles...
- Mature
each
12,000
- Breeding
...
...
...
2,200
13
Frogs, eels
kg
60
14
Sea cucumbers, sea eels, leaf worms
kg
60
...
...
...
Oysters, scallops, abalone, clams, ark shells,
marquis, mussels, snails
- Mature
kg
30
- Breeding
...
...
...
2,000
16
Other aquatic animals
kg
60
17
Quality inspection of feeds and materials for
making fees for aquatic animals
lot
0.1 % of the
goods lot value
...
...
...
;
Quyết định 20/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 20/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 21/02/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 20/2000/QĐ-BTC về biểu mức thu phí, lệ phí về công tác bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video