TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 19433/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 11 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ MỘT SỐ LOẠI TÀI SẢN NHƯ: TÀU THUYỀN, Ô TÔ, XE MÁY, SÚNG SĂN, SÚNG THỂ THAO
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Pháp lệnh Phí, Lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/08/2001;’
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về LPTB;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các qui định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 49/2007/QĐ-BTC ngày 15/06/2007 của Bộ Tài chính qui định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Thuế trực thuộc Tổng
cục Thuế;
Căn cứ Quyết định số 2983/QĐ-UBND ngày 29/12/2008 của Uỷ ban nhân dân thành phố
Hà Nội về việc "Uỷ quyền cho Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ký Quyết
định ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại tài sản như:
tàu, thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao áp dụng trên địa bàn thành
phố Hà Nội";
Căn cứ giá cả trên thị trường thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành của phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán Cục Thuế và ban
Giá Sở Tài Chính Hà Nội ngày 04/11/2009 về việc thống nhất mức giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ các loại ô tô, xe máy áp dụng trên địa bàn thành phố Hà
Nội;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại ô tô tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại tài sản |
Giá tính LPTB xe mới sản xuất năm |
||||
1999 - 2000 |
2001 - 2002 |
2003 - 2004 |
2005 - 2006 |
2007 - 2009 |
||
Chương I: xe ô tô do các hãng Nhật Bản sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi |
||||||
6 |
Nhãn hiệu HONDA |
|
|
|
|
|
|
HONDA STREAM |
|
|
|
|
|
|
2.0 |
450 |
500 |
|
|
|
14 |
Nhãn hiệu |
|
|
|
|
|
|
2.5; 05 chỗ |
610 |
680 |
750 |
830 |
1.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XLS 3.0 |
610 |
680 |
750 |
|
|
|
LIMITED 3.5; 05 chỗ |
1.010 |
1.120 |
1.240 |
1.380 |
1.720 |
|
|
|
|
|
|
|
|
XLE 2.5; 05 chỗ |
690 |
770 |
860 |
960 |
1.200 |
|
Chương II: Xe ô tô do các hãng Đức sản xuất |
|||||
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi |
|||||
6 |
Nhãn hiệu AUDI |
|
|
|
|
|
|
AUDI A6 |
|
|
|
|
|
|
2.7; 05 chỗ |
1.170 |
1.300 |
1.440 |
1.600 |
2.000 |
|
Chương V: Xe ô tô do Hàn Quốc sản xuất |
|||||
|
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi |
|||||
2 |
Nhãn hiệu KIA |
|
|
|
|
|
|
KIA SORENTO |
|
|
|
|
|
|
LIMITED 2.0; 07 chỗ |
540 |
600 |
670 |
740 |
930 |
|
KIA PRIDE |
|
|
|
|
|
|
1.4; 05 chỗ |
230 |
260 |
290 |
320 |
400 |
|
KIA FORTE |
|
|
|
|
|
|
2.0; 05 chỗ |
350 |
390 |
430 |
480 |
600 |
Chương VII: Xe ô tô do các hãng Trung Quốc, Đài Loan sản xuất |
||||||
I. Xe ô tô chở người dưới 10 chỗ
ngồi |
||||||
20 |
Nhãn hiệu BYD |
|
|
|
|
|
|
F3 1.5; 05 chỗ |
|
|
|
|
407 |
Điều 2. Bổ sung, điều chỉnh giá tính lệ phí trước bạ các loại xe máy tại các quyết định trước đây của Cục Thuế thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại tài sản |
Giá xe mới |
Chương VI: Xe do Việt |
||
1 |
Nhãn hiệu do hãng HONDA sản xuất |
|
|
HONDA JF29 SH125 |
100,0 |
Điều 3. Điều chỉnh số loại xe đã ban hành tại quyết định số 21212/QĐ-CT-THNVDT ngày 30/12/2008 của Cục Thuế TP Hà Nội:
Đã ban hành |
Điều chỉnh |
Chương I: Xe ô tô do các Hãng Nhật Bản sản xuất |
|
I. Xe ô tô chở người (kể cả vừa chở người vừa chở hàng hoá) |
|
Nhãn hiệu ACURA |
|
ACURA MDX |
ACURA MDX |
TECH PACKAGE 3.7; 07 chỗ |
TECH (TECHNOLOGY) 3.7; 07 chỗ |
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 5. Phòng Tổng hợp nghiệp vụ dự toán, các Phòng Thanh tra thuế,
các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục Thuế quận, huyện và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 19433/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 19433/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Nguyễn Văn Hổ |
Ngày ban hành: | 10/11/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 19433/QĐ-CT-THNVDT ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ một số loại tài sản như: tàu thuyền, ô tô, xe máy, súng săn, súng thể thao do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video