BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1099/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 14 tháng 5 năm 2024 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 ngày 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thuế thuộc Bộ Tài chính; Quyết định số 15/2021/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg ngày 25 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-BNG ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Ngoại giao hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành đối ngoại trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực đối ngoại;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-BTP ngày 29 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Tư pháp;
Căn cứ Thông tư số 09/2023/TT-BTTTT ngày 28 tháng 7 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thông tin và Truyền thông trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Thông tư số 54/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành tài chính trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực tài chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2023/TT-VPCP ngày 11 tháng 9 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành lĩnh vực văn phòng trong các cơ quan, tổ chức hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-TTCP ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Tổng Thanh tra Chính phủ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Thanh tra.
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế như sau:
1. Danh mục 89 vị trí việc làm công chức theo Phụ lục I (đính kèm).
2. Cơ cấu ngạch công chức của các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế theo Phụ lục II (đính kèm).
1. Phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm đảm bảo phù hợp với quy định về tiêu chuẩn chức vụ, chức danh lãnh đạo quản lý của Đảng, Chính phủ, Bộ Tài chính và các văn bản hướng dẫn về vị trí việc làm của các Bộ, ngành có gắn với nhiệm vụ cụ thể của từng đơn vị.
2. Xác định cơ cấu công chức chi tiết theo từng ngạch chuyên ngành của từng đơn vị thuộc Tổng cục Thuế.
3. Thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, tuyển dụng, sử dụng, quản lý, đào tạo, bồi dưỡng, quy hoạch, bổ nhiệm, phân công nhiệm vụ và thực hiện các chế độ, chính sách đối với đội ngũ công chức thuộc Tổng cục Thuế theo vị trí việc làm và biên chế được cấp có thẩm quyền phê duyệt hàng năm và theo quy định của pháp luật hiện hành.
Trong quá trình triển khai thực hiện, trường hợp có phát sinh, vướng mắc hoặc có quy định, hướng dẫn mới về vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức, Tổng cục Thuế kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ xem xét quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính)
PHẦN I. TỔNG HỢP DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA TỔNG CỤC THUẾ
A. Nhóm vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý (22 vị trí)
STT |
Tên vị trí việc làm |
|
I |
Tại cơ quan Tổng cục |
|
1 |
1 |
Tổng cục trưởng |
2 |
2 |
Phó Tổng cục trưởng |
3 |
3 |
Vụ trưởng |
4 |
4 |
Cục trưởng |
5 |
5 |
Chánh Văn phòng |
6 |
6 |
Phó Vụ trưởng |
7 |
7 |
Phó Cục trưởng |
8 |
8 |
Phó Chánh Văn phòng |
9 |
9 |
Trưởng phòng |
10 |
10 |
Phó Trưởng phòng |
11 |
11 |
Trưởng ban |
12 |
12 |
Phó Trưởng ban |
II |
Tại Cục thuế |
|
13 |
1 |
Cục trưởng |
14 |
2 |
Phó Cục trưởng |
15 |
3 |
Trưởng phòng |
16 |
4 |
Chánh Văn phòng |
17 |
5 |
Phó Trưởng phòng |
18 |
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
III |
Tại Chi cục thuế |
|
19 |
1 |
Chi cục trưởng |
20 |
2 |
Phó Chi cục trưởng |
21 |
3 |
Đội trưởng |
22 |
4 |
Phó Đội trưởng |
B. Nhóm vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành (11 vị trí)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Tổng cục |
Cục |
Chi cục |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế |
CVCC |
X |
|
|
2 |
Chuyên viên chính về quản lý thuế |
CVC |
X |
X |
|
3 |
Chuyên viên về quản lý thuế |
CV |
X |
X |
X |
4 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý rủi ro thuế |
CVCC |
X |
|
|
5 |
Chuyên viên chính về quản lý rủi ro thuế |
CVC |
X |
X |
|
6 |
Chuyên viên về quản lý rủi ro thuế |
CV |
X |
X |
X |
7 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
KTVCCT |
X |
|
|
8 |
Kiểm tra viên chính thuế |
KTVCT |
X |
X |
|
9 |
Kiểm tra viên thuế |
KTVT |
X |
X |
X |
10 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
KTVTCT |
|
X |
X |
11 |
Nhân viên thuế |
NVT |
|
X |
X |
C. Nhóm vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (52 vị trí)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Tổng cục |
Cục |
Chi cục |
|
I |
Lĩnh vực thanh tra |
|
|
|
|
|
1 |
1 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
CVC |
X |
X |
|
2 |
2 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
CV |
X |
X |
X |
3 |
3 |
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
CVC |
X |
X |
|
4 |
4 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
CV |
X |
X |
X |
5 |
5 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
CVC |
X |
X |
|
6 |
6 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
CV |
X |
X |
X |
II |
Lĩnh vực hợp tác quốc tế |
|
|
|
|
|
7 |
1 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
CVC |
X |
|
|
8 |
2 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
CV |
X |
|
|
III |
Lĩnh vực pháp chế |
|
|
|
|
|
9 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về pháp chế |
CVCC |
X |
|
|
10 |
2 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
CVC |
X |
X |
|
11 |
3 |
Chuyên viên về pháp chế |
CV |
X |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
|
|
12 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy |
CVCC |
X |
|
|
13 |
2 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
CVC |
X |
X |
|
14 |
3 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
CV |
X |
X |
X |
15 |
4 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực |
CVCC |
X |
|
|
16 |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
CVC |
X |
X |
|
17 |
6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
CV |
X |
X |
X |
18 |
7 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
CVC |
X |
X |
|
19 |
8 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
CV |
X |
X |
X |
20 |
9 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
CVC |
X |
X |
|
21 |
10 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
CV |
X |
X |
|
V |
Lĩnh vực văn phòng |
|
|
|
|
|
22 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
CVC |
X |
X |
|
23 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
CV |
X |
X |
X |
24 |
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
CVC |
X |
X |
|
25 |
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
CV |
X |
X |
X |
26 |
5 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
CS |
X |
X |
X |
27 |
6 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
CVC |
X |
|
|
28 |
7 |
Chuyên viên về truyền thông |
CV |
X |
|
|
29 |
8 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
CVC |
X |
X |
|
30 |
9 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
CV |
X |
X |
X |
31 |
10 |
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
CVC |
X |
|
|
32 |
11 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
CV |
X |
|
|
33 |
12 |
Văn thư viên chính |
VTVC |
X |
|
|
34 |
13 |
Văn thư viên |
VTV |
X |
X |
X |
35 |
14 |
Văn thư viên trung cấp |
VTVTC |
X |
X |
X |
36 |
15 |
Chuyên viên về lưu trữ |
CV |
X |
X |
X |
37 |
16 |
Cán sự về lưu trữ |
CS |
X |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
|
|
|
38 |
1 |
Chuyên viên chính về tài chính |
CVC |
X |
X |
|
39 |
2 |
Chuyên viên về tài chính |
CV |
X |
X |
X |
40 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
Ngạch công chức phù hợp |
X |
X |
X |
41 |
4 |
Kế toán viên chính |
KTVC |
X |
X |
|
42 |
5 |
Kế toán viên |
KTV |
X |
X |
X |
43 |
6 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
CV |
X |
X |
X |
44 |
7 |
Cán sự Thủ quỹ |
CS |
|
X |
X |
VII |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng |
|
|
|
|
|
45 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
CVC |
X |
X |
|
46 |
2 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
CV |
X |
X |
|
VIII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
47 |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin |
CVCC |
X |
|
|
48 |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
CVC |
X |
X |
|
49 |
3 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
CV |
X |
X |
X |
50 |
4 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng |
CVCC |
X |
|
|
51 |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
CVC |
X |
X |
|
52 |
6 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
CV |
X |
X |
X |
D. Nhóm vị trí việc làm công chức hỗ trợ, phục vụ (04 vị trí)
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tương ứng |
Tổng cục |
Cục |
Chi cục |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
1 |
Nhân viên kỹ thuật |
NV |
|
X |
|
2 |
Nhân viên phục vụ |
NV |
|
X |
|
3 |
Nhân viên bảo vệ |
NV |
|
X |
X |
4 |
Nhân viên lái xe |
NV |
X |
X |
X |
PHẦN II. DANH MỤC CHI TIẾT VỊ TRÍ VIỆC LÀM CÔNG CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC THUẾ
A. Vị trí việc làm công chức tại các Vụ, Cục và tương đương thuộc cơ quan Tổng cục Thuế
TT |
Tên đơn vị /Vị trí việc làm |
I |
Vụ Chính sách; Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế; Vụ Dự toán thu thuế; Vụ Quản lý nợ và Cưỡng chế nợ thuế; Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ kinh doanh, cá nhân |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Vụ trưởng |
2 |
Phó Vụ trưởng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp quản lý thuế |
2 |
Chuyên viên chính quản lý thuế |
3 |
Chuyên viên quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Văn thư viên |
II |
Vụ Kê khai và Kế toán thuế |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Vụ trưởng |
2 |
Phó Vụ trưởng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp quản lý thuế |
2 |
Chuyên viên chính quản lý thuế |
3 |
Chuyên viên quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
2 |
Văn thư viên |
III |
Vụ Pháp chế |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Vụ trưởng |
2 |
Phó Vụ trưởng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên cao cấp về pháp chế |
2 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
3 |
Chuyên viên về pháp chế |
4 |
Văn thư viên |
IV |
Vụ Hợp tác quốc tế |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Vụ trưởng |
2 |
Phó Vụ trưởng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp quản lý thuế |
2 |
Chuyên viên chính quản lý thuế |
3 |
Chuyên viên quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên chính về hợp tác quốc tế |
2 |
Chuyên viên về hợp tác quốc tế |
3 |
Văn thư viên |
V |
Vụ Tổ chức cán bộ |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Vụ trưởng |
2 |
Phó Vụ trưởng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên cao cấp về tổ chức bộ máy |
2 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
3 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
4 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý nguồn nhân lực |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
6 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
7 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
8 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
9 |
Văn thư viên |
VI |
Vụ Tài vụ - Quản trị |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Vụ trưởng |
2 |
Phó Vụ trưởng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế |
2 |
Chuyên viên chính quản lý thuế |
3 |
Chuyên viên quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên chính về tài chính |
2 |
Chuyên viên về tài chính |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
4 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
5 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
6 |
Kế toán viên chính |
7 |
Kế toán viên |
8 |
Văn thư viên |
VII |
Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế; Cục Thuế doanh nghiệp lớn |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Cục trưởng |
2 |
Phó Cục trưởng |
3 |
Trưởng phòng |
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
2 |
Kiểm tra viên chính thuế |
3 |
Kiểm tra viên thuế |
4 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý thuế |
6 |
Chuyên viên về quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Văn thư viên |
VIII |
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Cục trưởng |
2 |
Phó Cục trưởng |
3 |
Trưởng phòng |
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý thuế |
3 |
Chuyên viên về quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
2 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
3 |
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
4 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
5 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
6 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
7 |
Văn thư viên |
IX |
Cục Công nghệ Thông tin |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Cục trưởng |
2 |
Phó Cục trưởng |
3 |
Trưởng phòng |
4 |
Phó Trưởng phòng |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý công nghệ thông tin |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý công nghệ thông tin |
3 |
Chuyên viên về quản lý công nghệ thông tin |
4 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý an toàn thông tin mạng |
5 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
6 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
7 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
8 |
Chuyên viên chính về tài chính |
9 |
Chuyên viên về tài chính |
10 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
11 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
12 |
Chuyên viên thủ quỹ |
13 |
Văn thư viên |
X |
Văn phòng |
|
Vị trí việc làm Lãnh đạo, quản lý |
1 |
Chánh Văn phòng |
2 |
Phó Chánh Văn phòng |
3 |
Trưởng phòng và tương đương |
4 |
Phó Trưởng phòng và tương đương |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
2 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
3 |
Chuyên viên chính về kiểm soát thủ tục hành chính |
4 |
Chuyên viên về kiểm soát thủ tục hành chính |
5 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
6 |
Chuyên viên về tổng hợp |
7 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
8 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
9 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
10 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
11 |
Chuyên viên chính về tài chính |
12 |
Chuyên viên về tài chính |
13 |
Chuyên viên chính về truyền thông |
14 |
Chuyên viên về truyền thông |
15 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách kế toán) |
16 |
Kế toán viên chính |
17 |
Kế toán viên |
18 |
Văn thư viên chính |
19 |
Văn thư viên |
20 |
Văn thư viên trung cấp |
21 |
Chuyên viên về lưu trữ |
22 |
Cán sự về lưu trữ |
23 |
Chuyên viên về thủ quỹ |
XI |
Ban Quản lý rủi ro |
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
1 |
Trưởng ban |
2 |
Phó Trưởng ban |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý rủi ro thuế |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý rủi ro thuế |
3 |
Chuyên viên về quản lý rủi ro thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Văn thư viên |
XII |
Ban Cải cách và Hiện đại hóa |
|
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
1 |
Trưởng ban |
2 |
Phó Trưởng ban |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành |
1 |
Chuyên viên cao cấp về quản lý thuế |
2 |
Chuyên viên chính về quản lý thuế |
3 |
Chuyên viên về quản lý thuế |
|
Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
1 |
Văn thư viên |
B. Vị trí việc làm công chức tại Cơ quan thuế địa phương
STT |
Tên vị trí việc làm |
Cục thuế |
Chi cục thuế |
|
A |
Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý |
|
|
|
1 |
1 |
Cục trưởng |
X |
|
2 |
2 |
Phó Cục trưởng |
X |
|
3 |
3 |
Trưởng phòng |
X |
X |
4 |
4 |
Chánh Văn phòng |
X |
|
5 |
5 |
Chi cục trưởng |
|
X |
6 |
6 |
Phó Trưởng phòng |
X |
X |
7 |
7 |
Phó Chánh Văn phòng |
X |
|
8 |
8 |
Phó Chi cục trưởng |
|
X |
9 |
9 |
Đội trưởng |
|
X |
10 |
10 |
Phó Đội trưởng |
|
X |
B |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
11 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý thuế |
X |
|
12 |
2 |
Chuyên viên về quản lý thuế |
X |
X |
13 |
3 |
Kiểm tra viên chính thuế |
X |
|
14 |
4 |
Kiểm tra viên thuế |
X |
X |
15 |
5 |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
X |
X |
16 |
6 |
Nhân viên thuế |
X |
X |
C |
Vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
|
|
|
I |
Lĩnh vực thanh tra |
|
|
|
17 |
1 |
Chuyên viên chính về tiếp công dân và xử lý đơn |
X |
|
18 |
2 |
Chuyên viên về tiếp công dân và xử lý đơn |
X |
X |
19 |
3 |
Chuyên viên chính về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
|
20 |
4 |
Chuyên viên về giải quyết khiếu nại, tố cáo |
X |
X |
21 |
5 |
Chuyên viên chính về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
X |
|
22 |
6 |
Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực |
X |
X |
II |
Lĩnh vực pháp chế |
|
|
|
23 |
1 |
Chuyên viên chính về pháp chế |
X |
|
24 |
2 |
Chuyên viên về pháp chế |
X |
X |
III |
Lĩnh vực tổ chức cán bộ, thi đua khen thưởng, cải cách hành chính |
|
|
|
25 |
1 |
Chuyên viên chính về tổ chức bộ máy |
X |
|
26 |
2 |
Chuyên viên về tổ chức bộ máy |
X |
X |
27 |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý nguồn nhân lực |
X |
|
28 |
4 |
Chuyên viên về quản lý nguồn nhân lực |
X |
X |
29 |
5 |
Chuyên viên chính về thi đua, khen thưởng |
X |
|
30 |
6 |
Chuyên viên về thi đua, khen thưởng |
X |
X |
31 |
7 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
X |
|
32 |
8 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực văn phòng |
|
|
|
33 |
1 |
Chuyên viên chính về tổng hợp |
X |
|
34 |
2 |
Chuyên viên về tổng hợp |
X |
X |
35 |
3 |
Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng |
X |
|
36 |
4 |
Chuyên viên về hành chính - văn phòng |
X |
X |
37 |
5 |
Cán sự về hành chính - văn phòng |
X |
X |
38 |
6 |
Chuyên viên chính về quản trị công sở |
X |
|
39 |
7 |
Chuyên viên về quản trị công sở |
X |
X |
40 |
8 |
Văn thư viên |
X |
X |
41 |
9 |
Văn thư viên trung cấp |
X |
X |
42 |
10 |
Chuyên viên về lưu trữ |
X |
X |
43 |
11 |
Cán sự về lưu trữ |
X |
X |
V |
Lĩnh vực kế hoạch, tài chính |
|
|
|
44 |
1 |
Chuyên viên chính về tài chính |
X |
|
45 |
2 |
Chuyên viên về tài chính |
X |
X |
46 |
3 |
Kế toán trưởng (hoặc phụ trách Kế toán) |
X |
X |
47 |
4 |
Kế toán viên chính |
X |
|
48 |
5 |
Kế toán viên |
X |
X |
49 |
6 |
Chuyên viên Thủ quỹ |
X |
X |
50 |
7 |
Cán sự Thủ quỹ |
X |
X |
VI |
Lĩnh vực cải cách hành chính |
|
|
|
51 |
1 |
Chuyên viên chính về cải cách hành chính |
X |
|
52 |
2 |
Chuyên viên về cải cách hành chính |
X |
X |
VII |
Lĩnh vực đầu tư xây dựng |
|
|
|
53 |
1 |
Chuyên viên chính về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
X |
|
54 |
2 |
Chuyên viên về quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
X |
X |
VIII |
Lĩnh vực công nghệ thông tin |
|
|
|
55 |
1 |
Chuyên viên chính về công nghệ thông tin |
X |
|
56 |
2 |
Chuyên viên về công nghệ thông tin |
X |
X |
57 |
3 |
Chuyên viên chính về quản lý an toàn thông tin mạng |
X |
|
58 |
4 |
Chuyên viên về quản lý an toàn thông tin mạng |
X |
X |
Quy ước viết tắt:
Chuyên viên cao cấp |
: CVCC |
Kiểm tra viên cao cấp thuế |
: KTVCCT |
Chuyên viên chính |
: CVC |
Kiểm tra viên chính thuế |
: KTVCT |
Chuyên viên |
: CV |
Kiểm tra viên thuế |
: KTVT |
Văn thư viên chính |
: VTVC |
Kiểm tra viên trung cấp thuế |
: KTVTCT |
Văn thư viên |
: VTV |
Nhân viên thuế |
: NVT |
Văn thư viên trung cấp |
: VTVTC |
Kế toán viên chính |
: KTVC |
Cán sự |
: CS |
Kế toán viên |
: KTV |
Nhân viên |
: NV |
|
|
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA CÁC ĐƠN VỊ THUỘC TỔNG CỤC
THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1099/QĐ-BTC ngày 14/5/2024 của Bộ Tài chính)
TT |
Đơn vị |
Cơ cấu ngạch công chức |
||||
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
CS và tương đương |
Nhân viên |
||
1 |
Vụ Chính sách |
20% |
50% |
30% |
|
|
2 |
Vụ Pháp chế |
10% |
50% |
40% |
|
|
3 |
Vụ Quản lý nợ và cưỡng chế nợ thuế |
10% |
50% |
40% |
|
|
4 |
Vụ Dự toán thu thuế |
15% |
50% |
35% |
|
|
5 |
Vụ Quản lý thuế doanh nghiệp nhỏ và vừa và Hộ kinh doanh cá nhân |
15% |
50% |
40% |
|
|
6 |
Vụ Tuyên truyền - Hỗ trợ người nộp thuế |
10% |
50% |
40% |
|
|
7 |
Vụ Kê khai và Kế toán thuế |
15% |
50% |
35% |
|
|
8 |
Vụ Hợp tác quốc tế |
10% |
50% |
40% |
|
|
9 |
Vụ Tài vụ - Quản trị |
10% |
50% |
40% |
|
|
10 |
Vụ Tổ chức cán bộ |
10% |
50% |
40% |
|
|
11 |
Cục Thuế doanh nghiệp lớn |
15% |
50% |
35% |
|
|
12 |
Cục Thanh tra - Kiểm tra thuế |
15% |
50% |
35% |
|
|
13 |
Cục Kiểm tra nội bộ; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng |
10% |
46% |
44% |
|
|
14 |
Cục Công nghệ thông tin |
10% |
50% |
40% |
|
|
15 |
Văn phòng Tổng cục Thuế |
|
49% |
43% |
3% |
5% |
16 |
Ban Quản lý rủi ro |
10% |
50% |
40% |
|
|
17 |
Ban Cải cách và Hiện đại hóa |
10% |
50% |
40% |
|
|
TT |
Cục Thuế tỉnh, thành phố |
Tỉ lệ CVC và tương đương |
Tỉ lệ CV và tương đương |
Tỷ lệ CS và tương đương |
Tỷ lệ NV và tương đương |
|
Tính theo Văn phòng Cục thuế tỉnh/TP |
Tính theo cả Cục thuế tỉnh/TP |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
Hà Nội |
40.0% |
9.6% |
83.9% |
6.3% |
0.2% |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
40.0% |
6.8% |
86.1% |
6.9% |
0.2% |
3 |
Bình Dương |
35.0% |
13.9% |
78.3% |
7.6% |
0.2% |
4 |
Đồng Nai |
35.0% |
14.7% |
67.3% |
15.6% |
2.4% |
5 |
Quảng Ninh |
35.0% |
8.9% |
83.3% |
6.9% |
0.9% |
6 |
Đà Nẵng |
35.0% |
9.8% |
86.9% |
3.3% |
0.0% |
7 |
Hải Dương |
35.0% |
10.7% |
82.4% |
6.5% |
0.4% |
8 |
Hải Phòng |
35.0% |
10.6% |
89.4% |
0.0% |
0.0% |
9 |
Hưng Yên |
35.0% |
13.1% |
74.7% |
11.9% |
0.3% |
10 |
Khánh Hòa |
35.0% |
10.1% |
78.3% |
11.1% |
0.5% |
11 |
Vĩnh Phúc |
35.0% |
12.8% |
78.5% |
7.7% |
1.0% |
12 |
An Giang |
35.0% |
7.8% |
74.8% |
16.7% |
0.7% |
13 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
35.0% |
14.1% |
80.5% |
5.1% |
0.3% |
14 |
Bắc Giang |
35.0% |
14.4% |
77.5% |
8.1% |
0.0% |
15 |
Bắc Ninh |
35.0% |
14.4% |
79.9% |
5.7% |
0.0% |
16 |
Bình Định |
35.0% |
8.0% |
77.4% |
14.6% |
0.0% |
17 |
Bình Phước |
35.0% |
10.2% |
82.0% |
7.8% |
0.0% |
18 |
Bình Thuận |
35.0% |
8.7% |
84.2% |
7.1% |
0.0% |
19 |
Đắk Lắk |
35.0% |
9.7% |
81.3% |
8.7% |
0.3% |
20 |
Gia Lai |
35.0% |
8.2% |
72.5% |
19.0% |
0.3% |
21 |
Hà Tĩnh |
35.0% |
9.2% |
81.3% |
9.5% |
0.0% |
22 |
Lâm Đồng |
35.0% |
11.3% |
83.3% |
5.4% |
0.0% |
23 |
Lào Cai |
35.0% |
14.1% |
70.2% |
15.3% |
0.4% |
24 |
Long An |
35.0% |
9.7% |
62.2% |
28.1% |
0.0% |
25 |
Nam Định |
35.0% |
8.9% |
84.7% |
6.4% |
0.0% |
26 |
Nghệ An |
35.0% |
9.5% |
81.3% |
9.2% |
0.0% |
27 |
Ninh Bình |
35.0% |
13.9% |
86.1% |
0.0% |
0.0% |
28 |
Phú Thọ |
35.0% |
12.3% |
72.5% |
15.2% |
0.0% |
29 |
Quảng Nam |
35.0% |
8.0% |
87.8% |
4.2% |
0.0% |
30 |
Quảng Ngãi |
35.0% |
10.7% |
82.5% |
4.1% |
2.7% |
31 |
Sơn La |
30.0% |
8.9% |
70.9% |
11.3% |
8.9% |
32 |
Tây Ninh |
35.0% |
13.4% |
67.0% |
18.7% |
0.9% |
33 |
Thái Bình |
35.0% |
11.3% |
81.2% |
7.2% |
0.3% |
34 |
Thái Nguyên |
35.0% |
11.4% |
82.1% |
6.5% |
0.0% |
35 |
Thanh Hóa |
35.0% |
8.1% |
81.5% |
9.9% |
0.5% |
36 |
Thừa Thiên Huế |
35.0% |
9.6% |
80.6% |
9.8% |
0.0% |
37 |
Tiền Giang |
35.0% |
7.7% |
71.7% |
20.4% |
0.2% |
38 |
Bạc Liêu |
30.0% |
7.5% |
62.8% |
29.2% |
0.5% |
39 |
Bến Tre |
30.0% |
7.0% |
78.7% |
14.3% |
0.0% |
40 |
Cà Mau |
30.0% |
8.1% |
81.8% |
10.1% |
0.0% |
41 |
Cần Thơ |
30.0% |
8.4% |
81.8% |
9.3% |
0.5% |
42 |
Đồng Tháp |
30.0% |
6.5% |
79.4% |
13.5% |
0.6% |
43 |
Hà Nam |
30.0% |
10.1% |
81.8% |
8.1% |
0.0% |
44 |
Hậu Giang |
30.0% |
8.8% |
79.0% |
12.2% |
0.0% |
45 |
Hòa Bình |
30.0% |
3.7% |
73.7% |
21.5% |
1.1% |
46 |
Kiên Giang |
30.0% |
7.3% |
76.4% |
16.3% |
0.0% |
47 |
Trà Vinh |
30.0% |
9.0% |
76.3% |
14.1% |
0.6% |
48 |
Vĩnh Long |
30.0% |
8.5% |
74.3% |
15.6% |
1.6% |
49 |
Bắc Kạn |
30.0% |
9.9% |
78.8% |
10.8% |
0.5% |
50 |
Cao Bằng |
30.0% |
8.4% |
81.9% |
9.7% |
0.0% |
51 |
Đắk Nông |
30.0% |
6.7% |
80.7% |
12.6% |
0.0% |
52 |
Điện Biên |
30.0% |
9.1% |
76.0% |
14.9% |
0.0% |
53 |
Hà Giang |
30.0% |
8.9% |
79.0% |
11.6% |
0.5% |
54 |
Kon Tum |
30.0% |
8.5% |
79.1% |
12.4% |
0.0% |
55 |
Lai Châu |
30.0% |
11.8% |
79.3% |
8.9% |
0.0% |
56 |
Lạng Sơn |
30.0% |
7.0% |
63.2% |
28.1% |
1.7% |
57 |
Ninh Thuận |
30.0% |
8.1% |
91.4% |
0.5% |
0.0% |
58 |
Phú Yên |
30.0% |
7.6% |
89.0% |
3.0% |
0.4% |
59 |
Quảng Bình |
30.0% |
8.9% |
84.9% |
5.8% |
0.4% |
60 |
Quảng Trị |
30.0% |
9.4% |
74.2% |
15.2% |
1.2% |
61 |
Sóc Trăng |
30.0% |
8.6% |
80.2% |
11.2% |
0.0% |
62 |
Tuyên Quang |
30.0% |
6.4% |
79.1% |
14.1% |
0.4% |
63 |
Yên Bái |
30.0% |
6.9% |
74.7% |
17.6% |
0.8% |
Ghi chú:
Đối với Cục thuế tỉnh, thành phố, số lượng chuyên viên chính và tương đương được xác định theo tỷ lệ của cả Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 4) nhưng không vượt quá số lượng chuyên viên chính và tương đương xác định theo tỉ lệ của Văn phòng Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 3).
Trường hợp số lượng chuyên viên chính và tương đương tính theo tỷ lệ của Văn phòng Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 3) thấp hơn số lượng chuyên viên chính và tương đương tính theo tỷ lệ của cả Cục thuế tỉnh, thành phố (cột 4), thì số lượng còn thiếu được chuyển sang ngạch chuyên viên và tương đương (cột 5)./.
Quyết định 1099/QĐ-BTC năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế
Số hiệu: | 1099/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 14/05/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1099/QĐ-BTC năm 2024 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Tổng cục Thuế
Chưa có Video