BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 150/2000/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 9 năm 2000 |
QUYẾT ĐỊNH
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH SỐ 150/2000/QĐ-BTC NGÀY 19 THÁNG 9 NĂM 2000 BAN HÀNH BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP
ngày 2/3/1993 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý của Bộ,
Cơ quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền
hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu
chính viễn thông;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ
phí thuộc Ngân sách Nhà nước; Pháp lệnh Chất lượng hàng hoá (sửa đổi);
Sau khi thống nhất với Tổng cục Bưu điện và theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế;
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện.
Tổ chức, cá nhân được cơ quan quản lý nhà nước kiểm định, đánh giá chất lượng và cấp giấy chứng nhận chất lượng bưu điện quy định tại Nghị định số 109/1997/NĐ-CP ngày 12/11/1997 của Chính phủ về Bưu chính và Viễn thông phải nộp lệ phí theo quy định tại Biểu mức thu này.
Điều 2. Không thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện đối với:
- Mạng viễn thông dùng riêng của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Ngoại giao phục vụ trực tiếp an ninh, quốc phòng, đối ngoại.
- Mạng thông tin liên lạc phục vụ đột xuất khi xảy ra bão lụt và các thiên tai khác.
- Mạng thông tin liên lạc thuộc các cơ quan và tổ chức quốc tế tại Việt Nam được hưởng quy chế miễn trừ ngoại giao (trừ việc thu lệ phí cấp giấy chứng nhận hợp chuẩn các thiết bị, vật tư bưu chính viễn thông).
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký.
|
Vũ Văn Ninh (Đã ký) |
THU LỆ PHÍ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG BƯU ĐIỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 150/2000/QĐ-BTC ngày 19 tháng 9 năm
2000 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
A. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN HỢP CHUẨN THIẾT BỊ, VẬT TƯ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG (BCVT):
1. Đối với thiết bị, vật tư nhập khẩu hàng phi mậu dịch và hàng quà biếu: 0,1% (một phần nghìn) giá trị lô hàng cho một lần nhập khẩu, tối thiểu 50.000 đồng, tối đa 10.000.000 đồng.
2. Đối với thiết bị, vật tư sản xuất trong nước, nhập khẩu hàng mậu dịch, hàng mậu dịch kèm theo dự án đầu tư: thu một lần đối với từng mặt hàng theo thời hạn tương ứng (không phân biệt số lượng hàng của từng mặt hàng và số lần sản xuất, nhập khẩu trong thời hạn giấy chứng nhận hợp chuẩn có hiệu lực thi hành).
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
1 |
Tổng đài và thiết bị truy cập mạng (3 năm). |
|
|
- Tổng đài |
8.000 |
|
- Thiết bị truy cập mạng |
5.000 |
2 |
Tổng đài PABX (3 năm). |
|
|
- Từ 128 số trở lên |
5.000 |
|
- Dưới 128 số |
2.000 |
3 |
Thiết bị truyền dẫn Viba (3 năm). |
7.000 |
4 |
Thiết bị truyền dẫn cáp quang (3 năm). |
11.000 |
5 |
Các loại thiết bị nguồn công suất trên 2,5 KW (2 năm). |
3.000 |
6 |
Cáp sợi quang (2 năm). |
6.000 |
7 |
Cáp thông tin kim loại (2 năm). |
5.000 |
8 |
Thiết bị điện thoại không dây (2 năm). |
6.000 |
9 |
Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN (2 năm). |
5.000 |
10 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện (VTĐ) có băng tần số nằm trong khoảng từ 9 KHz đến 400 GHz, có công suất từ 60 MW trở lên (2 năm): |
|
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến điện cố định hoặc lưu động mặt đất. |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho truyền hình quảng bá. |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ chuyên dùng cho phát thanh quảng bá. |
3.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho phát chuẩn (tần số, thời gian). |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho định vị và đo đạc từ xa. |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị lưu động dùng trong hàng hải và hàng không). |
5.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ nghiệp dư. |
1.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). |
3.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho nghiệp vụ lưu động hàng không (kể cả thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh). |
3.000 |
11 |
Thiết bị ra đa, các thiết bị trợ giúp bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển xa bằng sóng vô tuyến (2 năm): |
|
|
- Thiết bị ra đa. |
3.000 |
|
- Thiết bị phát, thu-phát sóng VTĐ dùng cho đạo hàng. |
3.000 |
|
- Thiết bị cảnh báo, điều khiển xa bằng sóng VTĐ. |
3.000 |
12 |
Các loại nguồn công suất đến 2,5 KW (2 năm). |
3.000 |
13 |
Các loại ống nhựa dùng cho tuyến cáp ngầm (2 năm). |
5.000 |
14 |
Máy Telex (2 năm). |
3.000 |
15 |
Máy Fax (2 năm). |
2.000 |
16 |
Máy nhắn tin (2 năm). |
1.000 |
17 |
Máy điện thoại di động (2 năm). |
3.000 |
18 |
Máy điện thoại thấy hình tốc độ thấp (2 năm). |
5.000 |
19 |
Máy điện thoại tự động loại cố định (2 năm). |
3.000 |
20 |
Thiết bị đầu cuối và vật tư khác (2 năm). |
1.000 |
21 |
Tương thính điện từ trường (2 năm). |
500 |
B. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BCVT:
Số TT |
Danh mục |
Mức
thu |
1 |
2 |
3 |
I |
Dịch vụ viễn thông cơ bản (3 năm) |
|
1 |
Dịch vụ điện thoại. |
5.000 |
2 |
Dịch vụ điện báo. |
500 |
3 |
Dịch vụ Telex. |
500 |
4 |
Dịch vụ Fax. |
5.000 |
5 |
Dịch vụ thuê kênh riêng. |
3.000 |
6 |
Dịch vụ truyền số liệu. |
5.000 |
7 |
Dịch vụ truyền hình, truyền ảnh, âm thanh. |
5.000 |
8 |
Dịch vụ truyền báo điện tử. |
3.000 |
9 |
Dịch vụ điện thoại di động. |
5.000 |
10 |
Dịch vụ nhắn tin. |
1.000 |
II |
Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng (2 năm) |
|
1 |
Dịch vụ thư điện tử. |
3.000 |
2 |
Dịch vụ thư thoại. |
3.000 |
3 |
Dịch vụ lưu trữ, cung cấp thông tin. |
1.000 |
4 |
Các dịch vụ Internet: thư tín điện tử, truyền tệp dữ liệu, truy nhập từ xa, truy nhập các cơ sở dữ liệu theo các phương thức khác nhau. |
3.000 |
III |
Dịch vụ bưu chính cơ bản (3 năm) |
|
1 |
Dịch vụ bưu phẩm |
500 |
2 |
Dịch vụ bưu kiện đến 31,5 kg. |
500 |
3 |
Dịch vụ phát hành báo chí và ấn phẩm định kỳ. |
150 |
4 |
Dịch vụ chuyển tiền. |
300 |
IV |
Dịch vụ bưu chính khác (2 năm) |
|
1 |
Dịch vụ kinh doanh tem chơi. |
3.000 |
2 |
Dịch vụ chuyển phát nhanh. |
5.000 |
3 |
Dịch vụ bưu phẩm không địa chỉ. |
3.000 |
4 |
Dịch vụ bưu chính uỷ thác. |
2.000 |
5 |
Dịch vụ bưu kiện nặng (có khối lượng trên 31,5 kg). |
4.000 |
6 |
Các loại dịch vụ kết hợp giữa bưu chính và viễn thông được cung cấp trên cơ sở có công đoạn phải sử dụng đến mạng lưới bưu chính như: dịch vụ điện hoa, thư tín điện tử, dữ liệu bưu chính (datapost). |
3.000 |
7 |
Các loại dịch vụ khác về tài chính bưu chính: |
|
|
- Dịch vụ chuyển tiền (thư chuyển tiền, điện chuyển tiền, chuyển tiền theo danh sách, chuyển tiền nhanh). |
2.000 |
|
- Dịch vụ khác (hối phiếu bưu chính; séc bưu chính; séc du lịch bưu chính; phát hàng thu tiền; chuyển khoản; thanh toán qua bưu chính; tiết kiệm bưu điện; thu và trả tiền: thu tiền cước dịch vụ viễn thông, tiền nước, tiền điện, tiền nhà, trả lương hưu trí). |
3.000 |
C. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ CHẤT LƯỢNG MẠNG VIỄN THÔNG:
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
I |
Mạng viễn thông vô tuyến điện công cộng (trừ các mạng: điện thoại vô tuyến cố định, điện thoại vô tuyến di động, nhắn tin) (3 năm) |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố. |
3.000 |
2 |
Phạm vi khu vực. |
4.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực. |
5.000 |
4 |
Phạm vi toàn quốc. |
6.000 |
II |
Mạng viễn thông công cộng (3 năm) |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố: |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
3.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
2.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
4.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
1.000 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
3.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
5.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
3.000 |
2 |
Phạm vi khu vực: |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
4.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
3.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
5.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
1.500 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
4.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
6.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
4.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực (liên vùng): |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
5.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
4.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
6.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
2.000 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
5.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
7.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
5.000 |
4 |
Đi quốc tế. |
10.000 |
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
I |
Mạng viễn thông vô tuyến chuyên dùng |
|
1 |
Trong phạm vi nội tỉnh, thành phố: |
|
|
- Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy. |
1.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy. |
1.500 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy. |
2.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy. |
2.500 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng lớn hơn 100 máy. |
3.000 |
2 |
Trong phạm vi khu vực: |
|
|
- Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy. |
2.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy. |
3.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy. |
4.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy. |
5.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng lớn hơn 100 máy. |
6.000 |
3 |
Trong phạm vị liên khu vực: |
|
|
- Số máy hoạt động trong mạng đến 10 máy. |
4.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 11 đến 20 máy. |
5.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 21 đến 50 máy. |
6.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng từ 51 đến 100 máy. |
7.000 |
|
- Số máy hoạt động trong mạng lớn hơn 100 máy. |
8.000 |
II |
Mạng viễn thông hữu tuyến chuyên dùng (bao gồm cả mạng cung cấp dịch vụ Internet dùng riêng) |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố: |
|
|
- Tổng đài có dung lượng đến 16 số. |
2.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 16 đến 34 số. |
3.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 34 đến 64 số. |
4.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 64 đến 128 số. |
4.500 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 128 số. |
5.000 |
2 |
Phạm vi khu vực: |
|
|
- Tổng đài có dung lượng đến 128 số. |
8.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 128 đến 1024 số. |
10.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 1024 số. |
10.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực: |
|
|
- Tổng đài có dung lượng đến 128 số. |
9.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 128 đến 1024 số. |
10.000 |
|
- Tổng đài có dung lượng trên 1024 số. |
10.000 |
4 |
Đi quốc tế. |
14.000 |
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (%) |
1 |
2 |
3 |
I |
Công trình thuộc dự án đầu tư trong nước |
|
1 |
Dự án đầu tư có giá trị từ 200 tỷ đồng trở lên: |
|
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ |
0,06300 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 500 tỷ đến dưới 1.000 tỷ |
0,04500 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 1.000 tỷ đến dưới 2.000 tỷ |
0,02240 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 2.000 tỷ trở lên |
0,00180 |
2 |
Dự án đầu tư có giá trị từ 20 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng: |
|
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 20 tỷ đến dưới 25 tỷ |
0,15000 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 25 tỷ đến dưới 30 tỷ |
0,12600 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 30 tỷ đến dưới 100 tỷ |
0,10080 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 100 tỷ đến dưới 200 tỷ |
0,08820 |
3 |
Dự án đầu tư có giá trị dưới 20 tỷ đồng: |
|
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT dưới 1 tỷ |
0,28080 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ |
0,23400 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 5 tỷ đến dưới 15 tỷ |
0,21600 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 15 tỷ đến dưới 20 tỷ |
0,18000 |
II |
Công trình thuộc dự án đầu tư nước ngoài |
|
1 |
Dự án đầu tư có giá trị từ 200 tỷ đồng trở lên: |
|
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 200 tỷ đến dưới 500 tỷ |
0,06930 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 500 tỷ đến dưới 1.000 tỷ |
0,04950 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 1.000 tỷ đến dưới 2.000 tỷ |
0,02464 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 2.000 tỷ trở lên |
0,00198 |
2 |
Dự án đầu tư có giá trị từ 20 tỷ đến dưới 200 tỷ đồng: |
|
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 20 tỷ đến dưới 25 tỷ |
0,16500 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 25 tỷ đến dưới 30 tỷ |
0,13860 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 30 tỷ đến dưới 100 tỷ |
0,11088 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 100 tỷ đến dưới 200 tỷ |
0,09702 |
3 |
Dự án đầu tư có giá trị dưới 20 tỷ đồng: |
|
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT dưới 1 tỷ |
0,30888 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 1 tỷ đến dưới 5 tỷ |
0,25740 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 5 tỷ đến dưới 15 tỷ |
0,23760 |
|
- Giá trị hệ thống thiết bị BCVT từ 15 tỷ đến dưới 20 tỷ |
0,19800 |
G. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ BCVT:
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
I |
Dịch vụ viễn thông cơ bản |
|
1 |
Dịch vụ điện thoại. |
3.000 |
2 |
Dịch vụ điện báo. |
500 |
3 |
Dịch vụ Telex. |
300 |
4 |
Dịch vụ Fax. |
2.000 |
5 |
Dịch vụ thuê kênh riêng. |
3.000 |
6 |
Dịch vụ truyền số liệu. |
3.000 |
7 |
Dịch vụ truyền hình, truyền ảnh, âm thanh. |
3.000 |
8 |
Dịch vụ truyền báo điện tử. |
2.000 |
9 |
Dịch vụ điện thoại di động. |
3.000 |
10 |
Dịch vụ nhắn tin. |
500 |
II |
Dịch vụ viễn thông giá trị gia tăng |
|
1 |
Dịch vụ thư điện tử. |
500 |
2 |
Dịch vụ thư thoại. |
500 |
3 |
Dịch vụ lưu trữ, cung cấp thông tin. |
300 |
4 |
Các dịch vụ Internet: thư tín điện tử, truyền tệp dữ liệu, truy nhập từ xa, truy nhập các cơ sở dữ liệu theo các phương thức khác nhau. |
500 |
III |
Dịch vụ bưu chính cơ bản |
|
1 |
Dịch vụ bưu phẩm. |
300 |
2 |
Dịch vụ bưu kiện đến 31,5 kg. |
500 |
3 |
Dịch vụ phát hành báo chí và ấn phẩm định kỳ. |
300 |
4 |
Dịch vụ chuyển tiền. |
500 |
IV |
Dịch vụ bưu chính khác |
|
1 |
Dịch vụ kinh doanh tem chơi. |
500 |
2 |
Dịch vụ chuyển phát nhanh. |
1.000 |
3 |
Dịch vụ bưu phẩm không địa chỉ. |
300 |
4 |
Dịch vụ bưu chính uỷ thác. |
300 |
5 |
Dịch vụ bưu kiện nặng (có khối lượng trên 31,5 kg). |
500 |
6 |
Các loại dịch vụ kết hợp giữa bưu chính và viễn thông được cung cấp trên cơ sở có công đoạn phải sử dụng đến mạng lưới bưu chính như: dịch vụ điện hoa, thư tín điện tử, dữ liệu bưu chính (datapost). |
1.000 |
7 |
Các loại dịch vụ khác về tài chính bưu chính: |
|
|
- Dịch vụ chuyển tiền (thư chuyển tiền, điện chuyển tiền, chuyển tiền theo danh sách, chuyển tiền nhanh). |
500 |
|
- Dịch vụ khác (hối phiếu bưu chính; séc bưu chính; séc du lịch bưu chính; phát hàng thu tiền; chuyển khoản; thanh toán qua bưu chính; tiết kiệm bưu điện; thu và trả tiền: thu tiền cước dịch vụ viễn thông, tiền nước, tiền điện, tiền nhà, trả lương hưu trí). |
300 |
H. LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CHẤT LƯỢNG MẠNG VIỄN THÔNG:
Số TT |
Danh mục |
Mức thu (1.000 đồng) |
1 |
2 |
3 |
I |
Mạng viễn thông vô tuyến điện công cộng (trừ các mạng: điện thoại vô tuyến cố định, điện thoại vô tuyến di động, nhắn tin) |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố. |
2.000 |
2 |
Phạm vi khu vực. |
3.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực. |
4.000 |
4 |
Phạm vi toàn quốc. |
5.000 |
II |
Mạng viễn thông công cộng |
|
1 |
Phạm vi nội tỉnh, thành phố: |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
2.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
1.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
3.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
500 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
1.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
3.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
2.000 |
2 |
Phạm vi khu vực: |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
3.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
1.500 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
4.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
800 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
1.500 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
4.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
3.000 |
3 |
Phạm vi liên khu vực (liên vùng): |
|
|
- Mạng điện thoại cố định. |
4.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến cố định. |
2.000 |
|
- Mạng điện thoại vô tuyến di động. |
5.000 |
|
- Mạng nhắn tin. |
2.000 |
|
- Mạng truyền số liệu. |
2.000 |
|
- Mạng đa dịch vụ. |
5.000 |
|
- Mạng cung cấp dịch vụ Internet. |
4.000 |
4 |
Đi quốc tế. |
10.000 |
Ghi chú :
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận từ mục D đến mục H thu một lần tại thời điểm cấp.
- Lệ phí quản lý chất lượng bưu điện không bao gồm chi phí phục vụ công tác đo thử, kiểm nghiệm.
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No: 150/2000/QD-BTC |
Hanoi,
September 19, 2000 |
ISSUING THE TABLE OF POSTAL QUALITY MANAGEMENT FEE LEVELS
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s Decree No. 15/CP
of March 2, 1993 on the tasks, powers and management responsibilities of the
ministries and the ministerial-level agencies;
Pursuant to the Government’s Decree No. 178/CP of October 28, 1994 on the
tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 109/1997/ND-CP of November 12, 1997 on
post and telecommunications;
Pursuant to the Government’s Decree No. 04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on
charges and fees belonging to the State budget; the Ordinance on Goods Quality
(amended);
After consulting with the General Department of Post and Telecommunications and
at the proposal of the General Director of Tax,
DECIDES:
Article 1.- To issue together with this Decision the Table of postal quality management fee levels.
Organizations and individuals for whom the State management bodies conduct postal quality inspection and evaluation and grant postal quality certificates according to the Government’s Decree No. 109/1997/ND-CP of November 12, 1997 on post and telecommunications shall have to pay fees according to this Table of fee levels.
Article 2.- The postal quality management fees shall not be paid for:
...
...
...
- Communication networks in service of contingencies when floods, typhoons or other natural calamities occur.
- Communication networks of Vietnam-based international agencies and organizations, which enjoy diplomatic immunities (except the collection of fees for granting of standard-conformity certificates for postal and telecommunications supplies and equipment).
Article 5.- This Decision takes effect 15 days after its signing.
FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER
Vu Van Ninh
...
...
...
OF POSTAL QUALITY MANAGEMENT FEE LEVELS
(Issued together with Decision No. 150/2000/QD-BTC of September 19, 2000 of
the Minister of Finance)
A. FEES FOR GRANTING OF STANDARD CONFORMITY
CERTIFICATES FOR POSTAL AND TELECOMMUNICATION EQUIPMENT AND SUPPLIES
1. For equipment and supplies imported as non-commercial goods or gifts: The fee shall be equal to 0.1% (one thousandth) of the value of the goods lot per import and must not be lower than VND 50,000 nor higher than VND 10,000,000.
2. For home-made equipment and supplies; equipment and supplies imported as commercial goods, commercial goods accompanying investment projects: The fee shall be collected in lump sum for each type of goods according to the corresponding duration (regardless of the quantity of goods of each type and the number of productions or imports conducted within the effective duration of standard conformity certificate.
Ordinal number
Description
Fee level (VND 1,000)
1
...
...
...
- Switchboards
8,000
- Network access devices
5,000
2
PABX switchboards (3 years)
...
...
...
- With 128 numbers or more
5,000
- Under 128 numbers
2,000
3
Microwave transmission equipment (3 years)
7,000
...
...
...
Optic fiber transmission equipment (3 years)
11,000
5
Assorted power source equipment with an output of over 2.5 KW (2 years)
3,000
6
Optic fiber cables (2 years)
6,000
7
...
...
...
5,000
8
Cordless telephone equipment (2 years)
6,000
9
Terminal equipment for connection to ISDN network (2 years)
5,000
10
Radio transmitters, receivers-transmitters with a frequency band of between 9 KHz and 400 GHz, with a capacity of 60 MW or more (2 years):
...
...
...
- Radio transmitters, receivers-transmitters used in land fixed or mobile radio communication services
5,000
- Radio transmitters, receivers-transmitters used exclusively for television broadcasting
5,000
- Radio transmitters, receivers-transmitters used exclusively for radio broadcasting
3,000
...
...
...
- Radio transmitters, receivers-transmitters used for standard broadcasting (frequency, time)
5,000
- Radio transmitters, receivers-transmitters used for remote positioning and measurement
5,000
- Radio transmitters, receivers-transmitters used for satellite communication (except mobile equipment for maritime and aeronautical use)
5,000
...
...
...
1,000
- Radio transmitters, receivers-transmitters used for mobile maritime services (including support equipment, satellite equipment)
3,000
- Radio transmitters, receivers-transmitters used for mobile aeronautical services (including support equipment, satellite equipment)
3,000
11
Radar equipment and radio support equipment thereof, radio-operated remote control equipment (2 years)
...
...
...
- Radar equipment
3,000
- Radio transmitters, transmitters - receivers used for navigation
3,000
- Radio-operated remote control, warning devices
3,000
...
...
...
Assorted power sources with a capacity of up to 2.5 KW (2 years)
3,000
13
Assorted plastic tubes used for underground cable lines (2 years)
5,000
14
Telex machines (2 years)
3,000
15
...
...
...
2,000
16
Pagers (2 years)
1,000
17
Mobile phones (2 years)
3,000
18
Low-speed video telephones (2 years)
...
...
...
19
Fixed automatic telephones (2 years)
3,000
20
Terminal devices and other supplies (2 years)
1,000
21
Compatibility of electromagnetic fields
500
...
...
...
B. FEES FOR GRANTING OF CERTIFICATES OF POSTAL AND TELECOMMUNICATION SERVICE QUALITY REGISTRATION
I
Basic telecommunication services (3 years)
1
Telephone service
5,000
2
...
...
...
500
3
Telex service
500
4
Fax service
5,000
5
Exclusively hired channel service
...
...
...
6
Data transmission service
5,000
7
Video, picture, sound transmission service
5,000
8
Electronic press transmission service
3,000
...
...
...
Mobile phone service
5,000
10
Paging service
1,000
II
Value-added telecommunication services (2 years)
1
...
...
...
3,000
2
Phone mail service
3,000
3
Information storing and supply service
1,000
4
Internet services: e-mail, data file transmission, remote access, data base access by different modes
...
...
...
III
Basic postal services (3 years)
1
Postal matter service
500
2
Postal parcel (weighing up to 31.5 kg) service
500
...
...
...
Newspapers and periodicals distribution service
150
4
Money transfer service
300
IV
Other postal services (2 years)
1
...
...
...
3,000
2
Express mail service
5,000
3
Unaddressed postal matter service
3,000
4
Entrusted postal service
...
...
...
5
Heavy postal parcel (weighing more than 31.5 kg) service
4,000
6
Services provided by combining post and telecommunications and involving the use of the postal network, such as: flower telegram, e-mail, datapost services,
3,000
7
Other postal finance services:
...
...
...
- Money transfer services (money transfer letters, money transfer telegrams, money transfer according to mailing lists, express money transfers)
2,000
- Other services (postal drafts, postal checks; traveler’s postal checks; goods delivery and money collection; money transfers via bank accounts; postal payment; post savings, money collection and payment: collection of telecommunication charges, water charges, electricity charges, housing charges, payment of pensions).
3,000
C. FEES FOR GRANTING OF CERTIFICATES OF TELECOMMUNICATIONS NETWORK QUALITY REGISTRATION
I
...
...
...
1
Provincial, municipal coverage
3,000
2
Regional coverage
4,000
3
Inter-regional coverage
...
...
...
4
National coverage
6,000
II
Public telecommunication networks (3 years)
1
Provincial/municipal coverage:
...
...
...
- Fixed telephone network
3,000
- Fixed radio telephone network
2,000
- Mobile radio telephone network
4,000
...
...
...
1,000
- Data transmission network
3,000
- Multi-service network
5,000
- Internet service provision network
...
...
...
2
Regional coverage:
- Fixed telephone network
4,000
- Fixed radio telephone network
3,000
...
...
...
- Mobile radio telephone network
5,000
- Paging network
1,500
- Data transmission network
4,000
...
...
...
6,000
- Internet service provision network
4,000
3
Inter-regional (inter-area) coverage:
- Fixed telephone network
...
...
...
- Fixed radio telephone network
4,000
- Mobile radio telephone network
6,000
- Paging network
2,000
...
...
...
- Data transmission network
5,000
- Multi-service network
7,000
- Internet service provision network
5,000
4
...
...
...
10,000
D. FEES FOR GRANTING OF QUALITY CERTIFICATES FOR EXCLUSIVE TELECOMMUNICATIONS NETWORKS BEFORE LINKED TO THE PUBLIC TELECOMMUNICATIONS NETWORK
I
Special-use radio telecommunication networks
1
Provincial/municipal coverage:
...
...
...
- Up to 10 telephones operating in the network
1,000
- From 11 to 20 telephones operating in the network
1,500
- From 21 to 50 telephones operating in the network
2,000
...
...
...
- From 51 to 100 telephones operating in the network
2,500
- More than 100 telephones operating in the network
3,000
2
Regional coverage:
...
...
...
2,000
- From 11 to 20 telephones operating in the network
3,000
- From 21 to 50 telephones operating in the network
4,000
- From 51 to 100 telephones operating in the network
...
...
...
- More than 100 telephones operating in the network
6,000
3
Inter-regional coverage:
- Up to 10 telephones operating in the network
4,000
...
...
...
- From 11 to 20 telephones operating in the network
5,000
- From 21 to 50 telephones operating in the network
6,000
- From 51 to 100 telephones operating in the network
7,000
...
...
...
8,000
II
Special-use wired telecommunication networks (including exclusive- Internet service provision networks)
1
Provincial/municipal coverage:
- Switchboards with a capacity of up to 16 numbers
...
...
...
- Switchboards with a capacity of between over 16 and 34 numbers
3,000
- Switchboards with a capacity of between over 34 and 64 numbers
4,000
- Switchboards with a capacity of between over 64 and 128 numbers
4,500
...
...
...
- Switchboards with a capacity of over 128 numbers
5,000
2
Regional coverage:
- Switchboards with a capacity of up to 128 numbers
8,000
...
...
...
10,000
- Switchboards with a capacity of over 1,024 numbers
10,000
3
Inter-regional coverage:
- Switchboards with a capacity of up to 128 numbers
...
...
...
- Switchboards with a capacity of between over 128 and 1,024 numbers
10,000
- Switchboards with a capacity of over 1,024 numbers
10,000
4
International outbound
14,000
...
...
...
Ordinal number
Description
Fee levels (%)
I
Works belonging to domestic investment projects
1
Investment projects valued at VND 200 billion or more:
...
...
...
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 200 billion and under VND 500 billion
0.06300
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 500 billion and under VND 1,000 billion
0.04500
- Postal and telecommunications equipment system valued at between VND 1,000 billion and under VND 2,000 billion
0.02240
...
...
...
0,00180
2
Investment projects valued at between VND 20 billion and under VND 200 billion:
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 20 billion and under VND 25 billion
0.15000
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 25 billion and under VND 30 billion
...
...
...
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 30 billion and under VND 100 billion
0.10080
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 100 billion and under VND 200 billion
0.08820
3
Investment projects valued under VND 20 billion:
...
...
...
- Postal and telecommunications equipment system valued under VND 1 billion
0.28080
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 1 billion and under VND 5 billion
0.23400
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 5 billion and under VND 15 billion
0.21600
...
...
...
0.18000
II
Works belonging to foreign investment projects
1
Investment projects valued at VND 200 billion or more:
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 200 billion and under VND 500 billion
...
...
...
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 500 billion and under VND 1,000 billion
0.04950
- Postal and telecommunications equipment system valued at between VND 1,000 billion and under VND 2,000 billion
0.02464
- Postal and telecommunications equipment system valued at VND 2,000 billion or more
0.00198
...
...
...
Investment projects valued at between VND 20 billion and under VND 200 billion:
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 20 billion and under VND 25 billion
0.16500
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 25 billion and under VND 30 billion
0.13860
...
...
...
0.11088
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 100 billion and under VND 200 billion
0.09702
3
Investment projects valued under VND 20 billion:
- Postal and telecommunications equipment system valued under VND 1 billion
...
...
...
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 1 billion and under VND 5 billion
0.25740
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 5 billion and under VND 15 billion
0.23760
- Postal and telecommunications equipment system valued between VND 15 billion and under VND 20 billion
0.19800
...
...
...
Ordinal number
Description
Fee levels(VND 1,000)
I
Basic telecommunications services
1
Telephone service
3,000
...
...
...
Telegraph service
500
3
Telex telegraph
300
4
Fax service
2,000
5
...
...
...
3,000
6
Data transmission service
3,000
7
Video, picture, sound transmission service
3,000
8
Electronic press transmission service
...
...
...
9
Mobile phone service
3,000
10
Paging service
500
II
Value-added telecommunications services
...
...
...
E-mail service
500
2
Phone mail service
500
3
Information storing and supply service
300
4
...
...
...
bases by different modes
500
III
Basic postal services
1
Postal matter service
...
...
...
2
Postal parcel (weighing up to 31.5 kg) service
500
3
Newspapers and periodicals distribution service
300
4
Money transfer service
500
...
...
...
Other postal services
1
Philately business service
500
2
Express mail service
1,000
3
...
...
...
300
4
Entrusted postal service
300
5
Heavy postal parcel (weighing more than 31.5 kg) service
500
6
Services provided on the basis of combination of post and telecommunications involving the use of the postal network such as: flower telegram, email, datapost services,
...
...
...
7
Other postal finance services:
- Money transfer services (money transfer letters, money transfer telegrams, money transfer according to lists, express money transfers)
500
- Other services (postal drafts, postal checks; traveler’s postal checks; goods delivery and money collection; money transfers via bank accounts; postal payment; post savings, money collection and payment: collection of telecommunication charges, water charges, electricity charges, housing charges, payment of pensions).
300
...
...
...
G. FEES FOR GRANTING OF CERTIFICATES OF TELECOMMUNICATIONS NETWORK QUALITY
I
Public radio telecommunications networks (except: fixed radio telephone, mobile radio telephone and paging networks)
1
Provincial, municipal coverage
2,000
2
...
...
...
3,000
3
Inter-regional coverage
4,000
4
National coverage
5,000
II
Public telecommunications networks
...
...
...
1
Provincial/municipal coverage:
- Fixed telephone network
2,000
- Fixed radio telephone network
1,000
...
...
...
- Mobile radio telephone network
3,000
- Paging network
500
- Data transmission network
1,000
...
...
...
3,000
- Internet service provision network
2,000
2
Regional coverage:
- Fixed telephone network
...
...
...
- Fixed radio telephone network
1,500
- Mobile radio telephone network
4,000
- Paging network
800
...
...
...
- Data transmission network
1,500
- Multi-service network
4,000
- Internet service provision network
3,000
3
...
...
...
- Fixed telephone network
4,000
- Fixed radio telephone network
2,000
- Mobile radio telephone network
...
...
...
- Paging network
2,000
- Data transmission network
2,000
- Multi-service network
5,000
...
...
...
- Internet service provision network
4,000
4
International outbound
10,000
Notes:
- Fees for certificate granting from Section D to Section G shall be collected in lump sum at the time of granting.
- Postal quality management fees are exclusive of expenses for measurement, test and experimentation.
;Quyết định 150/2000/QĐ-BTC về Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện do Bộ tài chính ban hành
Số hiệu: | 150/2000/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Vũ Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 19/09/2000 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 150/2000/QĐ-BTC về Biểu mức thu lệ phí quản lý chất lượng bưu điện do Bộ tài chính ban hành
Chưa có Video