Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 10/2023/QĐ-UBND

Cà Mau, ngày 20 tháng 4 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI ĐỐI VỚI NHÀ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 78/TTr-STC ngày 31 tháng 3 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Người nộp lệ phí trước bạ; cơ quan thuế và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà áp dụng theo Phụ lục đính kèm Quyết định này.

2. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ

a) Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần đầu:

- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.

- Đối với nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng theo quy định tại điểm b khoản 2 Điều này.

b) Kê khai nộp lệ phí trước bạ từ lần thứ 2 trở đi

Thời gian đã sử dụng

Nhà loại 1 (%)

Nhà loại 2 (%)

Nhà loại 3 (%)

Nhà loại 4 (%)

Nhà loại 5 (%)

Dưới 5 năm

95

90

90

80

80

Từ 5 đến 10 năm

85

80

80

65

65

Trên 10 năm đến 20 năm

70

60

55

35

35

Trên 20 năm đến 50 năm

50

40

35

25

25

Trên 50 năm

30

25

25

20

20

Riêng đối với nhà loại 6 (nhà tạm), việc kê khai nộp lệ phí trước bạ (kể cả lần đầu và lần thứ 2 trở đi) được xác định như sau: Thời gian đã sử dụng dưới 2 năm tính 100% đơn giá xây dựng mới; từ 2 năm đến 5 năm tính 60%; trên 5 năm tính 30%.

c) Thời gian đã sử dụng của nhà: Tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ của nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ để xác định thời điểm xây dựng nhà thì tính theo thời điểm mua nhà hoặc thời điểm nhận bàn giao nhà.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu phát hiện tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ là nhà nhưng chưa được quy định trong Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà tại Quyết định này, Cục Thuế có trách nhiệm đề nghị Sở Tài chính nghiên cứu, tổng hợp, trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 05 tháng 5 năm 2023.

2. Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra văn bản QPPL);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KT(Ph);
- Lưu: VT, Ktr353/4.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Huỳnh Quốc Việt

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2023/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)

STT

KẾT CẤU NHÀ, LOẠI NHÀ

Giá tính lệ phí trước bạ (Nghìn đồng/m2)

I

NHÀ LOẠI 1

Nhà biệt thự; móng, khung cột bê tông cốt thép hoặc tường gạch chịu lực; vách tường riêng; sàn gỗ hoặc bê tông cốt thép; mái bê tông cốt thép hoặc ngói, tôn:

 

1

- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức A (mái bê tông cốt thép; nền, sàn có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

7.222

2

- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức B (mái ngói, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, nền ốp đá granite hoặc ốp gỗ hoặc ceramic, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính)

6.625

3

- Biệt thự có mức độ hoàn thiện mức C (mái tôn, cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt, có hệ thống điện, gạch lát nền ceramic)

6.023

II

NHÀ LOẠI 2

Nhà từ 04 tầng trở lên; móng, khung cột bê tông cốt thép; vách tường riêng; sàn bê tông cốt thép:

 

1

- Mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic cao cấp, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ; cửa gỗ nhóm 2 hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

5.740

2

- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic,trang trí ít hơn nhà mức A, cửa gỗ nhóm III hoặc sắt, nhôm)

5.222

3

- Mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức C (nền ceramic thông thường, trang trí ít hơn nhà mức B, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm IV)

4.963

4

- Mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic cao cấp, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

5.627

5

- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính, nền gạch ceramic).

5.107

6

- Mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm IV, nền gạch ceramic thông thường)

4.848

7

- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

5.609

8

- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (trang trí ít hơn nhà mức A, nền ceramic, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính)

5.089

9

- Mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (trang trí ít hơn nhà mức B, nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)

4.831

III

NHÀ LOẠI 3

Nhà có từ 01 đến 03 tầng; móng, khung cột bê tông cốt thép; tường xây gạch:

 

1

- Nhà 1 tầng, mái BTCT; mức độ hoàn thiện mức A (nền gạch ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

5.747

2

- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ B (trang trí ít hơn nhà mức A, nền gạch ceramic, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính)

5.203

3

- Nhà 1 tầng, mái BTCT; hoàn thiện mức độ C (cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV, nền ceramic thông thường)

4.929

4

- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện A (nền có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm,...)

5.688

5

- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm III)

5.162

6

- Nhà từ 2-3 tầng, mái BTCT hoặc ngói, mức độ hoàn thiện mức C (nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)

4.900

7

- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

5.469

8

- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm III)

4.943

9

- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn tráng kẽm, mức độ hoàn thiện mức C (nền ceramic thông thường, cửa nhôm, sắt hoặc gỗ nhóm IV)

4.680

10

- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic; có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm II hoặc nhôm kính cao cấp, có sơn trang trí mỹ thuật, hệ thống điện ngầm)

5.434

11

- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic; có ốp đá granite hoặc ốp gỗ, cửa gỗ nhóm III hoặc nhôm kính)

4.911

12

- Nhà từ 2-3 tầng, mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức C (nền ceramic, cửa sắt, nhôm hoặc gỗ nhóm IV)

4.648

IV

NHÀ LOẠI 4

Loại nhà có tầng lầu bằng gỗ ván (có thể có ban công BTCT), móng bê tông cốt thép hoặc gạch xây, cột bê tông cốt thép hoặc cột gạch, tường xây gạch ống hoặc tường chịu lực; hoặc loại nhà trệt, móng BTCT, cột BTCT, có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng:

 

1

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.316

2

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.191

3

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

3.067

4

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.233

5

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.106

6

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

2.981

7

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.227

8

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.101

9

- Nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván; mái tôn hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

2.974

10

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.214

11

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.092

12

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

2.970

13

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

2.992

14

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

2.872

15

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

2.750

16

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

2.905

17

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment, mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

2.782

18

- Nhà trệt có đổ BTCT sảnh, hành lang hoặc tầng lửng; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

2.660

19

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.688

20

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.566

21

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái ngói; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

3.445

22

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức A (nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.577

23

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.456

24

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

3.335

25

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức A (gạch lát nền ceramic, có ốp gạch trang trí)

3.544

26

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức B (nền ceramic)

3.422

27

- Nhà có tầng lầu là gỗ ván nhưng có ban công đổ BTCT; mái tôn thiết hoặc Fibrociment; mức độ hoàn thiện mức C (gạch lát nền có đơn giá thấp hơn ceramic)

3.301

V

NHÀ LOẠI 5

-

1

- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói, nền ceramic.

1.888

2

- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường

1.811

3

- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV (gỗ dầu..); vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm hoặc ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng

1.745

4

- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch ceramic

1.800

5

- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch bông hoặc gạch ceramic thông thường

1.722

6

- Nhà xây cuốn móng gạch thẻ hoặc đá học (nhà trệt hoặc nhà có tầng lầu là sàn gỗ ván hoặc nhà có gác lửng là sàn gỗ ván); khung cột gạch, thép hoặc cột bê tông đúc sẵn hoặc gỗ xây dựng nhóm IV; vách xây gạch hoặc có thể là vách lửng, phần trên đóng ván hoặc tôn (phần tường lững chiếm từ 60% trở lên so với tổng diện tích vách bao che); mái tôn thiết hoặc Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng ciment

1.656

7

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói; nền ceramic

2.286

8

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường

2.209

9

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái ngói; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng

2.142

10

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic

2.065

11

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch bông hoặc ceramic thông thường

1.987

12

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng

1.921

13

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch ceramic

1.976

14

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch bông

1.899

15

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ ván); móng gạch xây hoặc bằng đá xanh; cột gạch; vách tường chịu lực (tường dày 20cm); mái tôn hoặc Fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng

1.834

16

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; nền ceramic

2.605

17

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường

2.528

18

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái ngói; nền gạch tàu hoặc láng xi măng

2.462

19

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch ceramic

2.385

20

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường

2.308

21

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc gạch láng xi măng

2.241

22

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch ceramic

2.298

23

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường

2.219

24

- Nhà trệt (có thể có gác gỗ); móng, cột BTCT; vách xây gạch; mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng

2.153

VI

NHÀ LOẠI 6 (NHÀ TẠM)

-

1

- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch hoa hoặc ceramic thông thường

1.443

2

- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (nhưng phần tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền lát gạch tàu hoặc láng xi măng

1.374

3

- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái tôn tráng kẽm; nền đất

1.274

3

- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền gạch hoa hoặc ceramic thông thường

1.352

4

- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ xây dựng nhóm IV hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền bằng gạch tàu hoặc láng xi măng

1.283

5

- Nhà xây cuốn nền; khung cột nhà bằng gỗ xây dựng nhóm IV hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn (kê táng hoặc cặm); vách ván, tôn hoặc vách xây gạch một phần, phần còn lại đóng ván, tôn (phần xây tường lửng chiếm tỷ lệ dưới 60% diện tích vách bao che); mái fibrociment hoặc tôn thiếc; nền đất

1.183

7

- Nhà tạm có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền lát gạch tàu, láng xi măng

552

8

- Nhà có khung, cột bằng gỗ tràm hoặc các loại gỗ tại địa phương khác; mái lá; vách lá; nền đất, ván địa phương

453

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Số hiệu: 10/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cà Mau
Người ký: Huỳnh Quốc Việt
Ngày ban hành: 20/04/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 10/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại đối với nhà để tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cà Mau

Văn bản liên quan cùng nội dung - [10]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…