ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2005/QĐ-UB |
Mỹ Tho, ngày 31 tháng 3 năm 2005 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 26/11/2003;
Căn cứ Công văn số 6303 TC/TCT ngày 06/7/2001 của Bộ Tài chính về việc phí, lệ phí Cảng cá; Công văn số 37/CV.TT.HĐND ngày 29/3/2005 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc thực hiện việc thu phí đối với Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng;
Theo đề nghị tại Tờ trình số 172/TT.TS.TC ngày 04/3/2005 của liên Sở Thủy sản - Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định tạm thời Biểu mức thu phí các dịch vụ tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng thuộc tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thủy sản có trách nhiệm phối hợp với các đơn vị có liên quan hướng dẫn công tác thu, nộp và quản lý sử dụng về việc thu phí dịch vụ tại các cảng cá.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Thủy sản và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ký, mọi quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ./.
Nơi
nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG |
QUY ĐỊNH TẠM THỜI
BIỂU MỨC THU PHÍ CÁC DỊCH VỤ TẠI CẢNG CÁ MỸ THO VÀ
CẢNG CÁ VÀM LÁNG THUỘC TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2005/QĐ-UB ngày 31/3/2005 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Phương tiện hoặc hàng hóa, dịch vụ |
Mức thu |
Ghi chú |
I- Đối với tàu thuyền neo đậu (vá lưới, sửa chữa...) không lên xuống hàng hóa có tải trọng: 1. Dưới 45 CV 2. Từ 45 CV – 200 CV 3. Trên 200 CV 4. Đò trung chuyển
|
20.000 đ/lượt/ngày 30.000 đ/lượt/ngày 60.000 đ/đò/tháng 5.000 đ/đò/ngày |
Tính theo tháng Tính theo ngày |
II- Đối với tàu thuyền neo đậu làm dịch vụ mua bán cá, hàng hoá khác: A - Cảng cá Mỹ Tho1. Cá biển 2. Cá nước ngọt B - Cảng cá Vàm Láng Trong đó: 1. Cá phân, mắm, ruốc 2. Ghe đáy sông cầu |
12.000 đ/tấn cá 15.000 đ/tấn cá 8.000 đ/tấn cá
5.000 đ/ tấn cá 5.000 đ/lượt/ngày |
|
III- Đối với xe ra, vào Cảng: A - Các loại xe tải có trọng tải: 1. Dưới 1,5 tấn. 2. Từ 1,5 tấn - dưới 4 tấn 3. Từ 4 tấn - dưới 8 tấn 4. Từ 8 tấn trở lên 5. B - Xe lam C - Xe ba gác máy,honda kéoD - Xe Honda thồ, ba gát đạp: E - Xe cẩu, chuyên dùng khác: F - Xe đậu nằm đêm: 1. Dưới 4 tấn : 2. Từ 4 tấn trở lên: 3. Xe đậu không thường xuyên |
15.000 đ/lượt 25.000 đ/lượt 35.000 đ/lượt 45.000 đ/lượt 5.000 đ/lượt 3.000 đ/lượt 1.000 đ/lượt 50.000 đ/lượt
100.000đ/chiếc/tháng 150.000đ/chiếc/tháng 10.000đ/chiếc/đêm |
Đăng ký tháng
300.000đ/thg 500.000đ/thg 700.000đ/thg 900.000đ/thg |
IV- Hàng hóa khác: 1. Nước đá 2. Xăng, dầu, nhớt 3. Hàng hóa khác |
100 đ/cây 10 đ/lít 10.000 đ/tấn |
|
V- Mức thu xử lý nước thải: 1. Các hộ sử dụng nước máy 2. Các hộ không sử dụng nước máy (nước sông rửa dụng cụ,…) 3. Các Tổ chức, Công ty, Xí nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước. |
300 đ/m3 30.000 đ/tháng
(Theo diện tích sử dụng có nước thải ra) |
Theo QĐ số 58/2004/QĐ-UB, ngày 23/11/2004 “Qui định thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải” |
VI- Mức thu dịch vụ thuê mặt bằng dài hạn đối với Công ty, Xí nghiệp thuộc sở hữu Nhà nước: 1. Giá thuê đất (tối thiểu) 1.1 - Cảng cá Mỹ Tho 1.2 - cảng cá Vàm Láng 2. Mức khấu hao cơ sở hạ tầng (tối thiểu) |
10.500 đ/m2/năm 43.000 đ/m2/năm |
|
Quyết định 13/2005/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời Biểu mức thu phí dịch vụ tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng thuộc tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 13/2005/QĐ-UB |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký: | Trần Thanh Trung |
Ngày ban hành: | 31/03/2005 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 13/2005/QĐ-UB ban hành quy định tạm thời Biểu mức thu phí dịch vụ tại Cảng cá Mỹ Tho và Cảng cá Vàm Láng thuộc tỉnh Tiền Giang
Chưa có Video