Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1343/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3534/STC-QLG ngày 23/12/2022 và ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, cụ thể gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Hàng năm (trước ngày 30/10) hoặc trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có biến động về giá (tăng hoặc giảm) 20% trở lên so với giá trong quy định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tài nguyên là khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với tài nguyên là sản phẩm rừng tự nhiên); Cục Thuế tỉnh (đối với các tài nguyên khác còn lại phải chịu thuế) có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên theo chức năng quản lý chuyên ngành và gửi Sở Tài chính tổng hợp, thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TPKTTH, TNMT, TTTT, TH;
+ Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thế Tuấn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND của tỉnh)

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Khoáng sản kim loại

 

 

 

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000

 

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

tấn

 

 

I10201

Hàm lượng Fe < 30%

tấn

250

 

I10202

Hàm lượng 30% < Fe < 40%

tấn

350

 

I10203

Hàm lượng 40% < Fe < 50%

tấn

450

 

I10204

Hàm lượng 50% < Fe < 60%

tấn

700

 

I10205

Hàm lượng Fe > 60%

tấn

1.000

\

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

tấn

 

 

I10301

Hàm lượng Fe < 30%

tấn

150

 

I10302

Hàm lượng 30% < Fe < 40%

tấn

210

 

I10303

Hàm lượng 40% < Fe < 50%

tấn

280

 

I10304

Hàm lượng 50% < Fe < 60%

tấn

340

 

I10305

Hàm lượng Fe > 60%

tấn

420

 

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

150

 

I4

Vàng

 

 

 

I401

Quặng vàng gốc

tấn

 

 

I40101

Hàm lượng Au<2gram/tấn

tấn

910

 

I40102

Hàm lượng 2< Au < 3gram/tấn

tấn

1.330

 

I40103

Hàm lượng 3< Au < 4gram/tấn

tấn

1.900

 

I40104

Hàm lượng 4< Au < 5gram/tấn

tấn

2.500

 

I40105

Hàm lượng 5< Au < 6gram/tấn

tấn

3.200

 

I40106

Hàm lượng 6< Au < 7gram/tấn

tấn

3.800

 

I40107

Hàm lượng 7< Au < 8gram/tấn

tấn

4.500

 

I40108

Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn

tấn

5.100

 

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000

 

I403

Tĩnh quặng vàng

 

 

 

I40301

Hàm lượng 82 <Au ≤240gram/tấn

tấn

154.000

 

I40302

Hàm lượng Au >240gram/tấn

tấn

175.000

 

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

 

 

 

I602

Bạc

kg

16.000

 

I8

Chì, kẽm

 

 

 

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000

 

I802

Tĩnh quặng chì, kẽm

tấn

 

 

I80201

Tĩnh quặng chì

tấn

 

 

I8020101

Hàm lượng Pb <50%

tấn

11.550

 

I8020102

Hàm lượng Pb ≥50%

tấn

16.500

 

I80202

Tĩnh quặng kẽm

tấn

 

 

I8020201

Hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000

 

I8020202

Hàm lượng Zn ≥50%

tấn

5.000

 

I803

Quặng chì + kẽm

tấn

 

 

I80301

Hàm lượng Pb + Zn <5%

tấn

560

 

I80302

Hàm lượng 5%≤Pb + Zn <10%

tấn

931

 

I80303

Hàm lượng 10%≤Pb + Zn <15%

tấn

1.330

 

I80304

Hàm lượng Pb + Zn ≥15%

tấn

1.870

 

I10

Đồng

 

 

 

I1001

Quặng đồng

tấn

 

 

I100101

Hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483

 

I100102

Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1%

tấn

959

 

I100103

Hàm lượng 1% ≤ Cu <2%

tấn

1.603

 

I100104

Hàm lượng 2% ≤ Cu <3%

tấn

2.290

 

I100105

Hàm lượng 3% ≤ Cu <4%

tấn

3.120

 

I100106

Hàm lượng 4% ≤ Cu <5%

tấn

4.120

 

I100107

Hàm lượng Cu ≥5%

tấn

5.500

 

I1002

Tĩnh quặng đồng có hàm lượng 18% < Cu < 20%

tấn

16.500

 

Thuyết minh

- Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 22/12/20201 của UBND tỉnh).

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND của tỉnh)

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

27

 

II2

Đá, sỏi

m3

 

 

II201

Sỏi

m3

 

 

II20101

Sỏi trắng

m3

400

 

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

100

 

II202

Đá xây dựng

m3

 

 

II20203

Đá làm vật liệu XD thông thường

m3

 

 

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70

 

II2020302

Đá hộc, đá base

m3

77

 

II2020303

Đá cấp phối

m3

80

 

II2020304

Đá dăm các loại

m3

90

 

II2020305

Đá lô ca

m3

140

 

II2020306

Đá chẻ,

m3

280

 

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60

 

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000

 

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

m3

 

 

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

63

 

II302

Đá sản xuất xi măng

m3

 

 

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84

 

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63

 

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

m3

 

 

II3020301

Đá Puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100

 

II3020302

Đá cát kết silic(khoáng sản khai thác)

m3

45

 

II3020303

Đá cát kết đen(khoáng sản khai thác)

m3

45

 

II3020304

Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

tấn

105

 

II5

Cát

 

 

 

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56

 

II502

Cát xây dựng

m3

 

 

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

56

 

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

105

 

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105

 

II7

Đất làm gạch

m3

50

 

II9

Sét chịu lửa

 

 

 

II901

Sét chịu lửa mầu trắng, xám, xám trắng

m3

266

 

II902

Sét chịu lửa các mầu còn lại

m3

126

 

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác chưa rây)

tấn

150

 

II1102

Cao lanh dưới rây

tấn

560

 

II1103

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

150

 

II16

Than Antraxit hầm lò

 

 

 

II1601

Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)

tấn

1.306

 

II1602

Than cục

tấn

 

 

II160201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

2.785

 

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281

 

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438

 

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.405

 

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.051

 

II160206

Than cục 6a, 6b,6c

tấn

2.747

 

II160207

Than cục 7a, 7b,7c

tấn

1.352

 

II160208

Than cục 8a, 8b,8c

tấn

828

 

II1603

Than cám

 

 

 

II160301

Than cám 1

tấn

2.606

 

II160302

Than cám 2

tấn

2.713

 

II160303

Than cám 3a,3b,3c

tấn

2.238

 

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.707

 

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.350

 

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.066

 

II160307

Than cám 7a, 7b,7c

tấn

804

 

II1604

Than bùn

 

 

 

II160401

Than bùn tuyển 1a,1b

tấn

805

 

II160402

Than bùn tuyển 2a,2b

tấn

715

 

II160403

Than bùn tuyển 3a,3b, 3c

tấn

568

 

II160404

Than bùn tuyển 4a,4b,4c

tấn

465

 

II17

Than Antraxit lộ thiên

 

 

 

II1701

Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)

tấn

1.306

 

II1702

Than cục

tấn

 

 

II170201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

2.785

 

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281

 

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438

 

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.405

 

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.051

 

II170206

Than cục don 6a, 6b,6c

tấn

2.747

 

II170207

Than cục don 7a, 7b,7c

tấn

1.352

 

II170208

Than cục don 8a, 8b,8c

tấn

828

 

II1703

Than cám

 

 

 

II170301

Than cám 1

tấn

2.606

 

II170302

Than cám 2

tấn

2.713

 

II170303

Than cám 3a,3b,3c

tấn

2.238

 

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.707

 

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.350

 

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.066

 

II170307

Than cám 7a, 7b,7c

tấn

804

 

II1704

Than bùn

 

 

 

II170401

Than bùn tuyển 1a,1b

tấn

805

 

II170402

Than bùn tuyển 2a,2b

tấn

715

 

II170403

Than bùn tuyển 3a,3b, 3c

tấn

568

 

II170404

Than bùn tuyển 4a,4b,4c

tấn

465

 

II18

Than nâu, than mỡ

 

 

 

II1801

Than nâu

tấn

760

 

II1802

Than mỡ

tấn

 

 

II180201

Than mỡ có độ tro khô AK dưới 40%

tấn

1.750

 

II180202

Than mỡ có độ tro khô AK từ 40% trở lên

tấn

910

 

II19

Than khác

tấn

 

 

II1901

Than bùn

tấn

280

 

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

136

 

II1903

Than bã sàng

tấn

206

 

II1904

Xít thải than

tấn

192

 

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

1.523

 

II1906

Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm

tấn

2.302

 

II24

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

II2401

Barit khai thác

 

 

 

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

40

 

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

110

 

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

300

 

II240104

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

600

 

II240105

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

800

 

Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh).

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh )

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1

Gỗ nhóm I

 

 

 

III101

Cẩm lai

m3

 

 

III10101

D< 25 cm

m3

14.500

 

III10102

25 cm ≤ D<50cm

m3

28.000

 

III10103

D≥ 50cm

m3

36.000

 

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300

 

III103

Dáng hương (Giáng hương)

m3

26.000

 

III104

Du sam

m3

24.000

 

III105

Gõ đỏ (Cà te/ Hồ bi)

 

 

 

III10501

D< 25 cm

m3

6.500

 

III10502

25 cm ≤D<50cm

m3

28.000

 

III10503

D≥ 50cm

m3

35.000

 

III106

Gụ

 

 

 

III10601

D<25 cm

m3

6.000

 

III10602

25cm≤D<50 cm

m3

12.000

 

III10603

D ≥50 cm

m3

16.000

 

III107

Gụ mật (Gõ mật)

 

 

 

III10701

D<25 cm

m3

4.000

 

III10702

25cm ≤D<50 cm

m3

8.500

 

III10703

D ≥50 cm

m3

15.000

 

III108

Hoàng đàn

m3

40.000

 

III109

Huệ mộc, sưa (Trắc thổi/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.00

0

 

III110

Huỳnh đường

m3

8.400

 

III111

Hương

 

 

 

III11101

D<25 cm

m3

7.500

 

III11102

25cm ≤D<50 cm

m3

18.700

 

III11103

D ≥50 cm

m3

22.800

 

III112

Hương tía

m3

16.800

 

III113

Lát

m3

11.400

 

III114

Mun

m3

17.000

 

III115

Muồng đen

m3

6.600

 

III16

Pơ mu

m3

 

 

III1601

D<25 cm

m3

9.360

 

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

 

 

 

III1602

25cm ≤D<50 cm

m3

18.000

 

III1603

D ≥50 cm

m3

24.000

 

III117

Sơn tuyết

m3

10.000

 

III118

Trai

m3

11.000

 

III119

Trắc

m3

 

 

III11901

D<25 cm

m3

7.300

 

III11902

25 ≤D<50 cm

m3

14.500

 

III11903

35cm≤D<50 cm

m3

28.000

 

III11904

50cm≤D<65 cm

m3

73.900

 

III11905

D≥65 cm

m3

180.000

 

III120

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

6.000

 

 

25cm≤D<35 cm

m3

8.400

 

 

35cm≤D<50 cm

m3

12.000

 

 

D≥50 cm

m3

23.000

 

III2

Gỗ nhóm II

m3

 

 

III201

Cẩm xe

m3

7.000

 

III202

Đinh (Đinh hương)

m3

7.000

 

 

D<25 cm

m3

9.500

 

 

25≤D<50 cm

m3

13.000

 

 

D≥50 cm

m3

17.000

 

III203

Lim xanh

m3

 

 

 

Lim xanh (D<25 cm)

m3

7.600

 

 

Lim xanh (25 cm≤D<50)

m3

14.000

 

 

Lim xanh (D≥50 cm)

m3

16.000

 

III204

Nghiến

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

4.800

 

 

25 cm≤D<50 cm

m3

8.000

 

 

D≥50 cm

m3

11.500

 

III205

Kiền kiền

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

6.000

 

 

25≤D<50 cm

m3

9.000

 

 

D≥50 cm

m3

15.000

 

III 206

Da đá

m3

6.500

 

III 207

Sao xanh

m3

7.000

 

III 208

Sến

m3

10.000

 

III 209

Sến mật

m3

6.000

 

III 210

Sến mù

m3

4.4000

 

III 211

Táu mật

m3

10.000

 

III 212

Trai ly

m3

13.800

 

III 213

Xoay

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

3.700

 

 

25≤D<50 cm

m3

5.000

 

 

D≥50 cm

m3

8.000

 

III 214

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

4.000

 

 

25≤D<50 cm

m3

9.000

 

 

D≥50 cm

m3

12.000

 

III3

Gỗ nhóm III

 

 

 

III 301

Bằng lăng

m3

5.000

 

III 302

Cà chắc, (cà chí)

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

3.100

 

 

25≤D<50 cm

m3

4.200

 

 

D≥50 cm

m3

6.000

 

III 303

Cà ổi

m3

6.000

 

III 304

Chò chỉ

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

3.200

 

 

25≤D<50 cm

m3

5.000

 

 

D≥50 cm

m3

10.000

 

III 305

Chò chai, chua khát

m3

6.000

 

III 307

Dạ hương

m3

7.200

 

III 308

Giổi

 

 

 

 

D<25 cm

m3

9.000

 

 

25≤D<50 cm

m3

13.000

 

 

D≥50 cm

m3

18.000

 

III 319

Re mít

m3

5.000

 

III 320

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

2.400

 

 

25cm≤D<35 cm

m3

4.000

 

 

35cm≤D<50 cm

m3

6.600

 

 

D≥50 cm

m3

8.000

 

III4

Gỗ nhóm IV

m3

 

 

III 401

Bô bô

m3

 

 

 

Chiều dài <2m

m3

2.000

 

 

Chiều dài ≥2m

m3

3.600

 

III 401

Re (De)

m3

6.000

 

III 407

Mỡ

m3

1.200

 

III 408

Sến bobo

m3

3.500

 

III 409

Lim sừng

m3

3.500

 

III 410

Thông

m3

2.500

 

III 411

Thông lông gà

m3

5.400

 

III 412

Thông ba lá

m3

3.300

 

III 413

Thông nàng

m3

 

 

 

Thông nàng (D<35)

m3

2.000

 

 

Thông nàng (D>35

m3

4.000

 

III 414

Vàng tâm

m3

7.000

 

III 415

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

1.800

 

 

25cm≤D<35 cm

m3

3.200

 

 

35cm≤D<50 cm

m3

4.200

 

 

D≥50 cm

m3

6.000

 

III5

Nhóm gỗ V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

m3

 

 

III 501

Gỗ nhóm V

m3

 

 

III 50101

Chò xanh

m3

6.000

 

 

Lim vang (Lim xẹt)

m3

5.400

 

 

Sau sau, thẩu tấu

m3

800

 

III 50113

Các loại khác

 

 

 

 

D<25 cm

m3

1.800

 

 

25cm≤D<50 cm

m3

3.000

 

 

D≥50 cm

m3

5.500

 

III 502

Gỗ nhóm VI

m3

 

 

III 50201

Bạch đàn

m3

 

 

 

Bạch đàn (D<20)

m3

2.000

 

 

Bạch đàn (20-29)

m3

2.200

 

 

Bạch đàn (D>30)

m3

2.400

 

III 50202

Cảng lò

m3

3.600

 

 

Chò

m3

4.300

 

 

Chò nâu

m3

4.800

 

III 50205

Keo

 

 

 

 

Keo (D<20)

m3

2.000

 

 

Keo (20-29)

m3

2.000

 

 

Keo (D>30)

m3

2.400

 

III 50206

Kháo vàng

m3

3.000

 

III 50210

Xoan đào

m3

3.700

 

III 50211

Sấu

m3

8.820

 

 

Trám hồng

m3

3.000

 

III 50212

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

1.300

 

 

25cm≤D<50 cm

m3

2.600

 

 

D≥50 cm

m3

5.000

 

III503

Gỗ nhóm VII

m3

 

 

III 50301

Gáo vàng

m3

2.800

 

 

Trám trắng

m3

2.500

 

 

Vạng Trứng

m3

3.000

 

 

Xoan

m3

2.000

 

III 50307

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

1.300

 

 

25cm≤D<50 cm

m3

2.800

 

 

D≥50 cm

m3

4.000

 

III504

Gỗ nhóm VIII

m3

 

 

III 50401

Bồ đề

m3

1.200

 

III 50402

Bộp (đa xanh)

m3

 

 

III 50403

Trụ mỏ

m3

1.000

 

III 50404

Các loại khác

m3

 

 

 

D<25 cm

m3

1.000

 

 

D≥25 cm

m3

2.800

 

III 505

Các loại gỗ khác

m3

 

 

III 6

Cành ngọn, gốc , rễ

m3

 

 

III 601

Cành, ngọn (tính bằng 10%- 30% giá bán gỗ tương ứng)

m3

 

 

III 602

Gốc, rễ (tính bằng 30%-50% giá bán gỗ tương ứng)

m3

 

 

III7

Củi (01 Ste = 0,7 m3)

Ste

600

 

III8

Tre, Trúc, Nứa, Mai, Giang, Tranh, vầu, Lồ ô

 

 

 

III801

Tre

 

 

 

III 80101

D < 5cm

Cây

8

 

III 80102

5cm< D < 6cm

Cây

13

 

III 80103

6cm< D < 10cm

Cây

21

 

III 80103

D>10cm

Cây

30

 

III802

Trúc

Cây

7

 

III80301

Nứa D < 7cm

Cây

3

 

III80302

Nứa D> 7cm

Cây

6

 

III804

Mai

 

 

 

 

D < 6cm

Cây

13

 

 

6cm< D < 10cm

Cây

21

 

 

D> 10cm

Cây

30

 

III805

Vầu

Cây

 

 

 

D < 6cm

Cây

8

 

 

6cm< D < 10cm

Cây

15

 

 

D> 10cm

Cây

21

 

 

Dóc

Cây

2

 

 

Song

 

 

 

 

Loại Ф>40cm

Kg

40

 

 

Loại (30mm <Ф<40mm)

Kg

35

 

 

Loại Ф>15mm-30mm

Kg

14

 

 

Loại Ф từ 15 mm trở xuống

Kg

4

 

 

Mây

Kg

8

 

III 11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

 

 

 

 

Quế (tươi)

Kg

30

 

 

Quế (khô)

Kg

110

 

 

Nấm hương khô

Kg

140

 

 

Ba kích tươi

Kg

125

 

 

Nhựa trám

Kg

70

 

 

Nấm lim (tươi)

Kg

110

 

 

Bồ cót, thảo quả

Kg

300

 

 

Măng khô

Kg

150

 

Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh); D: Đường kính cây.

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1.000 đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

V

Nước thiên nhiên

 

 

 

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200

 

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc bỏ một số hợp chất vô cơ)

m3

450

 

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100

 

V10104

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên hiên dùng để ngâm tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch

m3

20

 

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

 

 

V10201

Nước thiên nhiên khai thác đóng chai, đóng hộp

100

 

 

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500

 

 

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

m3

 

 

V201

Nước mặt

m3

2,5

 

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3

 

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

m3

 

 

V301

Nước thiên nhiên dùng trong SX rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40

 

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai kháng

m3

40

 

V303

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho SX, chế biến thủy sản, nông sản)

m3

3

 

Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2021 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh).

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2022 về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023

Số hiệu: 1343/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
Người ký: Phan Thế Tuấn
Ngày ban hành: 30/12/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [11]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1343/QĐ-UBND năm 2022 về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…