TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15717/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc
thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong
hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành Bảng
giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để
tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản
là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp
cho các đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn Thành phố Hà Nội”;
Căn cứ thông báo ngày 01/06/2007 của Công ty TNHH chế tạo cơ giới nông nghiệp
Miền Bắc; Căn cứ vào giá bán xe trên địa bàn thành phố Hà Nội ở thời điểm hiện
tại;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN
III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG
I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU NISSAN |
|
|
1 |
NISSAN X-TRAIL 2.5; 05 chỗ |
2006 |
750 |
|
CHƯƠNG
III: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
C. XE HIỆU KHÁC |
|
|
1 |
KIA BONGO III; 01 tấn (Ca bin kép) |
2007 |
400 |
|
CHƯƠNG
VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
HOWO ZZ5257 GJBM 3241 (Xe trộn bê tông) |
2007 |
928 |
|
CHƯƠNG
VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
M. XE KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
TRUONGGIANG TD 2.5T |
2007 |
120 |
2 |
TRUONGGIANG DFM EQ 5T TMB |
2007 |
220 |
3 |
TRUONGGIANG DFM – TD 4.95T |
2007 |
220 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và được áp dụng trên địa bàn thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 15717/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 15717/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 31/10/2007 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 15717/QĐ-CT-THNVDT năm 2007 điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video