Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/2018/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 10 tháng 4 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN ĐƯỢC QUY ĐỊNH TẠI PHỤ LỤC II KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 44/2017/QĐ-UBND NGÀY 20/10/2017 CỦA UBND TỈNH QUẢNG BÌNH

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 716/TTr-STC ngày 14 tháng 3 năm 2018 kèm theo Biên bản họp liên ngành ngày 30 tháng 11 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:

1. Giá tính thuế tài nguyên Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây), mã tài nguyên II1101: Điều chỉnh từ 300.000 đồng/tấn thành 210.000 đồng/tấn.

2. Giá tính thuế tài nguyên Cao lanh dưới rây, mã tài nguyên II1102: Điều chỉnh từ 800.000 đồng/tấn thành 560.000 đồng/tấn.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2018.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo QB, Đài PT-TH QB;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TNMT, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Quang

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 09/2018/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 44/2017/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành

Số hiệu: 09/2018/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Nguyễn Xuân Quang
Ngày ban hành: 10/04/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 09/2018/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định 44/2017/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Bình ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [5]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…