UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2012/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 20 tháng 7 năm 2012 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL - UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2006 của Chính Phủ về việc sửa đổi, bổ sung Nghị định số 57/2002/NĐ - CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Thông tư số 97/2006/TT - BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 35/2012/NQ - HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh về điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương như sau:
a) Đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất:
- Đấu giá quyền sử dụng đất để xây dựng nhà ở của hộ gia đình, cá nhân: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Đấu giá quyền sử dụng đất trong các trường hợp còn lại:
STT |
Diện tích đất |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 0,5 ha trở xuống |
1.000.000 |
2 |
Từ trên 0,5 ha đến 2 ha |
2.000.000 |
3 |
Từ trên 2 ha đến 5 ha |
3.000.000 |
4 |
Từ trên 5 ha |
4.000.000 |
b) Đấu giá tài sản khác.
- Phí tham gia đấu giá tài sản (người tham gia đấu giá nộp):
STT |
Giá khởi điểm của tài sản |
Mức thu (đồng /hồ sơ) |
1 |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 |
2 |
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 |
2 |
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 |
2 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
3 |
Từ trên 500 triệu đồng |
500.000 |
- Phí đấu giá tài sản (người có tài sản phải trả cho tổ chức bán đấu giá chuyên nghiệp, trừ trường hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ nhà nước và các trường hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện):
+ Trường hợp đấu giá thành:
STT |
Giá trị TS bán được của một cuộc đấu giá |
Mức thu (đồng) |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
5 % giá trị tài sản bán được |
2 |
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu + 1,5 % giá trị tài sản bán được vượt quá 50 triệu |
3 |
Từ trên 1 tỷ đồng đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu + 0,2 % giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ |
4 |
Từ trên 10 tỷ đồng đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu + 0,15 % giá trị tài sản bán được vượt quá 10 tỷ |
5 |
Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu + 0,1 % giá trị tài sản bán được vượt quá 20 tỷ nhưng tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
+ Trường hợp bán đấu giá không thành thì Tổ chức bán đấu giá tài sản, Hội đồng bán đấu giá tài sản được thanh toán các chi phí thực tế, hợp lý quy định tại Điều 43 Nghị định số 17/2010/NĐ - CP ngày 04/3/2010 của Chính phủ.
* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng: Thực hiện theo Thông tư số 03/2012/TT - BTC; Thông tư số 48/2012/TT - BTC của Bộ Tài chính và các quy định hiện hành.
2. Phí các chợ dân sinh (phí các chợ khác)
TT |
Danh mục |
ĐV tính |
Mức thu |
1 |
Phí cố định |
đ/m2/tháng |
|
|
- Các chợ còn lại của TPHD |
- |
10.000 |
|
- Chợ trung tâm các huyện, thị xã |
- |
7.000 |
|
- Chợ vừa và nhỏ ở các xã |
- |
4.000 |
2 |
Phí vào chợ bán hàng |
đ/lượt |
|
|
- Hàng có giá trị dưới 100.000đ |
- |
2.000 |
|
Hàng có giá trị từ 100.000đ đến 500.000đ |
- |
3.000 |
|
- Hàng có giá trị trên 500.000đ |
- |
4.000 |
TT |
Danh mục |
Mức thu (đồng/lượt) |
1 |
Khách đi bộ |
1.000 |
2 |
Đi bộ có hàng; đi xe đạp không hàng |
2.000 |
3 |
Xe đạp lai thồ, xe máy không hàng |
4.000 |
4 |
Xe máy có hàng |
5.000 |
5 |
Xe thô sơ súc vật kéo |
6.000 |
6 |
Súc vật trâu, bò, ngựa, bê, nghé |
4.000 |
7 |
Xe thô sơ người kéo |
4.000 |
8 |
Xe con, xe lam, bông sen, xe khách dưới 12 chỗ ngồi |
20.000 |
9 |
Xe khách từ 12 đến dưới 30 chỗ |
35.000 |
10 |
Xe khách từ 30 đến dưới 45 chỗ |
40.000 |
11 |
Xe khách từ 45 chỗ ngồi trở lên |
55.000 |
12 |
Ô tô tải dưới 3 tấn không hàng |
20.000 |
13 |
Ô tô tải dưới 3 tấn có hàng |
35.000 |
14 |
Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn không hàng |
35.000 |
15 |
Ô tô tải từ 3 tấn đến dưới 5 tấn có hàng |
50.000 |
16 |
Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn không hàng |
50.000 |
17 |
Ô tô tải từ 5 tấn đến dưới 7 tấn có hàng |
70.000 |
18 |
Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn không hàng |
70.000 |
19 |
Ô tô tải từ 7 tấn đến dưới 12 tấn có hàng |
95.000 |
20 |
Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn không hàng |
80.000 |
21 |
Ô tô tải từ 12 tấn đến dưới 15 tấn có hàng |
120.000 |
22 |
Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn không hàng |
90.000 |
23 |
Ô tô tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn có hàng |
200.000 |
24 |
Ô tô tải từ 18 tấn trở lên không hàng |
100.000 |
25 |
Ô tô tải từ 18 tấn trở lên có hàng |
220.000 |
TT |
Danh mục |
ĐV tính |
Mức thu |
1 |
Mức thu tại UBND cấp xã |
|
|
|
- Ghi vào sổ các việc hộ tịch đã đăng ký tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan Lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài hoặc do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp |
đ/lần cấp |
5.000 |
2 |
Mức thu tại UBND cấp huyện |
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên và xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho mọi trường hợp không phân biệt độ tuổi |
đ/lần cấp |
25.000 |
|
- Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
- |
10.000 |
|
- Cấp bản sao các giấy tờ từ sổ hộ tịch gốc |
- |
3.000 |
|
- Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; huỷ việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi và những sự kiện khác do pháp luật quy định. |
- |
10.000 |
3 |
Mức thu tại Sở Tư pháp |
|
|
|
- Nhận con ngoài giá thú |
đ/lần cấp |
1.000.000 |
|
- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc |
- |
5.000 |
|
- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch |
- |
10.000 |
|
- Thay đổi cải chính hộ tịch; xác định lại dân tộc; xác định lại giới tính |
- |
50.000 |
|
- Bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch |
- |
40.000 |
|
- Ghi vào sổ đăng ký hộ tịch các việc về ly hôn; xác định cha, mẹ, con; thay đổi quốc tịch; mất tích; mất năng lực hành vi dân sự; hạn chế năng lực hành vi dân sự; huỷ hôn nhân trái pháp luật; hạn chế quyền của cha, mẹ đối với con chưa thành niên và những sự kiện khác do pháp luật quy định |
- |
50.000 |
|
- Ghi vào sổ các thay đổi về hộ tịch đã đăng ký trước cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
50.000 |
* Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng (các mục 2,3,4): Thực hiện theo Quyết định số 4426/2006/QĐ - UBND của UBND tỉnh và quy định hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2012, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với các sở, ngành, đơn vị liên quan hướng dẫn, kiểm tra và giám sát việc thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các cấp; các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 14/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 14/2012/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 20/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 14/2012/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Chưa có Video