ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2009/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 20 tháng 7 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ ĐỂ LẠI MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6
tháng 2002 của Chính phủ; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài
chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân
dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10 tháng 01 năm 2007 của
liên Bộ: Tài chính, Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và Thông tư liên tịch số
36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
03/2007/TTLB-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ: Tài chính, Tư pháp;
Căn cứ Nghị quyết số 116/2009/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Quảng Bình khoá XV, kỳ họp thứ 16 về việc quy định mới, điều chỉnh mức
thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mới, điều chỉnh mức thu và tỷ lệ sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Quy định mức thu các loại phí, lệ phí:
a) Lệ phí đăng ký dịch vụ bảo đảm.
b) Phí cung cấp thông tin về dịch vụ bảo đảm.
(chi tiết có Phụ lục số 01 kèm theo)
2. Điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí:
a) Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
b) Phí thu gom rác thải tại thành phố Đồng Hới.
c) Phí chợ.
d) Phí thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ thành phố Đồng Hới và ở các huyện.
e) Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất và lệ phí địa chính.
(chi tiết có Phụ lục số 02 kèm theo)
3. Quy định tỷ lệ sử dụng số thu từ phí, lệ phí:
a) Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và lệ phí đăng ký dịch vụ bảo đảm được trích để lại cho đơn vị thu 80%; nộp vào ngân sách nhà nước 20%.
b) Tỷ lệ trích để lại từ khoản thu phí tham quan Khu du lịch Vườn Quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cho Trung tâm Du lịch văn hóa và Sinh thái Phong Nha là 53%.
Điều 2. Thời gian thực hiện từ ngày 01 tháng 8 năm 2009. Các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ 01
QUY
ĐỊNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Tên khoản mục |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm |
|
|
1 |
Cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) |
đ/lần |
10.000 |
2 |
Cung cấp thông tin chi tiết (Văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
đ/lần |
30.000 |
II |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
1 |
Đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
60.000 |
2 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
đ/lần |
50.000 |
3 |
Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
40.000 |
4 |
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
đ/lần |
40.000 |
5 |
Yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm |
đ/lần |
10.000 |
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐIỀU
CHỈNH MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Quyết định số 11/2009/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 7 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
TT |
Khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
|
A |
PHÍ |
|
|
|
I |
Phí trông giữ xe: |
|
|
|
1 |
Xe máy |
đ/lượt |
2.000 |
|
2 |
Xe máy |
đ/tháng |
30.000 |
|
3 |
Xe đạp |
đ/lượt |
1.000 |
|
4 |
Xe đạp |
đ/tháng |
15.000 |
|
5 |
Phí trông giữ xe đạp tại các trường học |
đ/tháng |
6.000 |
|
6 |
Phí trông giữ xe máy tại các trường chuyên nghiệp, trung tâm dạy nghề |
đ/tháng |
15.000 |
|
7 |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
7.000 |
|
8 |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
10.000 |
|
9 |
Phí trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
9.1 |
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
đ/lượt |
10.000 |
|
9.2 |
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
đ/lượt |
15.000 |
|
II |
Phí thu gom rác thải (tại khu vực TP Đồng Hới) |
|
|
|
1 |
Hộ gia đình ở các xã |
đ/tháng |
13.000 |
|
2 |
Hộ gia đình ở các phường |
đ/tháng |
16.000 |
|
3 |
Các tàu, thuyền tại bến |
đ/thg/chiếc |
15.000 |
|
4 |
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở doanh nghiệp |
đ/tháng |
100.000 |
|
5 |
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới |
đ/m3 |
160.000 |
|
6 |
Các chợ khác |
đ/m3 |
120.000 |
|
7 |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã |
đ/m3 |
70.000 |
|
8 |
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường |
đ/tháng |
100.000 |
|
9 |
Các trường học còn lại |
đ/tháng |
100.000 |
|
10 |
Bệnh viện, Trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố |
đ/tháng |
140.000 |
|
11 |
Trạm xá các xã, phường |
đ/tháng |
100.000 |
|
12 |
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp |
đ/m3 |
120.000 |
|
13 |
Bến xe khách |
đ/m3 |
140.000 |
|
14 |
Vận chuyển rác thải xây dựng, rác thải tổng hợp đổ tại bãi rác công cộng |
đ/m3 |
160.000 |
|
III |
Phí chợ, thuê địa điểm KD trong chợ |
|
|
|
1 |
Phí thuê địa điểm kinh doanh tại các chợ |
|
|
|
1.1 |
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
|
+ Vị trí 1 |
đ/m2/tháng |
28.000 |
|
|
+ Vị trí 2 |
đ/m2/tháng |
21.000 |
|
|
+ Vị trí 3 |
đ/m2/tháng |
14.000 |
|
1.2 |
Tại các chợ ở các huyện |
|
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn |
đ/m2/tháng |
10.000 |
|
|
+ Khu vực nông thôn |
đ/m2/tháng |
5.000 |
|
2 |
Phí chợ |
|
|
|
2.1 |
Các chợ ở thành phố Đồng Hới |
|
|
|
2.1.1 |
Gạo, nông sản: |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/lượt |
1.000 |
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.1.2 |
Rau củ: |
|
|
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.2 |
Các chợ ở các huyện |
|
|
|
2.2.1 |
Thóc gạo, nông sản |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
1.000 |
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.2.2 |
Rau, củ, quả: |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
1.000 |
|
|
- Không có gánh |
đ/lượt |
500 |
|
2.2.3 |
Thịt lợn |
đ/con |
3.000 |
|
2.2.4 |
Thịt bò |
đ/con |
7.000 |
|
2.2.5 |
Gà, vịt, ngan, ngỗng |
đ/con |
500 |
|
2.2.6 |
Gà, vịt, ngan, ngỗng (giống) |
đ/10con |
500 |
|
2.2.7 |
Tôm, cá các loại |
|
|
|
|
- Có gánh |
đ/gánh |
3.000 |
|
2.2.8 |
Trâu, bò |
đ/con |
10.000 |
|
2.2.9 |
Bún, bánh, giò chả |
đ/lượt |
3.000 |
|
2.2.10 |
Nón lá, vòng kiềng |
đ/lượt |
2.000 |
|
2.2.11 |
Đồ rèn, cuốc xẻng |
đ/lượt |
3.000 |
|
2.2.12 |
Các mặt hàng khác |
đ/lượt |
1.000 |
|
IV |
Phí thẩm định cấp QSDĐ hộ gia đình, cá nhân ở thành phố, thị trấn |
đ/hồ sơ |
100.000 |
|
B |
LỆ PHÍ |
|
|
|
I |
Lệ phí địa chính (cấp giấy CN QSDĐ hộ gia đình, cá nhân) |
|
|
|
1 |
Tại các phường nội thành thuộc TP. Đồng Hới |
đ/giấy |
25.000 |
|
2 |
Tại các xã, thị trấn thuộc các khu vực còn lại |
đ/giấy |
12.000 |
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 11/2009/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Nguyễn Đảng |
Ngày ban hành: | 20/07/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 11/2009/QĐ-UBND về việc quy định mới, điều chỉnh mức thu, tỷ lệ để lại một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Chưa có Video