ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 24/TTr-STNMT, ngày 15 tháng 01 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:
1. Đá xây dựng:
- Đá 1cm x 2cm: - Đá 2cm x 4cm: - Đá 4cm x 6cm: - Đá 20cm x 30cm: - Đá bụi: - Đá 0 - 4cm: - Đá chẻ theo quy cách các loại: + Đá thềm: + Đà 1m: + Đà 1,5m: + Đà 2m: + Đà 2,5m: + Đà 3m: + Đà 3,5m: + Đá miểng 4cm x 6cm: + Đá miểng 20cm x 30cm: 2. Đá monzonit làm vật liệu: - xây dựng (đá ốp lát): 3. Đá vôi: - Để sản xuất xi măng: - Để nung vôi: - Để xay bột đá, phân bón (đá 1cm x 2cm): 4. Đất sỏi đỏ, đất và cát san lấp mặt bằng: 5. Vật liệu san lấp từ biển: 6. Than bùn: 7. Đất sét làm gạch, ngói: 8. Đất sét làm xi măng: 9. Nước mặt: 10. Nước dưới đất: |
172.000 đồng/m³; 164.000 đồng/m³; 132.000 đồng/m³; 87.000 đồng/m³; 60.000 đồng/m³; 105.000 đồng/m³.
1.092.000 đồng/m³; 1.115.000 đồng/m³; 1.283.000 đồng/m³; 1.332.500 đồng/m³; 1.400.000 đồng/m³; 1.453.650 đồng/m³; 1.524.600 đồng/m³; 131.900 đồng/m³; 128.900 đồng/m³.
1.600.000 đồng/m³.
145.000 đồng/m³; 105.000 đồng/m³; 157.000 đồng/m³. 36.000 đồng/m³. 30.000 đồng/m³. 350.000 đồng/tấn. 55.000 đồng/m³. 86.000 đồng/m³. 3.800 đồng/m³. 7.000 đồng/m³. |
Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác định giá tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản căn cứ theo giá tính thuế tài nguyên theo đúng quy định hiện hành; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh triển khai thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Trong quá trình thực hiện, nếu giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 07/2015/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký: | Lê Văn Thi |
Ngày ban hành: | 29/01/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Chưa có Video