BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 124/1999/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 1999 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC THU PHÍ CẦU NGUYỄN VĂN TRỖI - QUỐC LỘ 14B
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 15/CP ngày 2/3/1993 của
Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý Nhà nước của Bộ, Cơ
quan ngang Bộ;
Căn cứ Nghị định số 178/CP ngày 28/10/1994 của Chính phủ về nhiệm vụ, quyền hạn
và tổ chức bộ máy của Bộ Tài chính;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/01/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí
thuộc ngân sách Nhà nước ;
Căn cứ đề nghị của Uỷ ban nhân dân thành phố Đà Nẵng công văn số 2082/UB-VP
ngày 22/9/1999 về việc đề nghị giảm mức thu phí qua cầu Nguyễn Văn Trỗi.
Sau khi trao đổi với Bộ Giao thông vận tải và theo đề nghị của Tổng cục trưởng
Tổng cục Thuế;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B áp dụng đối với các đối tượng thu, nộp quy định tại Thông tư số 57/1998/TT-BTC ngày 27/4/1998, Thông tư số 75/1998/TT-BTC ngày 2/6/1998 và Thông tư số 05/1999/TT-BTC ngày 13/1/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu phí cầu, đường của Nhà nước quản lý.
Điều 2. Cơ quan thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi thực hiện đăng ký, kê khai, thu, nộp phí sử dụng cầu Nguyễn Văn Trỗi với cơ quan Thuế địa phương theo quy định tại Thông tư số 54/1999/BTC ngày 10.5.1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 10/1999/QĐ/BTC ngày 25/1/1999 của Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi- Quốc lộ 14B.
Điều 4. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, đơn vị được Bộ Giao thông vận tải giao nhiệm vụ tổ chức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH |
BIỂU MỨC
THU PHÍ CẦU NGUYỄN
VĂN TRỖI - QUỐC LỘ 14B
(Ban hành kèm theo Quyết
định số: 124/1999/QĐ- BTC ngày 19 tháng 10 năm 1999)
TT |
ĐỐI TƯỢNG THU PHÍ |
MỨC THU |
|
|
Vé thông thường (đ/vé/lần) |
Vé tháng (đ/vé/tháng) |
|
1 |
Xe lam, công nông, bông sen, máy kéo |
3.000 |
30.000 |
2 |
Xe ôtô thiết kế để chở người các loại: + Xe con các loại (loại dưới 7 chỗ) + Xe từ 7 chỗ ngồi đến 11 ghế ngồi + Xe từ 12 chỗ đến 30 chỗ ngồi + Xe từ 31 chỗ đến 50 chỗ ngồi + Xe từ 51 chỗ ngồi trở lên |
5.000 10.000 12.000 15.000 20.000 |
50.000 100.000 120.000 150.000 200.000 |
3 |
Xe ôtô chở hàng hoá: + Xe có trọng tải dưới 2 tấn + Xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn + Xe có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn + Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 15 tấn + Xe có trọng tải từ 15 tấn đến dưới 18 tấn và xe Container 20 fit đến dưới 40fit. + Xe có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở Container từ 40 fit trở lên. |
7.000 12.000 20.000 30.000 50.000 70.000 |
70.000 120.000 200.000 300.000 500.000 700.000 |
Quyết định 124/1999/QĐ-BTC về mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 124/1999/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 19/10/1999 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 124/1999/QĐ-BTC về mức thu phí cầu Nguyễn Văn Trỗi - Quốc lộ 14B do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video