BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 101/2008/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2008 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 77/2003/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại Công văn số 7104/BGTVT ngày
26/9/2008;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC ngày 24/1/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng (sau đây gọi là Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 5 Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC như sau:
“1. Xe cơ giới bao gồm: Xe ô tô, máy kéo, rơ moóc và sơ mi rơ moóc, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe máy điện và các loại xe tương tự, kể cả xe cơ giới dùng cho người tàn tật”.
2. Sửa đổi, bổ sung quy định tại phần Biểu phí Quyết định số 10/2003/QĐ-BTC như sau:
2.1. Sửa đổi, bổ sung Biểu 1 Mục I Phí kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đang lưu hành như sau:
Đơn vị tính: 1000 đồng/xe
TT |
Loại xe cơ giới |
Mức phí |
1 |
Ô tô tải, đoàn ôt ô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng, máy kéo. |
400 |
2 |
Ôt ô tải, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo + sơ mi rơ moóc), có trọng tải trên 7 tấn đến 20 tấn và các loại ô tô chuyên dùng, máy kéo. |
250 |
3 |
Ô tô tải có trọng tải trên 2 tấn đến 7 tấn |
230 |
4 |
Ô tô tải có trọng tải đến 2 tấn |
200 |
5 |
Máy kéo bông sen, công nông và các loại phương tiện vận chuyển tương tự |
130 |
6 |
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc |
130 |
7 |
Ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt |
250 |
8 |
Ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe) |
230 |
9 |
Ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe) |
200 |
10 |
Ô tô dưới 10 chỗ ngồi; Ô tô cứu thương |
160 |
11 |
Xe lam, xích lô máy loại 3 bánh |
70 |
2.2. Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Mục I Phí kiểm định an toàn kỹ thuật xe cơ giới đang lưu hành như sau:
“3. Kiểm định xe cơ giới để cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường tạm thời (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% phí quy định tại Biểu 1”.
Biểu 3a
Đơn vị tính: 1.000 đồng/chiếc
TT |
Nội dung cải tạo |
Mức phí |
|
Chiếc thứ nhất xuất xưởng |
Từ chiếc thứ hai trở đi |
||
1 |
Thay đổi tính chất sử dụng của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng (thay đổi công dụng nguyên thuỷ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng) |
650 |
200 |
2 |
Thay đổi hệ thống, tổng thành của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng . |
400 |
130 |
Biểu 3b
Đơn vị tính: 1.000 đồng/mẫu
TT |
Nội dung công việc |
Mức phí |
1 |
Thẩm định thiết kế cải tạo |
200 |
2 |
Kiểm tra, lập hồ sơ xe ô tô cải tạo theo thiết kế mẫu |
200 |
“1. Mức phí cơ bản:
Biểu 4
Đơn vị tính: 1.000 đồng/mẫu
1 |
Thử nghiệm an toàn chung của mô tô, xe máy. |
5.000 |
2 |
Thử nghiệm các yêu cầu an toàn chung đối với các loại ô tô, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc) được sản xuất lắp rỏp từ cỏc tổng thành chi tiết rời. |
7.000 |
3 |
Thử nghiệm các yêu cầu an toàn chung đối với các loại ô tô, đoàn ô tô (ô tô đầu kéo rơ moóc, sơ mi rơ moóc) được đóng mới trên cơ sở ô tô sát xi hoặc loại ô tô khác. |
5.000 |
4 |
Thử nghiệm khung xe hoặc động cơ, lốp, kính an toàn sử dụng cho ô tô, sơ mi rơ moóc và rơ moóc. |
3.500 |
5 |
Thử nghiệm đèn, gương và các linh kiện khác sử dụng cho ô tô, sơ mi rơ moóc và rơ moóc. |
2.000 |
6 |
Thử nghiệm khung xe sử dụng cho mô tô, xe máy. |
3.000 |
7 |
Thử nghiệm động cơ sử dụng cho mô tô, xe máy. |
3.500 |
8 |
Thử nghiệm các linh kiện khác |
1.500 |
2. Mức phí quy định tại điểm 8 Biểu 4 khi thử nghiệm nhiều mẫu của một kiểu, loại không được vượt quá 2.000.000 đồng/một kiểu, loại.
3. Mức phí quy định trong Biểu 4 cũng được áp dụng đối với việc kiểm định chất lượng trong thử nghiệm để nhập khẩu đối với:
- Thử nghiệm các yêu cầu an toàn chung của mô tô, xe gắn máy,
- Thử nghiệm khung xe hoặc động cơ sử dụng cho mô tô, xe gắn máy,
- Thử nghiệm các linh kiện khác của mô tô, xe gắn máy".
2.6. Sửa đổi, bổ sung Mục VII PhÝ kiÓm ®Þnh chÊt lîng thiÕt bÞ kiÓm tra xe c¬ giíi nh sau:
“1. Mức phí cơ bản:
Biểu 7:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/ thiết bị
TT |
Nội dung công việc |
Mức phí |
1 |
Kiểm định chất lượng thiết bị kiểm tra xe cơ giới |
450 |
2. Trường hợp thiết bị khi kiểm tra không đạt tiêu chuẩn của nhà chế tạo, phải sửa chữa, hiệu chỉnh và kiểm định lại thì phí kiểm định lại thu bằng 50% mức phí quy định tại Biểu 7.
3. Trường hợp thiết bị kiểm tra hư hỏng đột xuất phải sửa chữa và kiểm định lại trước thời hạn, phí được tính như phí kiểm định quy định tại Biểu 7.
4. Trường hợp kiểm tra, thẩm định để thông báo về chất lượng xe cơ giới và thiết bị, xe máy chuyên dùng thu bằng 100% mức phí quy định tại Biểu 7”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
Điều 3. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp phí, các cơ quan kiểm định và các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
THE
MINISTRY OF FINANCE |
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM |
No. 101/2008/QD-BTC |
Hanoi, November 11, 2008 |
DECISION
AMENDING AND SUPPLEMENTING THE FINANCE MINISTER’S DECISION No. 10/2003/QD-BTC OF JANUARY 24, 2003, PROMULGATING THE TARIFF OF CHARGES FOR TECHNICAL SAFETY AND QUALITY INSPECTION OF MOTOR VEHICLES AND SPECIAL-USE EQUIPMENT AND MACHINERY
THE MINISTER OF FINANCE
Pursuant to the Government’s
Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the
Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 24/2006/ND-CP of March 6, 2006,
amending and supplementing a number of articles of the Government’s Decree No.
57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the implementation of the Ordinance on
Charges and Fees;
Pursuant to the Government’s Decree No. 77/2003/ND-CP of July 1, 2003, defining
the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of
Finance;
After obtaining opinions of the Ministry of Transport in Official Letter No.
7104/BGTVT of September 26, 2008;
At the proposal of the Director of the Tax Policy Department,
DECIDES:
Article 1.- To amend and supplement the Minister of Finance’s Decision No. 10/2003/QD-BTC of January 24, 2003, promulgating the Tariff of charges for technical safety and quality inspection of motor vehicles and special-use equipment and machinery (below referred to as Decision No. 10/2003/QD-BTC) as follows:
1. To amend and supplement Clause 1, Article 5 of Decision No. 10/2003/QD-BTC as follows:
“1. Motor vehicles include automobiles, tractors, trailers and semi-trailers, motorized two-wheelers, motorized three-wheelers, mopeds, electric motorbikes and the like, including also motor vehicles for people with disabilities.”
...
...
...
2.1. To amend and supplement Tariff 1, Section I on charges for technical safety inspection of motor vehicles currently in circulation as follows:
Unit of calculation: VND 1,000/vehicle
No.
Types of motor vehicles
Charge rates
1
Trucks, trailer trucks (truck tractors + semi-trailers) of over 20 tons and special-use automobiles and tractors of all kinds
400
2
...
...
...
250
3
Trucks of between over 2 and 7 tons
230
4
Trucks of up to 2 tons
200
5
Bong sen and cong nong tractors (two kinds of home-made three-wheeled tractors) and similar means of transport
...
...
...
6
Trailers and semi-trailers
130
7
Passenger cars of over 40 seats (including driver), buses
250
8
Passenger cars of between 25 and 40 seats (including driver)
230
...
...
...
Passenger cars of between 10 and 24 seats (including driver)
200
10
Cars of less than 10 seats; ambulances
160
11
Lambrettas, three-wheeled motorized pedicabs
70
2.2. To amend and supplement Clause 3, Section I on charges for technical safety inspection of motor vehicles currently in circulation as follows:
...
...
...
2.3. To amend and supplement Tariff 3, Section III on charges for technical safety and quality inspection of motor vehicles and special-use vehicular machinery in transformation as follows:
Tariff 3a
Unit of calculation: VND 1,000/vehicle
No.
Contents of transformation
Charge rates
First unit delivered from workshop
The second unit on
1
...
...
...
650
200
2
Change of systems and complete parts of motor vehicles and special-use vehicular machinery
400
130
Tariff 3b
Unit of calculation: VND 1,000/model
No.
...
...
...
Charge rates
1
Examination of transformation designs
200
2
Inspection and compilation of dossiers of vehicles transformed according to model designs
200
2.4. To amend and supplement Section IV on charges for quality inspection of parts and motor vehicles tested for manufacture and assembly as follows:
“1. Basic charges:
...
...
...
Unit of calculation: VND 1,000/model
No.
Contents
Charge rates
1
Testing of overall safety of motorcycles and motorbikes
5,000
2
Testing of overall safety requirements for automobiles and trailer trucks (truck tractors for trailers and semi-trailers) manufactured or assembled from complete knocked-down parts
...
...
...
3
Testing of overall safety requirements for automobiles and trailer trucks (truck tractors for trailers and semi-trailers) newly built on the basis of automobile chassis or other kinds of automobiles
5,000
4
Testing of frames or engines, tires and safety glass used for automobiles, semi-trailers and trailers
3,500
5
Testing of lights, mirrors and other parts used for automobiles, semi-trailers and trailers
2,000
...
...
...
Testing of frames used for motorcycles and mopeds
3,000
7
Testing of engines used for motorcycles and mopeds
3,500
8
Testing of other parts
1,500
2. The charge specified at Point 8 of Tariff 4 for testing of many models of the same type or kind must not exceed VND 2,000,000/type or kind.
...
...
...
- Testing overall safety requirements for motorcycles and mopeds,
- Testing frames or engines used for motorcycles and mopeds,
- Testing other parts of motorcycles and mopeds.”
2.5. To amend Clause 3, Section V as follows: “For motor vehicles and special-use equipment and vehicular machinery subject to design approval, the design approval charge is equal to 8% of the design cost, but must be at least VND 1,000,000/design.”
2.6. To amend and supplement Section VII on charges for quality inspection of motor vehicle-inspecting equipment as follows:
“1. Basic charge:
Tariff 7
Unit of calculation: VND 1,000/equipment
No.
...
...
...
Charge
1
Quality inspection of motor vehicle-inspecting equipment
450
2. If, through inspection, equipment fails to satisfy manufacturer standard and must be repaired, adjusted and re-inspected, the re-inspection charge is equal to 50% of that specified in Tariff 7.
3. In case inspecting equipment suddenly break down and must be repaired and re-inspected ahead of schedule, the inspection charge specified in Tariff 7 will apply.
4. The charge for inspection and checking for notification of the quality of motor vehicles and special-use equipment and vehicular machinery is equal to that specified in Tariff 7.”
Article 2.- This Decision takes effect 15 days after its publication in the Gazette.
Article 3.- Organizations and individuals liable to pay charges, inspecting agencies and concerned agencies shall implement this Decision.
...
...
...
FOR
THE MINISTRY OF FINANCE
DEPUTY MINISTER
Do Hoang Anh Tuan
;
Quyết định 101/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 10/2003/QĐ-BTC về mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 101/2008/QĐ-BTC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 11/11/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 101/2008/QĐ-BTC sửa đổi Quyết định 10/2003/QĐ-BTC về mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng xe cơ giới và các loại thiết bị, xe máy chuyên dùng do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Chưa có Video