TỔNG CỤC THUẾ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1076/QĐ-CT-THNVDT |
Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC: BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE Ô TÔ
CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ
Căn
cứ Luật thuế Giá trị gia tăng, Luật thuế Thu nhập doanh nghiệp;
Căn cứ Quyết định số 314 TC/QĐ-TCCB ngày 21/08/1990 của Bộ Tài chính về việc
thành lập Cục thuế Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 đã được sửa đổi, bổ sung tại
Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/05/2003 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện các quy định của pháp luật về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/03/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
chống thất thu thuế Giá trị gia tăng và Thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong
hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Quyết định số 5753/QĐ-UB ngày 03/10/2001 của Ủy ban nhân dân Thành phố
Hà Nội về việc “Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thành phố Hà Nội ký ban hành
Bảng giá tối thiểu các loại tài sản: Phương tiện vận tải, súng săn, súng thể
thao để tính Lệ phí trước bạ và áp dụng Bảng giá tối thiểu tính Lệ phí trước bạ
tài sản là ô tô, xe gắn máy để ấn định tính thuế Giá trị gia tăng, Thu nhập
doanh nghiệp cho các đối tượng kinh doanh xe ôtô, xe gắn máy trên địa bàn Thành
phố Hà Nội”;
Căn cứ vào công văn số 81/BH-TCKT ngày 11/01/2008 của công ty cổ phần ô tô TMT
về việc thông báo giá bán xe ô tô và giá bán xe trên địa bàn Thành phố Hà Nội
tại thời điểm hiện tại.
Theo đề nghị của Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán Cục thuế Thành phố Hà Nội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, Điều chỉnh Bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô tại các Quyết định số 23032/QĐ-CT ngày 21/11/2005 của Cục thuế Thành phố Hà Nội như sau:
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT |
Loại xe |
Năm sản xuất |
Giá xe mới |
|
PHẦN III |
|
|
|
CÁC LOẠI XE Ô TÔ SẢN XUẤT TỪ NĂM 1997 VỀ SAU |
|
|
|
CHƯƠNG I: XE Ô TÔ NHẬT |
|
|
|
A. XE Ô TÔ HIỆU TOYOTA |
|
|
1 |
TOYOTA COROLLA LE 1.8; 05 chỗ |
2007 |
600 |
2 |
TOYOTA RAV4 LIMITED 3.5; 07 chỗ |
2007 |
1100 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU HONDA |
|
|
1 |
ACURA MDX SPORT 3.7; 07 chỗ |
2007 |
1600 |
2 |
HONDA FIT 1.5; 05 chỗ |
2007 |
600 |
|
CHƯƠNG II: XE Ô TÔ ĐỨC |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU BMW |
|
|
1 |
BMW 535i 3.0; 05 chỗ |
2007 |
2000 |
2 |
BMW Z4 3.0; 02 chỗ |
2004 |
1100 |
|
C. XE Ô TÔ HIỆU AUDI |
|
|
1 |
AUDI Q7 PREMIUM QUATTRO 3.6; 07 chỗ |
2007 |
1600 |
|
CHƯƠNG IV: XE Ô TÔ Ý, THỤY ĐIỂN, ANH, MỸ |
|
|
|
E. XE Ô TÔ HIỆU KHÁC |
|
|
1 |
MASERATI QUATTROPORTE DUOSELECT SPORT GT 42; 05 chỗ |
2006 |
5100 |
|
CHƯƠNG V: XE Ô TÔ HÀN QUỐC |
|
|
|
B. XE Ô TÔ HIỆU HYUNDAI |
|
|
1 |
HYUNDAI SANTA FE MLX 2.2; 07 chỗ |
2007 |
800 |
|
CHƯƠNG VII: XE Ô TÔ TRUNG QUỐC |
|
|
1 |
DONGFENG LG5152GTY; (ô tô xi téc) |
2007 |
485 |
|
CHƯƠNG VIII: XE Ô TÔ LD VIỆT NAM |
|
|
|
M. XE Ô TÔ KHÁC DO VIỆT NAM SẢN SUẤT |
|
|
1 |
CUULONG 2810D2A; 800 kg |
2007 |
129 |
2 |
CUULONG 7540DA1; 3,45 tấn |
2007 |
209 |
3 |
CUULONG 7550D2B; 4,6 tấn |
2007 |
249 |
4 |
CUULONG 4025QT7; 2,25 tấn |
2007 |
14 |
5 |
CUULONG DFA9970T; 7 tấn |
2007 |
259 |
6 |
CUULONG DFA9970T1; 7 tấn |
2007 |
259 |
7 |
CUULONG DFA7027T3; 2,25 tấn |
2007 |
141 |
8 |
CUULONG DFA7027T2/TK; 2,1 tấn |
2007 |
141 |
9 |
CUULONG DFA2.95T3; 2,95 tấn |
2007 |
164 |
10 |
CUULONG DFA2.95T3/MB; 2,75 tấn |
2007 |
164 |
11 |
CUULONG 5840D2; 3,45 tấn |
2007 |
204 |
12 |
CUULONG 5840DQ; 3,45 tấn |
2007 |
238 |
13 |
CUULONG 3810T; 1 tấn |
2007 |
118 |
14 |
CUULONG 3810T1; 1 tấn |
2007 |
118 |
15 |
CUULONG 3810DA; 1 tấn |
2007 |
130 |
16 |
CUULONG 7550QT1; 6,08 tấn |
2007 |
208 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký đối với việc tính, thu Lệ phí trước bạ, ấn định thuế GTGT, TNDN qua giá bán đối với các doanh nghiệp kinh doanh bán xe ô tô ghi giá trên hóa đơn giá thị trường (từ ngày 11/01/2007 đối với xe ôtô do công ty cổ phần ô tô TMT sản xuất theo thông báo của hãng sản xuất) và được áp dụng trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Điều 3. Phòng Tổng hợp Nghiệp vụ Dự toán, các Phòng Thanh tra thuế, các Phòng Kiểm tra thuế thuộc Văn phòng Cục Thuế, các Chi cục thuế Quận, Huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
KT. CỤC TRƯỞNG |
Quyết định 1076/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 1076/QĐ-CT-THNVDT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội |
Người ký: | Phi Vân Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1076/QĐ-CT-THNVDT năm 2008 bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu các loại xe ô tô do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
Chưa có Video