TỔNG
CỤC THUẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12476/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 08 tháng 09 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn cứ Luật Thuế Giá trị gia
tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc thành
lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về chống
thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt
động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân TP Hà Nội về
việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế TP Hà Nội ký ban hành Bảng giá tối thiểu
các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể thao để tính Lệ phí
trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ tài sản là ô tô, xe
gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập doanh nghiệp cho các
đối tượng kinh doanh xe ô tô, xe gắn máy trên địa bàn TP Hà Nội”;
Căn cứ các công văn số 340/SM/VSM ngày 25/8/2008 của Công ty liên doanh sản xuất
ô tô Ngôi Sao; ngày 21/8/2008 của Công ty TNHH FORD Việt Nam: số 1 - 05/CVHH
ngày 02/05/2008, 03-08/HH-BG ngày 05/08/2008 của Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ
tài chính Hoàng Huy; số 140/MK-CV ngày 21/8/2008 của Công ty MEKONG AUTO; số
01/2008-CV ngày 17/06/2008 của nhà máy ô tô Xuân Kiên Chi nhánh Vĩnh Phúc; số
268/IVC ngày 01/08/2008 của Công ty ô tô ISUZU Việt Nam về việc thông báo giá
bán xe và giá bán xe ô tô trên thị trường TP Hà Nội tại thời điểm hiện tại;
Căn cứ biên bản liên ngành Cục Thuế và Sở Tài chính Hà Nội ngày 08/09/2008 về việc
xác định giá tính lệ phí trước bạ các loại tài sản;
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định trước đây của Cục Thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ CÁC HÃNG CỦA ĐỨC SX |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 |
BMW X6 3.0; 05 chỗ |
2008 |
2500 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
C. XE TÔ TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI 9.5 TON; 9,5 tấn |
2006 |
700 |
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
CNHTC; 9,6 tấn |
2007 |
730 |
2 |
FAW CA3250P1K2T1; 9,69 tấn |
2008 |
650 |
3 |
DONGFENG EQ1020TF; 795kg |
2008 |
127 |
4 |
CNHTC JYJ5254GJY; 12 tấn (Ô tô xitec) |
2007 |
800 |
5 |
CNHTC JYJ5312GJY; 14,35 tấn (Ô tô xitec) |
2007 |
850 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
B. XE DO CÔNG TY MEKONG AUTO SẢN XUẤT |
|
|
1 |
FI AT ALBEA HLX |
2008 |
380 |
2 |
FIAT DOBLO ELX |
2008 |
333 |
3 |
HUANG HAI PREMIO DD1030 |
2008 |
292 |
4 |
SHUGUANG PRONTO DG 6471C |
2008 |
353 |
|
E. XE DO CÔNG TY TNHH FORD VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
FORD ESCAPE EV24 XLT 2.3; 05 chỗ |
2008 |
677 |
2 |
FORD ESCAPE EV65 XLS 2.3; 05 chỗ |
2008 |
611 |
|
F. XE CÔNG TY Ô TÔ NGÔI SAO (VINASTAR) |
|
|
1 |
MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT; 07 chỗ |
2008 |
746 |
2 |
MITSUBISHI ZINGER GLS; 08 chỗ |
2008 |
509 |
3 |
MITSUBISHI ZINGER GL; 08 chỗ |
2008 |
464 |
4 |
MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 |
2008 |
429 |
5 |
MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 (T C) |
2008 |
460 |
6 |
MITSUBISHI CANTER FE85PG6SLDD1 (TK) |
2008 |
477 |
7 |
MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 |
2008 |
411 |
8 |
MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 (T C) |
2008 |
440 |
9 |
MITSUBISHI CANTER FE84PE6SLDD1 (TK) |
2008 |
456 |
10 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 |
2008 |
387 |
11 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 (TC) |
2008 |
415 |
12 |
MITSUBISHI CANTER FE73PE6SLDD1 (TK) |
2008 |
432 |
|
K. XE DO CÔNG TY ISUZU VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
ISUZU NLR55E 1,4 tấn |
2008 |
330 |
2 |
ISUZU NMR85E 2,0 tấn |
2008 |
395 |
3 |
ISUZU NMR85H 1,99 tấn |
2008 |
401 |
4 |
ISUZU NPR85K 3,95 tấn |
2008 |
433 |
5 |
ISUZU NQR75L 5,5 tấn |
2008 |
478 |
6 |
ISUZU HI-LANDER TBR54F 2.5; 08 chỗ |
2008 |
515 |
7 |
ISUZU HI-LANDER V-SPEC TBR54F 2.5; 08 chỗ |
2008 |
560 |
8 |
ISUZU HI-LANDER V-SPEC TBR54F AT 2.5; 08 chỗ |
2008 |
593 |
9 |
ISUZU D-MAX TFR85H MT-S; 05 chỗ, 730kg |
2008 |
438 |
10 |
ISUZU D-MAX TFR85H MT-LS; 05 chỗ, 690kg |
2008 |
529 |
11 |
ISUZU D-MAX TFS85H; 05 chỗ, 680Kg |
2008 |
566 |
12 |
ISUZU D-MAX TFS85H AT; 05 chỗ, 680Kg |
2008 |
557 |
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN XUẤT |
|
|
1 |
VINAXUKI 29K |
2008 |
398 |
2 |
VINAXUKI HFJ6376 |
2008 |
175 |
3 |
VINAXUKI pickup650D |
2008 |
215 |
4 |
VINAXUKI pickup650X |
2008 |
198 |
5 |
VINAXUKI 470TL; 470Kg |
2008 |
72 |
6 |
VINAXUKI SY1021DMF3; 860Kg |
2008 |
122 |
7 |
VINAXUKI SY1022DEF; 795Kg |
2008 |
118 |
8 |
VINAXUKI SY1030DFH3; 990Kg |
2008 |
141 |
9 |
VINAXUKI 1030SML3; 985Kg |
2008 |
142 |
10 |
VINAXUKI 1030DML3; 1050Kg |
2008 |
137 |
11 |
VINAXUKI SY1041DLS3; 1605Kg |
2008 |
146 |
12 |
VINAXUKI SY1041SLS3; 1410Kg |
2008 |
158 |
13 |
VINAXUKI SY1044DVS3; 1490Kg |
2008 |
172 |
14 |
VINAXUKI SY1047DVS3; 1685Kg |
2008 |
172 |
15 |
VINAXUKI 1250TA; 1250Kg |
2008 |
116 |
16 |
VINAXUKI 1980PD; 1980Kg |
2008 |
168 |
17 |
VINAXUKI 3600AT; 3600Kg |
2008 |
152 |
18 |
VINAXUKI HFJ1011; 650Kg |
2008 |
89 |
19 |
VINAXUKI 990T; 990Kg |
2008 |
129 |
20 |
VINAXUKI 990T/MB1 |
2008 |
134 |
21 |
VINAXUKI 1240T; 1240Kg |
2008 |
134 |
22 |
VINAXUKI 1490T; 1490Kg |
2008 |
152 |
23 |
VINAXUKI 1980T; 1980Kg |
2008 |
172 |
24 |
VINAXUKI 3500TL; 3500Kg |
2008 |
236 |
25 |
VINAXUKI 600T; 5500Kg |
2008 |
283 |
26 |
VINAXUKI 1250BA; 1250Kg |
2008 |
115 |
27 |
VINAXUKI 1990BA; 1990Kg |
2008 |
172 |
28 |
VINAXUKI 4500BA vinaxuki; 4500Kg |
2008 |
239 |
29 |
VINAXUKI 4500BA/BD; 4500Kg |
2008 |
241 |
30 |
VINAXUKI 5000BA 4x4; 5000Kg |
2008 |
268 |
31 |
VINAXUKI 1200B; 1200Kg |
2008 |
141 |
32 |
VINAXUKI 5000BA; 5000Kg |
2008 |
286 |
33 |
VINAXUKI 8000BA; 8000Kg |
2008 |
359 |
34 |
VINAXUKI 25BA 4x4 |
2008 |
225 |
35 |
KESDA TD 0,86T; 860Kg |
2008 |
108 |
36 |
DONGFENG EQ1168G7D1/HH-TM1 |
2008 |
393 |
37 |
DONGFENG EQ1202WJ/HH-MP |
2008 |
425 |
38 |
DONGFENG DFL1250A2/HH-TM |
2008 |
528 |
39 |
DONGFENG DFL1311A1/HH-TM |
2008 |
645 |
40 |
DONGFENG DFL1311A1/HH-TM1 |
2008 |
648 |
41 |
TRANSINCO COUNTY HCM; 29 chỗ |
2007 |
760 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu lệ phí trước bạ, đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe thấp hơn giá quy định của hãng sản xuất thì việc ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán được áp dụng từ ngày 28/08/2008 (xe ô tô do Công ty liên doanh sản xuất ô tô Ngôi Sao sản xuất); từ ngày 15/08/2008 (xe ô tô do công ty TNHH FORD Việt Nam sản xuất); 01/08/2008 (xe ô tô do Công ty cổ phần đầu tư dịch vụ tài chính Hoàng Huy sản xuất trừ xe KESDA TD 0,86T; 860kg áp dụng từ ngày 02/05/2008); từ ngày 01/09/2008 (xe ô tô do Công ty MEKONG AUTO sản xuất); từ ngày 17/06/2008 (xe ô tô do nhà máy ô tô Xuân Kiên Chi nhánh Vĩnh Phúc sản xuất); từ ngày 01/08/2008 (xe ô tô do Công ty ô tô ISUZU Việt Nam sản xuất) theo thông báo của hãng sản xuất và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 12476/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 12476/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 08/09/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 12476/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 về việc bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video