Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1064/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 22 tháng 4 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ, QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC TỶ LỆ CHI PHÍ QUẢN LÝ CHUNG, LỢI NHUẬN ĐỊNH MỨC, HỆ SỐ PHỤ CẤP NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM VÀ ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC, ĐỘC HẠI, NGUY HIỂM TRONG DỰ TOÁN CHI PHÍ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật Sửa đi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLDTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm;

Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b Định mức dự toán thu gom, vận chuyn và xử lý chất thải rắn đô thị;

Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bđịnh mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành hệ s điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1238/TTr.SXD ngày 14/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố các đơn giá dịch vụ công ích đô thị; quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An như sau:

1. Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị, gồm:

a) Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

b) Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị;

c) Đơn giá duy trì cây xanh đô thị;

d) Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị.

(Chi tiết xem tại các Đơn giá kèm theo)

2. Quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm, cụ thể:

a) Định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung:

Đơn vị tính: %

TT

Loại dịch vụ công ích

Loại đô thị

I

III ÷ V

1

Thu gom, vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt đô thị

48

43

2

Duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

45

41

3

Duy trì, phát triển hệ thống cây xanh đô thị

43

41

4

Duy trì hệ thống thoát nước đô thị

48

43

Đối với công tác dịch vụ công ích đô thị có chi phí sử dụng xe, máy, thiết bị thi công ≥ 60% chi phí trực tiếp thì chi phí quản lý chung được xác định theo định mức tỷ lệ không vượt quá 5% chi phí xe, máy, thiết bị thi công.

b) Lợi nhuận định mức (LN) được tính với tỷ lệ 4% trên chi phí trực tiếp và chi phí quản lý chung trong dự toán chi phí thực hiện dịch vụ công ích đô thị.

c) Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm là 0,1.

d) Hệ số phụ cấp đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy him là 0,3.

Điều 2. Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị; quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An tại Điều 1 Quyết định này là cơ sở để lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Các Bộ: XD, TP, LĐTBXH;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CN(TP,
CV N.A.Tun).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ngọc HoaHoa

 

CÁC ĐƠN GIÁ

DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4 năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An)

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CÁC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Đơn giá dịch vụ công ích đô thị bao gồm các chi phí cần thiết về vật liệu, nhân công và một số phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị.

1. Cơ sở xác định đơn giá:

- Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

- Căn cứ Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

- Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BXD ngày 28/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

- Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

- Căn cứ Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy him và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy him;

- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các ch tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;

- Căn cứ Quyết định số 591/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công b Định mức dự toán Duy trì hệ thống thoát nước đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 592/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chất thi rắn đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 593/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố định mức dự toán duy trì cây xanh đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 594/QĐ-BXD ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị;

- Căn cứ Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Nghệ An về việc ban hành hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc) trong công thức xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

2. Đơn giá dịch vụ công ích đô thị gồm các chi phí sau:

2.1. Chi phí vật liệu:

- Chi phí vật liệu trong đơn giá là chi phí cần thiết để thực hiện và hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị, được xác định trên cơ sở mức hao phí vật liệu trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và giá vật liệu.

- Giá vật liệu trong đơn giá lấy theo Công bố giá vật liệu xây dựng quý IV/2021 số 188/LS-XD-TC ngày 14/01/2022 của Liên sở Xây dựng - Tài chính. Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá hoặc chưa phù hợp thì xác định theo giá thị trường. Mức giá vật liệu chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

- Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá vật liệu thực tế chênh lệch so với giá vật liệu đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tính toán bù trừ cho phù hợp.

2.2. Chi phí nhân công:

Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo quy định tại Thông tư số 17/2019/TT- BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sn phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện (Thông tư s 17/2019/TT-BLĐTBXH).

- Mức lương cơ sở: 1.490.000 đồng/tháng theo Nghị định số 38/2019/NĐ-CP ngày 09/5/2019 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.

- Hệ số lương cấp bậc: Xác định theo quy định tại Mục I.2.3 Phụ lục kèm theo và Mục II.3 Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH; Điều kiện lao động xác định theo quy định tại Thông tư số 11/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành Danh mục nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm.

- Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương (Hđc): Xác định theo Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 17/3/2020 của UBND tỉnh Nghệ An.

Hđc=0,7 đối với Thành phố Vinh, các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên và thị xã Cửa Lò; Hđc=0,5 đối với các huyện, thị xã còn lại.

- Hệ số phụ cấp trong giá nhân công:

+ Hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm: xác định bằng 0,1; Hệ số phụ cấp đặc biệt nặng nhọc độc hại nguy hiểm: xác định bng 0,3.

+ Các phụ cấp khác: lưu động, trách nhiệm, thu hút; tiền ăn ca, chế độ khác chưa bao gồm trong giá dịch vụ công ích đô thị. Tổ chức, cá nhân áp dụng đơn giá được xác định bổ sung chi phí các loại phụ cấp này, điều chnh chi phí các loại phụ cấp khác và điều kiện lao động cho phù hợp với thực tiễn địa bàn áp dụng (nếu có).

2.3. Chi phí máy và thiết bị thi công:

Là chi phí sử dụng các phương tiện máy móc thiết bị để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác dịch vụ công ích đô thị. Chi phí máy thi công được xác định trên cơ sở mức hao phí máy trong định mức công tác dịch vụ công ích đô thị và đơn giá ca máy.

- Đơn giá ca máy bao gồm chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác của máy và được xác định theo công thức sau:

CCM = CKH + CSC + CNL + CNC + CCPK

Trong đó:

+ CCM: Giá ca máy (đồng/ca)

+ CKH: Chi phí khấu hao (đồng/ca)

+ CSC: Chi phí sửa chữa (đồng/ca)

+ CNL: Chi phí nhiên liệu, năng lượng (đồng/ca)

+ CNC: Chi phí nhân công điều khiển (đồng/ca)

+ CCPK: Chi phí khác (đồng/ca)

- Giá ca máy và định mức các hao phí được xác định theo quy định tại Phụ lục V Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng, một số loại máy và thiết bị khác được xác định phù hợp với thực tiễn. Trong đó: Giá nhiên liệu, năng lượng chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng sử dụng để xác định đơn giá ca máy là: Xăng RON 92: 26.864 đ/lít, Điêzen 0,05S: 23.418 đ/lít, Điện: 1.685 đồng/kWh. Trong quá trình áp dụng đơn giá, nếu giá nhiên liệu, năng lượng thực tế chênh lệch so với giá nhiên liệu, năng lượng đã tính trong đơn giá thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm tính toán bù trừ cho phù hợp.

II. KẾT CẤU CÁC ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ

Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị được phân theo các địa bàn: thành phố Vinh (Đô thị loại I, Hđc=0,7); các huyện: Hưng Nguyên, Nghi Lộc và thị xã Cửa Lò (Đô thị loại III÷V, Hđc=0,7); các huyện, thị xã còn lại của tinh Nghệ An (Đô thị loại III÷V, Hđc=0,5) và được phân theo nhóm, loại công tác theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành. Mỗi đơn giá được trình bày gồm: thành phần công việc, điều kiện áp dụng, các trị số giá và đơn vị tính phù hợp để thực hiện công việc đó.

Việc phân nhóm, loại công tác trong mỗi địa bàn bao gồm 04 phần như sau:

PHẦN I: DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

Chương I: Nạo vét bùn bằng thủ công.

Chương II: Nạo vét bùn bằng cơ giới.

Chương III: Vận chuyển bùn bằng cơ giới.

Chương IV: Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước.

PHẦN II: THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

Chương I: Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công.

Chương II: Công tác thu gom, vận chuyển chất thải rắn rác sinh hoạt, phế thi xây dựng và chất thải rắn y tế bằng cơ giới.

Chương III: Công tác xử lý chất thải rắn rác sinh hoạt và phế thải xây dựng.

Chương IV: Công tác xử lý chất thải rắn y tế.

Chương V: Công tác quét rác đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới.

PHẦN III: DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

Chương I: Duy trì thảm cỏ.

Chương II: Duy trì cây cảnh.

Chương III: Duy trì cây bóng mát.

PHẦN IV: DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

Chương I: Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn.

Chương II: Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện.

Chương III: Lắp đặt các loại đèn sân vườn.

Chương IV: Lắp đặt đèn trang trí.

Chương V: Duy trì lưới điện chiếu sáng.

Chương VI: Duy trì trạm đèn.

III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

1. Các đơn giá dịch vụ công ích đô thị do UBND tỉnh công bố để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;

2. Chi phí vật liệu, công cụ lao động khác (như chổi, xẻng, cán xẻng, thùng chứa, găng tay, cuốc,...) trực tiếp sử dụng cho quá trình thực hiện công việc được xác định trong chi phí quản lý chung của dự toán chi phí thực hiện công tác dịch vụ công ích đô thị;

3. Trường hợp công tác dịch vụ công ích đô thị có yêu cầu kỹ thuật và điều kiện thực hiện khác với quy định trong đơn giá hoặc những loại dịch vụ công ích đô thị chưa được quy định đơn giá thì các tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ tiến hành điều chnh đơn giá hoặc xác lập đơn giá mới trình cấp có thẩm quyền ban hành xem xét, quyết định.

4. Khi Nhà nước thay đổi các chính sách đã viện dẫn tại phần cơ sở xác định đơn giá (tiền lương, định mức...) để xác định các đơn giá dịch vụ công ích đô thị thì tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm điều chỉnh lại các thành phần chi phí cho phù hợp với quy định hiện hành;

5. Trong quá trình sử dụng các đơn giá dịch vụ công ích đô thị tnh Nghệ An nếu gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết theo thẩm quyền./.

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI I

(Áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trưng.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, ch khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm. Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mt bằng làm việc và tập trung dụng c, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

1.226.575

 

1.226.575

Ghi chú:

1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn b dụng cụ, phương tiện và mặt bng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng quả găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quản 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤200mm

m3 bùn

 

1.861.508

 

1.861.508

TN 1.01.22

- 300mm÷600mm

m3 bùn

 

1.809.559

 

1.809.559

TN 1.01.23

- 700mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.740.293

 

1.740.293

TN 1.01.24

- >1000mm

m3 bùn

 

1.697.002

 

1.697.002

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét 1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cự ly trung chuyn 2000m: K= 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe ci tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Đóng np tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm ÷ 1000mm

m3 bùn

 

1.334.849

 

1.334.849

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cụ ly trung chuyển 2000m: K= 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BNG THỦ CÔNG

TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M

TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bng thủ công với mương có chiu rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

1.066.730

 

1.066.730

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chnh hệ số K=0,85.

TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bng xe cải tiến hoặc xe đy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe ci tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

921.692

 

921.692

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ s K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M

TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyn bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

1.038.658

 

1.038.658

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyn bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện đnơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

891.281

 

891.281

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chnh với hệ số K = 0,75.

2/Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ s K= 0,85.

TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nh xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến ch bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến ch bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thi về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyn vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

 

1.007.433

 

1.007.433

TN 1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

 

1.108.176

 

1.108.176

TN1.03.03

Chiều rộng mương, sông >15m

1km

 

1.435.592

 

1.435.592

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chnh hệ số K = 0,85.

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- M nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, x sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

78.426

90.665

169.091

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.

- M nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc ch nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lp ống cho xe hút, lắp vòi phun.

- Hút bùn h ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

4.818

28.265

127.867

160.950

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M- 1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn b xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ng hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mnắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cng ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp vi các thiết b khác

1m dài

7.060

53.329

249.922

310.311

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ɸ < 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M <B< 2.5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyn xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- M nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn ở hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

1.320

96.463

403.219

501.002

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trưng.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.813

109.777

663.582

777.172

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô t đổ

 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Xe 2,5 tấn

m3 bùn

 

219.007

146.414

365.421

TN3.01.02

- Xe 4 tấn

m3 bùn

 

136.880

161.705

298.585

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- M nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bởi bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa cha.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cng

1km

 

4.705.530

 

4.705.530

TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cng kiểm tra.

- Mở nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trưng, đậy nắp h ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cn sửa cha.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp gương soi

1km

 

3.450.722

 

3.450.722

 

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI I

(áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

 

312.085

 

312.085

Ghi chú:

Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến ph có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, va hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, vỉa hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng th công

 

 

 

 

 

MT 1.02.01

- Quét đường

10.000m2

 

650.178

 

650.178

MT 1.02.02

- Quét hè

10.000m2

 

468.128

 

468.128

Ghi chú:

- Thời gian làm việc là 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên va hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng thủ công

1km

 

208.057

 

208.057

Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dài phân cách mềm).

MT 1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành va và vỉa. Dùng chổi gom rác miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải ≤ 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT 1.04.00

Công tác tua vỉa hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

208.057

 

208.057

MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ cha dọc ngõ, gõ kng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyn về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có va hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua va, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

338.092

 

338.092

Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥ 1,5m.

MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn b dụng cụ lao động và trang b bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, ph bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT 1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bng thủ công

1 tấn rác

 

191.631

 

191.631

MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, ph bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT 1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng th công

1 tấn phế thải

 

123.192

 

123.192

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

 

45.992

163.725

209.717

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác

 

35.862

149.480

185.342

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

25.460

129.665

155.125

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

6.000

76.105

340.705

422.810

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

6.000

54.204

299.646

359.850

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

6.000

51.467

272.686

330.153

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

15.331

161.268

176.599

MT2.03.02

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

10.950

115.191

126.141

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ s sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bdụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

483.121

 

483.121

MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm ca các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào v trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ s lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ sở y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

892.454

1.809.556

2.702.010

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

1.070.398

2.164.806

3.235.204

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ s

L ≤ 40

0,65

40 < L ≤50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,00

70 < L ≤ 80

1,05

MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cnh giới, đảm bo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thi xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tng trọng tải xe, điều khiển xe lên đ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khin xe qua hệ thống ra xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

163.160

168.756

331.916

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn phế thải

 

163.160

155.827

318.987

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

163.160

167.585

330.745

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ s sau:

Cự ly L (km)

Hệ s

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.436

44.231

46.667

MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe ti ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.944

35.286

37.230

MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định ti trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe ti với cự ly vận chuyn bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe < 10 tấn

1 tấn phế thi

 

14.235

77.803

92.038

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thi

 

9.308

61.501

70.809

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng cơ giới

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

 

202.855

166.237

369.092

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

 

684.398

461.016

1.145.414

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), ri Bokashi để kh mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén đề phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất phủ là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

47.463

18.822

11.661

77.946

MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

45.604

14.744

9.332

69.680

MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đầm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô ch rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đnh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lờ trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén đề phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

45.039

21.959

27.304

94.302

MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUT BÃI < 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

11.375

9.034

20.409

MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Phân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn

 

6.663

9.892

16.555

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn v tính: đồng/1 tn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

10.059.481

2.603.727

1.371.442

14.034.650

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đ cách mép va 0,2m- 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông s trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bo tc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác quét đường ph bằng cơ giới

1km

38.050

 

97.270

135.320

MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy np téc, khóa cht.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/gi, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh v khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

77.000

 

296.585

373.585

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

77.000

 

314.276

391.276

MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng m van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

114.423

16.482

130.905

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI I

(áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe ch bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưi để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2(cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chng); số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.

CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

7.700

24.553

6.188

38.441

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

7.700

32.496

28.405

68.601

CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thm cỏ thuần chủng bằng th công

100m2/lần

7.700

43.328

 

51.028

CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn v tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

35.746

53.857

97.303

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

35.746

39.799

83.245

CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đo, dải phân cách) bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.41

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/ln

9.900

35.746

7.371

53.017

CX1.01.42

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/ln

9.900

38.995

34.085

82.980

CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thun chủng (tiu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

100m2/ln

9.900

55.244

 

65.144

CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN

Đơn v tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/ln

9.900

32.496

58.754

101.150

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/ln

9.900

32.496

39.799

82.195

CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy ct cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

39.695

724

40.419

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

29.566

541

30.107

CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ th công

 

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

123.192

 

123.192

CX1.02.22

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

98.553

 

98.553

CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó va 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xén lề cỏ

 

 

 

 

 

CX1.03.01

- Cỏ lá tre

100md/lần

 

82.128

 

82.128

CX1.03.02

- Cỏ nhung

100md/lần

 

123.192

 

123.192

CX1.04.00 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

82.128

 

82.128

CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bo sau khi trồng dặm thm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

153.539

37.505

 

191.044

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

75.925

21.079

 

97.004

CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày. Chùi rửa, ct dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

460

22.273

 

22.733

CX1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

45.000

24.638

 

69.638

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe ch bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây

 

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/lần

7.700

25.997

6.552

40.249

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/lần

7.700

32.496

28.405

68.601

CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

7.700

52.355

 

60.055

CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn v tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cnh, cây hàng rào bằng xe bn

 

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

36.107

54.401

98.208

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/Lần

7.700

36.107

40.009

83.816

CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/lần

7.500.000

821.277

 

8.321.277

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

40.000.000

739.149

 

40.739.149

CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/Lần

460

52.388

 

52.848

CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi ra, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

82.324

82.401

 

164.725

CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt tỉa bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

6.529.033

4.853.747

 

11.382.780

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

9.781.840

6.107.563

 

15.889.403

CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường vin

 

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao <1m

100m2/năm

100.500

3.326.172

 

3.426.672

CX2.06.02

- Cao ≥1m

100m2/năm

100.500

5.283.549

 

5.384.049

CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt ta bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đng/1 m2 trồng dặm/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

55.650

9.154

 

64.804

CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới đ duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; s lần tưới 150 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; s lần tưới 180 ln/năm.

+ Các đô thở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn v tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

7.700

24.553

6.188

38.441

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1.5kW

100 cây/lẩn

7.700

32.496

28.405

68.601

CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn v tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bng th công

100 cây/lần

7.700

48.744

 

56.444

CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn v tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

7.700

35.746

53.857

97.303

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

7.700

317.741

36.008

361.449

CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn v tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cảnh trổ hoa

100 cây/năm

613.493

12.688.730

 

13.302.223

CX2.09.02

Duy trì cây cnh tạo hình có trổ hoa

100 cây/năm

613.493

13.957.603

 

14.571.096

CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh trổ hoa

100 cây

2.000.000

3.432.699

 

5.432.699

CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt ta cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

610.120

10.545.197

 

11.155.317

CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và s lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.12.11

- Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

3.300

16.248

3.931

23.479

CX2.12.12

- Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

3.300

22.747

18.463

44.510

CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn v tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

3.300

35.746

 

39.046

CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

3.300

22.747

35.905

61.952

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/ln

3.300

25.997

28.428

57.725

CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bđất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

806.210

2.463.831

 

3.270.041

CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

400.120

7.884.259

 

8.284.379

CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

2.075.000

2.288.466

 

4.363.466

CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

2.500.000

2.190.072

 

4.690.072

CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưi và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưi 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

1.555

29.566

 

31.121

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt tỉa những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

1.015.995

285.804

137.919

1.439.718

CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm cỏ và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm c.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

Đơn v tính: đng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

115.537

999.220

699.310

1.814.067

CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc ct sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn v tính: đng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

62.135

110.872

 

173.007

CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01 1

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

976

698.085

92.989

792.050

CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

1.627

1.426.284

151.904

1.579.815

CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1cây

 

84.700

1.518

86.218

CX3.06.02

- Cây loại 2

1cây

761

338.798

58.698

398.257

CX3.06.03

- Cây loại 3

1cây

914

564.664

77.815

643.393

CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đng/1 cây

Mã hiu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế

 

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1cây

7.123

1.270.493

394.729

1.672.345

CX3.07.02

- Cây loại 2

1cây

8.547

1.693.991

498.056

2.200.594

CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dở phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sng cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

2.258.654

456.725

2.715.379

CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn v tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1cây

 

931.695

6.506

938.201

CX3.09.02

- Cây loại 2

1cây

 

1.976.323

400.507

2.376.830

CX3.0903

- Cây loại 3

1cây

 

4.234.977

623.991

4.858.968

CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chun bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại ch.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1cây

 

916.010

12.049

928.059

CX3.10.02

- Cây loại 2

1cây

 

3.585.614

734.564

4.320.178

CX3.10.03

- Cây loại 3

1cây

 

6.070.134

1.223.270

7.293.404

CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

1cây

679

7.628

 

8.307

CX3.11.02

- Cây loại 2

1cây

2.423

12.714

 

15.137

CX3.11.03

- Cây loại 3

1cây

4.846

28.733

 

33.579

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI I

(áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 LP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng th công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

2.400.000

1.032.440

 

3.432.440

CS.1.01.12

- Cột bê tông, H >10m

cột

3.620.000

1.147.155

 

4.767.155

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

4.540.000

688.293

 

5.228.293

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

6.920.000

1.032.440

 

7.952.440

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang, H ≤12m

cột

7.680.000

1.147.155

 

8.827.155

CS.1.01.20 LP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

2.400.000

573.578

237.405

3.210.983

CS.1.01.22

- Cột bê tông, H >10m

cột

3.620.000

803.009

316.541

4.739.550

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

4.540.000

573.578

158.270

5.271.848

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

6920000

573.578

158.270

7 651.848

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang, H ≤12m

cột

7.680.000

688.293

237.405

8.605.698

CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01.32

- Cột bê tông, H >10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang, H ≥10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chnh và lắp đặt vào vị trí cđịnh theo yêu cu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤10,5m

1 chiếc

1.200.000

124.215

248.028

1.572.243

CS.1.02.12

- Chiều dài cột > 10,5m

1 chiếc

1.200.000

136.636

290.600

1.627.236

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chnh và lp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.200.000

124.215

248.028

1.572.243

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến v trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chnh và lp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu k thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN ɸP60

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn ɸ60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiều dài cn đèn ≤2,8m

1 cần đèn

825.000

236.008

248.028

1.309.036

CS.1.03.12

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

820.000

260.850

248.028

1.328.878

CS. 1.03.13

- Chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

970.000

283.209

248.028

1.501.237

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

1.114.000

248.429

281.098

1.643.527

CS.1.03.22

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

1.184.000

285.693

281.098

1.750.791

CS. 1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC ɸ 48

 Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp cần đèn sợi tóc ɸ48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤1,5m

1 cần đèn

388.000

198.743

141.840

728.583

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤2,0m

1 cần đèn

388.000

198.743

141.840

728.583

CS.1.04.10 LP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đu dây vào chóa, lắp chóa và căn chnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Chóa cao áp độ cao ≤12m

1 chóa

2.800.000

124.215

248.028

3.172.243

CS.1.04.12

- Chóa cao áp độ cao >12m

1 chóa

3.600.000

173.900

290.600

4.064.500

CS.1.04.13

- Chao cao áp

1 chóa

1.500.000

74.529

248.028

1.822.557

CS.1.04.14

- Chóa huỳnh quang

1 chóa

70.000

124.215

248.028

442.243

CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chnh và c định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn v tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

62.107

287.918

350.025

CS.1.05.20 LP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

91.300

310.536

344.424

746.260

CS.1.0530 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤ 1m

1 bộ

134.600

99.372

191.945

425.917

CS.1.05.32

- Loại xà > 1m

1 bộ

269.200

124.215

191.945

585.360

CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bng th công, cột tròn

 

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Xà đơn ≤1m

1 bộ

134.600

198.743

 

333.343

CS.1.05.42

- Xà đơn >1m

1 bộ

269.200

248.429

 

517.629

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ s 0,8.

- Nếu lp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

CS. 1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyn đến vị trí lp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đấu ni tiếp địa vào cột đèn

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS. 1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

590.000

116.762

 

706.762

CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

3.106.044

99.372

35.799

3.241.215

CS. 1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

590.000

124.215

395.316

1.109.531

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị tri

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên s, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

3.560.500

372.644

479.863

4.413.007

CS2.01.12

- 26 ÷ 50 mm2

100m

10.000.000

621.073

1.919.452

12.540.525

Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải c định đầu cáp

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mc đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

8.800

99.372

 

108.172

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhàn công

Máy

Đơn giá

cs.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

38.400

57.358

 

95.758

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

26.390.000

344.147

 

26.734.147

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

57.358

 

57.358

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn v tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

37.800

357.738

 

395.538

CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

6.300

357.738

 

364.038

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

45.000

37.264

 

82.264

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu ni sửa khung cửa, hàn bn lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trưng.

Đơn vị tính: đồng/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

47.182

68.829

31.298

147.309

CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

486.084

573.578

1.919.452

2.979.114

CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

486.084

573.578

 

1.059.662

CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

500.000

573.578

 

1.073.578

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào t

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt <2m

1 tủ

18.500.000

539.163

 

19.039.163

CS.2.08.22

- Chiều cao lp đặt ≥2m

1 tủ

18.500.000

539.163

383.890

19 423.053

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chnh, c định cột, hoàn chnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

5.580.000

745.287

 

6.325.287

CS.3.01.12

- Lp bng cơ giới

1 cột

5.580.000

372.644

316.541

6.269.185

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, thử bóng, đấu ni dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trưng.

Đơn vị tính: đồng/ 1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

950.000

149.057

287.918

1.386.975

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Lp đặt theo đúng yêu cu kỹ thuật Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thm cỏ

 

 

 

 

 

CS.3.03.11

- Đèn cầu

1 bộ

310.000

49.686

287.918

647.604

CS.3.03.12

- Đèn nấm

1 bộ

550.000

74.529

287.918

912.447

CS.3.03.13

- Đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

320.000

149.057

 

469.057

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

3.758.100

993.716

1.919.452

6.671.268

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư

100 bóng

3.941.800

1.490.574

2.879.178

8.311.552

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

250.000

248.429

383.890

882.319

CS.4.01.22

Lp đèn dây rắn ngang ngã 3- ngã tư

10m

250.000

372.644

575.836

1.198.480

CS.4.02.00 LP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

1.242.145

1.919.452

5.736.597

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.614.789

2.879.178

7.068.967

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn v tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H <3m

10m

250.000

248.429

191.945

690.374

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥3m

10m

250.000

322.958

383.890

956.848

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

869.502

383.890

3.828.392

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.242.145

767.781

4.584.926

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

 Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H <3m

1 dây(100 b)

2.500.000

24.843

47.986

2.572.829

CS.4.03 22

- Độ cao H ≥3m

1 dây(100 b)

2.500.000

49.686

57 584

2.607.270

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn b mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng ct, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

993.716

1.535.562

5.104.278

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.291.831

2.303.342

6.170.173

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H <3m

10m

250.000

248.429

287.918

786.347

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥3m

10m

250.000

322.958

575 836

1.148.794

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H <3m

10m

900.000

745.287

383.890

2.029.177

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥3m

10m

900.000

993.716

767.781

2.661.497

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H <3m

1 bộ

1.500.000

248.429

287.918

2.036.347

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

1.500.000

322.958

348.720

2.171.678

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

1.500.000

447.172

 

1.947.172

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lp giá đỡ khung, bắt khung trang trí c định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H <3m

1 bộ

640.000

372.644

307.112

1.319.756

CS.4.06 12

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

640.000

496.858

460.668

1.597.526

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước >1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H <3m

1 bộ

740.000

496.858

330.704

1.567.562

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

740.000

645.915

496.056

1.881.971

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

 

CS.4.07.11

Loại 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

350.000

248.429

 

598.429

CS.4.07.12

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

380.000

372.644

 

752.644

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

2.446.734

825.952

 

3.272.686

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Thân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bóng cao áp bng máy

 

 

 

 

 

CS.5.01.21a

- Chiều cao <10m

20 bóng

5.546.334

993.716

1.919.452

8.459.502

CS.5.01.22a

- Chiều cao 10m≤H<18m

20 bóng

5.546.334

1.242.145

2.324.803

9.113.282

CS.5.01.23a

- Chiều cao 18m≤H<24m

20 bóng

5.546.334

1.739.003

2.891.236

10.176.573

CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

20 bóng

5.467.134

1.788.689

 

7.255.823

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

1.907.945

917.724

1.919.452

4.745.121

CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn v tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ng bằng thủ công

20 bóng

1.907.945

1.651.903

 

3.559.848

CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trưng.

CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Lốp đơn

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

2.732.719

4.592.324

8.425.043

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

2.981.148

3.874.672

7.955.820

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

1.100.000

3.229.577

4.670.459

9.000.036

 

Lốp kép

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H <12m

10 lốp

2.500.000

4.645.622

4.592.324

11.737.946

CS.5.02.15

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

2.500.000

4.844.366

3.874.672

11.219.038

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

5.117.637

4.670.459

12.288.096

CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhàn công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

10 lốp

1.220.000

4.968.580

 

6.188.580

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

47.837

191.290

330.704

569.831

CS.5.03.12

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 b

47.837

216.133

387.467

651.437

CS.5.03.13

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

47.837

293.146

387.467

728.450

CS.5.03.14

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

47.837

327.926

467.046

842.809

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng th công chiều cao H <10m

1 bộ

47.837

285.693

 

333.530

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

400.000

173.900

297.633

871.533

CS.5.03.32

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

400.000

198.743

297.633

896.376

CS.5.03.33

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

400.000

273.272

387.467

1.060.739

CS.5.03.34

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

400.000

298.115

467.046

1.165.161

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng b bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

731.987

233.523

396.845

1.362.355

CS.5.03.52

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

731.987

265.819

413.380

1.411.186

CS.5.03.53

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

731.987

362.706

523.081

1.617.774

CS.5.03.54

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

731.987

402.455

622.728

1.757.170

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bng th công, chiều cao <10m

1 bộ

731.987

350.285

 

1.082.272

CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn b mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay thế bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.71

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

451.437

248.429

330.704

1.030.570

CS.5.03.72

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

451.437

273.272

387.467

1.112.176

CS.5.03.73

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

451.437

347.801

387.467

1.186.705

CS.5.03.74

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

451.437

372.644

467.046

1.291.127

CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

451.437

372.644

 

824.081

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dày hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

277.152

670.758

307.112

1.255.022

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

809.264

745.287

345.501

1.900.052

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

115.276

621.073

307.112

1.043.461

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không s, không dây bằng cơ giới

1 bộ

204.000

372.644

230.334

806.978

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

204.000

745.287

 

949.287

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

298.115

230.334

647.149

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

298.115

230.334

621.249

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

298.115

230.334

616.849

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG S, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mă hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

546.544

 

665.244

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

546.544

 

639.344

CS.5.04 73

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

546.544

 

634.944

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin ct điện

- Tháo chụp, cần

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ng phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.234.000

621.073

330.704

2.185.777

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

923.000

869.502

330.704

2.123.206

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.200.000

869.502

330.704

2.400.206

CS.5.05.14a

Thay chụp ng phóng đơn

1 bộ

475.000

869.502

330.704

1.675.206

CS.5.05.14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

950.000

869.502

330.704

2.150.206

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân còng

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

900.900

1.117.931

 

2.018.831

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

574.350

1.565.103

 

2.139.453

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

589.000

496.858

383.890

1.469.748

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

589.000

894.344

 

1.483.344

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mâ hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

770.994

496.858

326.307

1.594.159

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.612.835

621.073

326.307

2.560.215

CS.5.07.13a

- Dây M16

40m

2.528.974

621.073

326.307

3.476.354

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.947.213

621.073

326.307

4.894.593

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

1.494.080

621.073

326.307

2.441.460

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

2.312.576

621.073

326.307

3.259.956

CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

770.994

894.344

 

1.665.338

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.612.835

1.117.931

 

2.730.766

CS.507.13b

- Dây M16

40m

2.528.974

1.117.931

 

3.646.905

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.947.213

1.117.931

 

5.065.144

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

1.494.080

1.117.931

 

2.612.011

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

2.312.576

1.117.931

 

3.430.507

CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn v tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

614.970

1.242.145

959.726

2.816.841

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

7.985.878

993.716

959.726

9.939.320

CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn v

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

7.985.878

1.788.689

 

9.774.567

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

- Chuẩn bị mặt bng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn v tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

10.932.000

7.949.728

 

18.881.728

CS.5.07.32

- Hè ph

40m

10.932.000

9.937.160

 

20.869.160

CS.5.07.33

- Đường nhựa

40m

10.932.000

12.918.308

 

23 850.308

CS.5.07 34

- Bê tông atphal

40m

10.932.000

12.918308

 

23.850.308

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đng/tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

18.200.000

993.716

383.890

19.577.606

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp ni

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 mối ni

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

1.607.550

1.242.145

 

2.849.695

CS.5.09.12

- Hè phố

mối nối

1.607.550

1.490.574

 

3.098.124

CS.5.09.13

- Đường nhựa

mối nối

1.607.550

1.614.789

 

3.222.339

CS.5.09.14

- Bê tông atphal

mối nối

1.607.550

1.739.003

 

3 346.553

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

2.909.650

3.813.143

3.020.244

9.743.037

CS.5.10.11b

- Cột BT chữ H

1 cột

1.819.650

3.813.143

3.020.244

8.653.037

CS.5.10.12

- Cột sắt

1 cột

2.444.291

3 441.465

3.020.244

8.906.000

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo g, sơn 3 nước (1 nước chng g, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 - 9,5m)

cột

168.070

458.862

1.148.081

1.775.013

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

69.916

275.317

496.056

841.289

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M

 Đơn vị tính: đồng/1 cột

Ma hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhàn công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

121.880

458.862

661.408

1.242.150

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

 Đơn v tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

121.880

917.724

 

1.039.604

CS.5.11.50 SƠN CỢT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 cột

Ma hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng th công

cột

92.816

688.293

 

781.109

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/1 t

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện c giá đỡ

tủ

170.008

458.862

 

628.870

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 quả s

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

84.889

191.945

281.834

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H <10m

bộ

5.350

68.829

134.362

208.541

CS.5.13.12

- Độ cao 10m ≤ H <12m

bộ

5.350

91.772

115.746

212.868

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H <18m

bộ

5.350

114.716

154.987

275.053

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H <24m

bộ

5.350

137.659

200.163

343.172

CS.S.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay qu cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Quả cầu nhựa

1 quả

1.265.000

137.659

191.945

1.594.604

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

137.659

191.945

1.644.604

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn v tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Quả cầu nhựa

1 quả

1.265.000

247.785

 

1.512.785

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

247.785

 

1.562.785

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Sự lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc ch số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

99.372

 

99.372

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HHẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

77.013

 

77.013

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

62.107

 

62.107

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

114.277

 

114.277

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

84.466

 

84.466

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn v tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

64.592

 

64.592

Ghi chú:

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bằng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m                  Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m                          Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m                  Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m                    Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m                            KI = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                                     Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập th dân cư nội thành           Kv= 1,1

- Trạm ngoại thành                                             Kv= 1,2

CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự c

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

79.497

 

79.497

CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

1.500.000

159.287

 

1.659.287

CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

2.500.000

348.775

 

2.848.775

CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

2.500.000

348.775

 

2.848.775

CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- Lắp và đấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

300.000

318.573

 

618.573

CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI

- Lĩnh vật tư, tháo TI

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

500.000

159.287

 

659.287

CS.6.02.60 THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực từ và trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ đo dòng điện

 

 

 

 

 

CS.6.02.61

- Ngoài lưới

1 bộ

300.000

348.775

595.267

1.244.042

CS.6.02.62

- Trong tủ điều khiển

1 bộ

300.000

174.388

 

474.388

CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aplomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

15.000.000

697.550

 

15.697.550

CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

5.000.000

523.163

 

5.523.163

CS.6.03.20 XỬ LÝ MÁT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các t.

1 lần xử lý

 

348.775

 

348.775

CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

174.388

 

174.388

CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

1 lần lựa chọn

1.200.000

174.388

 

1.374.388

CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các t khu vực

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

348.775

 

348.775

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

STT

Tên vật liệu

Đơn v

Giá (đồng)

1

A dao

kg

13.000

2

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

15.000

3

Bằng điện

bảng

45.000

4

Băng dính

cuộn

8.000

5

Băng vải cách điện

cuộn

15.000

6

Băng vải

cuộn

15.000

7

Bao nylon

bao

1.000

8

Bao tải cát

bao

8.000

9

Bạt phủ

m2

5.000

10

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

11

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

450.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

380.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

350.000

14

Bộ mồi

bộ

318.150

15

Bokashi

kg

88.000

16

Bóng cao áp

bóng

268.400

17

Bóng đèn 75-100W

bóng

120.000

18

Bóng đèn ốc

bóng

36.000

19

Bóng đèn ống

bóng

92.000

20

Bóng đèn

bóng

12.000

21

Bu lông M16x250

bộ

16.000

22

Bu lông M16x250

cái

19.000

23

Bu lông M18x250

cái

21.000

24

Bu lông

cái

9.000

25

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

825.000

26

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

820.000

27

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

970.000

28

Cần đèn cao áp chữ L

cái

858.000

29

Cần đèn cao áp chữ S

cái

547.000

30

Cần đèn chao cao áp

bộ

547.000

31

Cần đèn chữ S, L ≤2,8m

bộ

750.000

32

Cn đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

820.000

33

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

350.000

34

Cn đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

350.000

35

Cáp ngầm

m

260.000

36

Cáp

m

194.723

37

Cát vàng

m3

150.000

38

Cầu chì đuôi cá

cái

38.400

39

Cây cnh

cây

20.000

40

Cây chống D60

cây

294.726

41

Cây giống

cây

20.000

42

Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

cái

34.000

43

Chấn lưu

cái

400.000

44

Chậu cảnh

chậu

25.000

45

Chóa đèn cao áp độ cao ≤ 12m

bộ

2.800.000

46

Chóa đèn cao áp độ cao >12m

bộ

3.600.000

47

Chóa đèn chao cao áp

bộ

1.500.000

48

Chóa huỳnh quang

bộ

70.000

49

Chổi sơn

cái

10.000

50

Chổi xe quét hút

bộ

9.100.000

51

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m

bộ

1.200.000

52

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

bộ

1.200.000

53

Chụp đầu cột (tận dụng)

bộ

1.200.000

54

Chụp liền cần (mạ kẽm)

cái

1.200.000

55

Chụp ống phóng đơn

cái

475.000

56

Chụp ống phóng kép

cái

950.000

57

Cỏ giống

m2

68.000

58

Cỏ lá tre

kg

60.000

59

Cỏ nhung

kg

68.000

60

Cọc tiếp địa có râu

bộ

590.000

61

Cọc tre

m

6.500

62

Cột bê tông chữ H

cột

1.140.000

63

Cột bê tông li tâm

cột

2.230.000

64

Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m

cột

2.400.000

65

Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m

cột

3.620.000

66

Cột đèn sân vườn

cột

5.580.000

67

Cột đèn sắt

cột

1.950.000

68

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m

cột

4.540.000

69

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m

cột

6.920.000

70

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m

cột

7.680.000

71

Coupler

bộ

300.000

72

Cửa cột

cửa

42.000

73

Củi đun

kg

1.000

74

Đá 1x2

m3

231.800

75

Đá 4x6

m3

209.000

76

Đá dăm cấp phối

m3

135.000

77

Đất chôn lấp

m3

80.000

78

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

70.000

79

Đất phủ bãi hàng ngày

m3

80.000

80

Đầu cốt đồng

bộ

8.800

81

Đầu cốt

cái

7.500

82

Dây fi 1,5

kg

15.455

83

Dây A16

m

36.800

84

Dây A25

m

56.960

85

Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2

m

14.950

86

Dây dẫn

m

4.789

87

Dây điện 1x1

m

4.789

88

Dây điện tiết diện 6-25mm2

m

35.000

89

Dây điện tiết diện 26-50mm2

m

68.000

90

Dây đồng D1,2mm-2mm

m

5.480

91

Dây kẽm 1mm

kg

20.100

92

Dây M6

m

18.990

93

Dây M10

m

39725

94

Dây M16

m

62290

95

Dây M25

m

97.222

96

Dây văng D4

m

1.510

97

Đèn bóng 3W

bóng

25.000

98

Đèn bóng ốc

bóng

25.000

99

Đèn cầu

bộ

310.000

100

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

320.000

101

Đèn dây rắn

m

25.000

102

Đèn lồng

bộ

950.000

103

Đèn nấm

bộ

550.000

104

Đèn ống

m

90.000

105

Đèn pha

bộ

1.500.000

106

Điện

kWh

1.685

107

Đinh

kg

22.727

108

Đui đèn ống

đui

3 000

109

Đui đèn

đui

4.000

110

Đui E40 hoặc E27

đui

35.200

111

Đui E40

đui

74.800

112

EM thứ cấp

lít

18.000

113

EnChoice

lít

150.000

114

Gas

kg

32.570

115

Ghíp kẹp dây

cái

59.620

116

Giá đỡ tủ

bộ

500.000

117

Giấy nháp

tờ

1.000

118

Giẻ lau

cái

5.000

119

Hóa chất diệt ruồi

lít

380.000

120

Hoa giống

cây

3.000

121

Hoa giỏ

giỏ

25.000

122

Hộp nối cáp ngầm

hộp

1.452.000

123

Khung >1x2m

bộ

740.000

124

Khung 1x2m

bộ

640.000

125

Lốp đèn đơn

cái

110.000

126

Lốp đèn kép

cái

250.000

127

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

128

Mạch hiển thị

bộ

1.200 000

129

Modem

bộ

1.500.000

130

Nẹp gỗ

cây

10.500

131

Nhựa bi tum

kg

12.650

132

Nước sạch

m3

11.000

133

Nước thô

m3

11.000

134

Nước tưới

m3

11.000

135

Nước

lít

11

136

Ống cao su chịu áp lực D21

m

50.000

137

Ống nhựa D100mm

m

60.182

138

Phần điu khiển giám sát trung tâm tại tủ điu khiển chiếu sáng

bộ

5.000.000

139

Phân vi sinh

kg

15.000

140

PLC Master

bộ

2.500.000

141

PLC RTU

bộ

2.500.000

142

Quả cầu nhựa

quả

1.265.000

143

Quả cầu thủy tinh

quả

1.315.000

144

Que hàn

kg

25.910

145

Sắt D4

m

1.670

146

Sơn bóng

kg

74.380

147

Sơn chống r

kg

45.000

148

Sơn đen

kg

45.000

149

Sơn trắng

kg

45.000

150

Sơn xịt

kg

45.000

151

Sơn

kg

30.000

152

Sứ 102

cái

5.000

153

Sứ

cái

5.000

154

Tắc te

cái

4.000

155

Tay bắt cần

cái

300.000

156

Than hoạt tính

kg

9.500

157

Thép buộc D 1,5 mạ kẽm

kg

30.000

158

Thép văng D4 mạ kẽm

m

30.000

159

Thùng rác nhựa

cái

1.363.636

160

Thuốc trừ sâu

lít

30.667

161

Thuốc xử lý đất

kg

36.621

162

Tiếp địa 6 cọc

bộ

3.106.044

163

Tiếp địa cho lưới điện cáp treo

bộ

590.000

164

TI

bộ

500.000

165

Tranducer

bộ

300.000

166

Tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

18.500.000

167

T điện

tủ

18.200.000

168

Tđiều khiển khu vực

bộ

15.000.000

169

Vôi bột

kg

4.000

170

Vôi bột

tấn

4.000.000

171

Vôi

kg

4.000

172

Xà dài 0,3m không sứ

bộ

50.400

173

Xà dài 0,4m không sứ

bộ

54.800

174

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

80.700

175

Xà dài 0,6m không sứ

bộ

80.700

176

Xà dọc

bộ

91.300

177

Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

202.000

178

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

162.000

179

Xà kép dài 1,2m - 4 sứ

bộ

182.000

180

Xà ngang ≤ 1m

bộ

134.600

181

Xà ngang >1m

bộ

269.200

182

Xà phòng

kg

35.000

183

Xăng

kg

36.303

184

Xăng

lít

26.864

185

Xi măng PCB30

kg

1.200

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

(Áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương

Đơn giá lương tháng
(đồng)

Đơn giá ngày công
(đồng)

I

Nhóm I (điều kiện lao động bình thường)

1

1,0/7

1,550

 

0,7

3.926.150

151.006

2

1,5/7

1,690

 

0,7

4.280.770

164.645

3

2,0/7

1,830

 

0,7

4.635.390

178.284

4

2,5/7

1,995

 

0,7

5.053.335

194.359

5

3,0/7

2,160

 

0,7

5.471.280

210.434

6

3,5/7

2,355

 

0,7

5.965.215

229.431

7

4,0/7

2,550

 

0,7

6.459.150

248.429

8

4,5/7

2,780

 

0,7

7.041.740

270.836

9

5,0/7

3,010

 

0,7

7.624.330

293.243

10

5,5/7

3,285

 

0,7

8.320.905

320.035

11

6,0/7

3,560

 

0,7

9.017.480

346.826

12

6,5/7

3,880

 

0,7

9.828.040

378.002

13

7,0/7

4,200

 

0,7

10.638.600

409.177

14

Kỹ sư 4/8

3,270

 

0,7

8.282.910

318.573

15

K sư 5/8

3,580

 

0,7

9.068.140

348.775

II

Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

1

1,0/7

1,670

0,1

0,7

4.483.410

172.439

2

1,5/7

1,815

0,1

0,7

4.850.695

186.565

3

2,0/7

1,960

0,1

0,7

5.217.980

200.692

4

2,5/7

2,135

0,1

0,7

5.661.255

217.741

5

3,0/7

2,310

0,1

0,7

6.104.530

234.790

6

3,5/7

2,510

0,1

0,7

6.611.130

254.274

7

4,0/7

2,710

0,1

0,7

7.117.730

273.759

8

4,5/7

2,950

0,1

0,7

7.725.650

297.140

9

5,0/7

3,190

0,1

0,7

8.333.570

320.522

10

5,5/7

3,465

0,1

0,7

9.030.145

347.313

11

6,0/7

3,740

0,1

0,7

9.726.720

374.105

12

6,5/7

4,070

0,1

0,7

10.562.610

406.254

13

7,0/7

4,400

0,1

0,7

11.398.500

438.404

III

Nhóm III (điều kin lao đng đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

1

1,0/7

1,780

0,3

0,7

5.268.640

202.640

2

1,5/7

1,940

0,3

0,7

5.673.920

218.228

3

2,0/7

2,100

0,3

0,7

6.079.200

233.815

4

2,5/7

2,290

0,3

0,7

6.560.470

252.326

5

3,0/7

2,480

0,3

0,7

7.041.740

270.836

6

3,5/7

2,700

0,3

0,7

7.599.000

292.269

7

4,0/7

2,920

0,3

0,7

8.156.260

313.702

8

4,5/7

3,185

0,3

0,7

8.827.505

339.519

9

5,0/7

3,450

0,3

0,7

9.498.750

365.337

10

5,5/7

3,760

0,3

0,7

10.283.980

395.538

11

6,0/7

4,070

0,3

0,7

11.069.210

425.739

12

6,5/7

4,435

0,3

0,7

11.993.755

461.298

13

7,0/7

4,800

0,3

0,7

12.918.300

496.858

 

Nhóm I - Lái xe (Xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn)

1

1,0/4

2,18

 

0,7

5.521.940

212.382

2

2,0/4

2,57

 

0,7

6.509.810

250.377

3

3,0/4

3,05

 

0,7

7.725.650

297.140

4

4,0/4

3,6

 

0,7

9.118.800

350.723

 

Nhóm II - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,0 tấn)

1

1,0/4

2,35

 

0,7

5.952.550

228.944

2

2,0/4

2,76

 

0,7

6.991.080

268.888

3

3,0/4

3,25

 

0,7

8.232.250

316.625

4

4,0/4

3,82

 

0,7

9.676.060

372.156

 

Nhóm III - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,0 tấn đến dưới 7,5 tấn)

1

1,0/4

2,35

0,1

0,7

6.205.850

238.687

2

2,0/4

2,76

0,1

0,7

7.244.380

278.630

3

3,0/4

3,25

0,1

0,7

8.485.550

326.367

4

4,0/4

3,82

0,1

0,7

9.929.360

381.898

 

Nhóm IV - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn)

1

1,0/4

2,51

0,1

0,7

6.611.130

254.274

2

2,0/4

2,94

0,1

0,7

7.700.320

296.166

3

3,0/4

3,44

0,1

0,7

8.966.820

344.878

4

4,0/4

4,05

0,1

0,7

10.511.950

404.306

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

(Áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bơm điện 3kW

ca

20.599

2

Cần trục ô tô 3T

ca

1.582.703

3

Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày

ca

9.590.501

4

Máy bơm chìm 30KVA

ca

438.276

5

Máy bơm điện 5kW

ca

242.523

6

Máy bơm điện 24kW

ca

123.928

7

Máy bơm nước điện 1,5kWh

ca

222.258

8

Máy bơm nước điện 22kWh

ca

123.928

9

Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

116.810

10

Máy bơm nước xăng 3CV

ca

64.087

11

Máy cắt cỏ 3CV

ca

12.012

12

Máy cưa cầm tay

ca

24.097

13

Máy đầm 290CV

ca

5.783.584

14

Máy đào 0,8m3

ca

2.919.190

15

Máy hàn điện 14kW

ca

312.981

16

Máy hàn điện 23kW

ca

357.993

17

Máy lu 10T

ca

1.252.956

18

Máy phát điện 30KVA

ca

939.711

19

Máy tời 3,7T

ca

270.800

20

Máy ủi 110CV

ca

2.069.890

21

Máy ủi 140CV

ca

2.813.957

22

Máy ủi 170CV

ca

3.528.498

23

Máy ủi 220CV

ca

3.528.498

24

Máy xúc 16T/giờ

ca

4.969.806

25

Ô tô có cẩu tự hành 2,5T

ca

1.582.703

26

Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

2.559.744

27

Ô tô tải 2T

ca

787.317

28

Ô tô tải 2,5T

ca

847.470

29

Ô tô tải 5T

ca

1.221.562

30

Ô tô tải 10T

ca

1.808.850

31

Ô tô tự đổ 1,2T

ca

683.223

32

Ô tô tự đổ 2T

ca

1.045.817

33

Ô tô tự đổ 2,5T

ca

1.045.817

34

Ô tô tự đổ 4T

ca

1.470.044

35

Ô tô tưới nước 7m3

ca

1.482.927

36

Ô tô tưới nước 16m3

ca

2.014.589

37

Ô tô vận tải thùng 10T

ca

1.808.850

38

Xe bn 5m3

ca

1.277.030

39

Xe bồn 6m3

ca

1.361.355

40

Xe bồn 7m3

ca

1.482.927

41

Xe bồn 8m3

ca

1.482.927

42

Xe bồn 10m3

ca

1.734.758

43

Xe bồn 16m3

ca

2.014.589

44

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)

ca

1.092.347

45

Xe ép rác 4T

ca

1.949.111

46

Xe ép rác 7T

ca

2.289.121

47

Xe ép rác 10T

ca

2.782.513

48

Xe ép rác kín (xe hooklip)

ca

2.879.784

49

Xe hút chân không 4T

ca

2.057.714

50

Xe hút chân không 8T

ca

2.397.370

51

Xe nâng 9m

ca

1.418.398

52

Xe nâng 12m

ca

1.653.519

53

Xe nâng 18m

ca

1.937.336

54

Xe nâng 24m

ca

2.224.028

55

Xe phun nước phản lực

ca

1.155.280

56

Xe tải 7T

ca

1.496.217

57

Xe tải 10T

ca

1.808.850

58

Xe tải cẩu 4T

ca

1.677.425

59

Xe tải có cần cẩu 3T

ca

1.582.703

60

Xe tải thùng kín 1,5T

ca

1.110.157

61

Xe téc chở bùn 4T

ca

1.514.195

62

Xe téc chở nước 4m3

ca

1.130.807

63

Xe thang 9m

ca

1.919.452

64

Xe thang 12m

ca

2.296.162

65

Xuồng vớt rác 4cv

ca

553.441

66

Xuồng vớt rác 24CV

ca

898.578

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

ĐÔ THỊ LOẠI I (Áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh)

 

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

Chương I

Nạo vét bùn cống bằng th công

Chương II

Nạo vét bùn bng cơ giới

Chương III

Vận chuyển bùn bằng cơ giới

Chương IV

Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

Chương I

Công tác quét, gom rác trên hè, đường ph bằng thủ công

Chương II

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới

Chương III

Công tác xử lý rác

Chương IV

Công tác xử lý rác y tế

Chương V

Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới

 

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

Chương I

Duy trì thảm cỏ

Chương II

Duy trì cây trang trí

Chương III

Duy trì cây bóng mát

 

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

Chương I

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

Chương II

Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh s cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lp tủ điện

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

Chương VI

Duy trì trạm đèn

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

MỤC LỤC

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

ĐÔ THỊ LOẠI III - V

(Áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- M nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

1.039.922

 

1.039.922

Ghi chú:

1/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15 + Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đt biển báo hiệu công trường.

- M nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng qu găng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe ci tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe ci tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng thủ công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤ 200mm

m3 bùn

 

1.578.235

 

1.578.235

TN1.01.22

- 300mm÷600mm

m3 bùn

 

1.534.191

 

1.534.191

TN 1.01.23

- 700mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.475.466

 

1.475.466

TN 1.01.24

- ≥1000mm

m3 bùn

 

1.438.763

 

1.438.763

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cng trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỔI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở np tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe ci tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện đ nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nồi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.131.720

 

1.131.720

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống hộp nồi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cng thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn h ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K= 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K= 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K. = 0,87.

TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M

TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe ci tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng th công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

904.402

 

904.402

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,85.

TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe ci tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng th công với mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

781.435

 

781.435

Ghi chú:

1/Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bằng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M

TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe ci tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

880.602

 

880.602

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

755.651

 

755.651

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K= 0,85.

TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thải.

- Nhặt hết rác, các loại phế thải trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nh xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến ch bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyn đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến ch bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thải và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện đề ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng thủ công

 

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

 

854.128

 

854.128

TN1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

 

939.541

 

939.541

TN1.03.03

Chiều rộng mương, sông >15m

1km

 

1.217.133

 

1.217.133

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút.

- M nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn hố ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cng ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cống tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

78.426

90.665

169.091

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc chở nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút, lp vòi phun.

- Hút bùn ở h ga, lắp đặt bộ giá để định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyn bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cng cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phản lực kết hợp với các thiết b khác

1m dài

4.818

28.265

127.867

160.950

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vn chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,8M-1,2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn ở hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cống cần thi công tại 2 hố ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

7.060

53.329

249.922

310.311

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M<ɸ<2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M ≤B≤ 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cống về hố ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn v tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

1.320

96.463

403.219

501.002

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.813

109.777

663.582

777.172

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Xe 2,5 tấn

m3 bùn

 

219.007

146.414

365.421

TN3.01.02

- Xe 4 tấn

m3 bùn

 

136.880

161.705

298.585

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bằng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyn bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ s sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đu ga đoạn cống kiểm tra.

- M nắp ga hai đầu đoạn cống, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cống ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thống kê đánh giá mức độ hư hỏng, đề xuất kế hoạch sửa chữa

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cống bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

4.705.530

 

4.705.530

TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- M nắp ga chờ khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cng từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hỏng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy nắp hố ga.

- Lập bn vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp số liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cng bằng phương pháp gương soi

1km

 

3.450.722

 

3.450.722

 

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI III-V

(áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công

1km

 

262.809

 

262.809

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phố ban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố cổ, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến phố thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT 1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẢNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường phố, vỉa hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, va hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhàn công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng th công

 

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000m2

 

547.518

 

547.518

MT1.02.02

- Quét hè

10.000m2

 

394.213

 

394.213

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phố bằng thcông với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên vỉa hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát dải phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đng, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT 1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bằng th công

1km

 

175.206

 

175.206

Ghi chú: Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cu duy trì dải phân cách trên đường phố (dải phân cách cứng, dài phân cách mềm).

MT 1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác ở miệng hàm ếch và dùng xẻng gom, xúc rác miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhcỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua va hè, thu dọn phế thải gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

175.206

 

175.206

MT 1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có vỉa hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

284.709

 

284.709

Ghi chú: Đơn giá tại bằng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.

MT1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ b chứa rác hoặc đống rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

1 tấn rác

 

191.631

 

191.631

MT 1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, ph bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

 

123.192

 

123.192

 

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các đim tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

 

45.992

163.725

209.717

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

35.862

149.480

185.342

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

25.460

129.665

155.125

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bằng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên vỉa hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom , quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyn đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

6.000

76.105

340.705

422.810

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe < 10 tấn

1 tấn rác

6.000

54.204

299.646

359.850

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

6.000

51.467

272.686

330.153

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyn phương tiện đến điểm thu rác.

- Cnh giới, đảm bo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

15.331

161.268

176.599

MT2.03.02

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

10.950

115.191

126.141

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyn bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chải cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

483.121

 

483.121

MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng chứa rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; m thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển rác y tế, bệnh phẩm của các cơ s y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

892.454

1.809.556

2.702.010

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

1.070.398

2.164.806

3.235.204

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 40

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤60

0,95

60 < L ≤ 70

1,00

70 < L ≤ 80

1,05

MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khin xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thải xây dựng tại các điểm tập kết bằng xe tải về bãi đổ với cự ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

163.160

168.756

331.916

MT2.06.02

Xe ti 2 tấn

1 tấn phế thải

 

163.160

155.827

318.987

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

163.160

167.585

330.745

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.436

44.231

46.667

MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe ti ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.944

35.286

37.230

MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, ph bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máv

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thi xây dựng bằng xe ti với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe < 10 tấn

1 tấn phế thi

 

14.235

77.803

92.038

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

9.308

61.501

70.809

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chỉnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằng giới

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

 

202.855

166.237

369.092

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

 

684.398

461.016

1.145.414

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép s liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất đ diệt trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất ph là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

47.463

18.822

11.661

77.946

MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác

- Rc vôi bột và một số hóa chất đ trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, ra đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

45.604

14.744

9.332

69.680

MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy đầm chuyên dùng đm từ 8-10 lần tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đm bảo ô tô ch rác có thể đi lại dễ dàng trên bề mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải phủ đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, l trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trình kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bắt đu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đấp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rắc vôi bột tại các vị trí nhm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

45.039

21.959

27.304

94.302

MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dc thoát nước, gia c nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày

1 tấn

 

11.375

9.034

20.409

MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng ở bãi, tạo độ dc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Phân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn

 

6.663

9.892

16.555

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công vic:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nhựa và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nha, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào hố chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn v tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

10.059.481

2.603.727

1.371.442

14.034.650

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bảo hộ lao động.

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đcách mép vỉa 0,2m- 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đảm bảo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

38.050

 

81.912

119.962

MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để ở vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên để tránh vỡ khi gặp ổ gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn v tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

77.000

 

296.585

373.585

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

77.000

 

314.276

391.276

MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Ma hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

114.423

16.482

130.905

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI III - V

(áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyn vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì thảm c được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 Iít/m2 (cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (ckhông thuần chng); s lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưi: 7 Iít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 Iít/m2 (cỏ không thuần chng); số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 7 Iít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 ln/năm.

CX1.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chủng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

7.700

24.553

6.188

38.441

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

7.700

32.496

28.405

68.601

CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

7.700

43.328

 

51.028

CX1.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chng bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

35.746

53.857

97.303

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

35.746

39.799

83.245

CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ không thuần chng (tiu đảo, dải phân cách) bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.41

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

9.900

35.746

7.371

53.017

CX1.01.42

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

9.900

38.995

34.085

82.980

CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thun chủng (tiểu đo, dải phân cách) bằng thủ công

100m2/lần

9.900

55.244

 

65.144

CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thm cỏ không thun chng (tiểu đo, dải phân cách) bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

9.900

32.496

58.754

101.150

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

9.900

32.496

39.799

82.195

CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bằng phẳng và đảm bảo chiều cao cỏ bằng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy ct cỏ, phn hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

39.695

724

40.419

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/ln

 

29.566

541

30.107

CX 1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ thủ công

 

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chủng

100m2/lần

 

123.192

 

123.192

CX1.02.22

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

98.553

 

98.553

CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thng lề cỏ theo chu vi, cách bó va 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xén lề cỏ

 

 

 

 

 

CX1.03.01

Cỏ lá tre

100md/lần

 

82.128

 

82.128

CX1.03.02

Cỏ nhung

100md/lần

 

123.192

 

123.192

CX 1.04.00 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch có khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì có lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi ra, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/Lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

82.128

 

82.128

CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, c trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.01

Trồng dặm c lá tre

1m2/lần

153.539

37.505

 

191.044

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

75.925

21.079

 

97.004

CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

460

22.273

 

22.733

CX 1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

45.000

24.638

 

69.638

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe ch bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; s lần tưới 240 lần/năm.

CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/ln

7.700

25.997

6.552

40.249

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/ln

7.700

32.496

28.405

68.601

CX2.01.20 RƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

7.700

52.355

 

60.055

CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cnh, cây hàng rào bng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

36.107

54.401

98.208

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

36.107

40.009

83.816

CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/ln

7.500.000

821.277

 

8.321.277

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

40.000.000

739.149

 

40.739.149

CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc trừ sâu bồn hoa

100m2/ln

460

52.388

 

52.848

CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng tỷ lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

82.324

82.401

 

164.725

CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MÀU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt ta bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

6.529.033

4.853.747

 

11.382.780

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

9.781.840

6.107.563

 

15.889.403

CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi ra, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao <1m

100m2/năm

100.500

3.326.172

 

3.426.672

CX2.06.02

- Cao ≥1m

100m2/năm

100.500

5.283.549

 

5 384.049

CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt ta bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi ra, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

55.650

9.154

 

64.804

CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; s lần tưới 150 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 180 Lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

7.700

24.553

6.188

38.441

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

7.700

32.496

28.405

68.601

CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bng thủ công

100 cây/lần

7.700

48.744

 

56.444

CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

7.700

35.746

53.857

97.303

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

7.700

317.741

36.008

361.449

CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sa tán gọn gàng, cân đối.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn v tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cnh tr hoa

100 cây/năm

613.493

12.688.730

 

13.302.223

CX2.09.02

Duy trì cây cnh tạo hình có trổ hoa

100 cây/năm

613.493

13.957.603

 

14.571.096

CX2.10.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cảnh, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dm cây cảnh trổ hoa

100 cây

2.000.000

3.432.699

 

5.432.699

CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt tỉa cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

610.120

10.545.197

 

11.155.317

CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; s lần tưới 90 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; s lần tưới 240 lần/năm.

CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

 Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cảnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.12.11

- Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

3.300

16.248

3.931

23.479

CX2.12.12

- Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

3.300

22.747

18.463

44.510

CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cảnh trồng chậu bằng thủ công

100chậu/lần

3.300

35.746

 

39.046

CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

3.300

22.747

35.905

61.952

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

3.300

25.997

28.428

57.725

CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cnh

100chậu/lần

806.210

2.463.831

 

3.270.041

CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt ta cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cảnh trồng chậu

100 chậu/năm

400.120

7.884.259

 

8.284.379

CX2.15.00 TRỒNG DM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

2.075.000

2.288.466

 

4.363.466

CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hỏng, vỡ

100 chậu/lần

2.500.000

2.190.072

 

4.690.072

CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 120 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

1.555

29.566

 

31.121

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt ta những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chng sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

1.015.995

285.804

137.919

1.439.718

CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm c và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

115.537

999.220

699.310

1.814.067

CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đi, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

62.135

110.872

 

173.007

CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 Lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

976

698.085

92.989

792.050

CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

1.627

1.426.284

151.904

1.579.815

CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cnh gii giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bng.

- Cắt bng vết cây gẫy, sơn vết ct.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1 cây

 

84.700

1.518

86.218

CX3.06 02

- Cây loại 2

1 cây

761

338.798

58.698

398.257

CX3.06.03

- Cây loại 3

1 cây

914

564.664

77.815

643.393

CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà ct sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyn về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1 cây

7.123

1.270.493

394.729

1.672.345

CX3.07.02

- Cây loại 2

1 cây

8.547

1.693.991

498.056

2.200.594

CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

 Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1 cây

 

2.258.654

456.725

2.715.379

CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

 Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Gii tỏa cành cây gẫy, đổ

 

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1 cây

 

931.695

6.506

938.201

CX3.09.02

- Cây loại 2

1 cây

 

1.976.323

400.507

2.376.830

CX3.09.03

- Cây loại 3

1 cây

 

4.234.977

623.991

4.858.968

CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, cưa thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1 cây

 

916.010

12.049

928.059

CX3.10.02

- Cây loại 2

1 cây

 

3.585.614

734.564

4.320.178

CX3.10 03

- Cây loại 3

1 cây

 

6.070.134

1.223 270

7.293.404

CX3.11.00 QUÉT VÔI GC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

1 cây

679

7.628

 

8.307

CX3.11.02

- Cây loại 2

1 cây

2.423

12.714

 

15.137

CX3.11.03

- Cây loại 3

1 cây

4.846

28.733

 

33.579

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI III-V

(áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 LP DNG CỘT ĐÈN BẢNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyn cột trong phạm vi 500m.

- Lắp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chnh, c định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

2.400.000

1.032.440

 

3.432.440

CS. 1.01.12

- Cột bê tông, H >10m

cột

3.620.000

1.147.155

 

4.767.155

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

4.540.000

688.293

 

5.228.293

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

6.920.000

1.032.440

 

7.952.440

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang, H ≤12m

cột

7.680.000

1.147.155

 

8.827.155

CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp đặt cột đèn bng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

2.400.000

573.578

237.405

3.210.983

CS.1.01.22

- Cột bê tông, H >10m

cột

3.620.000

803.009

316.541

4.739.550

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

4.540.000

573.578

158.270

5.271.848

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

6.920.000

573.578

158.270

7.651.848

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang, H ≤12m

cột

7.680.000

688.293

237.405

8.605.698

CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyn cột đèn

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01 32

- Cột bê tông, H >10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

 

 

61.048

61.048

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS. 1.01.35

- Cột thép, cột gang, H >10m

cột

 

 

61.048

61.048

CS. 1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤10,5m

1 chiếc

1.200.000

124.215

248.028

1.572.243

CS.1.02.12

- Chiều dài cột >10,5m

1 chiếc

1.200.000

136.636

290.600

1.627.236

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chỉnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.200.000

124.215

248.028

1.572.243

CS. 1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Ct điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN ɸ60

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn ɸ60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiu dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

825.000

236.008

248.028

1.309.036

CS.1.03 12

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

820.000

260.850

248.028

1.328.878

cs. 1.03.13

- Chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

970.000

283.209

248.028

1.501.237

 

CS. 1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

1.114.000

248.429

281.098

1.643.527

CS.1.03.22

- Chiều dài cn đèn ≤3,2m

1 cần đèn

1.184.000

285.693

281.098

1.750.791

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC ɸ48

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc ɸ48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤1,5m

1 cần đèn

388.000

198.743

141.840

728.583

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤2,0m

1 cần đèn

388.000

198.743

141.840

728.583

CS. 1.04.10 LP CHÓA ĐÈN (LP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đấu dây vào chóa, lắp chóa và căn chnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Chóa cao áp ở độ cao ≤12m

1 chóa

2.800.000

124.215

248.028

3.172.243

CS.1.04.12

- Chóa cao áp ở độ cao >12m

1 chóa

3.600.000

173.900

290.600

4.064.500

CS.1.04.13

- Chao cao áp

1 chóa

1.500.000

74.529

248.028

1.822.557

CS.1.04.14

- Chóa huỳnh quang

1 chóa

70.000

124.215

248.028

442.243

CS.1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS. 1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

62.107

287.918

350.025

CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

91.300

310.536

344.424

746.260

CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤1m

1 bộ

134.600

99.372

191.945

425.917

CS.1.05.32

- Loại xà >1m

1 bộ

269.200

124.215

191.945

585.360

CS.1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng th công, cột tròn

 

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Loại xà ≤1m

1 bộ

134.600

198.743

 

333.343

CS.1.05.42

- Loại xà >1m

1 bộ

269.200

248.429

 

517.629

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ s 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2.

CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đấu ni vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

590.000

116.762

 

706.762

CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn v tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

3.106.044

99.372

35.799

3.241.215

CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẬP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

590.000

124.215

395.316

1.109.531

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chỉnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

3.560.500

372.644

479.863

4.413.007

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

10.000.000

621.073

1.919.452

12.540.525

Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

8.800

99.372

 

108.172

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

38.400

57.358

 

95.758

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

26.390.000

344.147

 

26.734.147

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dày bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

57.358

 

57.358

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

37.800

357.738

 

395.538

CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 ct

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhàn công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

6.300

357.738

 

364.038

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

45.000

37.264

 

82.264

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.0620

Lắp cửa cột

1 cửa

47.182

68.829

31.298

147.309

CS.2.07.00 LUÔN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, dấu dây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

486.084

573.578

1.919.452

2.979.114

CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

486.084

573.578

 

1.059.662

CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn v tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

500.000

573.578

 

1.073.578

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bng xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt tủ, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn v tính: đồng/1 t

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt tủ điện điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lp đt <2m

1 tủ

18.500.000

539.163

 

19.039.163

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥2m

1 tủ

18.500.000

539.163

383.890

19 423.053

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bằng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chnh, cố định cột, hoàn chnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lắp bằng thủ công

1 cột

5.580.000

745.287

 

6.325.287

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

5.580.000

372.644

316.541

6.269.185

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lp tay đèn lồng, lắp đèn, th bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

950.000

149.057

287.918

1.386.975

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bằng

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vt liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thm cỏ

 

 

 

 

 

CS.3.03.11

- Đèn cầu

1 bộ

310.000

49.686

287.918

647.604

CS.3.03.12

- Đèn nấm

1 bộ

550.000

74.529

287.918

912.447

CS.3.03.13

- Đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

320.000

149.057

 

469.057

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối. ..

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Mây

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

3.758.100

993.716

1.919.452

6.671.268

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư

100 bóng

3.941.800

1.490.574

2.879.178

8.311.552

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

250.000

248.429

383.890

882.319

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rắn ngang ngã 3-ngã tư

10m

250.000

372.644

575.836

1.198.480

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIÊN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

1.242.145

1.919.452

5.736.597

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.614.789

2.879.178

7.068.967

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H <3m

10m

250.000

248.429

191.945

690.374

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥3m

10m

250.000

322.958

383.890

956.848

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng c trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Đ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

869.502

383.890

3.828.392

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.242.145

767.781

4.584.926

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn v tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.21

- Độ cao H <3m

1 dây (100 b)

2.500.000

24.843

47.986

2.572.829

CS.4.03.22

- Độ cao H ≥3m

1 dây (100 b)

2.500.000

49.686

57.584

2.607.270

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

993.716

1.535.562

5.104.278

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.291.831

2.303.342

6.170.173

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn v tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H <3m

10m

250.000

248.429

287.918

786.347

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥3m

10m

250.000

322.958

575.836

1.148.794

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H <3m

10m

900.000

745.287

383.890

2.029.177

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥3m

10m

900.000

993.716

767.781

2.661.497

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lp đặt

- Lp đặt đèn pha cố định, đu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H <3m

1 bộ

1.500.000

248.429

287.918

2.036.347

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

1.500.000

322.958

348.720

2.171.678

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưới nước

1 bộ

1.500.000

447.172

 

1.947.172

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H <3m

1 bộ

640.000

372.644

307.112

1.319.756

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

640.000

496.858

460.668

1.597.526

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG < 2M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước >1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H <3m

1 bộ

740.000

496.858

330.704

1.567.562

CS.4.06.22

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

740.000

645.915

496.056

1.881.971

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyn vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

 

CS.4.07.11

Loại 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

350.000

248.429

 

598.429

CS.4.07.12

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

380.000

372.644

 

752.644

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng th công

20 bóng

2.446.734

825.952

 

3.272.686

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Phân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.01.21a

- Chiều cao <10m

20 bóng

5.546.334

993.716

1.919.452

8.459.502

CS.5.01.22a

- Chiều cao 10m≤H<18m

20 bóng

5.546.334

1.242.145

2.324.803

9.113.282

CS.5.01.23a

- Chiều cao 18m≤H<24m

20 bóng

5.546.334

1.739.003

2.891.236

10.176.573

CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tỉnh: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

20 bóng

5.467.134

1.788.689

 

7.255.823

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

1.907.945

917.724

1.919.452

4.745.121

CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng th công

20 bóng

1.907.945

1.651.903

 

3.559.848

CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bng máy

Lốp đơn

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

2.732.719

4.592.324

8.425.043

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

2.981.148

3.874.672

7.955.820

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

1.100.000

3.229.577

4.670.459

9.000.036

 

Lốp kép

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H <12m

10 lốp

2.500.000

4.645.622

4.592.324

11.737.946

CS.5.02.15

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

2.500.000

4.844.366

3.874.672

11.219.038

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

5.117.637

4.670.459

12.288.096

CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

10 lốp

1.220.000

4.968.580

 

6.188.580

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

47.837

191.290

330.704

569.831

CS.5.03.12

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

47.837

216.133

387 467

651.437

CS.5.03.13

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

47.837

293.146

387.467

728.450

CS.5.03.14

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

47.837

327.926

467.046

842.809

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H <10m

1 bộ

47.837

285.693

 

333.530

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

400.000

173.900

297.633

871.533

CS.5.03.32

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

400.000

198.743

297.633

896.376

CS.5.03.33

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

400.000

273.272

387.467

1.060.739

CS.5.03.34

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

400.000

298.115

467.046

1.165.161

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

731.987

233.523

396.845

1.362.355

CS.5.03.52

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

731.987

265.819

413.380

1.411.186

CS.5.03.53

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

731.987

362.706

523.081

1.617.774

CS.5.03.54

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

731.987

402.455

622.728

1.757.170

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao <10m

1 bộ

731.987

350.285

 

1.082.272

CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ chóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lấp v chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.71

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

451.437

248.429

330.704

1.030.570

CS.5.03.72

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

451.437

273.272

387.467

1.112.176

CS.5.03.73

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

451.437

347.801

387.467

1.186.705

CS.5.03.74

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

451.437

372.644

467.046

1.291.127

CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

451.437

372.644

 

824.081

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m-4 sứ

1 bộ

277.152

670.758

307.112

1.255.022

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

cs.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

809.264

745.287

345.501

1.900.052

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

115.276

621.073

307.112

1.043.461

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bng cơ giới

1 bộ

204.000

372.644

230.334

806.978

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ công

1 bộ

204.000

745.287

 

949.287

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

298.115

230.334

647.149

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

298.115

230.334

621.249

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

298.115

230.334

616.849

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

546.544

 

665.244

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

546.544

 

639.344

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

546.544

 

634.944

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ng phóng kép

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.234.000

621.073

330.704

2.185.777

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

923.000

869.502

330.704

2.123.206

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.200.000

869.502

330.704

2.400.206

CS.5.05.14a

Thay chụp ống phóng đơn

1 bộ

475.000

869.502

330.704

1.675.206

CS.5.05.14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

950.000

869.502

330.704

2.150.206

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

900.900

1.117.931

 

2.018.831

CS.5.05.22

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

574.350

1.565.103

 

2.139.453

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bng máy

1 bộ

589.000

496.858

383.890

1.469.748

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

589.000

894.344

 

1.483.344

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1A THAY DÂY ĐNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

770.994

496.858

326.307

1.594.159

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.612.835

621.073

326.307

2.560.215

CS.5.07.13a

- Dây M16

40m

2.528.974

621.073

326.307

3.476.354

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.947.213

621.073

326.307

4 894 593

CS.5.07.15a

- Dây A16

40m

1.494.080

621 073

326.307

2.441.460

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

2.312.576

621.073

326.307

3.259.956

CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

770.994

894.344

 

1.665.338

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.612 835

1.117.931

 

2.730.766

CS.5.07.13b

- Dây M16

40m

2.528.974

1.117.931

 

3.646.905

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.947.213

1.117.931

 

5.065.144

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

1.494.080

1.117.931

 

2.612.011

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

2.312.576

1.117.931

 

3.430.507

CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

614.970

1.242.145

959.726

2.816.841

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chỉnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

7.985.878

993.716

959.726

9.939.320

CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2b

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

7.985.878

1.788.689

 

9.774.567

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn b mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, dầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

10.932.000

7.949.728

 

18.881.728

CS.5.07.32

- Hè phố

40m

10.932.000

9.937.160

 

20.869.160

CS5.07.33

- Đường nhựa

40m

10.932.000

12 918.308

 

23.850.308

CS.5.07.34

- Bê tông atphal

40m

10.932.000

12.918.308

 

23.850.308

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/t

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

18.200.000

993.716

383.890

19.577.606

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chun bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu ni

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 mối ni

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

1.607.550

1.242.145

 

2.849.695

CS.5.09.12

- Hè phố

mối ni

1.607.550

1.490.574

 

3.098.124

CS.5.09.13

- Đường nhựa

mối ni

1.607.550

1.614.789

 

3.222.339

CS.5.09.14

- Bê tông atphal

mối ni

1.607.550

1 739.003

 

3.346.553

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào h nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hmóng, đánh s cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

2.909.650

3.813.143

3.020.244

9.743.037

CS.5.10.11b

- Cột BT chữ H

1 cột

1.819.650

3.813.143

3.020.244

8.653.037

CS.5.10.12

- Cột st

1 cột

2.444.291

3.441.465

3.020.244

8.906.000

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo g, sơn 3 nước (1 nước chống g, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8÷9,5m)

cột

168.070

458.862

1.148.081

1.775.013

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

69.916

275.317

496.056

841.289

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bng máy

cột

121.880

458.862

661.408

1.242.150

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bng thủ công

cột

121.880

917.724

 

1.039.604

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

92.816

688.293

 

781.109

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện cả giá đỡ

tủ

170.008

458.862

 

628.870

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 quả sứ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

84.889

191.945

281.834

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H <10m

bộ

5.350

68.829

134.362

208.541

CS.5.13.12

-Độ cao 10m ≤H <12m

bộ

5.350

91.772

115.746

212.868

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H <18m

bộ

5.350

114.716

154.987

275.053

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H <24m

bộ

5.350

137.659

200.163

343.172

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 qu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Qu cầu nha

1 quả

1.265.000

137.659

191.945

1.594.604

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

137.659

191.945

1.644.604

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 qu

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay qu cầu bng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Qu cầu nhựa

1 quả

1.265.000

247.785

 

1.512.785

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

247.785

 

1.562.785

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Xử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc ch s đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

99.372

 

99.372

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

77.013

 

77.013

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

62.107

 

62.107

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bng tay (buổi ti)

1 trạm/ ngày

 

114.277

 

114.277

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

84.466

 

84.466

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

64.592

 

64.592

Ghi chú:

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chnh theo hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m                  Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m                          Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m                  Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m                    Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m                            Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                                     Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành           Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành                                             Kv= 1,2

CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công vic:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

79.497

 

79.497

CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

1.500.000

159.287

 

1.659.287

CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

2.500.000

348.775

 

2.848.775

CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cu hình cho PLC RTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

2.500.000

348.775

 

2.848.775

CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- Lắp và đấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

300.000

318.573

 

618.573

CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động th, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ do dòng điện

1 bộ

500.000

159.287

 

659.287

CS.6.02.60 THAY COUPLER

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ đo dòng điện

 

 

 

 

 

CS.6.02.61

- Ngoài lưới

1 bộ

300.000

348.775

595.267

1.244.042

CS.6.02.62

- Trong tủ điều khiển

1 bộ

300.000

174.388

 

474.388

CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

15.000.000

697.550

 

15.697.550

CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

5.000.000

523.163

 

5.523.163

CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công vic:

- Đo kim tra tín hiệu gia các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.

1 lần xử lý

 

348.775

 

348.775

CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

174.388

 

174.388

CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bản hiển thị

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

1 lần lựa chọn

1.200.000

174.388

 

1.374.388

CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tủ khu vực

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

348.775

 

348.775

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

STT

Tên vật liệu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

A dao

kg

13.000

2

Bàn chải sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

15.000

3

Bảng điện

bảng

45.000

4

Băng dính

cuộn

8.000

5

Băng vải cách điện

cuộn

15.000

6

Băng vải

cuộn

15.000

7

Bao nylon

bao

1.000

8

Bao tải cát

bao

8.000

9

Bạt ph

m2

5.000

10

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

11

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

450.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

380.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

350.000

14

Bộ mồi

bộ

318.150

15

Bokashi

kg

88.000

16

Bóng cao áp

bóng

268.400

17

Bóng đèn 75-100W

bóng

120.000

18

Bóng đèn c

bóng

36.000

19

Bóng đèn ống

bóng

92.000

20

Bóng đèn

bóng

12.000

21

Bu lông M16x250

bộ

16.000

22

Bu lông M16x250

cái

19.000

23

Bu lông M18x250

cái

21.000

24

Bu lông

cái

9.000

25

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

825.000

26

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

820.000

27

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

970.000

28

Cần đèn cao áp chữ L

cái

858.000

29

Cần đèn cao áp chữ S

cái

547.000

30

Cần đèn chao cao áp

bộ

547.000

31

Cần đèn chữ S, L ≤2,8m

bộ

750.000

32

Cn đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

820.000

33

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

350.000

34

Cn đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

350.000

35

Cáp ngầm

m

260.000

36

Cáp

m

194.723

37

Cát vàng

m3

150.000

38

Cầu chì đuôi cá

cái

38.400

39

Cây cảnh

cây

20.000

40

Cây chống D60

cây

294.726

41

Cây giống

cây

20.000

42

Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

cái

34.000

43

Chấn lưu

cái

400.000

44

Chậu cảnh

chậu

25.000

45

Chóa đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m

bộ

2.800.000

46

Chóa đèn cao áp ở độ cao >12m

bộ

3.600.000

47

Chóa đèn chao cao áp

bộ

1.500.000

48

Chóa huỳnh quang

bộ

70.000

49

Chổi sơn

cái

10.000

50

Chổi xe quét hút

bộ

9.100.000

51

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m

bộ

1.200.000

52

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

bộ

1.200.000

53

Chụp đầu cột (tận dụng)

bộ

1.200.000

54

Chụp liền cần (mạ kẽm)

cái

1.200.000

55

Chụp ống phóng đơn

cái

475.000

56

Chụp ống phóng kép

cái

950.000

57

Cỏ giống

m2

68.000

58

Cỏ lá tre

kg

60.000

59

Cỏ nhung

kg

68.000

60

Cọc tiếp địa có râu

bộ

590.000

61

Cọc tre

m

6.500

62

Cột bê tông chữ H

cột

1.140.000

63

Cột bê tông li tâm

cột

2.230.000

64

Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m

cột

2.400.000

65

Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m

cột

3.620.000

66

Cột đèn sân vườn

cột

5.580.000

67

Cột đèn sắt

cột

1.950.000

68

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m

cột

4.540.000

69

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m

cột

6.920.000

70

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m

cột

7.680.000

71

Coupler

bộ

300.000

72

Cửa cột

cửa

42.000

73

Ci đun

kg

1.000

74

Đá 1x2

m3

231.800

75

Đá 4x6

m3

209.000

76

Đá dăm cấp phối

m3

135.000

77

Đất chôn lấp

m3

80.000

78

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

70.000

79

Đất phủ bãi hàng ngày

m3

80.000

80

Đầu cốt đồng

bộ

8.800

81

Đầu cốt

cái

7.500

82

Dây fi 1,5

kg

15.455

83

Dây A16

m

36.800

84

Dây A25

m

56.960

85

Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2

m

14.950

86

Dây dẫn

m

4.789

87

Dây điện 1x1

m

4.789

88

Dây điện tiết diện 6-25mm2

m

35.000

89

Dây điện tiết diện 26-50mm2

m

68.000

90

Dây đồng D1,2mm-2mm

m

5.480

91

Dây kẽm 1mm

kg

20.100

92

Dây M6

m

18.990

93

Dây M10

m

39.725

94

Dây M16

m

62.290

95

Dây M25

m

97.222

96

Dây văng D4

m

1.510

97

Đèn bóng 3W

bóng

25.000

98

Đèn bóng ốc

bóng

25.000

99

Đèn cầu

bộ

310.000

100

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

320.000

101

Đèn dây rắn

m

25.000

102

Đèn lồng

bộ

950.000

103

Đèn nấm

bộ

550.000

104

Đèn ống

m

90.000

105

Đèn pha

bộ

1.500.000

106

Điện

kWh

1.685

107

Đinh

Kg

22.727

108

Đui đèn ống

đui

3.000

109

Đui đèn

đui

4.000

110

Đui E40 hoặc E27

đui

35.200

111

Đui E40

đui

74.800

112

EM thứ cấp

lít

18.000

113

EnChoice

lít

150.000

114

Gas

kg

32.570

115

Ghíp kẹp dây

cái

59.620

116

Giá đỡ tủ

bộ

500.000

117

Giấy nháp

tờ

1.000

118

Giẻ lau

cái

5.000

119

Hóa chất diệt ruồi

lít

380.000

120

Hoa giống

cây

3.000

121

Hoa giỏ

giỏ

25.000

122

Hộp nối cáp ngầm

hộp

1.452.000

123

Khung >1x2m

bộ

740.000

124

Khung 1x2m

bộ

640.000

125

Lốp đèn đơn

cái

110.000

126

Lốp đèn kép

cái

250.000

127

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

128

Mạch hiển thị

bộ

1.200.000

129

Modem

bộ

1.500.000

130

Nẹp gỗ

cây

10.500

131

Nhựa bi tum

kg

12.650

132

Nước sạch

m3

11.000

133

Nước thô

m3

11.000

134

Nước tưới

m3

11.000

135

Nước

lít

11

136

Ống cao su chịu áp lực D21

m

50.000

137

ng nhựa D100mm

m

60.182

138

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

5.000.000

139

Phân vi sinh

kg

15.000

140

PLC Master

bộ

2.500.000

141

PLC RTU

bộ

2.500.000

142

Quả cầu nhựa

quả

1.265.000

143

Quả cầu thủy tinh

quả

1.315.000

144

Que hàn

kg

25.910

145

Sắt D4

m

1.670

146

Sơn bóng

kg

74.380

147

Sơn chống r

kg

45.000

148

Sơn đen

kg

45.000

149

Sơn trắng

kg

45.000

150

Sơn xịt

kg

45.000

151

Sơn

kg

30.000

152

Sứ 102

cái

5.000

153

Sứ

cái

5.000

154

Tắc te

cái

4.000

155

Tay bắt cần

cái

300.000

156

Than hoạt tính

kg

9.500

157

Thép buộc D1,5 mạ kẽm

kg

30.000

158

Thép văng D4 mạ kẽm

m

30.000

159

Thùng rác nhựa

cái

1.363.636

160

Thuốc trừ sâu

lít

30.667

161

Thuốc xử lý đất

kg

36.621

162

Tiếp địa 6 cọc

bộ

3.106.044

163

Tiếp địa cho lưới điện cáp treo

bộ

590.000

164

TI

bộ

500.000

165

Tranducer

bộ

300.000

166

Tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

18.500.000

167

T điện

tủ

18.200.000

168

T điều khiển khu vực

bộ

15.000.000

169

Vôi bột

kg

4.000

170

Vôi bột

tấn

4.000.000

171

Vôi

kg

4.000

172

Xà dài 0,3m không sứ

bộ

50.400

173

Xà dài 0,4m không sứ

bộ

54.800

174

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

80.700

175

Xà dài 0,6m không sứ

bộ

80.700

176

Xà dọc

bộ

91.300

177

Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

202.000

178

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

162.000

179

Xà kép dài 1,2m - 4 sứ

bộ

182.000

180

Xà ngang ≤1m

bộ

134.600

181

Xà ngang >1m

bộ

269.200

182

Xà phòng

kg

35.000

183

Xăng

kg

36.303

184

Xăng

lít

26.864

185

Xi măng PCB30

kg

1.200

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

(Áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

TT

Loại nhân công, cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

Hệ s điều chnh tăng thêm tiền lương

Đơn giá lương tháng
(đồng)

Đơn giá ngày công
(đồng)

I

Nhóm I (điều kiện lao động bình thường)

1

1,0/7

1,550

 

0,7

3.926.150

151.006

2

1,5/7

1,690

 

0,7

4.280.770

164.645

3

2,0/7

1,830

 

0,7

4.635.390

178.284

4

2,5/7

1,995

 

0,7

5.053.335

194.359

5

3,0/7

2,160

 

0,7

5.471.280

210.434

6

3,5/7

2,355

 

0,7

5.965.215

229.431

7

4,0/7

2,550

 

0,7

6.459.150

248.429

8

4,5/7

2,780

 

0,7

7.041.740

270.836

9

5,0/7

3,010

 

0,7

7.624.330

293.243

10

5,5/7

3,285

 

0,7

8.320.905

320.035

11

6,0/7

3,560

 

0,7

9.017.480

346.826

12

6,5/7

3,880

 

0,7

9.828.040

378.002

13

7,0/7

4,200

 

0,7

10.638.600

409.177

14

Kỹ sư 4/8

3,270

 

0,7

8.282.910

318.573

15

K sư 5/8

3,580

 

0,7

9.068.140

348.775

II

Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm)

1

1,0/7

1,670

0,1

0,7

4.483.410

172.439

2

1,5/7

1,815

0,1

0,7

4.850.695

186.565

3

2,0/7

1,960

0,1

0,7

5.217.980

200.692

4

2,5/7

2,135

0,1

0,7

5.661.255

217.741

5

3,0/7

2,310

0,1

0,7

6.104.530

234.790

6

3,5/7

2,510

0,1

0,7

6.611.130

254.274

7

4,0/7

2,710

0,1

0,7

7.117.730

273.759

8

4,5/7

2,950

0,1

0,7

7.725.650

297.140

9

5,0/7

3,190

0,1

0,7

8.333.570

320.522

10

5,5/7

3,465

0,1

0,7

9.030.145

347.313

11

6,0/7

3,740

0,1

0,7

9.726.720

374.105

12

6,5/7

4,070

0,1

0,7

10.562.610

406.254

13

7,0/7

4,400

0,1

0,7

11.398.500

438.404

III

Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nng nhc, độc hại, nguy hiểm)

1

1,0/7

1,780

0,3

0,7

5.268.640

202.640

2

1,5/7

1,940

0,3

0,7

5.673.920

218.228

3

2,0/7

2,100

0,3

0,7

6.079.200

233.815

4

2,5/7

2,290

0,3

0,7

6.560.470

252.326

5

3,0/7

2,480

0,3

0,7

7.041.740

270.836

6

3,5/7

2,700

0,3

0,7

7.599.000

292.269

7

4,0/7

2,920

0,3

0,7

8.156.260

313.702

8

4,5/7

3,185

0,3

0,7

8.827.505

339.519

9

5,0/7

3,450

0,3

0,7

9.498.750

365.337

10

5,5/7

3,760

0,3

0,7

10.283.980

395.538

11

6,0/7

4,070

0,3

0,7

11.069.210

425.739

12

6,5/7

4,435

0,3

0,7

11.993.755

461.298

13

7,0/7

4,800

0,3

0,7

12.918.300

496.858

 

Nhóm I - Lái xe (Xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn)

1

1,0/4

2,18

 

0,7

5.521.940

212.382

2

2,0/4

2,57

 

0,7

6.509.810

250.377

3

3,0/4

3,05

 

0,7

7.725.650

297.140

4

4,0/4

3,6

 

0,7

9.118.800

350.723

 

Nhóm II - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,0 tấn)

1

1,0/4

2,35

 

0,7

5.952.550

228.944

2

2,0/4

2,76

 

0,7

6.991.080

268.888

3

3,0/4

3,25

 

0,7

8.232.250

316.625

4

4,0/4

3,82

 

0,7

9.676.060

372.156

 

Nhóm III - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,0 tấn đến dưới 7,5 tấn )

1

1,0/4

2,35

0,1

0,7

6.205.850

238.687

2

2,0/4

2,76

0,1

0,7

7.244.380

278.630

3

3,0/4

3,25

0,1

0,7

8.485.550

326.367

4

4,0/4

3,82

0,1

0,7

9.929.360

381.898

 

Nhóm IV - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn)

1

1,0/4

2,51

0,1

0,7

6.611.130

254.274

2

2,0/4

2,94

0,1

0,7

7.700.320

296.166

3

3,0/4

3,44

0,1

0,7

8.966.820

344.878

4

4,0/4

4,05

0,1

0,7

10.511.950

404.306

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

(Áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bơm điện 3kW

ca

20.599

2

Cần trục ô tô 3T

ca

1.582.703

3

Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày

ca

9.590.501

4

Máy bơm chìm 30KVA

ca

438.276

5

Máy bơm điện 5kW

ca

242.523

6

Máy bơm điện 24kW

ca

123.928

7

Máy bơm nước điện 1,5kWh

ca

222.258

8

Máy bơm nước điện 22kWh

ca

123.928

9

Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

116.810

10

Máy bơm nước xăng 3CV

ca

64.087

11

Máy cắt cỏ 3CV

ca

12.012

12

Máy cưa cầm tay

ca

24.097

13

Máy đầm 290CV

ca

5.783.584

14

Máy đào 0,8m3

ca

2.919.190

15

Máy hàn điện 14kW

ca

312.981

16

Máy hàn điện 23kW

ca

357.993

17

Máy lu 10T

ca

1.252.956

18

Máy phát điện 30KVA

ca

939.711

19

Máy tời 3,7T

ca

270.800

20

Máy ủi 110CV

ca

2.069.890

21

Máy ủi 140CV

ca

2.813.957

22

Máy ủi 170CV

ca

3.528.498

23

Máy ủi 220CV

ca

3.528.498

24

Máy xúc 16T/giờ

ca

4.969.806

25

Ô tô có cẩu tự hành 2,5T

ca

1.582.703

26

Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

2.559.744

27

Ô tô tải 2T

ca

787.317

28

Ô tô ti 2,5T

ca

847.470

29

Ô tô tải 5T

ca

1.221.562

30

Ô tô tải 10T

ca

1.808.850

31

Ô tô tự đổ 1,2T

ca

683.223

32

Ô tô tự đổ 2T

ca

1.045.817

33

Ô tô tự đ 2,5T

ca

1.045.817

34

Ô tô tự đ 4T

ca

1.470.044

35

Ô tô tưới nước 7m3

ca

1.482.927

36

Ô tô tưới nước 16m3

ca

2.014.589

37

Ô tô vận tải thùng 10T

ca

1.808.850

38

Xe bồn 5m3

ca

1.277.030

39

Xe bồn 6m3

ca

1.361.355

40

Xe bồn 7m3

ca

1.482.927

41

Xe bồn 8m3

ca

1.482.927

42

Xe bồn 10m3

ca

1.734.758

43

Xe bồn 16m3

ca

2.014.589

44

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)

ca

1.092.347

45

Xe ép rác 4T

ca

1.949.111

46

Xe ép rác 7T

ca

2.289.121

47

Xe ép rác 10T

ca

2.782.513

48

Xe ép rác kín (xe hooklip)

ca

2.879.784

49

Xe hút chân không 4T

ca

2.057.714

50

Xe hút chân không 8T

ca

2.397.370

51

Xe nâng 9m

ca

1.418.398

52

Xe nâng 12m

ca

1.653.519

53

Xe nâng 18m

ca

1.937.336

54

Xe nâng 24m

ca

2.224.028

55

Xe phun nước phản lực

ca

1.155.280

56

Xe tải 7T

ca

1.496.217

57

Xe ti 10T

ca

1.808.850

58

Xe ti cẩu 4T

ca

1.677.425

59

Xe tải có cần cẩu 3T

ca

1.582.703

60

Xe tải thùng kín 1,5T

ca

1.110.157

61

Xe téc chở bùn 4T

ca

1.514.195

62

Xe téc chở nước 4m3

ca

1.130.807

63

Xe thang 9m

ca

1.919.452

64

Xe thang 12m

ca

2.296.162

65

Xuồng vớt rác 4cv

ca

553.441

66

Xuồng vớt rác 24CV

ca

898.578

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

ĐÔ THỊ LOẠI III-V (Áp dụng trên địa bàn thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên)

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

Chương I

Nạo vét bùn cống bằng thủ công

Chương II

Nạo vét bùn bằng cơ giới

Chương III

Vận chuyển bùn bằng cơ giới

Chương IV

Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

Chương I

Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bng thủ công

Chương II

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới

Chương III

Công tác xử lý rác

Chương IV

Công tác xử lý rác y tế

Chương V

Công tác quét rác trên đường ph và tưới nước rửa đường bằng cơ giới

 

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

Chương I

Duy trì thảm cỏ

Chương II

Duy trì cây trang trí

Chương III

Duy trì cây bóng mát

 

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

Chương I

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

Chương II

Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh số cột, lắp bảng điện cửa cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

Chương VI

Duy trì trạm đèn

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

MỤC LỤC

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

ĐÔ THỊ LOẠI III-V

(Áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

Chương I

NẠO VÉT BÙN BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.01.10 NẠO VÉT BÙN HỐ GA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Mở nắp ga, cậy tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đ vào phương tiện trung chuyển (xe ci tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện chứa bùn để ở nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.10

Nạo vét bùn hố ga

m3 bùn

 

917.579

 

917.579

Ghi chú:

1/Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K=0,87.

TN1.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM (CỐNG TRÒN VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG) BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- M nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Dùng qugăng luồn qua cống, gạt bùn về hố ga.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đổ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay vào phương tiện đở nơi tập kết tạm.

- Đóng np ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nạo vét bùn cống ngầm bằng th công, đường kính cống:

 

 

 

 

 

TN1.01.21

- ≤ 200mm

m3 bùn

 

1.392.561

 

1.392.561

TN1.01.22

- 300mm÷600mm

m3 bùn

 

1.353.699

 

1.353.699

TN1.01.23

- 700mm÷1000mm

m3 bùn

 

1.301.882

 

1.301.882

TN1.01.24

- >1000mm

m3 bùn

 

1.269.497

 

1.269.497

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cng ngầm. Trường hợp lượng bùn có trong cng trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG HỘP NỐI KÍCH THƯỚC B ≥ 300MM÷1000MM; H ≥ 400MM÷1000MM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện và mặt bằng làm việc.

- Đặt bin báo hiệu công trường.

- Mở nắp tấm đan, chờ khí độc bay đi.

- Xúc bùn vào xô, đưa lên và đ vào phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 1000m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để nơi tập kết tạm.

- Đóng nắp tấm đa, vệ sinh, thu dọn mặt bng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.01.30

Nạo vét bùn cống hộp nổi kích thước B ≥ 300mm÷1000mm; H ≥ 400mm÷1000mm

m3 bùn

 

998.576

 

998.576

Ghi chú:

1/ Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng: Lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét ≤1/3 tiết diện cống hộp nổi. Trường hợp lượng bùn có trong cống trước khi nạo vét > 1/3 tiết diện cống thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,80.

2/ Trường hợp nạo vét bùn hố ga có cự ly trung chuyển bùn khác với cự ly quy định thì đơn giá nhân công được điều chỉnh với các hệ sau:

+ Cự ly trung chuyển 1500m: K = 1,15

+ Cự ly trung chuyển 2000m: K = 1,27

3/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,87.

TN1.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG

TN1.02.10 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG ≤ 6M

TN1.02.1A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

798.004

 

798.004

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chnh hệ s K=0,85.

TN1.02.1B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên b và đổ lên phương tiện trung chuyển (bng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.1b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng ≤6m (có hành lang, lối vào)

m3 bùn

 

689.503

 

689.503

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ s K = 0,85.

TN1.02.20 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG BẰNG THỦ CÔNG, MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG > 6M

TN1.02.2A ĐỐI VỚI MƯƠNG KHÔNG CÓ HÀNH LANG, KHÔNG CÓ LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên thuyền.

- Kéo thuyền bùn dọc mương (cự ly ≤ 300m) chuyển bùn lên bờ đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện đổ ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2a

Nạo vét bùn mương bằng thủ công, mương có chiều rộng >6m (không có hành lang, không có lối vào)

m3 bùn

 

777.004

 

777.004

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bảng trên quy định tương ứng: Lượng bùn trong mương trước khi nạo vét: ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá quy định tại bảng trên điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85.

TN1.02.2B ĐỐI VỚI MƯƠNG CÓ HÀNH LANG LỐI VÀO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Dọn dẹp mặt bằng hai bên bờ mương đoạn thi công.

- Bắc cầu công tác.

- Nạo vét bùn dưới lòng mương, xúc vào xô, chuyển bùn lên bờ và đổ lên phương tiện trung chuyển (bằng xe cải tiến hoặc xe đẩy tay).

- Trung chuyển bùn tới nơi tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc bùn từ xe cải tiến hoặc xe đẩy tay (phương tiện trung chuyển) vào phương tiện để ở nơi tập kết tạm.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN1.02.2b

Nạo vét bùn mương bằng thủ công với mương có chiều rộng >6m (có hành lang lối vào)

m3 bùn

 

666.753

 

666.753

Ghi chú:

1/ Đơn giá tại bng trên quy định tương ứng với lượng bùn trong mương trước khi nạo vét có độ sâu ≤1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương). Nếu lượng bùn trong mương trước khi nạo vét > 1/3 độ sâu của mương (từ mặt nước đến đáy mương) thì đơn giá được điều chỉnh với hệ số K = 0,75.

2/ Trường hợp không phải trung chuyển bùn thì đơn giá nhân công được điều chnh hệ số K= 0,85.

TN1.03.00 NHẶT, THU GOM PHẾ THẢI VÀ VỚT RAU BÈO TRÊN MƯƠNG, SÔNG THOÁT NƯỚC BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện.

- Đi tua dọc hai bên bờ mương, sông để phát hiện phế thi.

- Nhặt hết rác, các loại phế thi trên bờ, mái của mương, sông thuộc hành lang quản lý và vun thành đống nhỏ xúc đưa lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến ch bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Nhặt, gom rác, phế thải và rau bèo trên mặt nước của mương, sông.

- Dùng thuyền đưa vào bờ và xúc lên phương tiện trung chuyển (xe cải tiến chở bùn, xe thồ, xe đẩy tay).

- Vận chuyển phế thải về địa điểm tập kết tạm với cự ly bình quân 150m.

- Xúc rác, phế thi và rau bèo từ vật liệu trung chuyển vào phương tiện để ở nơi tập kết.

- Vệ sinh thu dọn mặt bằng làm việc và tập kết dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nhặt, thu gom phế thải và vớt rau bèo trên mương, sông thoát nước bằng th công

 

 

 

 

 

TN1.03.01

Chiều rộng mương, sông ≤ 6m

1km

 

753.642

 

753.642

TN 1.03.02

Chiều rộng mương, sông ≤ 15m

1km

 

829.006

 

829.006

TN 1.03.03

Chiều rộng mương, sông >15m

1km

 

1.073.940

 

1.073.940

Ghi chú: Trường hợp không phải trung chuyển thì đơn giá nhân công được điều chỉnh hệ số K = 0,85

Chương II

NẠO VÉT BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.00 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG CƠ GIỚI

TN2.01.10 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN 3 TẤN (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH ≥700MM VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trưng, lắp đặt vòi hút.

- Mở nắp ga, chờ khi độc bay đi.

- Hút bùn ở h ga và chui vào lòng cống để hút.

- Xả nước.

- Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.11

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe hút bùn 3 tấn (cng tròn có đường kính ≥ 700mm và các loại cống khác có tiết diện tương đương)

m3 bùn

 

69.199

88.220

157.419

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ s

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.20 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE PHUN NƯỚC PHẢN LỰC KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0,3M-0,8M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,3M-0,8M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, cọc phân cách ranh giới.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Bơm nước từ xe téc ch nước vào xe phun nước phản lực và bình chứa của xe hút chân không.

- Lắp ống cho xe hút, lắp vòi phun.

- Hút bùn h ga, lắp đặt bộ giá đề định hướng đầu phun nước.

- Tiến hành phun nước để dồn bùn ra hố ga; hút bùn tại hố ga. Hút đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Lặp lại các thao tác trên cho đến khi đạt yêu cầu về nạo vét đoạn cống cần thi công.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn v tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.21

Nạo vét bùn cống ngầm bằng xe phun nước phn lực kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

4.818

24.939

124.943

154.700

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.30 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG XE HÚT BÙN CHÂN KHÔNG CÓ ĐỘ CHÂN KHÔNG CAO (8 TẤN) KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 0.8M-1.2M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 0,8M-1,2M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm. Mở np ga, chờ khí độc bay đi, hút bùn hố ga.

- Chặn hai đầu đoạn cng cần thi công tại 2 h ga bằng các túi đựng cát.

- Bơm nước cho đến khi công nhân có thể thi công được trong lòng cống.

- Hút bùn trong cng đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.31

Nạo vét bùn cng ngầm bằng xe hút bùn chân không có độ chân không cao (8 tấn) kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

7.060

47.055

243.611

297.726

Ghi chú:

Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ s

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.01.40 NẠO VÉT BÙN CỐNG NGẦM BẰNG MÁY TỜI KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (CỐNG TRÒN CÓ ĐƯỜNG KÍNH 1,2M < ɸ < 2,5M, CỐNG HỘP, BẢN CÓ CHIỀU RỘNG ĐÁY TỪ 1,2M < B < 2,5M VÀ CÁC LOẠI CỐNG KHÁC CÓ TIẾT DIỆN TƯƠNG ĐƯƠNG)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường, lắp đặt vòi hút, ống hút; chuẩn bị vòi bơm, máy bơm.

- Mở nắp ga, chờ khí độc bay đi.

- Hút bùn hố ga.

- Luồn dây cáp hoặc gầu múc từ hố ga này đến hố ga kế tiếp.

- Vận hành tời chính và tời phụ dồn bùn từ trong cng về h ga công tác bằng đĩa di chuyển trong lòng cống.

- Hút bùn trong cống đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Đóng nắp ga, vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

 Đơn vị tính: đồng/1m dài

Mã hiệu

Danh mc đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.01.41

Nạo vét bùn cống ngầm bằng máy tời kết hợp với các thiết bị khác

1m dài

1.320

85.115

392.842

479.277

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

TN2.02.00 NẠO VÉT BÙN MƯƠNG THOÁT NƯỚC BẰNG XE HÚT CHÂN KHÔNG KẾT HỢP VỚI CÁC THIẾT BỊ KHÁC (MƯƠNG CÓ CHIỀU RỘNG < 5M)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe (bơm nước vào bình, đổ nhiên liệu, kiểm tra xe).

- Di chuyển xe đến địa điểm thi công.

- Đặt biển báo hiệu công trường.

- Tính toán khối lượng bùn có trong mương cần thi công.

- Vận hành xe hút chân không để hút bùn.

- Hút bùn cho đến khi đầy téc.

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn, xả sạch bùn.

- Vệ sinh, thu dọn mặt bằng làm việc và tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN2.02.01

Nạo vét bùn mương thoát nước bằng xe hút chân không kết hợp với các thiết bị khác (mương có chiều rộng < 5m)

1m3

3.813

96.862

648.062

748.737

Chương III

VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG CƠ GIỚI

TN3.01.00 VẬN CHUYỂN BÙN BẰNG XE Ô TÔ TỰ ĐỔ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị xe, dụng cụ lao động.

- Di chuyển xe đến địa điểm tập kết để lấy bùn.

- Thu dọn vệ sinh địa điểm tập kết sau khi lấy bùn

- Vận chuyển bùn đến bãi đổ bùn.

- Xả, vét bùn xuống địa điểm đổ bùn.

Đơn vị tính; đồng/1 m3 bùn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển bùn bằng xe ô tô tự đổ

 

 

 

 

 

TN3.01.01

- Xe 2,5 tấn

m3 bùn

 

193.242

142.291

335.533

TN3.01.02

- Xe 4 tấn

m3 bùn

 

120.776

158.225

279.001

Ghi chú: Đơn giá quy định tại bảng trên tương ứng với cự ly vận chuyển bùn bình quân 15km. Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá máy thi công được điều chỉnh với các hệ s sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

≤ 8

0,895

8 < L ≤ 10

0,925

10 < L ≤ 14

0,955

15 < L ≤ 18

1,045

18 < L ≤ 20

1,075

Chương IV

CÔNG TÁC KIỂM TRA HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC

TN4.01.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP CHUI LÒNG CỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cống kiểm tra.

- Mở nắp ga hai đầu đoạn cng, chờ khí độc bay đi.

- Chui xuống cng ngầm, soi đèn kiểm tra, tìm điểm hư hỏng.

- Chặt rễ cây hoặc dùng xẻng bới bùn đất để xác định điểm hư hỏng (nếu cần).

- Đo kích thước đoạn hư hỏng, định vị đoạn hư hỏng.

- Chụp ảnh đoạn hư hỏng, rạn nứt.

- Vệ sinh thu dọn hiện trưng, đậy ga, đem dụng cụ về vị trí quy định.

- Thng kê đánh giá mức độ hư hng, đề xuất kế hoạch sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.01.01

Kiểm tra lòng cng bằng phương pháp chui lòng cống

1km

 

4.151.940

 

4.151.940

TN4.02.00 CÔNG TÁC KIỂM TRA LÒNG CỐNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP GƯƠNG SOI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ làm việc, đặt biển báo hiệu công trường, cảnh giới giao thông tại hai đầu ga đoạn cng kiểm tra.

- Mở nắp ga ch khí độc bay đi.

- Dùng gương, đèn chiếu soi trong lòng cống từ hai đầu ga xác định điểm hư hỏng, vị trí, kích thước các vết nứt, đánh giá mức độ hư hng.

- Vệ sinh thu dọn hiện trường, đậy np hố ga.

- Lập bản vẽ sơ họa của tuyến cống. Thống kê đánh giá tổng hợp s liệu để báo cáo cơ quan có thẩm quyền.

- Dự kiến kế hoạch cần sửa chữa.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

TN4.02.01

Kiểm tra lòng cng bng phương pháp gương soi

1km

 

3.044.756

 

3.044.756

 

ĐƠN GIÁ THU GOM, VẬN CHUYỂN VÀ XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN

ĐÔ THỊ ĐÔ THỊ LOẠI III - V

(áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

Chương I

CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC TRÊN HÈ, ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

MT1.01.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH ĐƯỜNG PHỐ BAN NGÀY BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Di chuyển công cụ thu rác dọc tuyến đường, nhặt hết các loại rác, các loại phế thải trên hè phố, xúc hết rác trên đường phố trong phạm vi đường được phân công trong ca làm việc.

- Di chuyển công cụ thu gom rác đến điểm tập kết rác và chuyn sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch rác tại các điểm tập kết rác sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh, tập trung dụng cụ, phương tiện về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.01.00

Công tác duy trì vệ sinh đường ph ban ngày bằng thủ công

1km

 

231.890

 

231.890

Ghi chú:

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho các tuyến ph có yêu cầu duy trì vệ sinh đường phban ngày bằng thủ công với quy định thực hiện 2 bên lề.

- Đơn giá tại bảng trên không áp dụng đối với các tuyến phố có yêu cầu duy trì vệ sinh riêng (các tuyến phố c, tuyến phố văn minh thương mại, các tuyến ph thực hiện “điểm” về đảm bảo vệ sinh môi trường).

MT1.02.00 CÔNG TÁC QUÉT, GOM RÁC ĐƯỜNG PHỐ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang b bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Quét rác trên đường ph, va hè, gom thành từng đống nhỏ.

- Quét nước ứ đọng trên đường (nếu có).

- Thu gom rác đống trên đường phố, va hè.

- Hót xúc rác, cát bụi vào công cụ thu chứa.

- Di chuyển công cụ thu chứa về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dụng.

- Dọn sạch các điểm tập kết rác sau khi chuyển sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác quét, gom rác đường phố bằng thủ công

 

 

 

 

 

MT1.02.01

- Quét đường

10.000m2

 

483.104

 

483.104

MT1.02.02

- Quét hè

10.000m2

 

347.835

 

347.835

Ghi chú:

- Thời gian làm việc từ 18h00 hôm trước và kết thúc vào 6h00 sáng hôm sau.

- Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác quét, gom rác đường phbằng thủ công với quy trình nghiệm thu khối lượng diện tích quét, gom rác trên va hè (đối với quét hè) và 2m lòng đường mỗi bên đường kể từ mép ngoài của rãnh thoát nước (đối với quét đường).

MT1.03.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ DẢI PHÂN CÁCH BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ thu chứa đến nơi làm việc.

- Đặt biển báo cảnh giới an toàn giao thông.

- Dùng chổi quét sạch đường sát di phân cách có chiều rộng là 1,5m.

- Vun gọn thành đống, xúc lên xe gom. Đối với dải phân cách mềm: luồn chổi qua kẽ các thanh chắn quét sạch cả phần đường đặt dải phân cách.

- Đẩy công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Dọn sạch các điểm tập kết sau khi chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.03.00

Công tác duy trì dải phân cách bng thủ công

1km

 

154.593

 

154.593

Ghi chú: Đơn giá tại bng trên áp dụng cho công tác duy trì dải phân cách tại các đô thị có yêu cầu duy trì dải phân cách trên đường phố (di phân cách cứng, di phân cách mềm).

MT1.04.00 CÔNG TÁC TUA VỈA HÈ, THU DỌN PHẾ THẢI Ở GỐC CÂY, CỘT ĐIỆN, MIỆNG CỐNG HÀM ẾCH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Dùng xẻng, chổi tua sạch thành vỉa và vỉa. Dùng chổi gom rác miệng hàm ếch dùng xẻng gom, xúc rác ở miệng hàm ếch.

- Dọn sạch rác, phế thải ở gốc cây, cột điện (khối lượng phế thải < 0,5m3) (nếu có); bấm nhổ cỏ xung quanh (nếu có); phát cây 2 bên vỉa hè (nếu có), xúc rác lên phương tiện chứa.

- Di chuyển công cụ thu rác về điểm tập kết rác để chuyển sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân giữ gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.04.00

Công tác tua va hè, thu dọn phế thải ở gốc cây, cột điện, miệng cống hàm ếch

1km

 

154.593

 

154.593

MT1.05.00 CÔNG TÁC DUY TRÌ VỆ SINH NGÕ XÓM BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển công cụ chứa dọc ngõ, gõ kẻng và thu rác nhà dân.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Thu nhặt các túi rác hai bên ngõ, đứng đợi người dân bỏ túi rác lên xe gom.

- Dùng chổi, xẻng xúc dọn các mô rác dọc ngõ xóm (nếu có) lên công cụ thu chứa và di chuyển về vị trí tập kết quy định.

- Đối với những ngõ rộng, có va hè, rãnh thoát nước, dùng chổi, xẻng tua vỉa, rãnh và xúc lên công cụ thu chứa; dùng chổi quét, gom rác trên hè, trên ngõ.

- Di chuyển dụng cụ thu rác về điểm tập kết để chuyển rác sang xe chuyên dùng.

- Tuyên truyền, vận động nhân dân gi gìn vệ sinh.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.05.00

Công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm

1km

 

251.214

 

251.214

Ghi chú: Đơn giá tại bảng trên áp dụng cho công tác duy trì vệ sinh ngõ xóm có chiều rộng ≥1,5m.

MT 1.06.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG LÊN XE Ô TÔ BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn b dụng cụ lao động và trang b bảo hộ lao động.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Cào rác từ bể chứa rác hoặc đng rác, xúc lên công cụ thu chứa di chuyển ra điểm tập kết rác lên ô tô, quét dọn xung quanh bể rác và đống rác, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, phương tiện xúc rác, cất vào nơi quy định.

- Vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác sinh hoạt

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.06.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại điểm tập kết rác tập trung lên xe ô tô bằng thủ công

1 tấn rác

 

169.086

 

169.086

MT1.07.00 CÔNG TÁC XÚC DỌN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG THỦ CÔNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Cào, cuốc làm tơi phế thải xây dựng và tiến hành xúc phế thải xây dựng lên xe ô tô, san gạt đất đều trên thùng xe, phủ bạt kín trước khi xe chạy.

- Vệ sinh sạch sẽ tại vị trí đã được thu dọn phế thải.

- Cuối ca vệ sinh dụng cụ, công cụ tập kết về nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT1.07.00

Công tác xúc dọn phế thải xây dựng bằng thủ công

1 tấn phế thải

 

108.698

 

108.698

Chương II

CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI RẮN SINH HOẠT, PHẾ THẢI XÂY DỰNG VÀ CHẤT THẢI RẮN Y TẾ BẰNG CƠ GIỚI

MT2.01.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ CÁC XE THÔ SƠ (XE ĐẨY TAY) TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT LÊN XE ÉP RÁC, VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyn phương tiện đến điểm tập kết rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Nạp rác từ công cụ thu chứa rác vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác đnh tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.01.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

 

40.581

161.068

201.649

MT2.01.02

Loại 5 tấn < xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác

 

31.643

147.339

178.982

MT2.01.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

22.464

127.774

150.238

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ s

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.02.00 CÔNG TÁC THU GOM RÁC SINH HOẠT TỪ THÙNG RÁC VẬN CHUYỂN ĐẾN ĐỊA ĐIỂM ĐỔ RÁC VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bphương tiện, dụng cụ lao động và trang b bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu gom rác.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Kéo thùng trên va hè hoặc từ điểm tập kết thùng tại cơ sở y tế, nạp rác từ thùng vào máng hứng, ép vào xe.

- Vận hành hệ thống chuyên dùng ép rác.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi và xúc lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm tập kết rác kế tiếp, tác nghiệp đến lúc rác đầy xe.

- Điều khiển xe về đến bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành hệ thống chuyên dùng để đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đ rác với cự ly bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.02.01

Loại xe ≤ 5 tấn

1 tấn rác

6.000

67.151

335.175

408.326

MT2.02.02

Loại 5 tấn < xe ≤ 10 tấn

1 tấn rác

6.000

47.827

295.355

349.182

MT2.02.03

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

6.000

45.412

268.710

320.122

Ghi chú: Khi cly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.03.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN RÁC SINH HOẠT BẰNG XE ÉP RÁC KÍN (HOOKLIP) VỚI CỰ LY THU GOM VÀ VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến điểm thu rác.

- Cảnh giới, đảm bo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Khi rác được xúc đầy lên xe, vun gọn rác trên xe, ph bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển rác sinh hoạt bằng xe ép rác kín (hooklip) với cự ly thu gom và vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.03.01

Loại xe < 10 tấn

1 tấn rác

 

13.527

159.310

172.837

MT2.03.02

Loại xe ≥ 10 tấn

1 tấn rác

 

9.662

113.793

123.455

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thi đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤ 25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤ 40

1,38

40 < L ≤ 45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.04.00 CÔNG TÁC VỆ SINH THÙNG THU GOM RÁC SINH HOẠT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm đặt thùng.

- Xếp thùng ngay ngắn, đúng vị trí đặt thùng.

- Dùng giẻ lau, bàn chi cước, xà phòng cọ rửa thùng.

- Lau khô bên ngoài thùng, xịt thuốc khử mùi bên trong thùng.

- Tiếp tục công việc đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100 thùng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.04.00

Công tác vệ sinh thùng thu gom rác sinh hoạt

100 thùng

 

426.284

 

426.284

MT2.05.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM CỦA CÁC CƠ SỞ Y TẾ VỀ KHU XỬ LÝ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 65KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu rác.

- Kéo thùng nhựa từ kho chứa rác y tế, rác bệnh phẩm của các bệnh viện, cơ sở y tế ra ngoài để cân, xác định khối lượng và chuyển lên xe. Chuyển các thùng sạch từ xe vào vị trí cũ.

- Đối với thùng cha rác y tế, bệnh phẩm bằng carton: dựng, dán thùng; mở thùng rác y tế, bệnh phẩm cho vào thùng carton. Dán thùng carton đưa lên bàn cân xác định khối lượng chuyển lên xe.

- Thu gom đến khi hết rác y tế, bệnh phẩm.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- Điều khiển xe về khu xử lý, bốc xuống, giao cho nhân viên kho. Ghi sổ số lượng, khối lượng.

- Tiếp tục công việc cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyn rác y tế, bệnh phẩm ca các cơ s y tế về khu xử lý

 

 

 

 

 

MT2.05.01

Thùng nhựa

1 tấn rác

 

787.460

1.761.543

2.549.003

MT2.05.02

Thùng Carton

1 tấn rác

 

944.468

2.107.367

3.051.835

Ghi chú: Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 40

0,65

40 < L ≤ 50

0,80

50 < L ≤ 60

0,95

60 < L ≤ 70

1,00

70 < L ≤ 80

1,05

MT2.06.00 CÔNG TÁC THU GOM, VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT BẰNG XE TẢI VỀ BÃI ĐỔ VỚI CỰ LY BÌNH QUÂN 10KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm thu gom phế thải xây dựng.

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn giao thông trong khi tác nghiệp.

- Xúc phế thải xây dựng lên thùng xe.

- Thu gom, quét dọn rác rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe đến địa điểm thu gom kế tiếp, tác nghiệp đến lúc đầy xe.

- San, cào phế thải xây dựng, phủ bạt, buộc dây.

- Điều khiển xe về bãi đổ.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác thu gom, vận chuyển phế thi xây dựng tại các điểm tập kết bng xe tải về bãi đổ với c ly bình quân 10km

 

 

 

 

 

MT2.06.01

Xe tải 1,2 tấn

1 tấn phế thải

 

143.965

161.480

305.445

MT2.06.02

Xe tải 2 tấn

1 tấn phế thi

 

143.965

151.438

295.403

MT2.06.03

Xe tải 4 tấn

1 tấn phế thải

 

143.965

163.979

307.944

Ghi chú:

Khi cự ly thu gom và vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chnh với các hệ số sau:

Cự ly L (km)

Hệ số

L ≤ 10

1,00

10 < L ≤ 15

1,18

15 < L ≤ 20

1,40

20 < L ≤ 25

1,60

MT2.07.00 CÔNG TÁC XÚC RÁC SINH HOẠT TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT RÁC TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc rác.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn lượng rác vào điểm tập trung.

- Xúc rác lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác cho các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.07.00

Công tác xúc rác sinh hoạt tại các điểm tập kết rác tập trung bằng cơ giới

1 tấn rác

 

2.150

43.971

46.121

MT2.08.00 CÔNG TÁC XÚC PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI CÁC ĐIỂM TẬP KẾT TẬP TRUNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm xúc phế thải xây dựng.

- Lái xe xúc điều khiển, vun gọn phế thải xây dựng.

- Xúc phế thải xây dựng lên xe tải ben cho đến lúc đầy xe.

- Điều khiển gàu xúc vun gọn rác trên xe tải ben.

- Tiếp tục xúc rác các xe tải ben tiếp theo cho đến hết ca làm việc.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thải xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT2.08.00

Công tác xúc phế thải xây dựng tại các điểm tập kết tập trung bằng cơ giới

1 tấn phế thải

 

1.715

35.078

36.793

MT2.09.00 CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI XÂY DỰNG BẰNG XE TẢI VỚI CỰ LY VẬN CHUYỂN BÌNH QUÂN 20KM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm lấy phế thải xây dựng.

- Khi phế thải được xúc đầy lên xe, vun gọn phế thải trên xe, phủ bạt kín trước khi chạy.

- Thu gom, quét dọn phế thải rơi vãi lên xe.

- Điều khiển xe về bãi đổ rác.

- Cho xe vào cân xác định tổng trọng tải xe, điều khiển xe lên đổ vào ô chôn lấp, vận hành đổ rác theo đúng quy định trong bãi.

- Điều khiển xe qua hệ thống rửa xe để đảm bảo vệ sinh xe trước khi ra khỏi bãi, điều khiển xe qua cân để xác định tải trọng xe (xác định khối lượng rác vận chuyển).

- Di chuyển xe về bãi tập kết.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn phế thi xây dựng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vận chuyển phế thải xây dựng bằng xe tải với cự ly vận chuyển bình quân 20km

 

 

 

 

 

MT2.09.01

Xe < 10 tấn

1 tấn phế thi

 

12.561

76.099

88.660

MT2.09.02

Xe ≥ 10 tấn

1 tấn phế thải

 

8.213

60.316

68.529

Ghi chú: Khi cự ly vận chuyển bình quân thay đổi thì đơn giá nhân công và đơn giá máy thi công tại bảng trên được điều chỉnh với các hệ s sau:

Cự ly L (km)

Hệ s

L ≤ 15

0,95

15 < L ≤ 20

1,00

20 < L ≤25

1,11

25 < L ≤ 30

1,22

30 < L ≤ 35

1,30

35 < L ≤40

1,38

40 < L ≤45

1,45

45 < L ≤ 50

1,51

50 < L ≤ 55

1,57

55 < L ≤ 60

1,62

60 < L ≤ 65

1,66

MT2.10.00 CÔNG TÁC VỚT RÁC TRÊN MẶT KÊNH, MƯƠNG BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Di chuyển phương tiện đến địa điểm vớt rác.

- Công nhân dùng vợt lưới đứng trên cầu phao vớt rác, dùng sào đẩy rác ra tầm thu của cánh thu rác.

- Gấp túi khi rác đầy, tra móc, điều chnh lưới rác lên tàu, công việc được tiếp diễn.

- Khi túi lên tàu được đưa đến vị trí tiếp nhận, thực hiện các thao tác đưa rác vào phương tiện chứa.

- Làm sạch túi lưới, các thao tác được tiếp diễn đến hết ca làm việc.

- Hết ca đưa phương tiện về bến đậu vệ sinh phương tiện, giao tầu ghe cho người trực.

Đơn vị tính: đồng/10.000m2 (diện tích mặt nước)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác vớt rác trên mặt kênh, mương bằnggiới

 

 

 

 

 

MT2.10.01

Xuồng vớt rác 24CV

10.000m2

 

178.990

155.275

334.265

MT2.10.02

Xuồng vớt rác 4CV

10.000m2

 

603.880

416.048

1.019.928

Chương III

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC

MT3.01.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI ≤ 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ lao động và trang bị bảo hộ lao động.

- Tiếp nhận rác, hướng dẫn xe qua cân điện tử, ghi chép số liệu và hướng dẫn đổ cho các xe tập kết.

- Đổ, cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác trên xe.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không gây ùn tắc, xa lầy.

- San ủi các đống rác thành bãi phẳng, đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM), rải Bokashi để khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- Sau một lớp rác vừa san ủi lại phủ một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột, hóa chất để diệt trừ ruồi, muỗi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Quét dọn đảm bảo vệ sinh khu vực bãi, khu vực cân điện tử, trạm rửa xe.

- Duy trì cây xanh khu vực bãi.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia c nền đường để xe vào bãi an toàn. Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

- Độ dày lớp đất ph là 0,15m đến 0,2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.01.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thải sinh hoạt, công suất bãi ≤ 500 tấn/ngày.

1 tấn rác

47.463

16.608

11.513

75.584

MT3.02.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LP RÁC THẢI SINH HOẠT, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ lao động và bo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Cào rác từ trên xe xuống, đảm bảo khi xe khỏi khu vực đổ không còn rác. Kiểm tra cảm quang các loại rác không được phép chôn lấp.

- Hướng dẫn cho xe ra khỏi bãi đảm bảo không ùn tắc và xa lầy.

- San ủi rác từ các đống thành bãi phẳng và đầm nén để ô tô có thể liên tiếp vào đổ rác.

- Sau một lớp rác vừa đổ lại san ủi một lớp đất, tiến hành đầm nén trước khi đổ lớp rác khác lên.

- Rắc vôi bột và một số hóa chất để trừ muỗi.

- Phun xịt chế phẩm vi sinh (EM) khử mùi hôi, xịt nước chống bụi.

- San ủi rác đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường (ngoài bãi rác) dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Có hệ thống xử lý nước rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.02.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp và xử lý chất thi sinh hoạt, công suất bãi trên 500 tấn/ngày đến 1.500 tấn/ngày

1 tấn rác

45.604

13.009

9.239

67.852

MT3.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH BÃI CHÔN LẤP RÁC THẢI SINH HOẠT HỢP VỆ SINH, CÔNG SUẤT BÃI TỪ 1.500 TẤN/NGÀY ĐẾN 3.500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn b phương tiện, dụng cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Đổ rác theo phương pháp đổ lấn và chiều dày lớp rác là 2m, riêng lớp rác đầu tiên phải tạo đường dẫn xuống đáy bãi. Bố trí cho xe ra vào bãi đảm bảo không ùn tắc và sa lầy.

- Các xe ô tô vào đổ rác thành từng đống theo đúng vị trí do công nhân điều hành bãi hướng dẫn, được máy ủi xích san gạt và máy dầm chuyên dùng dầm từ 8-10 ln tạo thành các lớp rác chặt.

- Sử dụng máy ủi san gạt bề mặt bãi, đảm bảo ô tô chở rác có thể đi lại dễ dàng trên b mặt.

- Sau khi tạo lớp rác đầy đúng tiêu chuẩn phải ph đất lên trên mặt (đinh và taluy) toàn bộ diện tích rác đã đổ, đất phủ phải được san đều trên bề mặt rác và đầm nén kỹ trước khi đổ lớp rác khác lên phía trên.

- Kiểm tra san lấp các khu vực bị lún, lở trên toàn khu vực bãi; San gạt tạo mái mặt bằng mái, tạo độ dốc thoát nước sửa chữa lại nền đường.

- Xử lý rác bằng Enchoice và Bokashi theo quy trinh kỹ thuật tiêu chuẩn.

- Đảm bảo công tác duy trì thông thoát khí ga đối với các ô bt đầu và đang trong quá trình chôn lấp rác cũng như các ô khi đóng bãi tạm thời.

- Bơm hút nước rác từ ô chôn lấp về hồ sinh học.

- Đắp bờ bao, làm đường công vụ vào đổ rác để đảm bảo cho xe vào đổ rác.

- Xử lý hóa chất trên phạm vi toàn bãi cũng như khu dân cư lân cận theo đúng quy định, rc vôi bột tại các vị trí nhằm hạn chế phát sinh ruồi muỗi.

- Nhặt rác, làm vệ sinh đoạn đường vào bãi xe ô tô, tưới nước chống bụi các khu vực bãi, đường dẫn vào bãi.

- Vệ sinh các phương tiện, dụng cụ, rửa bánh xe trước khi ra khỏi bãi tập kết về địa điểm quy định.

Yêu cầu kỹ thuật:

- Bãi chôn lấp có yêu cầu kỹ thuật cao, có hệ thống xử lý nước của rác theo phương pháp sinh học.

- Độ dày lớp rác sau khi đầm nén để phủ đất là 2m.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.03.00

Công tác vận hành bãi chôn lấp rác thải sinh hoạt hợp vệ sinh, công suất bãi từ 1.500 tấn/ngày đến 3.500 tấn/ngày

1 tấn rác

45.039

19.376

26.977

91.392

MT3.04.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI < 500 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chng bụi hàng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.04.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi < 500 tấn/ngày

1 tấn

 

10.037

8.902

18.939

MT3.05.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ PHẾ THẢI XÂY DỰNG TẠI BÃI CHÔN LẤP VỚI CÔNG SUẤT BÃI TỪ 500 TẤN/NGÀY ĐẾN 1000 TẤN/NGÀY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, công cụ lao động và bảo hộ lao động.

- Ghi chép khối lượng và hướng dẫn chỗ đổ cho các xe tập kết.

- Hướng dẫn cho xe ra vào bãi, đảm bảo không gây ùn tắc và xa lầy.

- Xe ủi phế thải xây dựng thành đống để ô tô có thể liên tiếp vào đổ phế thải xây dựng.

- Phun xịt nước chống bụi hằng ngày.

- San ủi rác thải xây dựng đến khi hết ca làm việc.

- Quét đường, rửa đường dẫn vào bãi rác.

- Cuối ca san lấp để tạo mặt bằng bãi, tạo độ dốc thoát nước, gia cố nền đường để xe vào bãi an toàn.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập trung về nơi quy định, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/1 tn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT3.05.00

Công tác xử lý phế thải xây dựng tại bãi chôn lấp với công suất bãi từ 500 tấn/ngày đến 1000 tấn/ngày.

1 tấn

 

5.879

9.725

15.604

Chương IV

CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ

MT4.01.00 CÔNG TÁC XỬ LÝ RÁC Y TẾ, BỆNH PHẨM BẰNG LÒ GAS

Thành phần công việc:

* Đốt rác y tế, bệnh phẩm

- Kiểm tra các thiết bị an toàn của lò đốt, khởi động các hệ thống, thực hiện giai đoạn hâm nóng lò đốt.

- Chuyển thùng nhựa hoặc thùng carton chứa rác y tế, rác bệnh phẩm trong lò đến các vị trí nạp rác của lò đốt.

- Rửa các thùng chứa rác bằng nha và đưa vào vị trí quy định.

- Theo dõi, nạp hóa chất đầy đủ vào phễu để xử lý khói.

- Sau mỗi đợt đốt, cào tro vào 2 thùng tôn để ở sau cửa lò. Tưới nước làm nguội tro, cho vào các túi nhựa, cột chặt và đưa vào các xuồng có nắp đậy để lưu chứa. Tiếp tục đốt các đợt tiếp theo.

- Kết thúc ca làm việc, vệ sinh các thiết bị của lò.

* Chôn tro

- Vận chuyển tro đến bãi chôn lấp tại nghĩa trang

- Đào h chôn; lót tấm nylon chống thấm; rắc vôi bột lên bề mặt và lấp đất kín; đóng cọc mốc.

- Vệ sinh cá nhân và phương tiện làm việc.

Đơn vị tính: đồng/1 tấn rác y tế, rác bệnh phẩm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT4.01.00

Công tác xử lý rác y tế, bệnh phẩm bằng lò gas

1 tấn rác

10.059.481

2.297.407

1.353.970

13.710.858

Chương V

CÔNG TÁC QUÉT RÁC TRÊN ĐƯỜNG PHỐ VÀ TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG BẰNG CƠ GIỚI

MT5.01.00 CÔNG TÁC QUÉT ĐƯỜNG PHỐ BẰNG CƠ GIỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và bo hộ lao động.

- Xe ô tô quét hút theo đúng lịch trình quy định, tới địa điểm quét đ cách mép vỉa 0,2m- 0,3m, bật đèn công tác, kiểm tra các thông số trước khi cho xe vận hành.

- Đm bo tốc độ xe khi quét hút đạt từ 4km/h - 5km/h.

- Khi rác đầy thì tiến hành đổ phế thải đúng nơi quy định.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đồng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.01.00

Công tác quét đường phố bằng cơ giới

1km

38.050

 

80.900

118.950

MT5.02.00 CÔNG TÁC TƯỚI NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ và trang thiết bị bảo hộ lao động.

- Xe lấy nước vào đúng vị trí quy định, các van phải được khóa, vòi phun phải được thông và để vị trí cao.

- Để miệng téc đúng họng nước, khi téc đầy khóa van họng nước, đậy nắp téc, khóa chặt.

- Xe ô tô đến điểm rửa đi với tốc độ 6km/giờ, bép chếch 5°, áp lực phun nước 5kg/cm2.

- Tiến hành phun tưới nước rửa đường theo đúng lộ trình quy định.

- Sau khi xả hết téc nước xe về điểm lấy nước và lặp lại thao tác như trên.

- Sau khi hoàn thành công việc xoay bép lên phía trên đ tránh vỡ khi gặp gà.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, tập kết về địa điểm quy định.

Đơn vị tính: đng/1km

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Công tác tưới nước rửa đường

 

 

 

 

 

MT5.02.01

- Xe < 10m3

1km

77.000

 

288.906

365.906

MT5.02.02

- Xe ≥ 10m3

1km

77.000

 

307.946

384.946

MT5.03.00 CÔNG TÁC VẬN HÀNH HỆ THỐNG BƠM NƯỚC CUNG CẤP NƯỚC RỬA ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị phương tiện, dụng cụ.

- Kiểm tra cầu dao, hệ thống đường ống, téc chứa nước, đồng hồ đo lưu lượng nước, máy bơm bảo đảm trạng thái hoạt động tốt.

- Đóng cầu dao điện bơm nước lên xe téc

- Đóng mở van xả nước khi xe đến lấy nước.

- Định kỳ bảo dưỡng động cơ máy bơm, téc chứa nước, họng hút, đồng hồ đo lưu lượng nước.

- Hết ca vệ sinh phương tiện, giao ca.

Đơn vị tính: đồng/100m3 nước

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

MT5.03.00

Công tác vận hành hệ thống bơm nước cung cấp nước rửa đường

100m3 nước

 

100.962

16.482

117.444

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ CÂY XANH ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI III-V

(áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

Chương I

DUY TRÌ THẢM CỎ

CX1.01.00 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều ướt đẫm thảm cỏ, tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe ch bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi ra, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưi để duy trì thảm cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưi: 5 lít/m2(cỏ thuần chủng); 6 lít/m2 (cỏ không thuần chng); s lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chng); số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2 (cỏ thuần chủng); 9 lít/m2 (cỏ không thuần chủng); số lần tưới 240 lần/năm.

CX1.0I.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm cỏ thuần chng bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.11

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/lần

7.700

21.664

6.188

35.552

CX1.01.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100m2/lần

7.700

28.673

25.241

61.614

CX1.01.20 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.21

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bằng thủ công

100m2/lần

7.700

38.231

 

45.931

CXL.01.30 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ THUẦN CHỦNG BẰNG XE BỒN

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ thuần chủng bng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/ln

7.700

31.541

52.286

91.527

CX1.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

31.541

38.768

78.009

CX1.01.40 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG MÁY BƠM

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan thảm c không thuần chủng (tiểu đo, di phân cách) bng máy bơm

 

 

 

 

 

CX1.01.41

- Máy bơm xăng 3CV

100m2/ln

9.900

31.541

7.371

48.812

CX1.01.42

- Máy bơm điện 1,5kw

100m2/lần

9.900

34.408

30.289

74.597

CX1.01.50 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.01.51

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiu đảo, dải phân cách) bằng thủ công

100m2/ln

9.900

48.744

 

58.644

CX1.01.60 TƯỚI NƯỚC THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH) BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước thảm cỏ không thuần chủng (tiểu đảo, dải phân cách) bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX1.01.61

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

9.900

28.673

57.040

95.613

CX1.01.62

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

9.900

28.673

38.768

77.341

CX1.02.00 PHÁT THẢM CỎ THUẦN CHỦNG VÀ THẢM CỎ KHÔNG THUẦN CHỦNG (TIỂU ĐẢO, DẢI PHÂN CÁCH)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phát thảm cỏ thường xuyên, duy trì thảm cỏ luôn bng phng và đảm bo chiều cao c bng 5cm, tùy theo địa hình và điều kiện chăm sóc từng vị trí mà dùng máy cắt cỏ, phản hoặc dùng liềm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

CX1.02.10 PHÁT THẢM CỎ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thảm cỏ bằng máy

 

 

 

 

 

CX1.02.11

- Thảm cỏ thuần chng

100m2/lần

 

35.025

724

35.749

CX1.02.12

- Thảm cỏ không thuần chủng

100m2/lần

 

26.088

541

26.629

CX1.02.20 PHÁT THẢM CỎ THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Phát thm c thủ công

 

 

 

 

 

CX1.02.21

- Thảm cỏ thuần chng

100m2/lần

 

108.698

 

108.698

CX1.02.22

- Thảm c không thuần chng

100m2/lần

 

86.959

 

86.959

CX1.3.10 XÉN LỀ CỎ

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xén thẳng lề cỏ theo chu vi, cách bó va 10cm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100md/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Xén lề cỏ

 

 

 

 

 

CX1.03.01

Cỏ lá tre

100md/lần

 

72.466

 

72.466

CX1.03.02

Cỏ nhung

100md/lần

 

108.698

 

108.698

CX 1.04.00 LÀM CỎ TẠP

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch cỏ khác lẫn trong cỏ thuần chủng, đảm bảo thảm cỏ được duy trì cỏ lẫn không quá 5% cỏ dại.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn cỏ rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.04.01

Làm cỏ tạp

100m2/lần

 

72.466

 

72.466

CX1.05.00 TRỒNG DẶM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Thay thế các chỗ cỏ chết hoặc bị dẫm nát, cỏ trồng dặm cùng giống với cỏ hiện hữu.

- Đảm bảo sau khi trồng dặm thảm cỏ được phủ kín không bị mất khoảng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn c rác trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.05.01

Trồng dặm cỏ lá tre

1m2/lần

153.539

33.093

 

186.632

CX1.05.02

Trồng dặm cỏ nhung

1m2/lần

75.925

18.600

 

94.525

CX1.06.00 PHUN THUỐC PHÒNG TRỪ SÂU CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Phun thuốc trừ sâu cỏ.

- Mỗi năm phòng trừ 2 đợt, mỗi đợt phun 3 lần, mỗi lần cách nhau 5 đến 7 ngày.

- Chùi rửa, cất dụng cụ vào nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.06.01

Phun thuốc phòng trừ sâu cỏ

100m2/lần

460

19.653

 

20.113

CX1.07.00 BÓN PHÂN THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Rải đều phân trên toàn bộ diện tích thảm cỏ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX1.07.01

Bón phân thảm cỏ

100m2/lần

45.000

21.740

 

66.740

Chương II

DUY TRÌ CÂY TRANG TRÍ

CX2.01.00 DUY TRÌ BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm đất tại gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình từng khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe chở bồn tới khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thi trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn hoa được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 320 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 420 lần/năm.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cảnh, hàng rào được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; slần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 195 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.01.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan bồn hoa, bồn cnh, cây hàng rào bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.01.11

- Máy bơm xăng

100m2/lần

7,700

22.939

6.552

37.191

CX2.01.12

- Máy bơm điện

100m2/lần

7.700

28.673

25.241

61.614

CX2.01.20 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.01.21

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng thủ công

100m2/lần

7.700

46.196

 

53.896

CX2.01.30 TƯỚI NƯỚC BỒN HOA, BỒN CẢNH, CÂY HÀNG RÀO BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước bồn hoa, bồn cảnh, cây hàng rào bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.01.31

- Xe bồn 5m3

100m2/lần

7.700

31.859

52.815

92.374

CX2.01.32

- Xe bồn 8m3

100m2/lần

7.700

31.859

38.973

78.532

CX2.02.00 CÔNG TÁC THAY HOA BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật , dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ sạch hoa tàn, dùng cuốc xẻng xới tơi đất, san bằng mặt bồn theo đúng quy trình.

- Trồng hoa theo chủng loại được chọn, dùng vòi sen nhỏ tưới nhẹ sau khi trồng.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải trong phạm vi 30m.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.02.01

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giống

100m2/lần

7.500.000

724.656

 

8.224.656

CX2.02.02

Công tác thay hoa bồn hoa, hoa giỏ

100m2/lần

40.000.000

652.190

 

40.652.190

CX2.03.00 PHUN THUỐC TRỪ SÂU BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Pha thuốc, phun thuốc theo quy định.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.03.01

Phun thuốc tr sâu bồn hoa

100m2/lần

460

46.225

 

46.685

CX2.04.00 BÓN PHÂN VÀ XỬ LÝ ĐẤT BỒN HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Trộn phân với thuốc xử lý đất theo đúng t lệ.

- Bón đều phân vào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc, thu dọn rác thải.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/ln

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.04.01

Bón phân và xử lý đất bồn hoa

100m2/lần

82.324

72.707

 

155.031

CX2.05.00 DUY TRÌ BỒN CẢNH LÁ MẦU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ gốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt ta bấm ngọn.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì bồn cảnh lá mầu

 

 

 

 

 

CX2.05.01

- Có hàng rào

100m2/năm

6.529.033

4.282.717

 

10.811.750

CX2.05.02

- Không có hàng rào

100m2/năm

9.781.840

5.389.025

 

15.170.865

CX2.06.00 DUY TRÌ CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa hàng rào vuông thành sắc cạnh, đảm bảo độ cao quy định, làm cỏ vun gốc.

- Bón phân vi sinh.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100m2/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì cây hàng rào, đường viền

 

 

 

 

 

CX2.06.01

- Cao <1m

100m2/năm

100.500

2.934.857

 

3.035.357

CX2.06.02

- Cao ≥1m

100m2/năm

100.500

4.661.954

 

4.762.454

CX2.07.00 TRỒNG DẶM CÂY HÀNG RÀO, ĐƯỜNG VIỀN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bgốc cây xấu, xới đất, trồng dặm.

- Nhổ bỏ cỏ dại; cắt ta bấm ngọn, bón phân hữu cơ.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 m2 trồng dặm/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.07.01

Trồng dặm cây hàng rào, đường viền

m2 trồng dặm/lần

55.650

8.077

 

63.727

CX2.08.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh ra hoa và cây cảnh tạo hình được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/m2; số lần tưới 150 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 7 lít/m2; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.08.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG MÁY BƠM

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây ra hoa, tạo hình bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.08.11

- Máy bơm xăng 3CV

100 cây/lần

7.700

21.664

6.188

35.552

CX2.08.12

- Máy bơm điện 1,5kW

100 cây/lần

7.700

28.673

25.241

61.614

CX2.08.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.08.21

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bng thủ công

100 cây/lần

7.700

43.010

 

50.710

CX2.08.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH RA HOA VÀ CÂY CẢNH TẠO HÌNH BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây ra hoa, tạo hình bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.08.31

- Xe bồn 5m3

100 cây/lần

7.700

31.541

52.286

91.527

CX2.08.32

- Xe bồn 8m3

100 cây/lần

7.700

280.360

35.076

323.136

CX2.09.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt sửa tán gọn gàng, cân đi.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.09.01

Duy trì cây cành trổ hoa

100 cây/năm

613.493

11.195.935

 

11.809.428

CX2.09.02

Duy trì cây cảnh tạo hình có trổ hoa

100 cây/năm

613.493

12.315.529

 

12.929.022

CX2.10.00 TRỒNG DM CÂY CẢNH TRỔ HOA

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Nhổ bỏ cây cảnh xấu, hỏng, xới đất, trồng cây cành, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/100 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.10.01

Trồng dặm cây cảnh tr hoa

100 cây

2.000.000

3.028.860

 

5.028.860

CX2.11.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TẠO HÌNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt ta cây theo hình quy định.

- Bón phân vi sinh.

- Phun thuốc trừ sâu cho cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.11.01

Duy trì cây cảnh tạo hình

100cây/năm

610.120

9.304.583

 

9.914.703

CX2.12.00 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Dùng vòi phun cầm tay, tưới đều nước ướt đẫm gốc cây, kết hợp phun nhẹ rửa sạch lá tùy theo địa hình theo khu vực, nước tưới lấy từ giếng khoan bơm lên tưới trực tiếp hoặc nước máy lấy từ nguồn cung cấp của thành phố tưới tại chỗ hoặc bằng xe bồn tới những khu vực xa nguồn nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị vùng I: Lượng nước tưới: 3 lít/cây; số lần tưới 90 lần/năm.

+ Các đô thị vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 240 lần/năm.

CX2.12.10 TƯỚI NƯỚC GIẾNG KHOAN CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG MÁY BƠM

 Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước giếng khoan cây cnh trồng chậu bằng máy bơm

 

 

 

 

 

CX2.12.11

- Máy bơm xăng 3CV

100chậu/lần

3.300

14.337

3.931

21.568

CX2.12.12

- Máy bơm điện 1,5CV

100chậu/lần

3.300

20.071

16.406

39.777

CX2.12.20 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.12.21

Tưới nước cây cnh trồng chậu bằng th công

100chậu/lần

3.300

31.541

 

34.841

CX2.12.30 TƯỚI NƯỚC CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU BẰNG XE BỒN

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Tưới nước cây cnh trồng chậu bằng xe bồn

 

 

 

 

 

CX2.12.31

- Xe bồn 5m3

100chậu/lần

3.300

20.071

34.858

58.229

CX2.12.32

- Xe bồn 8m3

100chậu/lần

3.300

22.939

27.692

53.931

CX2.13.00 THAY ĐẤT, PHÂN CHẬU CẢNH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyn vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Xúc bỏ đất cũ, thay đất mới đã được trộn đều với phân và thuốc xử lý đất.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi ra, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.13.01

Thay đất, phân chậu cảnh

100chậu/lần

806.210

2.173.968

 

2.980.178

CX2.14.00 DUY TRÌ CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Cắt ta cành hoặc chồi mọc không thích hợp thực hiện 6 lần/năm.

- Bón phân vi sinh 2 lần/năm; phun thuốc trừ sâu 3 đợt, mỗi đợt 2 lần.

- Nhổ cỏ dại, xới tơi đất thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.14.01

Duy trì cây cnh trồng chậu

100 chậu/năm

400.120

6.956.698

 

7.356.818

CX2.15.00 TRỒNG DẶM CÂY CẢNH TRỒNG CHẬU

Đơn vị tính: đồng/100 chậu trồng dặm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.15.01

Trồng dặm cây cảnh trồng chậu

100 chậu trồng dặm

2.075.000

2.019.240

 

4.094.240

CX2.16.00 THAY CHẬU HỎNG, VỠ

Đơn vị tính: đồng/100 chậu/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.16.01

Thay chậu hng, v

100 chậu/lần

2.500.000

1.932.416

 

4.432.416

CX2.17.00 DUY TRÌ CÂY LEO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Làm cỏ xới gốc, rũ giàn, tưới nước.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì cây cảnh trồng chậu được quy định như sau:

+ Các đô thị ở vùng I: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; s lần tưới 120 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng II: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 145 lần/năm.

+ Các đô thị ở vùng III: Lượng nước tưới: 5 lít/cây; số lần tưới 175 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/10 cây/lần

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX2.17.01

Duy trì cây leo

10 cây/lần

1.555

26.088

 

27.643

Chương III

DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT

Phân loại cây bóng mát:

- Cây bóng mát mới trồng: Cây sau khi trồng được 90 ngày đến 2 năm.

- Cây bóng mát trồng sau 2 năm:

+ Cây bóng mát loại 1: Cây cao ≤ 6m và có đường kính gốc cây ≤ 20cm.

+ Cây bóng mát loại 2: Cây cao ≤ 12m và có đường kính gốc ≤ 50cm.

+ Cây bóng mát loại 3: Cây cao > 12m hoặc có đường kính gốc > 50cm.

CX3.01.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT MỚI TRỒNG

Thành phần công việc:

- Tưới nước ướt đẫm gốc cây.

- Bón phân hữu cơ gốc cây thực hiện trung bình 1 lần/năm.

- Sửa tán, tạo hình và tẩy chồi: dùng kéo (hoặc cưa) cắt ta những cành hoặc chồi mọc không thích hợp với kiểu dáng cần tạo thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng: thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây: Nhổ cỏ dại quanh gốc cây, dọn dẹp rác quanh gốc cây thu gom vận chuyển đến đổ nơi quy định, thực hiện 4 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.01.01

Duy trì cây bóng mát mới trồng

1 cây/năm

1.015.995

252.180

133.896

1.402.071

CX3.02.00 DUY TRÌ THẢM CỎ GỐC BÓNG MÁT (DIỆN TÍCH THẢM CỎ BÌNH QUÂN 3M2/BỒN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc.

- Tưới nước bằng xe bồn.

- Phát và xén thảm c và dọn dẹp vệ sinh thực hiện trung bình 8 lần/năm.

- Làm cỏ tạp thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn vệ sinh rác trên thảm cỏ.

- Trồng dặm cỏ 30%.

- Bón phân hữu cơ thảm cỏ thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Phòng trừ sâu cỏ thực hiện trung bình 6 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công, chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

* Lượng nước tưới và số lần tưới để duy trì bồn cỏ được quy định như sau:

+ Các đô thị ở Vùng I: Lượng nước tưới: 15 lít/m2; số lần tưới 140 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng II: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; số lần tưới 180 lần/năm.

+ Các đô thị ở Vùng III: Lượng nước tưới: 20 lít/m2; sổ lần tưới 240 lần/năm.

Đơn vị tính: đồng/1 bồn/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.02.01

Duy trì thảm cỏ gốc cây bóng mát

1 bồn/năm

115.537

881.665

678.920

1.676.122

CX3.03.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 1

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc ct sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông, an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 4 lần/năm.

- Chng sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.03.01

Duy trì cây bóng mát loại 1

1 cây/năm

62.135

97.829

 

159.964

CX3.04.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 2

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc ct sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đm bo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Ly nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Tẩy chồi thực hiện trung bình 3 lần/năm.

- Chống sửa cây nghiêng thực hiện 1 lần/năm.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.04.01

Duy trì cây bóng mát loại 2

1 cây/năm

976

615.958

90.711

707.645

CX3.05.00 DUY TRÌ CÂY BÓNG MÁT LOẠI 3

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch thông báo việc cắt sửa, khảo sát hiện trường, liên hệ cắt điện.

- Chuẩn bị vật tư, dụng cụ đến nơi làm việc, giải phóng mặt bằng, bảo vệ cảnh giới đảm bảo giao thông và đặc biệt phải an toàn lao động.

- Lấy nhánh khô, mé nhánh tạo tán cân đối, sơn vết cắt thực hiện trung bình 2 lần/năm.

- Gỡ phụ sinh, ký sinh thông thường.

- Vệ sinh quanh gốc cây thực hiện trung bình 12 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1cây/năm

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.05.01

Duy trì cây bóng mát loại 3

1cây/năm

1.627

1.258.486

148.188

1.408.301

CX3.06.00 GIẢI TỎA CÀNH CÂY GẪY

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cành cây gẫy đổ, nhanh chóng giải phóng mặt bằng.

- Cắt bằng vết cây gẫy, sơn vết cắt.

- Dọn dẹp vệ sinh, thu gom cành lá, vận chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy

 

 

 

 

 

CX3.06.01

- Cây loại 1

1cây

 

74.735

1.518

76.253

CX3.06.02

- Cây loại 2

1cây

761

298.940

57.260

356.961

CX3.06.03

- Cây loại 3

1cây

914

498.233

75.896

575.043

CX3.07.00 CẮT THẤP TÁN, KHỐNG CHẾ CHIỀU CAO

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Cắt thấp tán cây, khống chế chiều cao, tùy từng loại cây, từng loại cành cụ thể mà cắt sửa theo yêu cầu kỹ, mỹ thuật, khống chế chiều cao từ 8 đến 12m.

- Thu dọn cành, lá cây, thu gom chuyển về vị trí theo quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Cắt thấp tán, khống chế chiều cao

 

 

 

 

 

CX3.07.01

- Cây loại 1

1cây

7.123

1.121.024

383.691

1.511.838

CX3.07.02

- Cây loại 2

1cây

8.547

1.494.698

484.321

1.987.566

CX3.08.00 GỠ PHỤ SINH CÂY CỔ THỤ

Thành phần công việc:

- Cảnh giới giao thông.

- Tháo dỡ phụ sinh đeo bám ảnh hưởng đến sức sống cây trồng và mỹ quan đô thị.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CX3.08.01

Gỡ phụ sinh cây cổ thụ

1cây

 

1.992.931

444.069

2.437.000

CX3.09.00 GIẢI TỎA CÂY GẪY, ĐỔ

Thành phần công việc:

- Nhận kế hoạch, khảo sát hiện trường, thông báo cắt điện.

- Chuẩn bị dụng cụ giao thông, cảnh giới giao thông.

- Giải tỏa cây đổ ngã, xử lý cành nhánh, thân cây, đào gốc, vận chuyển về nơi quy định phạm vi 5km, san phng hố đào gốc cây.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Giải tỏa cành cây gẫy, đ

 

 

 

 

 

CX3.09.01

- Cây loại 1

1cây

 

822.084

6.506

828.590

CX3.09.02

- Cây loại 2

1cây

 

1.743 815

386.360

2.130.175

CX3.09.03

- Cây loại 3

1cây

 

3.736.746

602.411

4.339.157

CX3.10.00 ĐỐN HẠ CÂY SÂU BỆNH

Thành phần công việc:

- Khảo sát, lập kế hoạch, liên hệ cắt điện, chuẩn bị dụng cụ, giải phóng mặt bằng, cảnh giới giao thông.

- Đốn hạ cây, chặt, của thân cây thành từng khúc để tại chỗ.

- Đào gốc san lấp hoàn trả mặt bằng.

- Thu gọn cành lá, vận chuyển gốc cây về nơi quy định, cự ly vận chuyển trong phạm vi 5km.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Đốn hạ cây sâu bệnh

 

 

 

 

 

CX3.10.01

- Cây loại 1

1cây

 

808.244

12.049

820.293

CX3.10.02

- Cây loại 2

1cây

 

3.163.778

711.066

3.874.844

CX3.10.03

- Cây loại 3

1y

 

5.356.003

1.185.865

6.541.868

CX3.11.00 QUÉT VÔI GỐC CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vôi và nước tôi vôi.

- Lọc vôi, quét vôi gốc cao 1m tính từ mặt đất gốc cây, thực hiện bình quân 3 lần/năm.

- Dọn dẹp vệ sinh nơi làm việc sau khi thi công.

- Chùi rửa, cất dụng cụ tại nơi quy định.

Đơn vị tính: đồng/1 cây

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Quét vôi gốc cây

 

 

 

 

 

CX3.11.01

- Cây loại 1

1cây

679

6.731

 

7.410

CX3.11.02

- Cây loại 2

1cây

2.423

11.218

 

13.641

CX3.11.03

- Cây loại 3

1cây

4.846

25.353

 

30.199

 

ĐƠN GIÁ DUY TRÌ HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG ĐÔ THỊ

ĐÔ THỊ LOẠI III-V

(áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

Chương I

LẮP DỰNG CỘT ĐÈN, XÀ, CẦN ĐÈN, CHÓA ĐÈN

CS.1.01.00 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG CỘT BÊ TÔNG CỐT THÉP, BẰNG CỘT THÉP VÀ CỘT GANG

Thành phần công việc:

- Cảnh giới, đảm bảo an toàn thi công.

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 500m.

- Lp tời, dựng tó, đóng cọc thế.

- Đào mà, hố móng.

- Dựng cột và căn chỉnh, cố định cột.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.1.01.11

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

2.400.000

910.976

 

3.310.976

CS.1.01.12

- Cột bê tông, H >10m

cột

3.620 000

1.012195

 

4.632.195

CS.1.01.13

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

4.540.000

607.317

 

5.147.317

CS.1.01.14

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

6.920.000

910.976

 

7830.976

CS.1.01.15

- Cột thép, cột gang, H ≤12m

cột

7.680.000

1.012.195

 

8.692.195

CS.1.01.20 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt cột đèn bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.01.21

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

2.400.000

506.098

228.414

3.134.512

CS.1.01.22

- Cột bê tông, H >10m

cột

3.620.000

708.537

304.552

4.633.089

CS.1.01.23

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

4.540.000

506.098

152.276

5.198.374

CS.1.01.24

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

6.920.000

506.098

152.276

7.578.374

CS.1.01.25

- Cột thép, cột gang, H ≤12m

cột

7.680.000

607.317

228.414

8.515.731

CS.1.01.30 VẬN CHUYỂN CỘT ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Vận chuyển cột đèn

 

 

 

 

 

CS.1.01.31

- Cột bê tông, H ≤10m

cột

 

 

59.578

59.578

CS.1.01.32

- Cột bê tông, H >10m

cột

 

 

59.578

59.578

CS.1.01.33

- Cột thép, cột gang, H ≤8m

cột

 

 

59.578

59.578

CS.1.01.34

- Cột thép, cột gang, H ≤10m

cột

 

 

59.578

59.578

CS.1.01.35

- Cột thép, cột gang, H ≥10m

cột

 

 

59.578

59.578

CS.1.02.00 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT

CS.1.02.10 LẮP CHỤP ĐẦU CỘT MỚI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Vận chuyển chụp đầu cột lên cao, căn chnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chụp đầu cột (cột mới)

 

 

 

 

 

CS.1.02.11

- Chiều dài cột ≤10,5m

1 chiếc

1.200.000

109.601

239.036

1.548.637

CS.1.02.12

- Chiều dài cột >10,5m

1 chiếc

1.200.000

120.561

281.609

1.602.170

CS.1.02.20 LẮP ĐẶT CHỤP ĐẦU CỘT VÀO CỘT TẬN DỤNG (CỘT HẠ THẾ CÓ SẴN)

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, điều kiện lắp đặt, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Hạ tầng xà của đường dây hạ thế có sẵn.

- Tháo kéo lại dây.

- Tháo lắp xà phụ điện nhánh nếu có, cắt điện, giám sát an toàn.

- Vận chuyển chụp lên cao, căn chnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 chiếc

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.02.20

Lắp đặt chụp đầu cột vào cột tận dụng (cột hạ thế có sẵn)

1 chiếc

1.200.000

109.601

239.036

1.548.637

CS.1.03.00 LẮP CẦN ĐÈN CÁC LOẠI

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt trong phạm vi 500m.

- Cắt điện, giám sát an toàn lao động.

- Vận chuyn chụp lên cao, căn chnh và lắp đặt vào vị trí cố định theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường

CS.1.03.10 LẮP CẦN ĐÈN ɸ60

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn ɸ60

 

 

 

 

 

CS.1.03.11

- Chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

825.000

208.242

239.036

1.272.278

CS.1.03.12

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

820.000

230.162

239.036

1.289.198

CS.1.03.13

- Chiều dài cần đèn ≤3,6m

1 cần đèn

970.000

249.890

239.036

1.458.926

CS.1.03.20 LẮP CẦN ĐÈN CHỮ S

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lp cần đèn chữ S

 

 

 

 

 

CS.1.03.21

- Chiều dài cần đèn ≤2,8m

1 cần đèn

1.114.000

219.202

270.908

1.604.110

CS.1.03.22

- Chiều dài cần đèn ≤3,2m

1 cần đèn

1.184.000

252.082

270.908

1.706.990

CS.1.03.30 LẮP CẦN ĐÈN SỢI TÓC ɸ48

Đơn vị tính: đồng/1 cần đèn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp cần đèn sợi tóc ɸ48

 

 

 

 

 

CS.1.03.31

- Chiều dài cần đèn ≤1,5m

1 cần đèn

388.000

175.362

135.845

699.207

CS.1.03.32

- Chiều dài cần đèn ≤2,0m

1 cần đèn

388.000

175.362

135.845

699.207

CS.1.04.10 LẮP CHÓA ĐÈN (LẮP LỐP), CHAO CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến nơi lắp đặt trong phạm vi 500m

- Kiểm tra, thử bóng và chóa đèn

- Đấu dây vào chóa, lp chóa và căn chỉnh.

Đơn vị tính: đồng/1 chóa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp chóa đèn (lắp lốp), chao cao áp

 

 

 

 

 

CS.1.04.11

- Chóa cao áp độ cao ≤12m

1 chóa

2.800.000

109.601

239.036

3.148.637

CS.1.04.12

- Chóa cao áp ở độ cao >12m

1 chóa

3.600.000

153.441

281.609

4.035.050

CS.1.04.13

- Chao cao áp

1 chóa

1.500.000

65.761

239.036

1.804.797

CS.1.04.14

- Chóa huỳnh quang

1 chóa

70.000

109.601

239.036

418.637

CS. 1.05.00 LẮP CÁC LOẠI XÀ, SỨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đánh dấu đúng kích thước lỗ

- Đục lỗ để lắp xà đưa xà lên cao

- Căn chnh và cố định xà, bắt sứ vào xà

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.05.10 ĐỤC LỖ ĐỂ LẮP XÀ VÀ LUỒN CÁP

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.10

Đục lỗ để lắp xà và luồn cáp

1 bộ

 

54.801

278.926

333.727

CS.1.05.20 LẮP XÀ DỌC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.05.20

Lắp xà dọc

1 bộ

91.300

274.003

335.433

700.736

CS.1.05.30 LẮP XÀ NGANG BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bằng máy

 

 

 

 

 

CS.1.05.31

- Loại xà ≤1m

1 bộ

134.600

87.681

185.951

408.232

CS.1.05.32

- Loại xà >1m

1 bộ

269.200

109.601

185.951

564.752

CS. 1.05.40 LẮP XÀ NGANG BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp xà ngang bng thủ công, ct tròn

 

 

 

 

 

CS.1.05.41

- Loại xà ≤1m

1 bộ

134.600

175.362

 

309.962

CS.1.05.42

- Loại xà >1m

1 bộ

269.200

219.202

 

488.402

Ghi chú:

- Đơn giá trên tính cho cột bê tông tròn, nếu cột bê tông vuông thì chi phí nhân công điều chnh với hệ số 0,8.

- Nếu lắp xà kép, xà néo thì chi phí nhân công điều chnh với hệ số 1,2.

CS.1.06.00 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊA, BỘ NÉO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển đến vị trí lắp trong phạm vi 500m

- Đóng cọc tiếp địa

- Kéo thẳng dây tiếp địa, hàn vào cọc tiếp địa

- Đấu nối tiếp địa vào cột đèn

- Đấu nối vào dây trung tính lưới điện đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.1.06.10 LÀM TIẾP ĐỊA CHO CỘT ĐIỆN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.10

Làm tiếp địa cho cột điện

1 bộ

590.000

103.025

 

693.025

CS.1.06.20 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP NGẦM

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.20

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp ngầm

1 bộ

3.106.044

87.681

32.877

3.226.602

CS.1.06.30 LÀM TIẾP ĐỊA LẶP LẠI CHO LƯỚI ĐIỆN CÁP TREO

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.1.06.30

Làm tiếp địa lặp lại cho lưới điện cáp treo

1 bộ

590.000

109.601

377.556

1.077.157

Chương II

KÉO DÂY, KÉO CÁP - LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LUỒN CÁP CỬA CỘT - ĐÁNH SỐ CỘT - LẮP BẢNG ĐIỆN CỦA CỘT, LẮP CỬA CỘT - LUỒN DÂY LÊN ĐÈN - LẮP TỦ ĐIỆN

CS.2.01.10 KÉO DÂY, CÁP TRÊN LƯỚI ĐÈN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đưa lô dây vào vị trí

- Cảnh giới, giám sát an toàn

- Đưa dây lên cột, kéo căng dây lấy độ võng, căn chnh tăng đơ

- Buộc dây cố định trên sứ, xử lý các đầu cáp

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Kéo dây trên lưới đèn chiếu sáng, tiết diện dây:

 

 

 

 

 

CS.2.01.11

- 6 ÷ 25mm2

100m

3.560.500

328.803

464.877

4.354.180

CS.2.01.12

- 26 ÷ 50mm2

100m

10.000.000

548.005

1.859.508

12.407.513

Ghi chú: Kéo dây tiết diện > 25 mm2, cáp tiết diện >50mm2 thì đơn giá nhân công điều chỉnh với hệ số 1,15.

CS.2.02.00 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ, LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, đo, cắt bóc cáp, rẽ ruột, xác định pha

- Hàn đầu cốt, cuốn vải cố định đầu cáp

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao.

CS.2.02.10 LÀM ĐẦU CÁP KHÔ

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.10

Làm đầu cáp khô

1 đầu cáp

8.800

87.681

 

96.481

CS.2.02.20 LẮP CẦU CHÌ ĐUÔI CÁ

Đơn vị tính: đồng/1 cầu chì

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.02.20

Lắp cầu chì đuôi cá

1 cầu chì

38.400

50.610

 

89.010

CS.2.03.10 RẢI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa lô cáp vào vị trí

- Rải cáp, đo khoảng cách cắt cáp, lót cát đệm, đưa cáp vào vị trí

- Đặt lưới bảo vệ

- Hoàn chnh thu dọn bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.03.10

Rải cáp ngầm

100m

26.390.000

303.659

 

26.693.659

CS.2.04.10 LUỒN CÁP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng

- Quấn cáp dự phòng, sửa lỗ luồn cáp

- Luồn dây bọc cáp, quấn cáp và kéo vào trong cột

- Lấp đất chân cột, hoàn chnh bàn giao.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 đầu cáp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.04.10

Luồn cáp cửa cột

1 đầu cáp

 

50.610

 

50.610

CS.2.05.10 ĐÁNH SỐ CỘT BÊ TÔNG LY TÂM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.10

Đánh số cột bê tông ly tâm

10 cột

37.800

315.651

 

353.451

CS.2.05.20 ĐÁNH SỐ CỘT THÉP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, pha sơn, phun sơn theo yêu cầu kỹ thuật.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/10 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.05.20

Đánh số cột thép

10 cột

6.300

315.651

 

321.951

CS.2.06.00 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT, LẮP CỬA CỘT

CS.2.06.10 LẮP BẢNG ĐIỆN CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bảng điện vào cột

- Định vị và lắp bulông

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bảng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.10

Lắp bảng điện cửa cột

1 bảng

45.000

32.880

 

77.880

CS.2.06.20 LẮP CỬA CỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, đưa bng điện vào cột

- Đấu nối sửa khung cửa, hàn bản lề vào cột

- Lắp cửa cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cửa

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.06.20

Lắp cửa cột

1 cửa

47.182

60.732

28.375

136.289

CS.2.07.00 LUỒN DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, do cắt dây, luồn dây mới, lồng dây, đấu dây

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.2.07.10 LUỒN DÂY TỪ CÁP TREO LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.10

Luồn dây từ cáp treo lên đèn

100m

486.084

506.098

1.859.508

2.851.690

CS.2.07.20 LUỒN DÂY TỪ CÁP NGẦM LÊN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/100m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.07.20

Luồn dây từ cáp ngầm lên đèn

100m

486.084

506.098

 

992.182

CS.2.08.00 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ, TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

CS.2.08.10 LẮP GIÁ ĐỠ TỦ

Thành phn công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, xác định vị trí

- Đo khoảng cách, cố định lắp đặt giá

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.2.08.10

Lắp giá đỡ tủ

1 bộ

500.000

506.098

 

1.006.098

CS.2.08.20 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, mặt bằng xác định vị trí

- Kiểm tra tủ, lắp đặt t, đấu cáp vào tủ

- Kiểm tra hoàn thiện và đóng thử

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 tủ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt t điện điều khiển chiếu sáng

 

 

 

 

 

CS.2.08.21

- Chiều cao lắp đặt <2m

1 t

18.500.000

475.732

 

18.975.732

CS.2.08.22

- Chiều cao lắp đặt ≥2m

1 tủ

18.500.000

475.732

371.902

19.347.634

Ghi chú: Trường hợp lắp đặt tủ điện ở độ cao ≥ 2m được bổ sung đơn giá máy thi công (xe thang 9m) bng 0,2 ca.

Chương III

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ĐÈN SÂN VƯỜN

CS.3.01.10 LẮP DỰNG CỘT ĐÈN SÂN VƯỜN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển cột trong phạm vi 30m

- Dựng cột, căn chnh, cố định cột, hoàn chỉnh bàn giao

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp dựng cột đèn sân vườn

 

 

 

 

 

CS.3.01.11

- Lp bằng thủ công

1 cột

5.580.000

657.606

 

6.237.606

CS.3.01.12

- Lắp bằng cơ giới

1 cột

5.580.000

328.803

304.552

6.213.355

CS.3.02.10 LẮP ĐẶT ĐÈN LỒNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Đục lỗ bắt tay đèn lồng

- Lắp tay đèn lồng, lắp đèn, th bóng, đấu nối dây nguồn

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.3.02.10

Lắp đặt đèn lồng

1 bộ

950.000

131.521

278.926

1.360.447

CS.3.03.10 LẮP ĐẶT ĐÈN CẦU, ĐÈN NẤM, ĐÈN CHIẾU SÁNG THẢM CỎ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ vật tư

- Lắp đặt theo đúng yêu cầu kỹ thuật

- Kiểm tra hoàn thiện.

- Vệ sinh, hoàn thiện mặt bng

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đặt đèn cầu, đèn nấm, đèn chiếu sáng thảm cỏ

 

 

 

 

 

CS.3.03.11

- Đèn cầu

1 bộ

310.000

43.840

278.926

632.766

CS.3.03.12

- Đèn nấm

1 bộ

550.000

65.761

278.926

894.687

CS.3.03.13

- Đèn chiếu sáng thảm cỏ

1 bộ

320.000

131.521

 

451.521

Chương IV

LẮP ĐẶT ĐÈN TRANG TRÍ

CS.4.01.00 LẮP ĐÈN MÀU NGANG ĐƯỜNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyn vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu nối...

- Cảnh giới, kéo dây đui, lắp đèn, lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ, đấu dây cân pha các dây đèn

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.01.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.11

Lắp đèn bóng ốc ngang đường

100 bóng

3.758.100

876.808

1.859.508

6.494.416

CS.4.01.12

Lắp đèn bóng ốc ngang ngã 3- ngã tư

100 bóng

3.941.800

1.315.212

2.789.262

8.046.274

CS.4.01.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN NGANG ĐƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.01.21

Lắp đèn dây rắn ngang đường

10m

250.000

219.202

371.902

841.104

CS.4.01.22

Lắp đèn dây rn ngang ngã 3- ngã tư

10m

250.000

328.803

557.852

1.136.655

CS.4.02.00 LẮP ĐÈN TRANG TRÍ VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thử bóng, sửa đui, đầu tiếp xúc, đầu ni

- Lắp đèn cố định viền trang trí kiến trúc

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.02.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

1.096.010

1.859.508

5.530.518

CS.4.02.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.424.813

2.789.262

6.789.075

CS.4.02.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KIẾN TRÚC

Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền công trình kiến trúc

 

 

 

 

 

CS.4.02.21

- Độ cao H <3m

10m

250.000

219.202

185.951

655.153

CS.4.02.22

- Độ cao H ≥3m

10m

250.000

284.963

371.902

906.865

CS.4.03.00 LẮP ĐÈN MÀU TRANG TRÍ CÂY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Trải dây đèn lên cây

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Kiểm tra, xử lý tiếp xúc

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.03.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc trang trí cây

 

 

 

 

 

CS.4.03.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

767.207

371.902

3.714.109

CS.4.03.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.096.010

743.803

4.414.813

CS.4.03.20 LẮP ĐÈN BÓNG 3W TRANG TRÍ CÂY

Đơn vị tính: đồng/1 dây (100 bóng)

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng 3W trang trí cây

 

 

 

 

 

cs.4.03.21

- Độ cao H <3m

1 dây (100 b)

2.500.000

21.920

46.488

2.568.408

cs.4.03.22

- Độ cao H ≥3m

1 dây (100 b)

2.500.000

43.840

55.785

2.599.625

CS.4.04.00 LẮP ĐÈN MÀU VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển dụng cụ, phương tiện đến vị trí lắp đặt

- Lắp cố định dây đui, bóng vào khung khẩu hiệu

- Kéo dây nguồn, đấu dây, cân pha

- Lắp thiết bị đóng cắt, bảo vệ; Kiểm tra, xử lý tiếp xúc. Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.04.10 LẮP ĐÈN BÓNG ỐC VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/100 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn bóng ốc viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.11

- Độ cao H <3m

100 bóng

2.575.000

876.808

1.487.606

4.939.414

CS.4.04.12

- Độ cao H ≥3m

100 bóng

2.575.000

1.139.850

2.231.410

5.946.260

CS.4.04.20 LẮP ĐÈN DÂY RẮN VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn dây rắn viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.21

- Độ cao H <3m

10m

250.000

219.202

278.926

748.128

CS.4.04.22

- Độ cao H ≥3m

10m

250.000

284.963

557.852

1.092.815

CS.4.04.30 LẮP ĐÈN ỐNG VIỀN KHẨU HIỆU, BIỂU TƯỢNG

 Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn ống viền khẩu hiệu, biểu tượng

 

 

 

 

 

CS.4.04.31

- Độ cao H <3m

10m

900.000

657.606

371.902

1.929.508

CS.4.04.32

- Độ cao H ≥3m

10m

900.000

876.808

743.803

2.520.611

CS.4.05.00 LẮP ĐÈN PHA CHIẾU SÁNG TRANG TRÍ CÔNG TRÌNH KIẾN TRÚC

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp đặt đèn pha cố định, đấu bộ mồi theo vị trí thiết kế

- Kéo dây nguồn đấu điện

- Kiểm tra, hoàn chỉnh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.05.10 LẮP ĐÈN PHA TRÊN CẠN

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp đèn pha trên cạn

 

 

 

 

 

CS.4.05.11

- Độ cao H <3m

1 bộ

1.500.000

219.202

278.926

1.998.128

CS.4.05.12

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

1.500.000

284.963

337.931

2.122.894

CS.4.05.20 LẮP ĐÈN PHA DƯỚI NƯỚC

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.4.05.20

Lắp đèn pha dưi nước

1 bộ

1.500.000

394.564

 

1.894.564

CS.4.06.00 LẮP KHUNG HOA VĂN, KHUNG CHỮ KHẨU HIỆU

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Lắp giá đỡ khung, bắt khung trang trí cố định vào giá

- Kiểm tra, hoàn chnh

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.4.06.10 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước 1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.11

- Độ cao H <3m

1 bộ

640.000

328.803

297.521

1.266.324

CS.4.06.12

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

640.000

438.404

446.282

1.524.686

CS.4.06.20 LẮP KHUNG KÍCH THƯỚC 1M X 2M < KHUNG <2M X 2M

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp khung kích thước >1m x 2m

 

 

 

 

 

CS.4.06.21

- Độ cao H <3m

1 bộ

740.000

438.404

318.715

1.497.119

CS.406.22

- Độ cao H ≥3m

1 bộ

740.000

569.925

478.073

1.787.998

CS.4.07.10 LẮP BỘ ĐIỀU KHIỂN NHẤP NHÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị và vận chuyển vật tư đến vị trí lắp đặt

- Kiểm tra thiết bị, lắp đặt, đấu dây điều khiển.

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Lắp bộ điều khiển nhấp nháy

 

 

 

 

 

CS.4.07.11

Loại 2 ÷ 3 kênh

1 bộ

350.000

219.202

 

569.202

CS.4.07.12

Loại ≥ 4 kênh

1 bộ

380.000

328.803

 

708.803

Chương V

DUY TRÌ LƯỚI ĐIỆN CHIẾU SÁNG

CS.5.01.00 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC, ĐÈN CAO ÁP, ĐÈN ỐNG

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay lắp

- Cảnh giới đảm bảo giao thông

- Kiểm tra sửa chữa các chi tiết lưới

- Tháo và lắp bóng; tháo và lắp kính + lốp đèn

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.01.10 THAY BÓNG ĐÈN SỢI TÓC BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.10

Thay bóng đèn sợi tóc bằng thủ công

20 bóng

2.446.734

728.780

 

3.175.514

CS.5.01.20 THAY BÓNG CAO ÁP

CS.5.01.2A THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bóng cao áp bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.01.21a

- Chiều cao <10m

20 bóng

5.546.334

876.808

1.859.508

8.282.650

CS.5.01.22a

- Chiều cao 10m≤H<18m

20 bóng

5.546.334

1.096.010

2.252.870

8.895.214

CS.5.01.23a

- Chiều cao 18m≤H<24m

20 bóng

5.546.334

1.534.414

2.813.309

9 894.057

CS.5.01.2B THAY BÓNG CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.2b

Thay bóng cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

20 bóng

5.467.134

1.578.254

 

7.045.388

CS.5.01.30 THAY BÓNG ĐÈN ỐNG

CS.5.01.3A THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3a

Thay bóng đèn ống bằng máy

20 bóng

1.907.945

809.756

1.859.508

4.577.209

CS.5.01.3B THAY BÓNG ĐÈN ỐNG BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/20 bóng

Mâ hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.01.3b

Thay bóng đèn ống bằng thủ công

20 bóng

1.907.945

1.457.561

 

3.365.506

CS.5.02.00 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra vật tư

- Sửa chữa chi tiết tháo lốp cũ, lắp lốp mới

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.02.10 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng máy

Lốp đơn

 

 

 

 

 

CS.5.02.11

- Độ cao H <12m

10 lốp

1.100.000

2.411.222

4.472.436

7.983.658

CS.5.02.12

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

1.100.000

2.630.424

3.754.784

7.485.208

CS.5.02.13

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lp

1.100.000

2.849.626

4.544.576

8.494.202

 

Lốp kép

 

 

 

 

 

CS.5.02.14

- Độ cao H <12m

10 lốp

2.500.000

4.099.077

4.472.436

11.071.513

CS.5.02.15

- Độ cao 12m ≤ H < 18m

10 lốp

2.500.000

4.274.439

3.754.784

10.529.223

CS.5.02.16

- Độ cao 18m ≤ H < 24m

10 lốp

2.500.000

4.515.561

4.544.576

11.560.137

CS.5.02.20 THAY CHÓA ĐÈN (LỐP ĐÈN) ĐÈN PHA, CHAO ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/10 lốp

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.02.20

Thay chóa đèn (lốp đèn) đèn pha, chao đèn cao áp bằng thủ công, chiều cao <10m

10 lốp

1.220.000

4.384.040

 

5.604.040

CS.5.03.00 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG

Thành phần công vic:

- Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vỏ lốp, chấn lưu, bộ mồi, bóng cũ.

- Thay chấn lưu mới, bộ mồi mới, bóng mới

- Lắp vỏ lốp, đấu điện, kiểm tra

- Dọn dẹp hiện trường.

CS.5.03.10 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.11

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

47.837

168.786

318.715

535.338

CS.5.03.12

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

47.837

190.706

375.478

614.021

CS.5.03.13

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

47.837

258.658

375.478

681.973

CS.5.03.14

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

47.837

289.347

454.458

791.642

CS.5.03.20 THAY CHẤN LƯU (HOẶC BỘ MỒI) VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.20

Thay chấn lưu (hoặc bộ mồi) và bóng đồng bộ bằng thủ công chiều cao H <10m

1 bộ

47.837

252.082

 

299.919

CS.5.03.30 THAY CHẤN LƯU HOẶC BỘ MỒI

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu

 

 

 

 

 

CS.5.03.31

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

400.000

153.441

286.844

840.285

CS.5.03.32

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

400.000

175.362

286.844

862.206

CS.5.03.33

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

400.000

241.122

375.478

1.016.600

CS.5.03.34

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

400.000

263.042

454.458

1.117 500

CS.5.03.50 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.51

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

731.987

206.050

382.458

1.320.495

CS.5.03.52

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

731.987

234.546

398.394

1.364.927

CS.5.03.53

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

731.987

320.035

506.896

1.558.918

CS.5.03.54

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

731.987

355.107

605.944

1.693.038

CS.5.03.60 THAY CHẤN LƯU, BỘ MỒI VÀ BÓNG ĐỒNG BỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.60

Thay chấn lưu, bộ mồi và bóng đồng bộ bằng thủ công, chiều cao <10m

1 bộ

731.987

309.075

 

1.041.062

CS.5.03.70 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG MÁY

Thành phần công việc:

- Chuẩn b mặt bng, kiểm tra chi tiết

- Tháo vchóa đèn, bộ điện tiết kiệm

- Thay bộ điện tiết kiệm điện mới

- Lắp vỏ chóa, đấu điện, kiểm tra

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bng máy

 

 

 

 

 

CS.5.03.71

- Chiều cao H < 10m

1 bộ

451.437

219.202

318.715

989.354

CS.5.03.72

- Chiều cao 10m ≤ H < 12m

1 bộ

451.437

241.122

375.478

1.068.037

CS.5.03.73

- Chiều cao 12m ≤ H < 18m

1 bộ

451.437

306.883

375.478

1.133.798

CS.5.03.74

- Chiều cao 18m ≤ H < 24m

1 bộ

451.437

328.803

454.458

1.234.698

CS.5.03.80 THAY THẾ BỘ ĐIỆN TIẾT KIỆM ĐIỆN BẰNG THỦ CÔNG TẠI CÔNG VIÊN, VƯỜN HOA

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.03.80

Thay thế bộ điện tiết kiệm điện bằng thủ công tại công viên, vườn hoa

1 bộ

451.437

328.803

 

780.240

CS.5.04.00 THAY CÁC LOẠI XÀ

Thành phần công việc:

- Kiểm tra xà, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo dây và lắp dây hoặc cáp (khoảng 2 dây hoặc cáp)

- Giám sát an toàn, sửa chữa hệ thống dây khác trên cột

- Tháo xà cũ, lắp xà mới, lắp sứ trên xà (đối với các loại xà có sứ)

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.04.10 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.10

Thay bộ xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

277.152

591.845

297.521

1.166.518

CS.5.04.20 THAY BỘ XÀ KÉP DÀI 1,2M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.20

Thay bộ xà kép dài 1,2m - 4 sứ

1 bộ

809.264

657.606

334.711

1.801.581

CS.5.04.30 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M CÓ SỨ

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.30

Thay bộ xà dài 0,6m có sứ

1 bộ

115.276

548.005

297.521

960.802

CS.5.04.40 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG CƠ GIỚI

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.40

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng ca giới

1 bộ

204.000

328.803

223.141

755.944

CS.5.04.50 THAY BỘ XÀ ĐƠN DÀI 1,2M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.04.50

Thay bộ xà đơn dài 1,2m không sứ, không dây bằng thủ 1 công

1 bộ

204.000

657.606

 

861.606

CS.5.04.60 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M, 0,4M, 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m, 0,4m, 0,3m không sứ, không dây kết hợp máy

 

 

 

 

 

CS.5.04.61

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

263.042

223.141

604.883

CS.5.04.62

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

263.042

223.141

578.983

CS.5.04.63

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

263.042

223.141

574.583

CS.5.04.70 THAY BỘ XÀ DÀI 0,6M; 0,4M; 0,3M KHÔNG SỨ, KHÔNG DÂY BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 b

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ xà dài 0,6m; 0,4m; 0,3m không sứ, không dây bằng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.04.71

- Bộ xà dài 0,6m

1 bộ

118.700

482.244

 

600.944

CS.5.04.72

- Bộ xà dài 0,4m

1 bộ

92.800

482.244

 

575.044

CS.5.04.73

- Bộ xà dài 0,3m

1 bộ

88.400

482.244

 

570.644

CS.5.05.00 THAY CÁC LOẠI CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP, CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP

Thành phần công việc:

- Kiểm tra cần, chụp cột, chụp cột liền cần, lĩnh vật tư, xin cắt điện

- Tháo chụp, cần cũ

- Lắp chụp đầu cột, cần mới, lắp sứ, kéo lèo, giám sát

CS.5.05.10 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP, CHỤP LIỀN CẦN, CHỤP ỐNG PHÓNG ĐƠN, CHỤP ỐNG PHÓNG KÉP BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cần đèn cao áp, chụp liền cần, chụp ống phóng đơn, chụp ống phóng kép

 

 

 

 

 

CS.5.05.11

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

1.234.000

548.005

318.715

2.100.720

CS.5.05.12

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

923.000

767.207

318.715

2.008.922

CS.5.05.13

Thay chụp liền cần

1 bộ

1.200.000

767.207

318.715

2.285.922

CS.5.05.14a

Thay chụp ống phóng đơn

1 bộ

475.000

767.207

318.715

1.560.922

CS.5.05.14b

Thay chụp ống phóng kép

1 bộ

950.000

767.207

318.715

2.035.922

CS.5.05.20 THAY CẦN ĐÈN CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn g

 

Thay cần đèn cao áp bằng th công

 

 

 

 

 

CS.5.05.21

Thay cần đèn cao áp chữ L

1 bộ

900.900

986.409

 

1.887.309

CS.5.05 22

Thay cần đèn cao áp chữ S

1 bộ

574.350

1.380.973

 

1 955.323

CS.5.05.30 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG MÁY

 Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.30

Thay cần đèn chao cao áp bằng máy

1 bộ

589.000

438.404

371.902

1.399.306

CS.5.05.40 THAY CẦN ĐÈN CHAO CAO ÁP BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 b

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.05.40

Thay cần đèn chao cao áp bằng thủ công

1 bộ

589.000

789.127

 

1.378.127

CS.5.07.00 THAY CÁC LOẠI DÂY

CS.5.07.10 THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay dây, hạ dây cũ

- Kéo dây mới, cắt điện

- Giám sát an toàn, hoàn thiện.

CS.5.07.1A THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.07.11a

- Dây M6

40m

770.994

438.404

316.116

1.525.514

CS.5.07.12a

- Dây M10

40m

1.612.835

548.005

316.116

2.476.956

cs.5.07.13a

- Dây M16

40m

2.528.974

548.005

316.116

3.393.095

CS.5.07.14a

- Dây M25

40m

3.947.213

548.005

316116

4.811.334

CS.5.07 15a

- Dây A16

40m

1.494.080

548.005

316.116

2.358.201

CS.5.07.16a

- Dây A25

40m

2.312.576

548.005

316.116

3.176.697

CS.5.07.1B THAY DÂY ĐỒNG MỘT RUỘT BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay dây đồng một ruột bng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.07.11b

- Dây M6

40m

770.994

789.127

 

1.560.121

CS.5.07.12b

- Dây M10

40m

1.612.835

986.409

 

2.599.244

CS.5.07.13b

- Dây M16

40m

2.528.974

986.409

 

3515.383

CS.5.07.14b

- Dây M25

40m

3.947.213

986.409

 

4.933.622

CS.5.07.15b

- Dây A16

40m

1.494.080

986.409

 

2.480.489

CS.5.07.16b

- Dây A25

40m

2.312.576

986.409

 

3.298.985

CS.5.07.1C THAY DÂY LÊN ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, hạ dây cũ, luồn cửa cột

- Kéo dây mới, cắt điện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.1c

Thay dây lên đèn

40m

614.970

1.096.010

929.754

2.640.734

CS.5.07.20 THAY CÁP TREO

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển cáp treo đến địa điểm thay cáp, hạ cáp cũ

- Treo lại dây văng, treo cáp, đấu hoàn chnh

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.07.2A THAY CÁP TREO BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2a

Thay cáp treo bằng máy

40m

7.985.878

876.808

929.754

9.792.440

CS.5.07.2B THAY CÁP TREO BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.07.2B

Thay cáp treo bằng thủ công

40m

7.985.878

1.578.254

 

9.564.132

CS.5.07.30 THAY CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo đầu nguồn luồn cửa cột

- Đào rãnh thay cáp, rải cáp mới, luồn cửa cột

- Xử lý hai đầu cáp khô, san lấp rãnh cáp, đầm chặt

- Đặt lưới bảo vệ, vận chuyển đất thừa

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/40m

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.07.31

- Nền đất

40m

10.932.000

7.014.464

 

17.946.464

CS.5.07.32

- Hè phố

40m

10.932.000

8.768.080

 

19 700.080

CS.5.07.33

- Đường nhựa

40m

10.932.000

11.398.504

 

22.330.504

CS.5.07.34

- Bê tông atphal

40m

10.932.000

11.398.504

 

22.330.504

Ghi chú: Đơn giá trên chưa bao gồm hoàn trả hè đường.

CS.5.08.10 THAY TỦ ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo tủ cũ

- Tháo đấu đầu, đấu kiểm tra

- Giám sát an toàn, hoàn thiện

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/t

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.08.10

Thay tủ điện

tủ

18.200.000

876.808

371.902

19.448.710

CS.5.09.10 NỐI CÁP NGẦM

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vận chuyển vật tư đến địa điểm đấu nối

- Đào đất, xử lý đầu cáp, làm hộp nối

- Kiểm tra, lấp đất, thu dọn vệ sinh.

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 mối nối

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Nối cáp ngầm

 

 

 

 

 

CS.5.09.11

- Nền đất

mối nối

1.607.550

1.096.010

 

2.703.560

CS.5.09.12

- Hè phố

mối nối

1.607.550

1.315.212

 

2.922.762

CS.5 09.13

- Đường nhựa

mối nối

1 607.550

1.424.813

 

3.032.363

CS.5.09.14

- Bê tông atphal

mối nối

1.607.550

1.534.414

 

3.141.964

CS.5.10.10 THAY CỘT ĐÈN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, tháo hạ dây, hạ cần, hạ lốp

- Đào hố nhổ cột, thu hồi cột cũ

- Nhận vật tư, trồng cột mới

- Lắp xà, đèn, chụp, dây

- San lấp hố móng, đánh số cột, vệ sinh bàn giao.

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay cột đèn

 

 

 

 

 

CS.5.10.11a

- Cột BT ly tâm

1 cột

2.909.650

3.364.536

2.914.511

9.188.697

CS.5.10.11b

- Ct BT chữ H

1 cột

1.819.650

3.364.536

2.914.511

8.098.697

CS.5.10.12

- Cột sắt

1 cột

2.444.291

3.036.585

2 914.511

8.395.387

CS.5.11.00 CÔNG TÁC SƠN

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, cạo g, sơn 3 nước (1 nước chống g, 2 nước sơn bóng)

- Đánh số cột

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

CS.5.11.10 SƠN CỘT SẮT (CÓ CHIỀU CAO 8 ÷ 9,5M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.10

Sơn cột sắt (có chiều cao 8 ÷ 9,5m)

cột

168.070

404.878

1.118.109

1.691.057

CS.5.11.20 SƠN CHỤP, SƠN CẦN ĐÈN

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.20

Sơn chụp, sơn cần đèn

cột

69.916

242.927

478.073

790.916

CS.5.11.30 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG MÁY CÓ CHIỀU CAO CỘT > 4M

 Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.30

Sơn cột đèn chùm bằng máy

cột

121.880

404.878

637.430

1.164.188

CS.5.11.40 SƠN CỘT ĐÈN CHÙM BẰNG THỦ CÔNG (ÁP DỤNG CỘT CÓ CHIỀU CAO <4M)

Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.40

Sơn cột đèn chùm bằng thủ công

cột

121.880

809.756

 

931.636

CS.5.11.50 SƠN CỘT ĐÈN 1 CẦU, ĐÈN CHÙA, ĐÈN VƯƠNG MIỆN BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 cột

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.50

Sơn cột đèn 1 cầu, đèn chùa, đèn vương miện bằng thủ công

cột

92.816

607.317

 

700.133

CS.5.11.60 SƠN TỦ ĐIỆN CẢ GIÁ ĐỠ

Đơn vị tính: đng/1 t

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.11.60

Sơn tủ điện c giá đỡ

tủ

170.008

404.878

 

574.886

CS.5.12.10 THAY SỨ CŨ

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, vật tư, cắt điện

- Tháo sứ cũ, lắp sứ mới, kéo lại dây

- Kiểm tra đóng điện, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 qu s

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.5.12.10

Thay sứ cũ

quả sứ

5.000

74.902

185.951

265.853

CS.5.13.10 DUY TRÌ CHÓA ĐÈN CAO ÁP, KÍNH ĐÈN CAO ÁP

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị mặt bằng, tháo chóa, kiểm tra tiếp xúc, vệ sinh chóa, kính

- Lắp chóa, giám sát an toàn

- Vệ sinh, dọn dẹp hiện trường.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Duy trì chóa đèn cao áp, kính đèn cao áp

 

 

 

 

 

CS.5.13.11

- Độ cao H <10m

bộ

5.350

60.732

130.166

196.248

CS.5.13.12

- Độ cao 10m ≤ H <12m

bộ

5.350

80.976

111.550

197.876

CS.5.13.13

- Độ cao 12m ≤ H <18m

bộ

5.350

101.220

150.191

256.761

CS.5.13.14

- Độ cao 18m ≤ H <24m

bộ

5.350

121.463

194.768

321.581

CS.5.14.00 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THỦY TINH

Thành phần công việc:

- Chuẩn bị, vận chuyển vật tư đến địa điểm thay thế

- Sửa chữa chi tiết đấu, tháo lắp cầu nhựa

- Giám sát an toàn.

CS.5.14.10 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG MÁY

Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu nhựa hoặc thủy tinh bằng máy

 

 

 

 

 

CS.5.14.11

- Qu cầu nhựa

1 quả

1.265.000

121.463

185.951

1.572.414

CS.5.14.12

- Quả cầu thủy tinh

1 qu

1.315.000

121.463

185.951

1.622.414

CS.5.14.20 THAY QUẢ CẦU NHỰA HOẶC THUỶ TINH BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 quả

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay quả cầu bng thủ công

 

 

 

 

 

CS.5.14.21

- Qu cầu nhựa

1 quả

1.265.000

218.634

 

1.483.634

CS.5.14.22

- Quả cầu thủy tinh

1 quả

1.315.000

218.634

 

1.533.634

Chương VI

DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

CS.6.01.00 DUY TRÌ TRẠM ĐÈN

Thành phần công việc:

- Hàng ngày đóng, ngắt, kiểm tra lưới đèn

- Vệ sinh bảo dưỡng thiết bị điện, kiểm tra máy, kiểm tra tín hiệu trực máy

- Kiểm tra lưới đèn, ghi chép kết quả đèn sáng, đèn tối

- Sử lý sự cố nhỏ: tra chì, đấu tiếp xúc, báo công tơ điện mất nguồn

- Đọc ch số đồng hồ công tơ điện

- Kiến nghị sửa chữa thay thế.

CS.6.01.10 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.10

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thủ công

1 trạm/ ngày

 

87.681

 

87.681

CS.6.01.20 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.20

Duy trì trạm 1 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

67.953

 

67.953

CS.6.01.30 DUY TRÌ TRẠM 1 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.30

Duy trì trạm 1 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

54.801

 

54.801

CS.6.01.40 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THỦ CÔNG

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.40

Duy trì trạm 2 chế độ bằng tay (buổi tối)

1 trạm/ ngày

 

100.833

 

100.833

CS.6.01.50 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG ĐỒNG HỒ HẸN GIỜ

 Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.50

Duy trì trạm 2 chế độ bằng đồng hồ hẹn giờ

1 trạm/ ngày

 

74.529

 

74.529

CS.6.01.60 DUY TRÌ TRẠM 2 CHẾ ĐỘ BẰNG THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN VÀ GIÁM SÁT

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.60

Duy trì trạm 2 chế độ bằng thiết bị trung tâm điều khiển UTU

1 trạm/ ngày

 

56.993

 

56.993

Ghi chú:

Đơn giá duy trì trạm đèn công cộng quy định tại các bảng trên tương ứng với chiều dài tuyến trạm = 1500m và trạm trên đường phố. Khi chiều dài tuyến trạm khác với khoảng cách trên và có vị trí khác thì đơn giá điều chỉnh theo hệ số như sau:

- Chiều dài tuyến trạm 1500 ÷ 3000m                  Kl = 1,1

- Chiều dài tuyến trạm > 3000m                          Kl = 1,2

- Chiều dài tuyến trạm 1000 ÷ 1500m                  Kl = 0,9

- Chiều dài tuyến trạm 500 ÷ 1000m                    Kl = 0,8

- Chiều dài tuyến trạm < 500m                            Kl = 0,5

- Trạm trong ngõ xóm nội thành                                     Kv = 1,2

- Trạm trong khu tập thể dân cư nội thành           Kv = 1,1

- Trạm ngoại thành                                             Kv = 1,2

CS.6.01.70 QUẢN LÝ, KIỂM TRA BIẾN THẾ ĐÈN CÔNG CỘNG

Thành phần công việc:

- Hàng ngày kiểm tra máy, dàn, ghi nhật ký

- Kiến nghị sửa đổi khi có sự cố

Đơn vị tính: đồng/1 trạm/ngày

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.01.70

Quản lý, kiểm tra biến thế đèn công cộng

1 trạm/ ngày

 

70.145

 

70.145

CS.6.02.00 THAY THẾ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.02.10 THAY MODEM (TẠI TỦ KHU VỰC VÀ TẠI TRUNG TÂM)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra modem cũ

- Lĩnh vật tư, tháo modem

- Lắp và đấu modem mới

- Cấu hình cho modem

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 b

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.10

Thay Modem

1 bộ

1.500.000

140.547

 

1.640.547

CS.6.02.20 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC MASTER (TẠI TỦ KHU VỰC)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC Master

- Lĩnh vật tư, tháo PLC Master cũ

- Lắp và đấu PLC Master mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC Master mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.20

Thay PLC Master

1 bộ

2.500.000

307.742

 

2.807.742

CS.6.02.30 THAY BỘ ĐIỀU KHIỂN PLC RTU

Thành phần công việc:

- Kiểm tra PLC RTU

- Lĩnh vật tư, tháo PLC RTU cũ

- Lắp và đấu PLC RTU mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho PLC RTU mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.30

Thay PLC RTU

1 bộ

2.500.000

307.742

 

2.807.742

CS.6.02.40 THAY BỘ ĐO ĐIỆN ÁP VÀ DÒNG ĐIỆN (TRANDUCER)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra Tranducer

- Lĩnh vật tư, tháo Tranducer cũ

- Lắp và đấu Tranducer mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho Tranducer mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.40

Thay bộ đo điện áp và dòng điện

1 bộ

300.000

281.094

 

581.094

CS.6.02.50 THAY BỘ ĐO DÒNG ĐIỆN

Thành phần công việc:

- Kiểm tra TI cũ

- Lĩnh vật tư, tháo TI cũ

- Lắp và đấu TI mới

- Nạp chương trình phần mềm

- Cấu hình cho TI mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.50

Thay bộ đo dòng điện

1 bộ

500.000

140.547

 

640.547

CS.6.02.60 THAY COUPLER

Thành phần công vic:

- Kiểm tra Coupler cũ

- Lĩnh vật tư, tháo Coupler cũ

- Lắp và đấu Coupler mới

- Đo và kiểm tra tín hiệu truyền thông giữa 2 trạm (tại Coupler)

- Đấu điện hoạt động th, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ tủ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

 

Thay bộ đo dòng điện

 

 

 

 

 

CS.6.02.61

- Ngoài lưới

1 bộ

300.000

307.742

573.687

1.181.429

CS.6.02.62

- Trong tủ điều khiển

1 bộ

300.000

153.871

 

453.871

CS.6.02.70 THAY TỦ ĐIỀU KHIỂN KHU VỰC

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC TTU, Tranducer, Aptomat, coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động th, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.02.70

Thay tủ điều khiển khu vực

1 bộ

15.000.000

615.484

 

15.615.484

CS.6.03.00 DUY TRÌ GIÁM SÁT TRUNG TÂM ĐIỀU KHIỂN

CS.6.03.10 THAY THẾ PHẦN ĐIỀU KHIỂN GIÁM SÁT TRUNG TÂM TẠI TỦ ĐIỀU KHIỂN CHIẾU SÁNG

Thành phần công việc:

- Tháo Modem, PLC Master, PLC RTU, Tranducer, Aptomat, Coupler, cần đấu cũ

- Khoan lắp các thiết bị mới trên vào giá

- Đi lại dây điện

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ trung tâm

Đơn vị tính: đồng/1 bộ

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.603.10

Thay thế phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

1 bộ

5.000.000

461.613

 

5.461.613

CS.6.03.20 XỬ LÝ MẤT TRUYỀN THÔNG (TÍN HIỆU) GIỮA CÁC TỦ

Thành phần công việc:

- Đo kiểm tra tín hiệu giữa các tủ

- Phân đoạn kiểm tra đường truyền thông

- Kiểm tra chọn lại đường truyền thông

- Đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử lý

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.20

Xử lý mất truyền thông (tín hiệu) giữa các tủ.

1 lần xử lý

 

307.742

 

307.742

CS.6.03.30 LỰA CHỌN PHA TRUYỀN THÔNG ĐỂ ĐỒNG BỘ HÓA TÍN HIỆU GIỮA CÁC TỦ (DO THAY TBA, THAY CÁP NGUỒN)

Thành phần công việc:

- Kiểm tra điện áp pha cấp vào RTU

- Kiểm tra lại chất lượng tín hiệu từ khu vực và từ trung tâm.

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.30

Lựa chọn pha truyền thông để đồng bộ hóa tín hiệu giữa các tủ (do thay TBA, thay cáp nguồn)

1 lần lựa chọn

 

153.871

 

153.871

CS.6.03.40 THAY MẠCH HIỂN THỊ (BOARD MẠCH) TRÊN BẢNG HIỂN THỊ

Thành phần công việc:

- Tháo bảng hiển thị, tháo board mạch cũ

- Lắp đặt board mạch mới

- Đấu điện hoạt động thử, hoàn thiện

- Kiểm tra lại tín hiệu từ máy tính đến bàn hiển thị

Đơn vị tính: đồng/1 lần lựa chọn

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.40

Thay mạch hiển thị (board mạch) trên bảng hiển thị

1 lần lựa chọn

1.200.000

153.871

 

1.353.871

CS.6.03.50 XỬ LÝ SỰ CỐ MÁY TÍNH TẠI TRUNG TÂM

Thành phần công việc:

- Cài đặt phần mềm trên máy tính

- Kiểm tra đồng bộ tín hiệu với bảng hiển thị và các tù khu vực

Đơn vị tính: đồng/1 lần xử

Mã hiệu

Danh mục đơn giá

Đơn vị

Vật liệu

Nhân công

Máy

Đơn giá

CS.6.03.50

Xử lý sự cố máy tính tại trung tâm

1 lần xử lý

 

307.742

 

307.742

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

STT

Tên vật liu

Đơn vị

Giá (đồng)

1

A dao

kg

13.000

2

Bàn chi sắt (hoặc giấy nháp)

cái (tờ)

15.000

3

Bảng điện

bảng

45.000

4

Băng dính

cuộn

8.000

5

Băng vải cách điện

cuộn

15.000

6

Băng vải

cuộn

15.000

7

Bao nylon

bao

1.000

8

Bao tải cát

bao

8.000

9

Bạt phù

m2

5.000

10

Bicarbonat (NaHCO3)

kg

25.000

11

Bộ điện tiết kiệm điện

bộ

450.000

12

Bộ điều khiển nhấp nháy ≥ 4 kênh

bộ

380.000

13

Bộ điều khiển nhấp nháy 2-3 kênh

bộ

350.000

14

Bộ mồi

bộ

318.150

15

Bokashi

kg

88.000

16

Bóng cao áp

bóng

268.400

17

Bóng đèn 75-100W

bóng

120.000

18

Bóng đèn ốc

bóng

36.000

19

Bóng đèn ống

bóng

92.000

20

Bóng đèn

bóng

12.000

21

Bu lông M16x250

bộ

16.000

22

Bu lông M16x250

cái

19.000

23

Bu lông M18x250

cái

21.000

24

Bu lông

cái

9.000

25

Cần đèn D60, L ≤ 2,8m

bộ

825.000

26

Cần đèn D60, L ≤ 3,2m

bộ

820.000

27

Cần đèn D60, L ≤ 3,6m

bộ

970.000

28

Cần đèn cao áp chữ L

cái

858.000

29

Cần đèn cao áp chữ S

cái

547.000

30

Cần đèn chao cao áp

bộ

547.000

31

Cần đèn chữ S, L ≤2,8m

bộ

750.000

32

Cần đèn chữ S, L ≤ 3,2m

bộ

820.000

33

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 1,5m

bộ

350.000

34

Cần đèn sợi tóc D48, L ≤ 2m

bộ

350.000

35

Cáp ngầm

m

260.000

36

Cáp

m

194.723

37

Cát vàng

m3

150.000

38

Cầu chì đuôi cá

cái

38.400

39

Cây cnh

cây

20.000

40

Cây chống D60

cây

294.726

41

Cây giống

cây

20.000

42

Chấn lưu (hoặc bộ mồi)

cái

34.000

43

Chấn lưu

cái

400.000

44

Chậu cnh

chậu

25.000

45

Chóa đèn cao áp ở độ cao ≤ 12m

bộ

2.800.000

46

Chóa đèn cao áp độ cao >12m

bộ

3.600.000

47

Chóa đèn chao cao áp

bộ

1.500.000

48

Chóa huỳnh quang

bộ

70.000

49

Chổi sơn

cái

10.000

50

Chổi xe quét hút

bộ

9.100.000

51

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột ≤ 10,5m

bộ

1.200.000

52

Chụp đầu cột (cột mới), chiều dài cột >10,5m

bộ

1.200.000

53

Chụp đầu cột (tận dụng)

bộ

1.200.000

54

Chụp liền cần (mạ kẽm)

cái

1.200.000

55

Chụp ống phóng đơn

cái

475.000

56

Chụp ống phóng kép

cái

950.000

57

C giống

m2

68.000

58

Cỏ lá tre

kg

60.000

59

Cỏ nhung

kg

68.000

60

Cọc tiếp địa có râu

bộ

590.000

61

Cọc tre

m

6.500

62

Cột bê tông chữ H

cột

1.140.000

63

Cột bê tông li tâm

cột

2.230.000

64

Cột đèn bê tông, chiều cao cột ≤ 10m

cột

2.400.000

65

Cột đèn bê tông, chiều cao cột > 10m

cột

3.620.000

66

Cột đèn sân vườn

cột

5.580^000

67

Cột đèn sắt

cột

1.950.000

68

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 8m

cột

4.540.000

69

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 10m

cột

6.920.000

70

Cột đèn thép, cột gang, chiều cao ≤ 12m

cột

7.680.000

71

Coupler

bộ

300.000

72

Cửa cột

cửa

42.000

73

Ci đun

kg

1.000

74

Đá 1x2

m3

231.800

75

Đá 4x6

m3

209.000

76

Đá dăm cấp phối

m3

135.000

77

Đất chôn lấp

m3

80.000

78

Đất mùn đen trộn cát mịn

m3

70.000

79

Đất phủ bãi hàng ngày

m3

80.000

80

Đầu ct đồng

bộ

8.800

81

Đầu cốt

cái

7500

82

Dây fi 1,5

kg

15.455

83

Dây A16

m

36.800

84

Dây A25

m

56.960

85

Dây dẫn 2 ruột 2x2,5mm2

m

14.950

86

Dây dẫn

m

4.789

87

Dây điện 1x1

m

4.789

88

Dây điện tiết diện 6-25mm2

m

35.000

89

Dây điện tiết diện 26-50mm2

m

68.000

90

Dây đồng D1,2mm-2mm

m

5.480

91

Dây kẽm 1mm

kg

20.100

92

Dây M6

m

18.990

93

Dây M10

m

39.725

94

Dây M16

m

62.290

95

Dây M25

m

97.222

96

Dây văng D4

m

1.510

97

Đèn bóng 3W

bóng

25.000

98

Đèn bóng ốc

bóng

25.000

99

Đèn cầu

bộ

310.000

100

Đèn chiếu sáng thảm cỏ

bộ

320.000

101

Đèn dây rắn

m

25.000

102

Đèn lồng

bộ

950.000

103

Đèn nấm

bộ

550.000

104

Đèn ống

m

90.000

105

Đèn pha

bộ

1.500.000

106

Điện

kWh

1.685

107

Đinh

kg

22.727

108

Đui đèn ống

đui

3.000

109

Đui đèn

đui

4.000

110

Đui E40 hoặc E27

đui

35.200

111

Đui E40

đui

74.800

112

EM thứ cấp

lít

18.000

113

EnChoice

lít

150.000

114

Gas

kg

32.570

115

Ghíp kẹp dây

cái

59.620

116

Giá đỡ t

bộ

500.000

117

Giấy nháp

tờ

1.000

118

Giẻ lau

cái

5.000

119

Hóa chất diệt ruồi

lít

380.000

120

Hoa giống

cây

3.000

121

Hoa giỏ

giỏ

25.000

122

Hộp nối cáp ngầm

hộp

1.452.000

123

Khung >1x2m

bộ

740.000

124

Khung 1x2m

bộ

640.000

125

Lốp đèn đơn

cái

110.000

126

Lốp đèn kép

cái

250.000

127

Lưới bảo vệ 40x50

m2

15.000

128

Mạch hiển thị

bộ

1.200.000

129

Modem

bộ

1.500.000

130

Nẹp gỗ

cây

10.500

131

Nhựa bi tum

kg

12.650

132

Nước sạch

m3

11.000

133

Nước thô

m3

11.000

134

Nước tưới

m3

11.000

135

Nước

lít

11

136

ng cao su chịu áp lực D21

m

50.000

137

ng nhựa D100mm

m

60.182

138

Phần điều khiển giám sát trung tâm tại tủ điều khiển chiếu sáng

bộ

5.000.000

139

Phân vi sinh

kg

15.000

140

PLC Master

bộ

2.500.000

141

PLC RTU

bộ

2.500.000

142

Quả cầu nhựa

quả

1.265.000

143

Qu cầu thủy tinh

quả

1.315.000

144

Que hàn

kg

25.910

145

Sắt D4

m

1.670

146

Sơn bóng

kg

74.380

147

Sơn chng rỉ

kg

45.000

148

Sơn đen

kg

45.000

149

Sơn trắng

kg

45.000

150

Sơn xịt

kg

45.000

151

Sơn

kg

30.000

152

Sứ 102

cái

5.000

153

Sứ

cái

5000

154

Tắc te

cái

4.000

155

Tay bắt cần

cái

300.000

156

Than hoạt tính

kg

9 500

157

Thép buộc D1,5 mạ kẽm

kg

30.000

158

Thép văng D4 mạ kẽm

m

30.000

159

Thùng rác nhựa

cái

1.363.636

160

Thuốc trừ sâu

lít

30.667

161

Thuốc xử lý đất

kg

36621

162

Tiếp địa 6 cọc

bộ

3.106.044

163

Tiếp địa cho lưới điện cáp treo

bộ

590.000

164

TI

bộ

500.000

165

Tranducer

bộ

300.000

166

Tủ điện điều khiển chiếu sáng

bộ

18.500.000

167

Tủ điện

tủ

18.200.000

168

Tủ điều khiển khu vực

bộ

15.000.000

169

Vôi bột

kg

4.000

170

Vôi bột

tấn

4.000.000

171

Vôi

kg

4.000

172

Xà dài 0,3m không sứ

bộ

50.400

173

Xà dài 0,4m không sứ

bộ

54.800

174

Xà dài 0,6m có sứ

bộ

80.700

175

Xà dài 0,6m không sứ

bộ

80.700

176

Xà dọc

bộ

91.300

177

Xà đơn dài 1,2m - 4 sứ

bộ

202.000

178

Xà đơn dài 1,2m không sứ

bộ

162.000

179

Xà kép dài 1,2m - 4 sứ

bộ

182.000

180

Xà ngang ≤1m

bộ

134.600

181

Xà ngang >1m

bộ

269.200

182

Xà phòng

kg

35.000

183

Xăng

kg

36.303

184

Xăng

lít

26.864

185

Xi măng PCB30

kg

1.200

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

(Áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

TT

Loại nhân công,cấp bậc

Hệ số lương cấp bậc

Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy him

Hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương

Đơn giá lương tháng (đồng)

Đơn giá ngày công (đồng)

I

Nhóm I (điều kiện lao động bình thường)

1

1,0/7

1,550

 

0,5

3.464.250

133.240

2

1,5/7

1,690

 

0,5

3.777.150

145.275

3

2,0/7

1,830

 

0,5

4.090.050

157.310

4

2,5/7

1,995

 

0,5

4.458.825

171.493

5

3,0/7

2,160

 

0,5

4.827.600

185.677

6

3,5/7

2,355

 

0,5

5.263.425

202.439

7

4,0/7

2,550

 

0,5

5.699.250

219.202

8

4,5/7

2,780

 

0,5

6.213.300

238.973

9

5,0/7

3,010

 

0,5

6.727.350

258.744

10

5,5/7

3,285

 

0,5

7.341.975

282.384

11

6,0/7

3,560

 

0,5

7.956.600

306.023

12

6,5/7

3,880

 

0,5

8.671.800

333.531

13

7,0/7

4,200

 

0,5

9.387.000

361.038

14

Kỹ sư 4/8

3,270

 

0,5

7.308.450

281.094

15

K sư 5/8

3,580

 

0,5

8.001.300

307.742

II

Nhóm II (điều kiện lao động nặng nhọc, độc hại, nguy him)

1

1,0/7

1,670

0,1

0,5

3.955.950

152.152

2

1,5/7

1,815

0,1

0,5

4.280.025

164.616

3

2,0/7

1,960

0,1

0,5

4.604.100

177.081

4

2,5/7

2,135

0,1

0,5

4.995.225

192.124

5

3,0/7

2,310

0,1

0,5

5.386.350

207.167

6

3,5/7

2,510

0,1

0,5

5.833.350

224.360

7

4,0/7

2,710

0,1

0,5

6.280.350

241.552

8

4,5/7

2,950

0,1

0,5

6.816.750

262.183

9

5,0/7

3,190

0,1

0,5

7.353.150

282.813

10

5,5/7

3,465

0,1

0,5

7.967.775

306.453

11

6,0/7

3,740

0,1

0,5

8.582.400

330.092

12

6,5/7

4,070

0,1

0,5

9.319.950

358.460

13

70/7

4 400

0,1

0,5

10.057.500

386.827

III

Nhóm III (điều kiện lao động đặc biệt nặng nhọc, độc hi, nguy him)

1

1,0/7

1,780

0,3

0,5

4.648.800

178.800

2

1,5/7

1,940

0,3

0,5

5.006.400

192.554

3

2,0/7

2,100

0,3

0,5

5.364.000

206.308

4

2,5/7

2,290

0,3

0,5

5.788.650

222.640

5

3,0/7

2,480

0,3

0,5

6.213.300

238.973

6

3,5/7

2,700

0,3

0,5

6.705.000

257.885

7

4,0/7

2,920

0,3

0,5

7.196.700

276.796

8

4,5/7

3,185

0,3

0,5

7.788.975

299.576

9

5,0/7

3,450

0,3

0,5

8.381.250

322.356

10

5,5/7

3,760

0,3

0,5

9.074.100

349.004

11

6,0/7

4,070

0,3

0,5

9.766.950

375.652

12

6,5/7

4,435

0,3

0,5

10.582.725

407.028

13

7,0/7

4800

0,3

0,5

11.398.500

438.404

 

Nhóm I - Lái xe (Xe tải, xe cẩu dưới 3,5 tấn)

1

1,0/4

2,18

 

0,5

4.872.300

187.396

2

2,0/4

2,57

 

0,5

5.743.950

220.921

3

3,0/4

3,05

 

0,5

6.816.750

262.183

4

4,0/4

3,6

 

0,5

8.046.000

309.462

 

Nhóm II - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 3,5 tấn đến dưới 7,0 tấn)

1

1,0/4

2,35

 

0,5

5.252.250

202.010

2

2,0/4

2,76

 

0,5

6.168.600

237.254

3

3,0/4

3,25

 

0,5

7.263.750

279.375

4

4,0/4

3,82

 

0,5

8.537.700

328.373

 

Nhóm III - Lái xe (Xe ti, xe cẩu từ 7,0 tấn đến dưới 7,5 tấn)

1

1,0/4

2,35

0,1

0,5

5.475.750

210.606

2

2,0/4

2,76

0,1

0,5

6.392.100

245.850

3

3,0/4

3,25

0,1

0,5

7.487.250

287.971

4

4,0/4

3,82

0,1

0,5

8.761.200

336.969

 

Nhóm IV - Lái xe (Xe tải, xe cẩu từ 7,5 tấn đến dưới 16,5 tấn)

1

1,0/4

2,51

0,1

0,5

5.833.350

224.360

2

2,0/4

2,94

0,1

0,5

6.794.400

261.323

3

3,0/4

3,44

0,1

0,5

7.911.900

304.304

4

4,0/4

4,05

0,1

0,5

9.275.250

356.740

BẢNG GIÁ CA MÁY TÍNH ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

(Áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

STT

Tên máy thi công

Đơn vị

Giá (đồng)

1

Bơm điện 3kW

ca

20.599

2

Cần trục ô tô 3T

ca

1.522.759

3

Lò đốt rác y tế bằng gas 7T/ ngày

ca

9.468.321

4

Máy bơm chìm 30KVA

ca

409.049

5

Máy bơm điện 5kW

ca

217.766

6

Máy bơm điện 24kW

ca

123.928

7

Máy bơm nước điện 1,5kWh

ca

197.501

8

Máy bơm nước điện 22kWh

ca

123.928

9

Máy bơm nước động cơ xăng 5CV

ca

116.810

10

Máy bơm nước xăng 3CV

ca

64.087

11

Máy cắt cỏ 3CV

ca

12.012

12

Máy cưa cầm tay

ca

24.097

13

Máy đầm 290CV

ca

5.718.024

14

Máy đào 0,8m3

ca

2.889.963

15

Máy hàn điện 14kW

ca

283.754

16

Máy hàn điện 23kW

ca

328.766

17

Máy lu 10T

ca

1.223.729

18

Máy phát điện 30KVA

ca

914.954

19

Máy tời 3,7T

ca

246.043

20

Máy ủi 110CV

ca

2.040.663

21

Máy ủi 140CV

ca

2.784.730

22

Máy ủi 170CV

ca

3.499.271

23

Máy ủi 220CV

ca

3.499.271

24

Máy xúc 16T/giờ

ca

4.940.579

25

Ô tô có cẩu tự hành 2,5T

ca

1.522.759

26

Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

ca

2.528.110

27

Ô tô tải 2T

ca

757.861

28

Ô tô tải 2,5 T

ca

818.014

29

Ô tô tải 5T

ca

1.189.928

30

Ô tô tải 10T

ca

1.774.007

31

Ô tô tự đổ 1,2T

ca

653.767

32

Ô tô tự đổ 2T

ca

1.016.361

33

Ô tô tự đổ 2,5T

ca

1.016.361

34

Ô tô tự đổ 4T

ca

1.438.410

35

Ô tô tưới nước 7m3

ca

1.444.531

36

Ô tô tưới nước 16m3

ca

1.974.015

37

Ô tô vận tải thùng 10T

ca

1.774.007

38

Xe bồn 5m3

ca

1.239.780

39

Xe bồn 6m3

ca

1.324.105

40

Xe bồn 7m3

ca

1.444.531

41

Xe bồn 8m3

ca

1.444.531

42

Xe bồn 10m3

ca

1.694.184

43

Xe bồn 16m3

ca

1.974.015

44

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan 2m3 (3T)

ca

1.062.891

45

Xe ép rác 4T

ca

1.917.477

46

Xe ép rác 7T

ca

2.256.341

47

Xe ép rác 10T

ca

2.741.939

48

Xe ép rác kín (xe hooklip)

ca

2.844.827

49

Xe hút chân không 4T

ca

2.026.080

50

Xe hút chân không 8T

ca

2.356.796

51

Xe nâng 9m

ca

1.358.454

52

Xe nâng 12m

ca

1.593.575

53

Xe nâng 18m

ca

1.877.392

54

Xe nâng 24m

ca

2.164.084

55

Xe phun nước phản lực

ca

1.125.824

56

Xe ti 7T

ca

1.463.437

57

Xe ti 10T

ca

1.774.007

58

Xe tải cẩu 4T

ca

1.613.241

59

Xe tải có cần cẩu 3T

ca

1.522.759

60

Xe tải thùng kín 1,5T

ca

1.080.701

61

Xe téc chở bùn 4T

ca

1.479.238

62

Xe téc chở nước 4m3

ca

1.099.173

63

Xe thang 9m

ca

1.859.508

64

Xe thang 12m

ca

2.236.218

65

Xuồng vớt rác 4cv

ca

499.457

66

Xuồng vớt rác 24CV

ca

839.322

MỤC LỤC

Mã hiệu

Nội dung

 

ĐÔ THỊ LOẠI III-V (Áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại)

 

Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị

Chương I

Nạo vét bùn cống bằng thủ công

Chương II

Nạo vét bùn bằng cơ giới

Chương III

Vận chuyển bùn bằng cơ giới

Chương IV

Công tác kiểm tra hệ thống thoát nước

 

Đơn giá thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị

Chương I

Công tác quét, gom rác trên hè, đường phố bằng thủ công

Chương II

Công tác thu gom, vận chuyển rác sinh hoạt, phế thải xây dựng và rác y tế bằng cơ giới

Chương III

Công tác xử lý rác

Chương IV

Công tác xử lý rác y tế

Chương V

Công tác quét rác trên đường phố và tưới nước rửa đường bằng cơ giới

 

Đơn giá duy trì cây xanh đô thị

Chương I

Duy trì thảm cỏ

Chương II

Duy trì cây trang trí

Chương III

Duy trì cây bóng mát

 

Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị

Chương I

Lắp dựng cột đèn, xà, cần đèn, chóa đèn

Chương II

Kéo dây, kéo cáp - làm đầu cáp khô; Luồn cáp cửa cột, đánh s cột, lp bảng điện của cột; Lắp cửa cột, luồn dây lên đèn, lắp tủ điện

Chương III

Lắp đặt các loại đèn sân vườn

Chương IV

Lắp đặt đèn trang trí

Chương V

Duy trì lưới điện chiếu sáng

Chương VI

Duy trì trạm đèn

 

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU

 

BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG

 

BẢNG GIÁ CA MÁY

 

MỤC LỤC

 

BẢNG TÍNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ TỈNH NGHỆ AN

Mã hiệu

Loại máy và thiết b

Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng (1ca)

Chi phí nhiên liệu

Nhân công điều khiển máy và thiết bị thi công

Nguyên giá (1000 VND)

Chi phí nhân công điều khiển máy (đồng)

Giá ca máy (đồng)

áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh, thị xã Ca Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã còn lại

áp dụng trên địa bàn thành phố Vinh, thị xã Cửa Lò, Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

áp dụng trên địa bàn các huyện,thị xã còn lại

M101.0100

Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0104

0,80 m3

65

lít diezel

1.567.847

1x4/7

1.183.203

248.429

219.202

2.919.190

2.889.963

M101.0500

Máy ủi - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.0503

110 cv

46

lít diezel

1.109.553

1x4/7

851.855

248.429

219.202

2.069.890

2.040.663

M101.0504

140 cv

59

lít diezel

1.423.123

1x4/7

1.366.980

248.429

219.202

2.813.957

2.784.730

M101.0505

180 cv

76

lít diezel

1.833.175

1x4/7

1.753.811

248.429

219.202

3.528.498

3.499.271

M101.1100

Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M101.1103

10 t

26

lít diezel

627.139

1x4/7

476.144

248.429

219.202

1.252.956

1.223.729

M102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.0101

3 t

25

lít diezel

603.018

1x1/4+1x3/4 lái xe

645.827

509.523

449.579

1.582.703

1.522.759

M102.0102

4 t

26

lít diezel

627.139

1x1/44-1x3/4 lái xe

693.293

545.569

481.385

1.677.425

1.613.241

M102.1100

Tời điện - sức kéo:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1106

3,5 t

12

kWh

21.231

1x3/7

42.500

210.434

185.677

270.800

246.043

M102.1800

Xe nâng - chiều cao nâng:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1801

9 m

22

lít diezel

530.656

1x1/4+ 1x3/4 lái xe

511.600

509.523

449.579

1.418.398

1.358.454

M102.1802

12 m

25

lít diezel

603.018

1x1/4+1x3/4 lái xe

731.758

509.523

449.579

1.653.519

1.593.575

M102.1803

18 m

29

lít diezel

699.501

1x1/4+1x3/4 lái xe

994.767

509.523

449.579

1.937.336

1.877.392

M102.1804

24 m

33

lít diezel

795.984

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.254.565

509.523

449.579

2.224.028

2.164.084

M102.1900

Xe thang - chiều dài thang:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M102.1901

9 m

25

lít diezel

603.018

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.008.639

509.523

449.579

1.919.452

1.859.508

M102.1902

12 m

29

lít diezel

699.501

1x1/4+1x3/4 lái xe

1.371.165

509.523

449.579

2.296.162

2.236.218

M106.0100

Ô tô vận ti thùng - trng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0103

2 t

12

lít xăng

328.811

1x2/4 lái xe

183.212

250.377

220.921

787.317

757.861

M106.0104

2,5 t

13

lít xăng

356.212

1x2/4 lái xe

218.983

250.377

220.921

847.470

818.014

M106.0105

5 t

25

lít diezel

603.018

1x2/4 lái xe

317.869

268.888

237.254

1.221.562

1.189.928

M106.0106

7 t

31

lít diezel

747.743

1x2/4 lái xe

427.131

278.630

245.850

1.496.217

1.463.437

M106.0107

10 t

38

lít diezel

916.588

1x2/4 lái xe

560.241

296.166

261.323

1.808.850

1.774.007

M106.0200

Ô tô tự đổ - trọng tải:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0201

2,5 t

19

lít xăng

520.617

1x2/4 lái xe

248.104

250.377

220.921

1.045.817

1.016.361

M1611

4 t

32,4

lít xăng

887.789

1x2/4 lái xe

282.900

268.888

237.254

1.470.044

1.438.410

M106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0501

4 m3

20

lít diezel

482.415

1x2/4 lái xe

438.539

268.888

237.254

1.130.807

1.099.173

M106.0502

5 m3

23

lít diezel

554.777

1x3/4 lái xe

497.469

316.625

279.375

1.277.030

1.239.780

M106.0503

6 m3

24

lít diezel

578.897

1x3/4 lái xe

571.304

316.625

279.375

1.361.355

1.324.105

M106.0504

7 m3

26

lít diezel

627.139

1 x3/4 lái xe

688.248

326.367

287.971

1.482.927

1.444.531

M106.0506

10 m3

30

lít diezel

723.622

1x3/4 lái xe

866.135

344.878

304.304

1.734.758

1.694.184

M106.0507

16 m3

35

lít diezel

844.225

1x3/4 lái xe

1.114.405

344.878

304.304

2.014.589

1.974.015

M106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M106.0601

2 m3

19

lít diezel

458.294

1x2/4 lái xe

435.615

250.377

220.921

1.092.347

1.062.891

M106.0602

3 m3

27

lít diezel

651.260

1x3/4 lái xe

642.388

297.140

262.183

1.514.195

1.479.238

M112.0100

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0103

2,8 kW

8

kWh

14.154

 

4.586

 

 

20.599

20.599

M112.0106

20 kW

48

kWh

84.924

 

27.860

 

 

123.928

123.928

M112.0300

Máy bơm nước, động cơ xăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.0301

3 cv

1,6

lít xăng

43.841

 

9.860

 

 

64.087

64.087

M112.0302

6 cv

3

lít xăng

82.203

 

16.854

 

 

116.810

116.810

M112.2700

Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.2701

0,8 kw

2

kWh

3.539

 

4.600

 

 

12.012

12.012

M112.3800

Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.3801

1,3 kw

3

kWh

5.308

 

7.600

 

 

24.097

24.097

M112.4000

Máy hàn xoay chiều - công suất:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

M112.4002

14 kW+ 15 kW

29

kWh

51.308

1x4/7

8.600

248.429

219.202

312.981

283.754

M112.4003

23 kW

48

kWh

84.924

1x4/7

16.000

248.429

219.202

357.993

328.766

 

MỘT SỐ MÁY VÀ THIẾT BỊ BỔ SUNG

 

 

 

 

 

 

 

M112.0103a

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 1,5 kw

4

kWh

7.077

1x3/7

3.200

210.434

185.677

222.258

197.501

M112.0106a

Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: 4,5 kW

12

kWh

21.231

1x3/7

6.100

210.434

185.677

242.523

217.766

M112.4803a

Xe ép rác - trọng tải: 4 t

41

lít diezel

988.950

1 x2/4 lái xe

638.800

268.888

237.254

1.949.111

1.917.477

M112.4804a

Xe ép rác - trọng ti: 7 t

51

lít diezel

1.230.157

1x2/4 lái xe

733.200

278.630

245.850

2.289.121

2.256.341

M112.4805a

Xe ép rác - trọng tải: 10 t

65

lít diezel

1.567.847

1x3/4 lái xe

817.250

344.878

304.304

2.782.513

2.741.939

M112.5201

Xuồng vớt rác - công suất: 4 cv

3

lít xăng

82.203

1x3/7+1x4/7

9.900

458.863

404.879

553.441

499.457

M112.5202

Xuồng vớt rác - công suất: 24 cv

11

lít xăng

301.410

1x3/7+1x5/7

92.500

503.677

444.421

898.578

839.322

M112.5301

Lò đốt rác y tế bng gas (chưa tính gas) - công suất: 7

 

 

 

3x4/7+1x5/7

9.935.900

1.038.530

916.350

9.590.501

9.468.321

M112.5101

Xe hút chân không - trọng tải: 4 t

45

lít diezel

1.085.433

1x2/4 lái xe

650.000

268.888

237.254

2.057.714

2.026.080

M112.5102

Xe hút chân không - trọng tải: 8 t

52

lít diezel

1.254.278

1 x3/4 lái xe

750.000

344.878

304.304

2.397.370

2.356.796

M112.4901

Xe ép rác kín (xe hooklip)

65

lít diezel

1.567.847

1x3/4 lái xe

953.500

297.140

262.183

2.879.784

2.844.827

M112.4801a

Xe ép rác - trọng tải: 1,5 t

18

lít diezel

434.173

1x2/4 lái xe

393.300

250.377

220.921

1.110.157

1.080.701

M15971

Ô tô tự đ 1,2T

8,5

lít xăng

232.908

1x2/4 lái xe

180.500

250.377

220.921

683.223

653.767

M04340

Máy bơm chìm 30KVA

72

kWh

127.386

1x4/7

39.700

248.429

219.202

438.276

409.049

M18951

Xe phun nước phản lực

20

lít diezel

482.415

1x2/4 lái xe

382.500

250.377

220.921

1.155.280

1.125.824

M15021

Máy xúc 16T/giờ

113

lít diezel

2.725.642

1x4/7

2.244.200

248.429

219.202

4.969.806

4.940.579

M15811

Ô tô quét hút 5m3 - 7m3

50

lít diezel

1.206.036

1x2/4 lái xe

986.200

268.888

237.254

2.559.744

2.528.110

M06281

Máy đầm 290CV

113

lít diezel

2.725.642

1x3/7+1x6/7

2.357.200

557.260

491.700

5.783.584

5.718.024

M13081

Máy phát điện 30KVA

24

lít diezel

578.897

1x3/7

102.200

210.434

185.677

939.711

914.954

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố các đơn giá dịch vụ công ích đô thị, quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An

Số hiệu: 1064/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
Người ký: Lê Ngọc Hoa
Ngày ban hành: 22/04/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [15]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2022 công bố các đơn giá dịch vụ công ích đô thị, quy định định mức tỷ lệ chi phí quản lý chung, lợi nhuận định mức, hệ số phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm và đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm trong dự toán chi phí dịch vụ công ích đô thị tỉnh Nghệ An

Văn bản liên quan cùng nội dung - [8]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…