ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 09/2010/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 30 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐÀO TẠO LÁI XE CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu học phí, quản lý và sử dụng học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ;
Theo Tờ trình số 414/TTr-STC ngày 22/10/2010 của Giám đốc Sở Tài chính về việc xin thực hiện thu, chi và quản lý học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ; cụ thể như sau:
STT |
Hạng giấy phép lái xe |
Mức thu |
1 |
Đào tạo GPLX hạng B1 |
2.730.000 đồng/người |
2 |
Đào tạo GPLX hạng B2 |
3.252.000 đồng/người |
3 |
Đào tạo GPLX hạng C |
4.650.000 đồng/người |
4 |
Chuyển cấp từ B1 lên B2 |
432.000 đồng/người |
5 |
Chuyển cấp từ B2 lên C |
1.800.000 đồng/người |
6 |
Chuyển cấp từ B2 lên D |
2.580.000 đồng/người |
7 |
Chuyển cấp từ C lên D |
1.800.000 đồng/người |
8 |
Chuyển cấp từ C lên E |
2.580.000 đồng/người |
9 |
Chuyển cấp từ D lên E |
1.800.000 đồng/người |
10 |
Chuyển cấp Fb |
1.800.000 đồng/người |
11 |
Chuyển cấp Fc |
1.800.000 đồng/người |
12 |
Chuyển cấp Fd |
1.800.000 đồng/người |
13 |
Chuyển cấp Fe |
1.800.000 đồng/người |
14 |
Ôn tập hạng B1, B2 - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 456.000 đồng/người |
15 |
Ôn tập hạng C, D - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 900.000 đồng/người |
16 |
Ôn tập hạng E - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 900.000 đồng/người |
17 |
Ôn tập hạng Fb - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 900.000 đồng/người |
18 |
Ôn tập hạng Fc - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 900.000 đồng/người |
19 |
Ôn tập hạng Fd - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 900.000 đồng/người |
20 |
Ôn tập hạng Fe - Luật GTĐB - Thực hành lái xe |
120.000 đồng/người 900.000 đồng/người |
Điều 2. Trung tâm Đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ giao thông thuộc Sở Giao thông Vận tải sử dụng 100% mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ và thực hiện chế độ quản lý, sử dụng học phí theo Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2006 của Chính phủ, Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09 tháng 8 năm 2006 và Thông tư số 26/2007/TT-BTC ngày 03 tháng 4 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông Vận tải; Giám đốc Trung tâm Đào tạo kỹ thuật nghiệp vụ giao thông và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
Số hiệu: | 09/2010/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Trần Khiêu |
Ngày ban hành: | 30/11/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 09/2010/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đào tạo lái xe cơ giới đường bộ do tỉnh Trà Vinh ban hành
Chưa có Video