UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 19/2010/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân
và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ
Luật Dân quân tự vệ ngày 23 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2002;
Căn cứ
Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 3 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 6 tháng
3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 67/2003/NĐ-CP
ngày 13 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải;
Căn cứ Nghị định số 58/2010/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ hướng
dẫn thi hành Luật Dân quân tự vệ;
Căn cứ Chỉ thị số 24/2007/CT-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ tăng cường chấn chỉnh việc thực hiện các quy định của pháp luật về phí, lệ
phí, chính sách huy động và sử dụng các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01 tháng 10 năm
2007 của liên Bộ Tài chính - Lao động thương binh và xã hội hướng dẩn về trách
nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma tuý, người bán dâm;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn, bổ sung
Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định Pháp lệnh về phí và lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT-BTC
ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Công văn số 12778/BTC-CST ngày 23 tháng 9 năm 2010 của Bộ Tài chính về
việc phí tham quan danh lam thắng cảnh.
Căn cứ Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 23 về việc quy định mức thu các
loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn
vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
I- Quy định mức thu các loại phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu:
1- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 1 kèm theo Quyết định này);
2- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực thương mại, đầu tư và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 2 kèm theo Quyết định này);
3- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực giao thông, vận tải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 3 kèm theo Quyết định này);
4- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực thông tin, liên lạc và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 4 kèm theo Quyết định này);
5- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực an ninh, trật tự, an toàn xã hội và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 5 kèm theo Quyết định này);
6- Mức thu các loại phí tại khu du lịch Phong Nha - Kẽ Bàng và khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 6 kèm theo Quyết định này);
7- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ và môi trường và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 7 kèm theo Quyết định này);
8- Mức thu các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 8 kèm theo Quyết định này);
9- Mức thu các loại phí bảo vệ môi trường đối với nước thải và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 9 kèm theo Quyết định này).
10- Mức thu học phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 10 kèm theo Quyết định này).
II- Quy định mức thu các loại lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 11 kèm theo Quyết định này).
III- Quy định các khoản đóng góp (chi tiết cụ thể được quy định tại phụ lục số 12 kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2011, bãi bỏ các Quyết định sau đây của UBND tỉnh: Quyết định số 160/QĐ-UB ngày 22/01/2003; Quyết định số 1057/QĐ-UB ngày 27/3/2004; Quyết định số 74/2004/QĐ-UB ngày 25/10/2004; Quyết định số 68/2004/QĐ-UB ngày 01/10/2004; Quyết định số 40/2005/QĐ-UBND ngày 8/8/2005; Quyết định số 35/2006/QĐ-UBND ngày 22/8/2006; Quyết định số 61/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006; Quyết định số 17/2007/QĐ-UBND ngày 15/8/2007; Quyết định số 28/2007/QĐ-UBND ngày 17/12/2007; Quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 01/9/2008; Quyết định số 30/2008/QĐ-UBND ngày 24/12/2008; Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20/7/2009 của UBND tỉnh và các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi
nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
LĨNH
VỰC CÔNG NGHIỆP, XÂY DỰNG
(Kèm theo
Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
|
|
80 |
|
||
1.1 |
Phí cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng |
đ/chứng chỉ |
100.000 |
|
|
1.2 |
Phí giới thiệu địa điểm xây dựng |
đ/công trình |
50.000 |
|
|
1.3 |
Phí cung cấp trích lục hồ sơ quy hoạch, chứng chỉ quy hoạch giới thiệu địa điểm, giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
a |
Can vẽ trên giấy A3, A4 |
đ/bản |
20.000 |
|
|
b |
Can vẽ trên giấy A0 |
đ/tờ |
50.000 |
|
|
c |
Phô tô trên giấy A0 |
đ/lần |
10.000 |
|
|
2 |
Phí đo đạc lập bản đồ địa chính |
|
|
80 |
|
2.1 |
Phí đo đạc mới, lập bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa thưa, ít cây, đi lại thuận tiện, trung bình 35 thửa/ha |
đ/ha |
4.100.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa dày hơn, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 36 - 42 thửa/ha |
- |
4.900.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư thị trấn, nội thị xã, thành phố, nhà cửa tương đối dày, nhiều cây, đi lại tương đối khó, trung bình 43-51 thửa/ha |
- |
6.400.000 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000 |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất ruộng bậc thang, đất canh tác, đất dân cư nông thôn, trung bình 15-23 thửa/ha |
- |
1.500.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 24-30 thửa/ha |
- |
1.900.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, thị trấn, đất canh tác, trung bình 31-35 thửa/ha |
- |
2.000.000 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, trung bình 8-12 thửa/ha |
- |
500.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2 : Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác vùng đồng bằng, vùng trung du, vùng miền núi cây cối thưa thớt, trung bình trên 15 thửa/ha |
- |
650.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư, đất canh tác vùng trung du, miền núi cây cối dày đặc, trung bình 8-12 thửa/ha |
- |
730.000 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000 |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác có thửa lớn, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch, trung bình dưới 02 thửa/ha |
- |
120.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2 : Đất canh tác cây công nghiệp, vùng đồi núi thấp, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 02 thửa/ha |
- |
150.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất trồng cây xen kẽ, tầm nhìn không thông thoáng (dưới 50%), trung bình tới 02 thửa/ha |
- |
190.000 |
|
|
2.2 |
Phí đo đạc, chỉnh lý lại thửa đất , bản đồ địa chính cho các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân theo yêu cầu |
|
|
|
|
|
Tỷ lệ 1/500: |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, thành phố, trung bình 35 thửa/ha |
đ/thửa |
110.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
120.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, vùng đồng bằng, thị trấn, trung bình 43-51 thửa/ha |
- |
130.000 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000: |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, trung bình 35 thửa/ha |
- |
65.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất khu dân cư, đất canh tác thị trấn, thành phố, trung bình 36-42 thửa/ha |
- |
77.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất khu dân cư nông thôn, đất canh tác, thị trấn, thị xã, trung bình 43-51 thửa/ha |
- |
82.000 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000 : |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất nông nghiệp |
- |
60.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2: Đất phi nông nghiệp vùng nông thôn |
- |
65.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 3: Đất phi nông nghiệp vùng đô thị |
- |
70.000 |
|
|
|
Tỷ lệ 1/5.000: |
|
|
|
|
|
+ Khó khăn loại 1: Đất canh tác vùng đồng bằng, đất lâm trường, nông trường, thửa ổn định, rõ ràng đã quy hoạch, trung bình tới 02 thửa/ha |
- |
55.000 |
|
|
|
+ Khó khăn loại 2 : Đất canh tác vùng đồi núi, chưa quy hoạch thửa, thửa chưa ổn định, trung bình 03 thửa/ha |
- |
70.000 |
|
|
2.3 |
Phí trích đo thửa đất nơi chưa có bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
+ Thửa đất dưới 500m2 |
đ//thửa |
200.000 |
|
|
|
+ Thửa đất từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2 |
- |
500.000 |
|
|
|
+ Thửa đất từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2 |
- |
700.000 |
|
|
|
+ Thửa đất từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2 |
- |
1.000.000 |
|
|
|
|
80 |
|
||
3.1 |
Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn, miền núi |
đ/hồ sơ |
80.000 |
|
|
3.2 |
Hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn |
- |
150.000 |
|
|
3.3 |
Các tổ chức |
- |
320.000 |
|
|
LĨNH
VỰC THƯƠNG MẠI, ĐẦU TƯ
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
|
|
|
|
||
1.1 |
Phí chợ |
|
|
|
|
1.1.1 |
Các chợ ở thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
a |
Gạo, nông sản: |
|
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/lượt |
1.000 |
|
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
|
b |
Rau củ: |
|
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/lượt |
1.000 |
|
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
|
1.1.2 |
Các chợ ở các huyện |
|
|
|
|
a |
Thóc gạo, nông sản |
|
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
1.000 |
|
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
|
b |
Rau, củ, quả: |
|
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
1.000 |
|
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
|
c |
Thịt lợn |
đ/con |
3.000 |
|
|
d |
Thịt bò |
đ/con |
7.000 |
|
|
e |
Gà, vịt, ngan, ngỗng |
đ/con |
500 |
|
|
f |
Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống) |
đ/10con |
500 |
|
|
g |
Tôm, cá các loại |
|
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
3.000 |
|
|
h |
Trâu, bò |
đ/con |
10.000 |
|
|
i |
Bún, bánh, giò chả |
đ/lượt |
3.000 |
|
|
k |
Nón lá, vòng kiềng |
đ/lượt |
2.000 |
|
|
l |
Đồ rèn, cuốc xẻng |
đ/lượt |
3.000 |
|
|
m |
Các mặt hàng khác |
đ/lượt |
1.000 |
|
|
1.2 |
Phí thuê địa điểm KD trong chợ |
|
|
|
|
1.2.1 |
Tại các chợ của Thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
a |
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
đ/m2/tháng |
28.000 |
|
|
|
+ Vị trí 2 |
đ/m2/tháng |
21.000 |
|
|
|
+ Vị trí 3 |
đ/m2/tháng |
14.000 |
|
|
b |
Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú |
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
đ/m2/tháng |
15.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
|
|
Vị trí 3 |
đ/m2/tháng |
6.000 |
|
|
c |
Chợ khác |
|
|
|
|
|
Vị trí 1 |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
|
|
Vị trí 2 |
đ/m2/tháng |
5.000 |
|
|
1.2.2 |
Tại các chợ ở các huyện |
|
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
|
|
+ Khu vực nông thôn |
đ/m2/tháng |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
||
2.1 |
Phí thu đối với người có tài sản bán đấu giá |
|
|
|
|
a |
Từ 1.000.000 đồng trở xuống |
|
50.000 |
|
|
b |
Từ trên 1.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
|
5 % giá trị tài sản bán được |
|
|
c |
Từ trên 100.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng |
|
5.000.000 đồng + 1,5 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100.000.000 đồng |
|
|
d |
Từ trên 1.000.000.000 đồng |
|
18.500.000 đồng + 0,2 % của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1.000.000.000 đồng |
|
|
2.2 |
Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá |
|
|
|
|
a |
Từ 20.000.000 đồng trở xuống |
|
20.000 |
|
|
b |
Từ trên 20.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng |
|
50.000 |
|
|
c |
Từ trên 50.000.000 đồng đến 100.000.000 đồng |
|
100.000 |
|
|
d |
Từ trên 100.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
|
200.000 |
|
|
e |
Trên 500.000.000 đồng |
|
500.000 |
|
|
2.3 |
Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
a |
Từ 200.000.000 đồng trở xuống |
|
100.000 |
|
|
b |
Từ trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng |
|
200.000 |
|
|
c |
Từ trên 500.000.000 |
|
500.000 |
|
|
2.4 |
Mức thu phí đối với người tham gia đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng các công trình khác |
|
|
|
|
a |
Từ 0,5 ha trở xuống |
|
1.000.000 |
|
|
b |
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
|
3.000.000 |
|
|
c |
Từ trên 2 ha đến 5 ha |
|
4.000.000 |
|
|
d |
Từ trên 5 ha |
|
5.000.000 |
|
|
Phí thẩm định kết quả đấu thầu (Mức thu tối thiểu là 500.000 đồng, mức tối đa không quá 30.000.000 đồng/gói thầu) |
%/gói thầu |
0,05 |
75 |
|
LĨNH
VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
1 |
Phí qua cầu |
|
|
100 |
|
|
(cầu Cồn Sẽ Quảng Lộc và cầu Phao Thuận Hoá) |
|
|
|
|
|
Đi xe đạp |
đ/người/lượt |
500 |
|
|
|
Đi xe máy |
đ/người/lượt |
1.000 |
|
|
|
Đi bộ |
đ/người/lượt |
200 |
|
|
|
Đi xe đạp tháng |
đ/ng/tháng |
7.000 |
|
|
|
Đi xe máy tháng |
đ/ng/tháng |
15.000 |
|
|
|
Đi bộ tháng |
đ/ng/tháng |
3.000 |
|
|
|
|
100 |
|
||
2.1 |
Sông rộng dưới 500m |
|
|
|
|
|
Người đi bộ |
đ/lượt/người |
200 |
|
|
|
Người đi bộ có gánh |
đ/lượt/người |
500 |
|
|
|
Người đi xe đạp |
đ/lượt/người |
500 |
|
|
|
Người đi xe máy |
đ/lượt/người |
1.000 |
|
|
2.2 |
Sông rộng từ 500m trở lên |
|
|
|
|
|
Người đi bộ |
đ/lượt/người |
500 |
|
|
|
Người đi bộ có gánh |
đ/lượt/người |
1.000 |
|
|
|
Người đi xe đạp |
đ/lượt/người |
1.000 |
|
|
|
Người đi xe máy |
đ/lượt/người |
2.000 |
|
|
|
|
80 |
|
||
3.1 |
Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
|
|
|
- Có công suất 6 đến 12 CV |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
- Có công suất 13 đến 30 CV |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
- Có công suất 31 đến 90 CV |
đ/lần |
20.000 |
|
|
|
- Có công suất 91 đến 200 CV |
đ/lần |
30.000 |
|
|
|
- Có công suất trên 200 CV |
đ/lần |
50.000 |
|
|
3.2 |
Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
|
|
|
- Có trọng tải dưới 5 tấn |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
- Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn |
đ/lần |
20.000 |
|
|
|
- Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
đ/lần |
50.000 |
|
|
|
- Có trọng tải trên 100 tấn |
đ/lần |
80.000 |
|
|
3.3 |
Đối với phương tiện ra vào cảng |
|
|
|
|
|
- Xe máy, xích lô, xe ba gác |
đ/lần |
1.000 |
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
đ/lần |
15.000 |
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn |
đ/lần |
20.000 |
|
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn |
đ/lần |
25.000 |
|
|
3.4 |
Đối với hàng hoá qua cảng |
|
|
|
|
|
- Hàng thuỷ, hải sản, động vật sống |
đ/tấn |
10.000 |
|
|
|
- Hàng hoá là Container |
đ/lần |
35.000 |
|
|
|
- Các loại hàng khác |
đ/tấn |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
||
a |
Loại không có mái che |
|
|
|
|
|
- Khu vực tiếp giáp với đường chính |
đ/m2/tháng |
1.700 |
|
|
|
- Các khu vực còn lại |
đ/m2/tháng |
1.250 |
|
|
b |
Loại có mái che |
đ/m2/tháng |
5.000 |
|
|
4 |
Phí sử dụng bến bãi mặt nước |
|
|
|
|
4.1 |
Phí cho thuê bãi để vật liệu |
đ/m2/tháng |
150 |
|
|
4.2 |
Phí thuê bến bãi |
|
|
|
|
|
- Thuyền |
đ/ngày/đêm |
3.000 |
|
|
|
- Ca nô, thuyền máy |
đ/ngày/đêm |
4.000 |
|
|
LĨNH
VỰC THÔNG TIN, LIÊN LẠC
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
|
|
80 |
|
||
1.1 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu về đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu) |
đ/hồ sơ |
200.000 |
|
|
In cung cấp bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất và các loại bản đồ chuyên đề khác |
|
|
|
|
|
|
- Cỡ giấy Ao |
đ/tờ |
260.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A1 |
- |
130.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A3 |
- |
35.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
- |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Tỷ lệ 1/2.000 |
- |
135.000 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/25.000 |
- |
95.000 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/50.000 |
- |
80.000 |
|
|
|
- Tỷ lệ 1/100.000 |
- |
75.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cỡ giấy A3 |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cỡ giấy Ao |
- |
95.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A1 |
- |
55.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A3 |
- |
25.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
- |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cỡ giấy Ao |
- |
200.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A1 |
- |
100.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A3 |
- |
55.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
- |
28.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cỡ giấy Ao |
- |
15.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A1 |
- |
10.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A2 |
- |
7.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A3 |
- |
4.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
- |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Cỡ giấy Ao |
- |
40.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A1 |
- |
20.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A3 |
- |
12.000 |
|
|
|
- Cỡ giấy A4 |
- |
4.000 |
|
|
LĨNH
VỰC AN NINH, TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
1 |
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
80 |
|
a |
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công phá dỡ công trình |
đ/lần |
3.000.000 |
|
|
b |
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền |
đ/lần |
2.500.000 |
|
|
c |
Phí thẩm định cấp phép vật liệu nổ công nghiệp phục vụ nghiên cứu, thử nghiệm |
đ/lần |
2.000.000 |
|
|
|
|
100 |
|
||
a |
Xe máy |
đ/lượt |
2.000 |
|
|
b |
Xe máy |
đ/tháng |
30.000 |
|
|
c |
Xe đạp |
đ/lượt |
1.000 |
|
|
d |
Xe đạp |
đ/tháng |
15.000 |
|
|
đ |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
7.000 |
|
|
e |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
10.000 |
|
|
f |
Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
10.000 |
|
|
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
15.000 |
|
|
g |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy tại các Trường học |
|
|
|
|
|
Xe đạp |
đ/tháng |
6.000 |
|
|
|
Xe máy tại các Trường CN, Trung tâm dạy nghề |
đ/tháng |
15.000 |
|
|
3 |
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
70 |
|
a |
Xe đạp |
đ/chiếc/ngày |
500 |
|
|
b |
Xe mô tô 2,3 bánh và xích lô |
đ/chiếc/ngày |
2.000 |
|
|
c |
Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự |
đ/chiếc/ngày |
4.000 |
|
|
d |
Ô tô con từ 4-9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống |
đ/chiếc/ngày |
10.000 |
|
|
e |
Ô tô từ 10-30 chỗ ngồi, ô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn |
đ/chiếc/ngày |
15.000 |
|
|
f |
Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn |
đ/chiếc/ngày |
20.000 |
|
|
g |
Ô tô tải siêu trường siêu trọng (quá khổ, quá tải cầu đường ) |
đ/chiếc/ngày |
25.000 |
|
|
PHÍ
TẠI KHU DU LỊCH PHONG NHA - KẼ BÀNG VÀ KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHA LO
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
I |
Phí tại khu du lịch Phong Nha - Kẽ Bàng |
|
|
|
|
1 |
Phí tham quan động Phong Nha, Tiên Sơn |
|
|
53 |
|
|
|
|
|
||
|
+ Người lớn |
đ/vé |
40.000 |
|
|
|
+ Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) |
đ/vé |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
+ Người lớn |
đ/vé |
40.000 |
|
|
|
+ Trẻ em (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) |
đ/vé |
20.000 |
|
|
|
|
Trích cho TT Du lịch Văn hoá và sinh thái PN-KB 3% |
|
||
a |
Thuyền chở tham quan 01 động |
đ/vé |
220.000 |
|
|
b |
Thuyền chở tham quan cả 02 động |
đ/vé |
250.000 |
|
|
|
|
53 |
|
||
|
Người lớn |
đ/vé |
50.000 |
|
|
|
Học sinh, sinh viên (từ THCS trở lên) |
đ/vé |
30.000 |
|
|
4 |
Phí thuê mặt bằng kinh doanh tại khu du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng |
|
|
|
|
a |
Khu bên trái nhà chờ A xuống bến thuyền |
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế cao |
đ/m2/tháng |
150.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế trung bình |
- |
60.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế thấp |
- |
30.000 |
|
|
b |
Khu vực sát trụ sở và nhà chờ B |
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế cao |
- |
42.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế trung bình |
- |
30.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế thấp |
- |
20.000 |
|
|
c |
Khu vực bến xe mới và đường lên động Tiên Sơn |
|
|
|
|
|
+ Khu vực lợi thế cao |
- |
30.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế trung bình |
- |
20.000 |
|
|
|
+ Khu vực lợi thế thấp |
- |
15.000 |
|
|
Phí tham quan Động Thiên Đường và Hang Mẹ Bồng Con (riêng trẻ em dưới 6 tuổi miễn phí) |
đ/vé |
120.000 |
|
Mức phí trên đã bao gồm thuế VAT |
|
|
|
|
|
||
1 |
Phí thuê mặt bằng kinh doanh |
|
|
|
|
a |
Thuê kiốt tại chợ Cửa khẩu Chalo |
Đ/m2/ tháng |
6.000 |
|
|
b |
Thuê cửa hàng miễn thuế tại Cửa khẩu Chalo |
Đ/m2/ tháng |
7.000 |
|
|
2 |
Phí trông giữ xe ô tô ra vào bến bãi |
|
|
|
|
a |
Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn |
đ/lần |
5.000 |
|
|
b |
Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
đ/lần |
10.000 |
|
|
c |
Phương tiện có trọng tải trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
đ/lần |
15.000 |
|
|
d |
Phương tiện có trọng tải trên 5 tấn đến 10 tấn |
đ/lần |
20.000 |
|
|
e |
Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn |
đ/lần |
25.000 |
|
|
3 |
Phí thu gom rác thải |
|
|
|
|
a |
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ |
đ/m³ |
80.000 |
|
|
b |
Hộ gia đình |
đ/tháng/hộ |
6.000 |
|
|
c |
Các cơ quan, đơn vị |
đ/tháng |
60.000 |
|
|
LĨNH
VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
|
|
100 |
|
||
a |
Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
5.000.000 |
|
|
b |
Thẩm định bổ sung |
đ/báo cáo |
2.500.000 |
|
|
|
|
100 |
|
||
2.1 |
Phí thu gom rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới) |
|
|
|
|
đ/tháng |
13.000 |
|
|
||
đ/tháng |
16.000 |
|
|
||
c |
Các tàu, thuyền tại bến |
đ/thg/chiếc |
15.000 |
|
|
d |
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp |
đ/tháng |
100.000 |
|
|
e |
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới |
đ/m3 |
160.000 |
|
|
g |
Các chợ khác |
đ/m3 |
120.000 |
|
|
h |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã |
đ/m3 |
70.000 |
|
|
i |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường |
đ/tháng |
100.000 |
|
|
k |
Các trường học còn lại |
đ/tháng |
100.000 |
|
|
l |
Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố |
đ/tháng |
140.000 |
|
|
m |
Trạm xá các xã, phường |
đ/tháng |
100.000 |
|
|
n |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp |
đ/m3 |
120.000 |
|
|
o |
Bến xe khách |
đ/m3 |
140.000 |
|
|
p |
Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng |
đ/m3 |
160.000 |
|
|
2.2 |
Phí dịch vụ vận chuyển rác thải |
|
|
|
|
|
Xe ép rác 2,5 - 3 tấn (trong thành phố) |
đ/chuyến |
400.000 |
|
|
2.3 |
Phí vệ sinh tại các chợ thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
a |
Chợ Ga, chợ Đồng Hới |
|
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 |
đ/hộ/tháng |
12.000 |
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 |
đ/hộ/tháng |
20.000 |
|
|
b |
Các chợ còn lại |
|
|
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 |
đ/hộ/tháng |
5.000 |
|
|
|
+ Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 |
đ/hộ/tháng |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Các đơn vị sản xuất |
đ/tm3 |
100.000 |
|
|
|
- Trường học, trung tâm văn hoá, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN |
đ/tháng |
60.000 |
|
|
|
- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã |
đ/tháng |
60.000 |
|
|
|
- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn |
đ/tháng |
70.000 |
|
|
|
- Bến xe |
đ/m3 |
100.000 |
|
|
|
- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã |
đ/m3 |
80.000 |
|
|
|
- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ |
đ/m3 |
100.000 |
|
|
|
- Bệnh viện, trạm xá, Trung tâm y tế dự phòng |
đ/m3 |
100.000 |
|
|
|
- Hộ gia đình tại nông thôn |
đ/tháng |
6.000 |
|
|
|
- Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ |
đ/tháng |
10.000 |
|
|
đ/tháng/hộ |
13.000 |
|
|
||
|
|
80 |
|
||
3.1 |
Thẩm định đề án báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
a |
Thẩm định mới: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước: |
|
|
|
|
|
+ Dưới 200 m3/ ngày đêm |
đ/báo cáo |
200.000 |
|
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đ/báo cáo |
550.000 |
|
|
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đ/báo cáo |
1.300.000 |
|
|
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đ/báo cáo |
2.500.000 |
|
|
b |
Thẩm định gia hạn, bổ sung: Đối với đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước |
|
|
|
|
|
+ Dưới 200 m3/ ngày đêm |
đ/báo cáo |
100.000 |
|
|
|
+ Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đ/báo cáo |
275.000 |
|
|
|
+ Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đ/báo cáo |
650.000 |
|
|
|
+ Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đ/báo cáo |
1.250.000 |
|
|
3.2 |
Thẩm định đề án báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
a |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho phát điện với công suất dưới 50 KW, cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
300.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
150.000 |
|
|
b |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
900.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
450.000 |
|
|
c |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
2.200.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
1.100.000 |
|
|
d |
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây, cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW, cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
4.200.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
2.100.000 |
|
|
3.3 |
Thẩm định đề án báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi |
|
|
|
|
a |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
300.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
150.000 |
|
|
b |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
900.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
450.000 |
|
|
c |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
2.200.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
1.100.000 |
|
|
d |
Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/đề án |
4.200.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/đề án |
2.100.000 |
|
|
Thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
80 |
|
|
4.1 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
200.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
100.000 |
|
|
4.2 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 200 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
700.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
350.000 |
|
|
4.3 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
1.700.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
850.000 |
|
|
4.4 |
Báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước từ 1.000 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
|
|
|
|
|
+ Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
3.000.000 |
|
|
|
+ Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
1.500.000 |
|
|
|
|
80 |
|
||
a |
Thẩm định mới |
đ/báo cáo |
700.000 |
|
|
b |
Thẩm định gia hạn, bổ sung |
đ/báo cáo |
350.000 |
|
|
|
Sử dụng trên địa bàn tỉnh |
Bán ra ngoài tỉnh |
|
||
6.1 |
Đá: |
|
|
|
|
a |
Đá ốp lát làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
đồng/m3 |
35.000 |
50.000 |
|
b |
Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, alexandrit, opan quý màu đen, a dit, rôdôlit, pyrôp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, biusa, nêfrit...) |
đồng/tấn |
35.000 |
50.000 |
|
c |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
đồng/m3 |
1.000 |
1.000 |
|
d |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) |
đồng/m3 |
1.400 |
2.000 |
|
6.2 |
Fensat |
đồng/m3 |
14.000 |
20.000 |
|
6.3 |
Sỏi, cuội, sạn |
đồng/m3 |
4.000 |
4.000 |
|
6.4 |
Cát: |
đồng/m3 |
|
|
|
a |
Cát vàng (cát xây tô) |
đồng/m3 |
3.000 |
3.000 |
|
b |
Cát thủy tinh |
đồng/m3 |
3.500 |
5.000 |
|
c |
Các loại cát khác |
đồng/m3 |
2.000 |
2.000 |
|
6.5 |
Đất: |
đồng/m3 |
|
|
|
a |
Đất sét làm gạch, ngói |
đồng/m3 |
1.000 |
1.500 |
|
b |
Đất làm cao lanh |
đồng/m3 |
3.500 |
5.000 |
|
c |
Các loại đất khác |
đồng/m3 |
1.000 |
1.000 |
|
6.6 |
Than: |
|
|
|
|
a |
Than đá |
đồng/tấn |
4.200 |
6.000 |
|
b |
Than bùn |
đồng/tấn |
1.400 |
2.000 |
|
c |
Các loại than khác |
đồng/tấn |
2.800 |
4.000 |
|
6.7 |
Nước khoáng thiên nhiên |
đồng/m3 |
1.400 |
2.000 |
|
6.8 |
Sa khoáng titan (ilmenit) |
đồng/tấn |
35.000 |
50.000 |
|
6.9 |
Quặng aptit/phosphorit |
đồng/tấn |
2.100 |
3.000 |
|
6.10 |
Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
|
|
a |
Quặng mangan |
đồng/tấn |
21.000 |
30.000 |
|
b |
Quặng sắt |
đồng/tấn |
28.000 |
40.000 |
|
c |
Quặng chì |
đồng/tấn |
126.000 |
180.000 |
|
d |
Quặng kẽm |
đồng/tấn |
126.000 |
180.000 |
|
e |
Quặng đồng |
đồng/tấn |
25.000 |
35.000 |
|
f |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
đồng/tấn |
7.000 |
10.000 |
|
LĨNH
VỰC TƯ PHÁP
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
1 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
80 |
|
đ/lần |
10.000 |
|
|
||
Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
đ/lần |
30.000 |
|
|
PHỤ LỤC SỐ 9
PHÍ
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI
(Kèm
theo Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh)
1. Đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: là nước thải công nghiệp và nước thải sinh hoạt:
1.1. Nước thải công nghiệp là nước thải ra môi trường từ:
- Cơ sở sản xuất công nghiệp;
- Cơ sở chế biến thực phẩm, nông sản, lâm sản, thủy sản; cơ sở hoạt động giết mổ gia súc;
- Cơ sở sản xuất bia, rượu, nước giải khát; cơ sở thuộc da, tái chế da;
- Cơ sở sản xuất tiểu thủ công nghiệp trong các làng nghề;
- Cơ sở chăn nuôi công nghiệp tập trung;
- Cơ sở cơ khí sửa chữa ô tô, xe máy tập trung;
- Cơ sở khai thác, chế biến khoáng sản;
- Cơ sở nuôi tôm công nghiệp; cơ sở nuôi tôm trên cát; cơ sở sản xuất và ươm tôm giống;
- Nhà máy cung cấp nước sạch; hệ thống xử lý nước thải tập trung.
1.2. Nước thải sinh hoạt là nước thải ra môi trường từ:
- Hộ gia đình (trừ nước thải sinh hoạt của hộ gia đình ở những nơi chưa có hệ thống cấp nước sạch);
- Cơ quan Nhà nước;
- Đơn vị vũ trang nhân dân;
- Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân;
- Các cơ sở rửa xe ô tô, xe máy;
- Bệnh viện, trạm xá; phòng khám chữa bệnh; nhà hàng; khách sạn; cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác (không phải là đối tượng chịu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp);
- Các đối tượng khác có nước thải không thuộc đối tượng quy định tại điểm 1.1 và 1.2 nêu trên.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải:
2.1. Mức thu phí và cách tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt.
a. Mức thu phí:
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng thống nhất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình là 8% (tám phần trăm) trên giá bán 1 m3 (một mét khối) nước sạch sử dụng chưa bao gồm thuế gía trị gia tăng.
Mức thu phí được tính trên tổng lượng nước sạch đã được sử dụng trong tháng. Việc xác định lượng nước sạch sử dụng được tính như sau:
- Trường hợp có lắp đặt đồng hồ thì xác định số lượng nước sạch sử dụng theo đồng hồ.
- Trường hợp không có đồng hồ đo lượng nước sạch sử dụng (tự khai thác sử dụng) thì xác định mức tiêu thụ theo định mức khoán, áp dụng như sau:
+ Đối với hộ gia đình khu vực nội thành phố là: 3,5m3/người/tháng, định mức này căn cứ thực tế bình quân sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh là 120lít/ngày đêm/người.
+ Đối với gia đình khu vực ngoại thành phố và nông thôn là: 2,1m3/người/tháng (tương đương 70lít/người/ngày đêm).
+ Đối với cơ quan Nhà nước; đơn vị vũ trang nhân dân; trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân; các sơ sở rửa xe ô tô, xe máy; bệnh viện, trạm xá, cơ sở khám chữa bệnh; nhà hàng, khách sạn; cơ sở sản xuất, kinh doanh dịch vụ khác và đối tượng khác. Các tổ chức, cá nhân nói trên kê khai lượng nước sử dụng trong tháng cho UBND xã, phường. Trên cơ sở kê khai, UBND xã, phường, thị trấn xác minh lượng nước sử dụng.
b. Cách xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt:
* Trường hợp có đồng hồ đo lượng nước sạch tiêu thụ:
Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp (đồng) (Đối với hộ gia đình) |
= |
Số lượng nước sạch sử dụng của đối tượng nộp phí (m3) |
x |
8% giá bán 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế VAT |
* Trường hợp tự khai thác nước ngầm không có đồng hồ đo lượng nước tiêu thụ:
- Đối với hộ gia đình khu vực nội thành:
Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp (đồng) |
= |
3,5 (m3/người/tháng) |
Số nhân x khẩu (người) |
x |
8% giá bán 1m3 nước sạch trung bình tại phường, thị trấn |
- Đối với gia đình khu vực ngoài thành và nông thôn:
Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp (đồng) |
= |
2,1 (m3/người/tháng) |
x |
Số nhân khẩu (người) |
x |
8% giá bán 1m3 nước sạch trung bình tại xã |
* Các tổ chức khác (thuộc đối tượng chịu phí nước thải sinh hoạt):
- Trường hợp có đồng hồ đo lượng nước sách tiêu thụ:
Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp (đồng) |
= |
Số lượng nước sạch sử dụng của đối tượng nộp phí (m3) |
x |
8% giá bán 1m3 nước sạch chưa bao gồm thuế VAT |
- Trường hợp tự khai thác nước ngầm không có đồng hồ đo lượng nước tiêu thụ:
Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt phải nộp (đồng) |
= |
Tổng lượng nước thải ra theo số lượng tự kê khai do UBND xã, phường, thị trấn xác nhận (m3) |
x |
8% giá bán 1m3 nước sạch trung bình tại địa bàn |
2.2. Mức thu phí và cách tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp.
a. Mức thu phí:
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp được tính theo từng chất gây ô nhiễm có trong thành phần thải ra môi trường tiếp nhận khác nhau như sau:
TT |
Chất gây ô nhiễm có trong nước thải |
Mức thu (đồng/kg chất gây ô nhiễm có trong nước thải) |
||||
Tên gọi |
Ký hiệu |
Môi trường tiếp nhận A |
Môi trường tiếp nhận B |
Môi trường tiếp nhận C |
Môi trường tiếp nhận D |
|
1 |
Nhu cầu ô xy sinh hóa |
ABOD |
300 |
250 |
200 |
100 |
2 |
Chất rắn lơ lững |
ATSS |
400 |
350 |
300 |
200 |
3 |
Thủy ngân |
AHg |
20.000.000 |
18.000.000 |
15.000.000 |
10.000.000 |
4 |
Chì |
APb |
500.000 |
450.000 |
400.000 |
300.000 |
5 |
Arsenic |
AAs |
1.000.000 |
900.000 |
800.000 |
600.000 |
6 |
Cadimium |
ACd |
1.000.000 |
900.000 |
800.000 |
600.000 |
Môi trường tiếp nhận nước thải được xác định:
* Môi trường tiếp nhận nước thải loại A: gồm các phường thuộc thành phố Đồng Hới: Bắc Lý, Bắc Nghĩa, Đức Ninh Đông, Nam Lý, Đồng Phú, Đồng Sơn, Hải Thành, Đồng Mỹ, Hải Đình, Phú Hải.
* Môi trường tiếp nhận nước thải loại B gồm:
- Các xã ngoại thành thuộc thành phố Đồng Hới gồm: Quang Phú, Lộc Ninh, Nghĩa Ninh, Đức Ninh, Bảo Ninh, Thuận Đức.
- Thị trấn các huyện gồm các thị trấn: Kiến Giang, Nông trường Lệ Ninh, Quán Hàu, Hoàn Lão, Nông trường Việt Trung, Ba Đồn, Đồng Lê, Quy Đạt.
* Môi trường tiếp nhận nước thải loại C gồm:
- Huyện Quảng Trạch gồm các xã: Quảng Đông, Cảnh Dương, Quảng Thọ, Quảng Phong,Quảng Trường, Phù Hóa, Quảng Thủy, Quảng Lộc, Quảng Văn, Quảng Phú, Quảng Hưng, Quảng Phúc, Quảng Long, Quảng Phương, Quảng Tiên, Quảng Minh, Quảng Tân, Quảng Tùng, Quảng Xuân, Quảng Thuận, Quảng Thanh, Quảng Lưu, Quảng Trung, Quảng Hòa, Quảng Hải.
- Huyện Bố Trạch gồm các xã: Tây Trạch,. Hạ Trạch, Thanh Trạch, Đức Trạch, Vạn Trạch, Đại Trạch, Hòa Trạch, Mỹ Trạch, Phú Trạch, Đồng Trạch, Hoàn Trạch, Nhân Trạch, Nam Trạch, Bắc Trạch, Hải Trạch, Trung Trạch, Cự Nẫm, Lý Trạch
- Huyện Quảng Ninh gồm các xã: Lương Ninh, Gia Ninh, Hàm Ninh, Hiền Ninh,. Vĩnh Ninh, Duy Ninh, Tân Ninh, An Ninh, Võ Ninh, Xuân Ninh, Vạn Ninh
- Huyện Lệ Thủy gồm các xã: Hưng Thủy, Sơn Thủy, Lộc Thủy, Mai Thủy, Dương Thủy, Thanh Thủy, Sen Thủy, Phú Thủy, Phong Thủy, Liên Thủy, Hồng Thủy, Tân Thủy, Hoa Thủy, An Thủy, Xuân Thủy, Mỹ Thủy, Cam Thủy
* Môi trường tiếp nhận nước thải loại D gồm:
- Huyện Minh Hóa gồm các xã: Dân Hóa, Hóa Minh, Hóa Tiến, Hóa Hợp, Minh Hóa, Hóa Sơn, Tân Hóa, Hóa Phúc, Thượng Hóa, Quy Hóa, Xuân Hóa, Yên Hóa, Hồng Hóa, Trung Hóa, Trọng Hóa
- Huyện Tuyên Hóa gồm các xã: Hương Hóa, Lâm Hóa, Thanh Hóa, Thuận Hóa, Kim Hóa, Cao Quảng, Ngư Hóa, Lê Hóa, Đồng Hóa, Thạch Hóa, Đức Hóa, Phong Hóa, Mai Hóa, Châu Hóa, Tiến Hóa, Văn Hóa, Sơn Hóa, Nam Hóa
- Huyện Quảng Trạch gồm các xã: Quảng Hợp, Quảng Tiến, Cảnh Hóa, Quảng Kim, Quảng Trạch, Quảng Sơn, Quảng Châu, Quảng Liên
- Huyện Bố Trạch gồm các xã: Phúc Trạch, Sơn Trạch, Sơn Lộc, Tân Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Hưng Trạch, Thượng Trạch, Xuân Trạch, Phú Định
- Huyện Quảng Ninh gồm các xã: Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh.
- Huyện Lệ Thủy gồm các xã: Kim Thủy, Trường Thủy, Thái Thủy, Ngân Thủy, Văn Thủy, Lâm Thủy, Ngư Thủy Bắc, Ngư Thủy Trung, Ngư Thủy Nam
b. Cách xác định số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp:
- Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp được tính cho từng chất ô nhiễm theo công thức sau:
Số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp phải nộp (đồng) đối với từng chất gây ô nhiễm |
= |
Tổng lượng nước thải ra (m3) |
x |
Hàm lượng chất gây ô nhiễm có trong nước thải (mg/l) |
x 10-3 |
x |
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp của chất gây ô nhiễm thải ra môi trường tiếp nhận tương ứng (đồng/kg) |
- Trường hợp nước thải công nghiệp của một đối tượng nộp phí có nhiều chất gây ô nhiểm quy định tại điểm a, khoản 2.2 nói trên, thì số phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp phải nộp của từng chất gây ô nhiễm có trong nước thải.
- Việc xác định khối lượng chất gây ô nhiễm có trong nước thải thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên môi trường.
3. Quản lý, sử dụng phí.
3.1. Đối với phí bảo vệ môi trường từ nước thải sinh hoạt:
- Đơn vị cung cấp nước sạch: trích để lại 8% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, số còn lại nộp vào ngân sách.
- UBND xã, phường, thị trấn: trích để lại 12% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt thu được để trang trải chi phí cho việc thu phí, số còn lại nộp vào ngân sách nhà nước.
- Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt nộp vào ngân sách được sử dụng theo quy định tại Thông tư liên tịch số 107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính- Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
3.2. Đối với phí bảo vệ môi trường từ nước thải công nghiệp:
- Để lại 20% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được cho Sở Tài nguyên và Môi trường để trang trải chi phí cho việc thu phí hoặc điều chỉnh mức phát thải của chất gây ô nhiễm, trong đó:
+ 5% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được sử dụng để trang trải chi phí cho việc thu phí theo quy định tại khoản 8 Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về phí và lệ phí;
+ 15% còn lại được sử dụng để trang trải chi phí cho việc đánh giá, lấy mẫu phân tích nước thải phục vụ công tác thẩm định tờ khai nộp phí để phục vụ cho việc thu phí.
- Phần phí còn lại (80% trên tổng số tiền phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp thu được) được nộp vào ngân sách nhà nước và sử dụng theo quy định tại Thông tư liên tịch số 107/2010/TTLT-BTC-BTNMT ngày 26/7/2010 của Bộ Tài chính- Bộ Tài nguyên và Môi trường./.
HỌC
PHÍ
(Kèm
theo Quyết định số 19 /2010/QĐ -UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của U ỷ ban nhân dân tỉnh)
1. Về đối tượng thu học phí:
- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
- Chính sách miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ.
2. Về quy định khu vực:
- Khu vực thành thị: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;
- Khu vực miền núi: Các xã miền núi theo quy định của Chính phủ;
- Khu vực nông thôn: Các xã, thị trấn còn lại.
3. Mức thu học phí đối với năm học 2010 - 2011:
TT |
Cấp học |
ĐVT |
Thành thị |
Nông thôn |
Miền núi |
1 |
Nhà trẻ |
đ/tháng |
60.000 |
30.000 |
20.000 |
2 |
Mẫu giáo - Không bán trú - Bán trú |
đ/tháng đ/tháng |
40.000 60.000 |
25.000 30.000 |
15.000 20.000 |
3 |
Trung học cơ sở |
đ/tháng |
45.000 |
25.000 |
10.000 |
4 |
Trung học phổ thông |
đ/tháng |
60.000 |
35.000 |
20.000 |
5 |
THPT kỹ thuật |
đ/tháng |
70.000 |
60.000 |
40.000 |
4. Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.
MỨC
THU CÁC LOẠI LỆ PHÍ
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức thu |
Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
Ghi chú |
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
|
|
10 |
|
1.1 |
Đối với cá nhân |
|
|
|
|
a |
Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đ/giấy |
100.000 |
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN |
đ/lần |
50.000 |
|
|
b |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) tại các phường thuộc thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
+ Cấp mới |
đ/giấy |
25.000 |
|
|
|
+ Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN |
đ/lần |
20.000 |
|
|
1.2 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a |
Cấp GCN bao gồm cả quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản khác gắn liền với đất |
đ/giấy |
500.000 |
|
|
b |
Cấp GCN quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
đ/giấy |
100.000 |
|
|
c |
Cấp lại (kể cả cấp lại GCN do hết chổ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào GCN |
đ/lần |
50.000 |
|
|
2 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
80 |
|
đ/lần |
60.000 |
|
|
||
đ/lần |
50.000 |
|
|
||
đ/lần |
40.000 |
|
|
||
đ/lần |
40.000 |
|
|
||
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (ĐKKD) |
|
|
30 |
|
|
a |
Hộ kinh doanh cá thể |
đ/lần cấp |
30.000 |
|
|
b |
Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận ĐKKD, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh |
đ/lần cấp |
100.000 |
|
|
c |
Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận ĐKKD; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước |
đ/lần cấp |
200.000 |
|
|
d |
Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung ĐKKD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
|
đ/lần cấp |
20.000 |
|
|
e |
Cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh |
đ/lần cấp |
10.000 |
|
|
f |
Cấp bản sao giấy chứng nhận ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi ĐKKD hoặc bản trích lục nội dung ĐKKD |
|
|
|
|
|
|
đ/bản |
2.000 |
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực |
đ/lần |
700.000 |
10 |
|
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
10 |
|
|
a |
Cấp mới |
đ/giấy |
100.000 |
|
|
b |
Gia hạn |
đ/giấy |
50.000 |
|
|
|
|
10 |
|
||
a |
Cấp mới |
đ/giấy |
100.000 |
|
|
b |
Gia hạn |
đ/giấy |
50.000 |
|
|
|
|
10 |
|
||
a |
Cấp mới |
đ/giấy |
100.000 |
|
|
b |
Gia hạn |
đ/giấy |
50.000 |
|
|
|
|
10 |
|
||
1 |
Cấp mới |
đ/giấy |
100.000 |
|
|
2 |
Gia hạn |
đ/giấy |
50.000 |
|
|
Lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả người lái) |
(%) |
10 |
|
|
|
10 |
Lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực |
|
|
|
|
a |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
đồng/bản |
3.000 |
|
|
b |
Chứng thực bản sao từ bản chính (từ trang thứ 3 trở lên thì mỗi trang không quá 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 100.000 đồng/bản) |
đồng/trang |
2.000 |
|
|
c |
Chứng thực chữ ký |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|
|
|
|
40 |
|
||
11.1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai sinh |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
|
|
+ Đăng ký lại việc kết hôn |
đồng/trường hợp |
20.000 |
|
|
|
+ Đăng ký lại việc khai tử |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
|
|
+ Nuôi con nuôi |
đồng/trường hợp |
20.000 |
|
|
|
+ Nhận cha mẹ, con |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đ/bản |
2.000 |
|
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng/trường hợp |
3.000 |
|
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
5.000 |
|
|
11.2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND các huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
+ Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
đ/bản |
10.000 |
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
đ/bản |
3.000 |
|
|
|
+ Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
đ/bản |
25.000 |
|
|
11.3 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp, UBND tỉnh |
|
|
|
|
|
+ Khai sinh |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
|
|
+ Kết hôn |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
|
|
|
+ Khai tử |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
|
|
+ Nuôi con nuôi |
đồng/trường hợp |
2.000.000 |
|
|
|
+ Nhận con ngoài giá thú |
đồng/trường hợp |
1.000.000 |
|
|
|
+ Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ bản gốc |
đ/bản |
5.000 |
|
|
|
+ Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
đồng/trường hợp |
10.000 |
|
|
|
+ Các việc đăng ký hộ tịch khác |
đồng/trường hợp |
50.000 |
|
|
12 |
Lệ phí hộ khẩu |
|
|
40 |
|
12.1 |
Các phường của thành phố Đồng Hới |
|
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
đ/lần |
15.000 |
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/lần |
8.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
đ/lần |
10.000 |
|
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn |
đ/lần |
3.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) |
đ/lần |
5.000 |
|
|
12.2 |
Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
đ/lần |
4.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/lần |
4.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/lần |
2.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
đ/lần |
4.000 |
|
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn |
đ/lần |
1.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
đ/lần |
2.000 |
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) |
đ/lần |
2.000 |
|
|
12.3 |
Khu vực khác |
|
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình |
đ/lần |
8.000 |
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/lần |
4.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi sổ hộ khẩu tập thể |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Cấp đổi lại sổ hộ khẩu tập thể vì lý do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà |
đ/lần |
3.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình |
đ/lần |
5.000 |
|
|
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn |
đ/lần |
2.000 |
|
|
|
+ Cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu |
đ/lần |
3.000 |
|
|
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu) |
đ/lần |
3.000 |
|
|
Lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp CMND) |
|
|
40 |
|
|
13.1 |
Các phường tại TP Đồng Hới |
|
|
|
|
|
Cấp lại, đổi |
đ/lần |
6.000 |
|
|
13.2 |
Xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo |
|
|
|
|
|
Cấp lại, đổi |
đ/lần |
3.000 |
|
|
13.3 |
Các khu vực khác |
|
|
|
|
|
Cấp lại, đổi |
đ/lần |
3.000 |
|
|
QUY
ĐỊNH CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
(Kèm theo
Quyết định số 19 /2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
1.1. Đối với người nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào trung tâm trong thời gian không được hưởng trợ cấp của Nhà nước:
TT |
Các khoản đóng góp |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Tiền ăn |
đ/người/tháng |
460.000 |
1.2. Đối với người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại trung tâm:
TT |
Các khoản đóng góp |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Tiền ăn |
đ/người/tháng |
460.000 |
2 |
Thuốc hỗ trợ các cơn nghiện và thuốc chữa bệnh thông thường khác |
đ/người/lần chấp hành quyết định |
400.000 |
3 |
Xét nghiệm tìm chất ma túy và các xét nghiệm khác |
đ/người/lần chấp hành quyết định |
200.000 |
4 |
Tiền sinh hoạt văn thể |
đ/người/năm |
50.000 |
5 |
Vệ sinh phụ nữ |
đ/người/tháng |
10.000 |
2. Đóng góp quỹ Quốc phòng - an ninh:
- Hộ gia đình ở phường, thị trấn: 30.000đ/hộ/năm
- Hộ gia đình ở xã đồng bằng: 20.000đ/hộ/năm
- Hộ gia đình ở xã miền núi: 15.000đ/hộ/năm.
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 19/2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Hữu Hoài |
Ngày ban hành: | 20/12/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 19/2010/QĐ-UBND quy định mức thu phí, lệ phí, khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Chưa có Video