ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2010/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 10 tháng 8 năm 2010 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 03/10/2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí đã được Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày
28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày
03/6/2002 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2010/NQ-HĐND ngày 28/7/2010 của HĐND tỉnh Khóa X, kỳ họp
thứ 17 về việc ban hành mới và sửa đổi, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Bình Định,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng, Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH Công viên xây xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỚI VÀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ
LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 16/2010/QĐ-UBND ngày 10/8/2010 của UBND tỉnh)
a. Đối tượng nộp phí.
Là các tổ chức, đơn vị, cá nhân có nhu cầu sử dụng bến, bãi tại các công viên, các khu vực công cộng phù hợp với quy hoạch, kế hoạch quy định của Nhà nước và được sự cho phép của cơ quan có thẩm quyền để sản xuất kinh doanh, dịch vụ (như tổ chức các dịch vụ trò chơi, hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, ca nhạc, giải khát, bán đồ lưu niệm, …).
b. Mức thu.
Số TT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Sửa đổi, bổ sung |
|
|
1 |
đồng/m2/tháng |
7.500 |
|
II |
Ban hành mới |
|
|
1 |
Phí sử dụng mặt bằng tại công viên di tích Tháp Đôi tổ chức chụp hình phục vụ khách tham quan. |
đồng/máy/tháng |
150.000 |
2 |
Phí sử dụng mặt bằng tại các công viên, các khu vực công cộng (Trừ vỉa hè sẽ có quy định riêng). |
|
|
a |
Tổ chức hội chợ, triển lãm, giới thiệu sản phẩm, ca nhạc. |
đ/m2/ngày |
1.500 |
b |
Tổ chức các hoạt động kinh doanh, dịch vụ và các hoạt động khác như: giải khát, mua bán đồ lưu niệm,… |
đ/m2/tháng |
10.000 |
3 |
Phí sử dụng mặt bằng tại các công viên, khu vực công cộng đặt pano quảng cáo. |
đ/m2/pano/năm thứ nhất |
150.000 |
đ/m2/pano/từ năm thứ hai trở đi |
120.000 |
Ghi chú: Những tháng mùa mưa
từ tháng 10 đến tháng 12 hàng năm mức thu bằng 50% so với các mức thu quy định
trên (Trừ phí sử dụng mặt bằng tại các công viên, khu vực công cộng đặt pano quảng
cáo).
c. Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu.
Công ty TNHH Công viên Cây xanh và Chiếu sáng đô thị Quy Nhơn là đơn vị tổ chức thu được để lại 100% tổng số tiền phí sử dụng bến, bãi thu được và được xác định là doanh thu của đơn vị. Công ty có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định của pháp luật.
a. Đối tượng nộp lệ phí: các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (sau đây gọi là Giấy chứng nhận) phải nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận.
b. Đối tượng miễn nộp:
- Trường hợp cấp giấy chứng nhận chỉ thể hiện về quyền sử dụng đất đối với giao đất tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất, giao đất ở đối với hộ gia đình thuộc hộ nghèo, giao đất ở đối với hộ gia đình mà chủ hộ là bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con của liệt sĩ, Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
- Miễn nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng trước ngày Nghị định 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ có hiệu lực thi hành mà có nhu cầu cấp đổi Giấy chứng nhận.
c. Cơ quan thu: Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ tỉnh và Văn phòng Đăng ký quyền SDĐ huyện, thành phố.
d. Mức thu:
- Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
- Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất.
- Trường hợp 3: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, bao gồm các trường hợp sau:
+ Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở;
+ Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất cùng với tài sản gắn liền với đất;
+ Giấy chứng nhận về quyền sử dụng
đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
Số TT |
NỘI DUNG |
Đơn vị tính |
Mức thu |
||
Trường hợp 1 |
Trường hợp 2 |
Trường hợp 3 |
|||
I |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
|
a |
Các phường nội thành thuộc TP Quy Nhơn |
đồng/giấy |
100.000 |
400.000 |
500.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
100.000 |
350.000 |
450.000 |
2 |
|
|
|
|
|
a |
Các phường nội thành thuộc TP Quy Nhơn |
đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
50.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/lần |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
II |
Đối với cá nhân, hộ gia đình |
|
|
|
|
1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
|
a |
Các phường nội thành thuộc TP Quy Nhơn |
đồng/giấy |
25.000 |
80.000 |
100.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
Miễn |
40.000 |
50.000 |
2 |
|
|
|
|
|
a |
Các phường nội thành thuộc TP Quy Nhơn |
đồng/lần |
20.000 |
20.000 |
20.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/lần |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
đ. Tỷ lệ % để lại cho đơn vị thu.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất tỉnh được để lại 70% tổng số phí thu được để chi phí cho công tác thu; 30% còn lại nộp ngân sách theo quy định.
- Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất các huyện, thành phố được để lại 100% số lệ phí thu được./.
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 16/2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Lê Hữu Lộc |
Ngày ban hành: | 10/08/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 16/2010/QĐ-UBND ban hành mới và sửa đổi phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Chưa có Video