ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2024/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 12 tháng 4 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương:
1. Sửa đổi Điều 2 như sau:
“Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương.”
2. Bổ sung danh mục nhà chung cư và nhà xây thô vào Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và Phụ lục II Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm 2024. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Danh mục |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
IV |
Nhà chung cư |
|
|
1 |
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
7.080.000 |
2 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
8.280.000 |
3 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.340.000 |
4 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.440.000 |
5 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.530.000 |
6 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.620.000 |
7 |
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.150.000 |
8 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.780.000 |
9 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.440.000 |
10 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.210.000 |
11 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.030.000 |
12 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.880.000 |
13 |
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.420.000 |
14 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.860.000 |
15 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.340.000 |
16 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.940.000 |
17 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.600.000 |
18 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.320.000 |
19 |
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
9.860.000 |
20 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.140.000 |
21 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.480.000 |
22 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
10.910.000 |
23 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.410.000 |
24 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.970.000 |
25 |
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.010.000 |
26 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.170.000 |
27 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.380.000 |
28 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
11.680.000 |
29 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.040.000 |
30 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.460.000 |
31 |
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.240.000 |
32 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.340.000 |
33 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.480.000 |
34 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.700.000 |
35 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.990.000 |
36 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.330.000 |
37 |
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.860.000 |
38 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
12.910.000 |
39 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.010.000 |
40 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.180.000 |
41 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.400.000 |
42 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
13.670.000 |
43 |
30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.050.000 |
44 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.080.000 |
45 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.160.000 |
46 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.300.000 |
47 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.490.000 |
48 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
14.730.000 |
49 |
35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.090.000 |
50 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.110.000 |
51 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.170.000 |
52 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.290.000 |
53 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.460.000 |
54 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
15.670.000 |
55 |
40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.130.000 |
56 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.140.000 |
57 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.200.000 |
58 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.310.000 |
59 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.460.000 |
60 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
16.660.000 |
61 |
45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.170.000 |
62 |
Có 1 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.180.000 |
63 |
Có 2 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.220.000 |
64 |
Có 3 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.320.000 |
65 |
Có 4 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.460.000 |
66 |
Có 5 tầng hầm |
đ/m2 sàn |
17.650.000 |
V |
Nhà xây thô |
|
|
|
Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô (có hoàn thiện mặt ngoài, chưa hoàn thiện bên trong) |
|
xác định bằng 65% giá nhà xây hoàn thiện có kết cấu tương ứng đã được quy định tại bảng giá |
BỔ SUNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI
CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ quy định tại Phụ lục I (tính theo tỷ lệ % so với giá mới), cụ thể như sau:
- Kê khai lần đầu:
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng dưới 5 năm: 100%.
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ như kê khai lần thứ 2 trở đi.
- Kê khai lần thứ 2 trở đi:
Thời gian đã sử dụng |
Nhà chung cư (%) |
Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô |
||
Nhà biệt thự (%) |
Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%) |
Nhà kết cấu tường chịu lực (%) |
||
- Dưới 5 năm |
90 |
95 |
90 |
80 |
- Từ 5 năm đến 10 năm |
80 |
85 |
80 |
65 |
- Từ trên 10 năm đến 20 năm |
55 |
70 |
55 |
35 |
- Từ trên 20 năm đến 30 năm |
35 |
50 |
35 |
25 |
- Từ trên 30 năm đến 40 năm |
25 |
30 |
25 |
20 |
- Trên 40 năm |
15 |
20 |
15 |
10 |
Ghi chú:
Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao hoặc đưa vào sử dụng đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tính thời gian theo năm mua hoặc nhận nhà.
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu: | 10/2024/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương |
Người ký: | Trần Văn Quân |
Ngày ban hành: | 12/04/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Chưa có Video