Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1759/QĐ-UBND

An Giang, ngày 29 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 179/TTr-SNNPTNT ngày 27 tháng 7 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung:

Thủ tục hành chính số 14, 15, 16, 17, Mục III; Thủ tục hành chính số 7, Mục IV, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Thủ tục hành chính số 8, 11, 14, 17, Mục II, Khoản 2, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 2275/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Thủ tục hành chính số 17, Mục IV, Khoản 1, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 2778/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; được thay thế và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 10 11, 12, 13, ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 4, Mục I, Phần I ban hành kèm theo Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, Thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Thủ tục hành chính số 2, Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 06 tháng 11 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Thủ tục hành chính số 4, 5, 6, 7, 8, Mục I; Thủ tục hành chính số 10, 11, 12, 13, Mục III; Thủ tục hành chính số 14, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25, Mục IV; Thủ tục hành chính số 98, 99, 100, Mục XIII, Khoản XVI, Phụ lục I; Thủ tục hành chính số 1, 2, 3, Khoản 3, Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 2077/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh An Giang.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Cục Hải quan tỉnh An Giang;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thanh Bình

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI, THÚ Y, LÂM NGHIỆP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1759/QĐ-UBND ngày 29 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Stt

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên VBPL quy định nội dung được sửa đổi, bổ sung, thay thế

Mức phí, lệ phí đề nghị công bố

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

1.004493.000.00.00.H01

Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp

600.000 đồng/lần

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

2

1.004509.000.00.00.H01

Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính

Không có

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

3

1.003984.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính

Mục III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

4

1.004363.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính

800.000 đồng/lần

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

5

1.004346.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính

800.000 đồng/lần

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

II

LĨNH VỰC THÚ Y

6

1.005327.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y

Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

7

2.002132.000.00.00.H01

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:

- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến, kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần

- Phí Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật: 450.000 đồng/lần

* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

8

1.005319.000.00.00.H01

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

9

1.004022.000.00.00.H01

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí Thẩm định nội dung thông tin quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong thú y: 900.000 đồng/lần

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

10

1.003810.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

11

1.003781.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

12

1.003619.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

13

1.003612.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

14

1.003589.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

15

1.003577.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần

Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

16

2.001064.000.00.00.H01

Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y)

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y: 50.000 đồng/lần

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

17

1.002338.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính

Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

18

1.002239.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính

Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

19

2.000873.000.00.00.H01

Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính

Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

20

1.001686.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần

- Chi cục Chăn nuôi và Thú y

- Chi cục Thủy sản

21

1.001094.000.00.00.H01

Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm

Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính

Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y

Chi cục Thủy sản

Thông tư số 283/2016/TT- BTC ngày 01/01/2017 của Bộ Tài chính

Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016

III

LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

22

1.008129.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;

- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

23

1.008126.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

24

1.008128.000.00.00.H01

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính

- Thẩm định để cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

25

1.008127.000.00.00.H01

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng

Thông tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021 của Bộ Tài chính

Thẩm định cấp lại (trường hợp không đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần

- Thẩm định đánh giá giám sát duy trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần

Chi cục Chăn nuôi và Thú y

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Stt

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế

Mức phí, lệ phí đề nghị công bố

Cơ quan thực hiện

I

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

3.000154.000.00.00.H01

Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan

Thông tư 274/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí hải quan và lệ phí hàng hóa, phương tiện quá cảnh;

20.000 đồng/tờ khai

Chi cục Hải quan

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Số hiệu: 1759/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Nguyễn Thanh Bình
Ngày ban hành: 29/07/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [6]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1759/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi, Thú y, Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [3]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…