Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 92/2006/NQ-HĐND

Việt Trì, ngày 08 tháng 12 năm 2006

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC, MỨC THU, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Sau khi xem xét Tờ trình số 2411 /TTr-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách; thảo luận,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Tán thành và thông qua danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí của tỉnh Phú Thọ và được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2007 (có phụ biểu kèm theo).

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

- Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết;

- Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát, kiểm tra việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khoá XVI, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2006./.

 

 

Nơi nhận:
- UBTVQH, CP;
- VP QH, VPCP;
- Bộ Tài chính, Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu QH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TTHĐND, UBND huyện, thành, thị;
- CPVP, CV;
- Lưu.

CHỦ TỊCH




Ngô Đức Vượng

 

PHỤ BIỂU CHI TIẾT DANH MỤC, MỨC THU, TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Nghị quyết số: 92/2006/NQ-HĐND Ngày 08 tháng 12 năm 2006 của HĐND Tỉnh Phú thọ.)

STT

Danh mục phí

Mức thu

Tỷ lệ % để lại cho tổ chưc, cá nhân thu

Tỷ lệ nộp ngân sách

Ghi chú

Tỉnh

Huyệ, TP, TX

Xã, phường, TT

A

CÁC KHOẢN PHÍ:

 

 

 

 

 

 

I

Phí xây dựng:

 

 

 

 

 

*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào thu, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

1

Công trình xây dựng để sản xuất kinh doanh:

 

 

 

 

 

 

- Nhóm A:

0,3% chi phí xây dựng công trình(không bao gồm chi phí thiết bị)

20%

 

 

 

 

- Nhóm B:

0,5% chi phí xây dựng công trình(không bao gồm chi phí thiết bị)

20%

 

 

 

 

- Nhóm C:

1,2% chi phí xây dựng công trình(không bao gồm chi phí thiết bị)

20%

 

 

 

2

Công trình nhà ở riêng lẻ:

 

 

 

 

 

Giá trị công trình được tính theo bảng giá nhà ở xây mới do UBND tỉnh quy định.

a

 Đối với đô thị:

 

 

 

 

 

 

- Cấp đặc biệt, cấp 1:

17.500đ/m2 theo diện tích xây dựng.

20%

 

 

 

 

- Cấp 2:

12.800đ/m2 theo diện tích xây dựng.

20%

 

 

 

 

- Cấp 3:

8.800đ/m2 theo diện tích xây dựng.

20%

 

 

 

 

- Cấp 4:

4.400đ/m2 theo diện tích xây dựng.

20%

 

 

 

 

*/ Miễn thu phí cho các hộ gia đình chính sách theo quy định của Nhà nước.

 

 

 

 

 

b

Đối với nông thôn:

Tính bằng 50% mức thu so với đô thị.

 

 

 

 

II

Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:

 

 

 

 

 

*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào đo đạc, ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.

*/ Mức thu không bao gồm tiền cột cắm mốc thửa đất.

*/ Cơ quan, đơn vị cấp nào thu, ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

 

1

Đo bằng dụng cụ thô sơ:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích đất dưới 200m2

50.000đ/1thửa

70%

 

 

 

 

- Diện tích đất từ 200m2 đến dưới 500m2

100.000đ/1 thửa

70%

 

 

 

 

- Diện tích đất từ 500m2 đến dưới 10.000m2

200.000đ/1thửa

70%

 

 

 

2

Đo bằng máy móc thiết bị:

 

 

 

 

 

 

- Diện tích đất dưới 10.000đm2

390.000đ/1thửa

70%

 

 

 

 

- Diện tích đất 10.000đm2 trở lên

40đ/m2

70%

 

 

 

III

Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

 

1

Đất sản xuất kinh doanh:

 

40%

 

 

 

a

Khu vực đô thị:

500.000đ/hồ sơ

40%

 

 

 

b

Khu vực nông thôn:

250.000đ/hồ sơ

 

 

 

 

2

Đất làm nhà ở:

 

 

 

 

 

a

Khu vực đô thị:

250.000đ/hồ sơ

40%

 

 

 

b

Khu vực nông thôn:

100.000đ/hồ sơ

40%

 

 

 

IV

Phí chợ:

 

 

 

 

 

*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT;

Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì chợ thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó được hưởng 100%.

1

Tại địa bàn thành phố Việt trì

 

 

 

 

 

1.1

Chỗ ngồi bán hàng cố định

 

 

 

 

 

1.1.1

Tại chợ Trung tâm

 

 

 

 

 

 

- Các kiốt từ A1÷A23; B1÷B33

21.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Các kiốt từ A26÷A57; B34÷B38; D58÷ D64

8.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tầng 1 nhà A1, kiốt C

17.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tầng 1 nhà A2, A4

17.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tầng 2 nhà A1,A2,A4

13.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Hành lang nhà A1,A2,A4

15.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà 6A

15.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà 6B

13.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà bán hàng còn lại(nhà tạm)

12.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Dãy kiốt A5

18.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.2

Tại chợ Nông trang

 

 

 

 

 

 

- Nhà chợ chính

14.500đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà bán hàng còn lại

11.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

 Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống số2+số3)

13.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.3

Tại chợ Gia cẩm

 

 

 

 

 

 

- Nhà chợ chính

14.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà bán hàng còn lại

12.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà bán thịt

11.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.4

Tại chợ Gát

 

 

 

 

 

 

- Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ

8.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Các kiốt chưa bán

18.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tầng 1 nhà chợ chính

11.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tầng 2 nhà chợ chính

9.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà bán hàng còn lại

9.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.5

Tại các chợ Vân cơ, Dữu lâu, Tân dân

 

 

 

 

 

 

- Vị trí thuận lợi

7.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Các vị trí còn lại

6.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.6

Tại chợ Vân phú

 

 

 

 

 

 

- Vị trí thuận lợi

5.000đ/m2/ tháng

100%

 

 

 

 

- Các vị trí còn lại

4.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.7

Tại chợ thuộc các phường còn lại

4.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.1.8

Tại chợ thuộc các xã còn lại

 

 

 

 

 

 

*/ Chợ họp thường xuyên

1.500đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

*/ Chợ họp không thường xuyên

600đ/m2/tháng

100%

 

 

 

1.2

Chỗ ngồi bán hàng không cố định

 

 

 

 

 

 

- Bán cả ngày

1.500đ/người/ngày

100%

 

 

 

 

- Bán 1 buổi

600đ/người/ngày

100%

 

 

 

 

*/ Hàng trị giá <50.000đ

600đ/lượt chợ

 

 

 

 

 

*/ Hàng trị giá 50.000đ÷<100.000đ

1.500đ/lượt chợ

 

 

 

 

 

*/ Hàng trị giá 100.000đ÷<300.000đ

2.500đ/lượt chợ

 

 

 

 

 

*/ Hàng trị giá 300.000đ÷<1.000.000đ

5.000đ/lượt chợ

 

 

 

 

 

*/ Hàng trị giá >1.000.000đ

10.000đ/lượt chợ

 

 

 

 

2

Tại địa bàn thị xã Phú thọ

 

 

 

 

 

2.1

Chợ Mè

 

 

 

 

 

a

Chỗ ngồi bán hàng cố định

 

100%

 

 

 

 

- Vị trí đầu dãy bán thịt và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm

13.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Khu nhà lán tạm mặt đường từ cổng phía bắc đến nhà trung tâm

13.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Các kiốt mặt ngoài quanh chợ, khu vực trong nhà khung tiệp và các địa điểm tiếp giáp

13.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Nhà trung tâm A1+A2+nhà nhựa

12.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và bán lương thực nhỏ lán tạm

10.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn bộ khu C: Kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác

10.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

b

Chỗ ngồi bán hàng không cố định

 

 

 

 

 

 

- Đối với các hộ bán quà, hàng ăn sáng(không quá 3m2/hộ)

12.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

+ Các hộ còn lại khác thu theo giá trị bán

 

100%

 

 

 

 

- Hàng giá trị dưới 50.000đ

600đ/lượt chợ

100%

 

 

 

 

- Hàng trị giá dưới 100.000đ

1.500đ/lượt chợ

100%

 

 

 

 

- Hàng trị giá trên 100.000đ đến 300.000đ

2.500đ/lượt chợ

100%

 

 

 

 

- Hàng trị giá từ 300.000đ trở lên

5.000đ/lượt chợ

100%

 

 

 

 

- Hàng trị giá trên 1.000.000đ

10.000đ/lượt chợ

100%

 

 

 

2.2

Chợ phường Hùng Vương

 

 

 

 

 

 

- Chỗ ngồi bán hàng cố định

5.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Chỗ ngồi bán hàng lưu động

1.500đ/m2/tháng

100%

 

 

 

2.3

Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác

 

 

 

 

 

 

- Chỗ ngồi bán hàng cố định

2.500đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Chỗ ngồi bán hàng lưu động

600đ/lượt chợ

100%

 

 

 

3

Tại địa bàn huyện Lâm thao

 

 

 

 

 

3.1

Chỗ ngồi bán hàng cố định

 

 

 

 

 

 

- Tại chợ Cao Mại, Tứ xã

5.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tại chợ Supe

6.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện

2.500đ/m2/tháng

100%

 

 

 

3.2

Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện

600đ/m2/lượt chợ

100%

 

 

 

4

Tại địa bàn các huyện còn lại

 

 

 

 

 

4.1

Chỗ ngồi bán hàng cố định

 

100%

 

 

 

 

- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị trấn, chợ thị tứ

 

 

 

 

 

 

+/ Vị trí KD thuận lợi

5.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

+/ Vị trí KD không thuận lợi

4.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

 

- Tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện

3.000đ/m2/tháng

100%

 

 

 

4.2

Bán hàng lưu động tại các chợ và các tụ điểm KD khác trong huyện

1.000đ/m2/lượt chợ

100%

 

 

 

V

Phí đấu thầu, đấu giá:

 

 

 

 

 

*/ Trường hợp đơn vị thu phí đã được NSNN bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì đơn vị thu phí phải nộp toàn bộ số tiền phí thu được vào NSNN theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục Lục NSNN hiện hành.

*/ Trường hợp đơn vị thu phí chưa được NSNN bảo đảm kinh phí cho việc tổ chức bán đấu giá thì đơn vị thu phí được sử dụng toàn bộ (100%) tiền phí thu được để trang trải chi phí cho việc tổ chức bán đấu giá và thu phí theo chế độ quy định.

1

 Đối với việc bán đấu giá tài sản theo quy định tại Nghị định số 05/2005/NĐ-CP

 

100%

 

 

 

a

Mức thu phí đấu giá đối với người có tài sản bán đấu giá:

 

 

 

 

 

 

- Từ 1.000.000đ trở xuống

50.000đ/lần

100%

 

 

 

 

- Từ trên 1.000.000đ đến 100.000.000đ

5% giá trị tài sản bán được

100%

 

 

 

 

- Từ trên 100.000.000đ đến 1.000.000.000đ

5 triệu đồng +1,5% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 100 triệu đồng.

100%

 

 

 

 

- Trên 1.000.000.000đ

18,5 triệu đồng +0,2% của phần giá trị tài sản bán được vượt quá 1 tỷ đồng.

50%

50%

 

 

b

Mức thu phí đấu giá đối với người tham gia đấu giá:

 

 

 

 

 

 

- Từ 20 triệu đồng trở xuống

20.000đ

100%

 

 

 

 

- Từ trên 20 triệu đến 50 triệu đồng

50.000đ

100%

 

 

 

 

- Từ trên 50 triệu đến 100 triệu đồng

100.000đ

100%

 

 

 

 

- Từ trên 100 triệu đến 500 triệu đồng

200.000đ

100%

 

 

 

 

- Trên 500 triệu đồng

300.000đ

100%

 

 

 

2

Đối với việc bán đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất.

 

 

 

 

 

a

Trường hợp bán đấu giá quyền sử dụng đất để đầu tư xây dựng nhà ở của hộ gia đình có giá khởi điểm của quyền sử dụng đất:

 

 

 

 

 

 

- Từ 200 triệu đồng trở xuống

100.000đ/hồ sơ

100%

 

 

 

 

- Từ trên 200 triệu đồng đến 500 triệu đồng

200.000đ/hồ sơ

100%

 

 

 

 

- Trên 500 triệu đồng

300.000đ/hồ sơ

100%

 

 

 

b

 Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất, có diện tích:

 

 

 

 

 

 

 

- Từ 0,5 ha trở xuống

700.000đ/hồ sơ

100%

 

 

 

 

- Từ trên 0,5ha đến 2ha

2.100.000đ/hồ sơ

40%

60%

 

 

 

- Từ trên 2ha đến 5ha

2.800.000đ/hồ sơ

40%

60%

 

 

 

- Từ trên 5ha

3.500.000đ/hồ sơ

40%

60%

 

 

c

 Trường hợp không bán được tài sản bán đấu giá

Bằng 50% của mức thu phí quy định tại điểm 1 mục V, nhưng tối đa không quá 30 triệu đồng.

 

 

 

 

VI

Phí thẩm định kết quả đấu thầu

0,05% giá trị 1 gói thầu

 

 

 

 

 

 

- Tối thiểu

500.000đ/1 giá trị gói thầu

100%

 

 

 

 

 

- Tối đa

Không quá 30 triệu đồng.

40%

60%

 

 

 

VII

Phí sử dụng đường bộ:

 

 

 

 

 

Địa phương chưa có quy định tuyến đường giao thông phải thu phí.

VIII

Phí qua cầu:

 

 

 

 

 

 

 

*/ Phí qua cầu do kinh phí ngoài NSNN đầu tư xây dựng:

 

 

 

 

 

*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT;

Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Việc miễn giảm phí cho các đối tượng được thực hiện theo quy định hiện hành.

*/ Thời gian tổ chức thu phí theo dự án do cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

- Xe môtô 2 bánh, 3 bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự (kể cả xe cơ giới dành cho người tàn tật)

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Xe đạp

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Người đi bộ

500đ/lượt

100%

 

 

 

 

- Các loại phương tiện khác

4.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

IX

Phí qua đò:

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với đò dọc:

3.500đ/km/người hoặc 50kg hàng hoá

 

 

 

 

 

 

- Đối với đò màn:

7.000đ/người

 

 

 

 

 

1

Do NSNN đầu tư:

 

 

 

 

 

Chưa phát sinh

*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT;

Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

 

2

Do tổ chức, cá nhân đầu tư

 

 

 

 

 

2.1

Mùa mưa lũ(từ 1/6 đến 30/9):

 

 

 

 

 

a

Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao

 

 

 

 

 

 

- Người đi bộ

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người có gánh hàng

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe đạp

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50kg trở lên

4.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe máy

4.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

b

Đối với các sông, suối còn lại

 

 

 

 

 

 

- Người đi bộ

1.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người có gánh hàng

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe đạp

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe máy

3.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

2.2

Các tháng còn lại trong năm

 

 

 

 

 

a

Đối với sông Hồng, sông Đà, sông Lô và sông Thao

 

 

 

 

 

 

- Người đi bộ

1.300đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người có gánh hàng

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe đạp

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe máy

3.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

b

Đối với các sông, suối còn lại

 

 

 

 

 

 

- Người đi bộ

600đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người có gánh hàng

1.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe đạp

1.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe máy

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

X

Phí qua phà:

 

 

 

 

 

*/ Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT;

Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

 

1

Do Nhà nước đầu tư:

 

 

 

 

 

 

- Người đi bộ

1.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người có gánh hàng

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe đạp

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe máy

3.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo

5.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe thô sơ súc vật kéo

12.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam, xe công nông

20.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô trở khách trên 4 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

30.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô trở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

75.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô vận tải hàng hoá

 

 

 

 

 

 

+ Loại dưới 3 tấn

30.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

+ Loại từ 3 đến dưới 10tấn

75.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

+ Loại từ 10 đến 15 tấn

120.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

+ Loại từ 15 tấn trở lên

145.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Các loại súc vật có trọng lượng từ 50kg/con trở lên

2.500đ/lượt/con

100%

 

 

 

2

Do tổ chức, cá nhân đầu tư:

 

 

 

 

 

*/ Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức phí này là tải trọng theo thiết kế.

Mức thu phí trên đã bao gồm thuế GTGT.

*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu phí đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân thuộc cấp nào quản lý ngân sách cấp đó được hưởng 100%.

 

- Người đi bộ

1.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người có gánh hàng

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe đạp

2.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người đi xe đạp có lai thồ hàng từ 50 kg trở lên

2.500đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Người và xe máy

4.000đ/lượt/người

100%

 

 

 

 

- Xe thô sơ, xe ba gác người kéo

6.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe thô sơ súc vật kéo

15.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô 4 chỗ ngồi, xe lam, xe công nông

20.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô trở khách trên 4 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

35.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô trở khách từ 30 chỗ ngồi trở lên

80.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Xe ôtô vận tải hàng hoá

 

 

 

 

 

 

+ Loại dưới 3 tấn

35.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

+ Loại từ 3 đến dưới 10 tấn

80.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

+ Loại từ 10 đến 15 tấn

140.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

+ Loại từ 15 tấn trở lên

160.000đ/lượt/xe

100%

 

 

 

 

- Các loại súc vật có trọng lượng từ 50 kg trở lên

3.000đ/lượt/con

100%

 

 

 

XI

Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước:

 

 

 

 

 

 

1

Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị

 

 

 

 

 

1.1

Áp dụng đối với đối tượng được phép sử dụng để hoạt động sản xuất kinh doanh

 

 

 

 

 

1.1.1

Tại các khu di tích lịch sử

 

 

 

 

 

a

Khu di tích lịch sử Đền hùng

 

 

 

 

 

 

- Từ ngã 5 đền Giếng đền cổng chính, từ cổng chính đến đường rẽ vào đền Mẫu Âu Cơ

17.000đ/m2/quầy/ tháng

20%

80%

 

 

 

- Từ cổng chính đến khu Văn Thể: bãi đỗ xe Gò Công: Dọc TL 309 khu vực lễ hội 

10.000đ/m2/quầy hàng

20%

80%

 

 

 

- Các khu vực khác còn lại nằm trong khu di tích Đền Hùng

7.000đ/m2/tháng

20%

80%

 

 

b

Các khu di tích lịch sử văn hoá khác được xếp hạng:

1.500đ/m2/tháng

20%

 

 

80%

*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

1.1.2

Tại các địa điểm khác:

 

 

 

 

 

 

- Tại các phường

3.000đ/m2/quầy/tháng

20%

 

 

80%

 

- Tại các thị trấn

2.000đ/m2/quầy/tháng

20%

 

 

80%

 

- Tại các xã:

 

20%

 

 

80%

 

+ Vị trí thuận lợi:

1.500đ/m2/quầy/tháng

20%

 

 

80%

 

+ Vị trí không thuận lợi

700đ/m2/quầy/tháng

20%

 

 

80%

1.2

Đối với việc tạm dừng, đỗ xe ôtô ở những lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị

3.000đ/đồng/xe/lần tạm dừng và không quá 60.000đ/xe/tháng.

50%

50%

 

 

2

Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất)

 

 

 

 

 

2.1.1

Trường hợp neo đậu từ 5 ngày trở lên

 

 

 

 

 

 

- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống

200.000đ/phương tiện

20%

 

 

 

 

- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn

300.000đ/phương tiện

20%

 

 

 

 

- Trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn

400.000đ/phương tiện

20%

 

 

 

 

- Trọng tải trên 100 tấn

500.000đ/phương tiện

20%

 

 

 

2.1.2

Trường hợp neo đậu từng lượt

 

 

 

 

 

 

- Trọng tải từ 10 tấn trở xuống

10.000đ/lượt/phương tiện

20%

 

 

 

 

- Trọng tải trên 10 tấn đến 50 tấn

15.000đ/lượt/phương tiện

20%

 

 

 

 

- Trọng tải trên 50 tấn đến 100 tấn

20.000đ/lượt/phương tiện

20%

 

 

 

 

- Trọng tải trên 100 tấn

25.000đ/lượt/phương tiện

20%

 

 

 

2.2

Phí sử dụng bến bãi, mặt nước đối với tàu thuyền vận tải (Không áp dụng đối với trường hợp Nhà nước giao đất, thu tiền sử dụng đất và cho thuê đất)

3% doanh thu thu được từ việc sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân được phép sử dụng bến, bãi, mặt nước vào sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

2.3

Phí bãi đổ vật liệu (Chỉ áp dụng đối với các phường, thị trấn)

 

 

 

 

 

*/ Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mức thu này là tải trọng theo thiết kế.

 

- Địa điểm thuận lợi

2.500đ/m2/tháng

20%

 

 

80%

 

- Địa điểm không thuận lợi

1.500đ/m2/tháng

20%

 

 

80%

XII

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai

 

 

 

 

 

 

1

Phí đo đạc bản đồ địa chính

 

 

 

 

 

*/ Cơ quan, đơn vị thuộc cấp nào cung cấp dịch vụ thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.

-

Bản sao tài liệu khổ A4

6.000đ/tờ

40%

 

 

 

-

Bản sao tài liệu khổ A3

12.000đ/tờ

40%

 

 

 

-

Bản sao tài liệu khổ A2

35.000đ/tờ

40%

 

 

 

-

Bản sao tài liệu khổ A1

60.000đ/tờ

40%

 

 

 

-

Bản sao tài liệu khổ A0

84.000đ/tờ

40%

 

 

 

-

Số liệu ghi chú điểm GPS

180.000đ/điểm

40%

 

 

 

-

Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp I

150.000đ/điểm

40%

 

 

 

-

Số liệu, ghi chú điểm địa chính cấp II

120.000đ/điểm

40%

 

 

 

-

Số liệu, ghi chú điểm độ cao

120.000đ/điểm

40%

 

 

 

-

Bản đồ ghi số liệu trên đĩa

150.000đ/lớp/mảnh

40%

 

 

 

-

Tra cứu thông tin:

 

40%

 

 

 

 

+ Cá nhân

12.000đ/hồ sơ

40%

 

 

 

 

+ Tổ chức

120.000đ/hồ sơ

40%

 

 

 

2

Thẩm định sản phẩm đo đạc bản đồ

 

 

 

 

 

XIII

Phí thư viện:

 

 

 

 

 

*/ Thư viện thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

- Thẻ mượn, đọc người lớn

15.000đ/người/năm

40%

 

 

 

 

- Thẻ mượn, đọc thiếu nhi

7.000đ/người/năm

40%

 

 

 

XIV

Phí an ninh trật tự

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh

3.000đ/hộ/tháng

10%

 

 

 

*/ Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào quản lý thì ngân sách cấp đó hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

- Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh.

12.000đ/hộ/tháng

10%

 

 

 

 

- Đối với đơn vị HCSN.

30.000đ/đơn vị/tháng

10%

 

 

 

 

- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

60.000đ/đơn vị/tháng

10%

 

 

 

XV

Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp ( đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

2.400.000đ/1lần thẩm định

10%

90%

 

 

 

XVI

Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô

 

 

 

 

 

 

1

Phí thu đối với các phương tiện vi phạm giao thông phải lưu giữ

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối với ôtô và các loại xe cơ giới khác

 

 

 

 

 

a

Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có tải trọng dưới 2 tấn và các loại buýt vận tải khách công cộng

 

 

 

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất

7.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo

5.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng

3.500đ

10%

90%

 

 

 

- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ không quá 01 tháng

100.000đ

10%

90%

 

 

b

Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn.

 

 

 

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất

9.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo

7.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng

6.000đ

10%

90%

 

 

 

- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá:

180.000đ

10%

90%

 

 

c

Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn

 

 

 

 

 

 

- Mức thu 01 xe/ 01ngày đêm thứ nhất

10.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo

8.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe /01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng

7.000đ

10%

90%

 

 

 

- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá:

210.000đ

10%

90%

 

 

d

Xe tải có tải trọng từ 10 tấn trở lên và xe trở hàng bằng container 20fit trở lên

 

 

 

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất

17.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo

12.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng

8.000đ

10%

90%

 

 

 

- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá:

300.000đ

10%

90%

 

 

1.2

Đối với xe máy

 

 

 

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất

5.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo

4.000đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng

2.000đ

10%

90%

 

 

 

- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá:

98.000đ

10%

90%

 

 

1.3

Đối với xe đạp

 

 

 

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm thứ nhất

2.500đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của 10 ngày tiếp theo

700đ

10%

90%

 

 

 

- Mức thu 01 xe/01 ngày đêm của các ngày cuối còn lại của 01 tháng

500đ

10%

90%

 

 

 

- Tổng mức thu 01 xe trong thời gian lưu giữ 01 tháng không quá

19.000đ

10%

90%

 

 

2

Phí thu đối với các trường hợp khác

 

 

 

 

 

*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.

*/ Tổ chức cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.

2.1

Phí trông giữ xe đạp

 

 

 

 

 

a

Tại trường học

 

 

 

 

 

 

- Trường mầm non tiểu học

 

 

 

 

 

 

+ Theo tháng

2.000đ/xe/tháng

100%

 

 

 

 

+ Theo lượt

200đ/xe/lượt

100%

 

 

 

 

- Trường PTCS

 

100%

 

 

 

 

+ Theo tháng

2.000đ/xe/tháng

100%

 

 

 

 

+ Theo lượt

200đ/xe/lượt

100%

 

 

 

 

- Trường PTTH Dân tộc nội trú tỉnh: Nội trú cấp II: TT giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp dạy nghề tỉnh, huyện, trường cao đẳng, trường trung học dạy nghề; Trường chính trị thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

+ Theo tháng

3.000đ/xe/tháng

100%

 

 

 

 

+ Theo lượt

500đ/xe/lượt

100%

 

 

 

b

Tại bệnh viện

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

+ Ban ngày

500đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Ban đêm

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

1.500đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa thuộc huyện

 

 

 

 

 

 

+ Ban ngày

500đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Ban đêm

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

1.500đ/lượt xe

100%

 

 

 

c

Tại các chợ

 

 

 

 

 

 

- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản lý

600đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Chợ thuộc xã, phường quản lý

600đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

*/ Riêng đối với các chợ mà tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động.

600đ/lượt xe

 

 

 

 

Chợ thuộc cấp nào quản lý, thì ngân sách cấp đó hưởng 100%.

*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.

*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.

d

Tại khu di tích Đền Hùng

 

 

 

 

 

 

+ Trong ngày

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

2.000đ/xe/đêm

100%

 

 

 

đ

Các khu di tích lịch sử khác

 

 

 

 

 

 

+ Trong ngày

600đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

1.200đ/xe/đêm

100%

 

 

 

e

Các nơi khác còn lại

 

 

 

 

 

 

+ Trong ngày

600đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

1.200đ/xe/đêm

100%

 

 

 

2.2

Phí trông giữ xe máy

 

 

 

 

 

a

Tại trường học

 

 

 

 

 

 

- Trường mầm non, tiểu học

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Trường PTCS

 

100%

 

 

 

 

+ Theo tháng

30.000đ/xe/tháng

100%

 

 

 

 

+ Theo lượt

1.000đ/xe/lượt

100%

 

 

 

 

- Trường PTTH Dân tộc nội trú tỉnh: Nội trú cấp II; TT giáo dục thường xuyên tỉnh, huyện; TT hướng nghiệp dạy nghề tỉnh, huyện; Trường Cao đẳng; Trường Trung học dạy nghề, Trường chính trị thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

+ Theo tháng

30.000đ/xe/tháng

100%

 

 

 

 

+ Theo lượt

1.000đ/xe/lượt

100%

 

 

 

b

Tại bệnh viện

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

+ Ban ngày

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Ban đêm

1.500đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc huyện

 

 

 

 

 

 

+ Ban ngày

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Ban đêm

1.500đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

c

Tại các chợ

 

 

 

 

 

 

- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản lý

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Chợ thuộc xã, phường quản lý

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

*/ Riêng đối với các chợ mà tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động.

1.000đ/lượt xe

 

 

 

 

d

Tại khu di tích Đền Hùng

 

 

 

 

 

*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.

*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.

*/ Mức thu đã bao gồm thuế GTGT.

*/ Tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của Nhà nước trên kết quả thu phí.

*/ Trường hợp tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động thì tổ chức, cá nhân nộp ngân sách cấp đó 100%.

 

 

+ Trong ngày

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

4.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

đ

Các khu di tích lịch sử khác

 

 

 

 

 

 

+ Trong ngày

1.500đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

3.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

e

Các nơi khác còn lại

 

 

 

 

 

 

+ Trong ngày

1.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

2.3

Phí trông giữ ôtô

 

 

 

 

 

a

Khu di tích Đền Hùng

 

 

 

 

 

*/

Ngoài khu trung tâm

 

 

 

 

 

 

- Trong ngày

 

 

 

 

 

 

+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi

5.000đ/lượt xe

10%

90%

 

 

 

 + Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

7.000đ/lượt xe

10%

90%

 

 

 

+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên

9.000đ/lượt xe

10%

90%

 

 

 

- Qua đêm

14.000đ/xe/đêm

10%

90%

 

 

*/

Trong khu trung tâm

 

 

 

 

 

 

- Trong ngày

 

 

 

 

 

 

+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi

6.000đ/lượt xe

10%

90%

 

 

 

 + Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

8.000đ/lượt xe

10%

90%

 

 

 

+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên

10.000đ/lượt xe

10%

90%

 

 

 

- Qua đêm

16.000đ/ xe/đêm

10%

90%

 

 

b

Các khu di tích lịch sử khác

 

 

 

 

 

 

- Trong ngày

 

 

 

 

 

 

+ Loại xe từ 4 đến 12 chỗ ngồi

5.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

 + Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi đến dưới 30 chỗ ngồi

6.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Loại xe từ 30 chỗ ngồi trở lên

7.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Qua đêm

12.000đ/xe/đêm

100%

 

 

 

c

Tại bệnh viện

 

 

 

 

 

 

- Bệnh viện, Phòng khám đa khoa thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

 

+ Ban ngày

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Ban đêm

3.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

5.000đ/đêm/xe

100%

 

 

 

 

- Bệnh viện, phòng khám đa khoa thuộc huyện

 

 

 

 

 

 

+ Ban ngày

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Ban đêm

3.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Qua đêm

5.000đ/đêm/xe

100%

 

 

 

d

Tại các chợ

 

 

 

 

 

 

- Chợ thuộc thành phố, thị xã quản lý

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Chợ thuộc xã, phường quản lý

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

*/ Riêng đối với các chợ mà tổ chức, cá nhân thu đã được ngân sách đảm bảo toàn bộ kinh phí hoạt động

2.000đ/lượt xe

 

 

 

 

e

Các địa điểm còn lại

 

 

 

 

 

 

*/ Theo tháng

50.000đ/xe/tháng

100%

 

 

 

 

*/ Theo lượt

 

 

 

 

 

 

- Trong ngày

 

 

 

 

 

 

+ Loại xe dưới 12 chỗ ngồi

2.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Loại xe từ trên 12 chỗ ngồi

4.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Loại xe tải chở hàng

5.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

+ Các loại xe còn lại

3.000đ/lượt xe

100%

 

 

 

 

- Qua đêm

10.000đ/xe/đêm

100%

 

 

 

XVII

Phí tham quan danh lam thắng cảnh (Đối với danh lam thắng cảnh thuộc địa phương quản lý

 

 

 

 

 

* Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

- Đối với người lớn:

5.000đ/lần/người

20%

 

 

 

 

- Đối với trẻ em:

3.000đ/lần/người

20%

 

 

 

XVIII

Phí tham quan di tích lịch sử (đối với di tích lịch sử thuộc địa phương quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

* Phí vào thăm bảo tàng Hùng vương

3.000đ/vé/người

20%

80%

 

 

 

 

* Phí chụp ảnh dịch vụ tại Đền Hùng

7.500đ/máy/ngày

20%

80%

 

 

 

 

* Phí quay camera dịch vụ tại Đền Hùng

20.000đ/máy/ngày

20%

80%

 

 

 

 

* Phí vào thăm di tích khác(trừ di tích trên núi Nghĩa Lĩnh)

1.500đ/vé/người

20%

80%

 

 

 

XIX

Phí tham quan công trình văn hoá(đối với công trình văn hoá thuộc địa phương quản lý)

 

 

 

 

 

* Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

- Đối với người lớn

5.000đ/lần/người

20%

 

 

 

 

- Đối với trẻ em

3.000đ/lần/người

20%

 

 

 

XX

Phí dự thi, dự tuyển(đối với cơ sở giáo dục, đào tạo thuộc địa phương quản lý

 

 

 

 

 

*/ Đối tượng nộp phí và mức thu quy định được thực hiện theo thông tư số 101/2003/TTLT/BTC-BNV của liên tịch Bộ tài chính – Bộ nội vụ ngày 29/10/2003 quy định chế độ thu và quản lý sử dụng phí dự thi tuyển công chức và thi nâng ngạch cán bộ, công chức.

*/ Thực hiện theo thông tư liên tịch số 22/205/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BGD&ĐT ngày 10/8/2005; Nghị định 54/2006/NĐ-CP ngày 26/5/2006 và các quy định hiện hành.

 

1

Thi tuyển, thi nâng ngạch công chức, viên chức

 

 

 

 

 

 

- Dưới 100 thí sinh tham dự

200.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh tham dự

180.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

- Trên 500 thí sinh tham dự

150.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

- Từ 500 thí sinh tham dự trở lên

150.000đ/thí sinh/lần dự thi

100%

 

 

 

2

Phí xét tuyển sinh vào lớp 1

5.000đ/học sinh/lần

xét tuyển

100%

 

 

 

3

Phí xét tuyển sinh vào lớp 6

10.000đ/học sinh/

lần xét tuyển

100%

 

 

 

4

Thi tuyển học sinh THPT

27.000đ/học sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

*/ Riêng tuyển sinh vào trường Chuyên Hùng Vương

54.000đ/học sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

5

Xét tuyển học sinh THPT

15.000đ/học sinh/

hồ sơ

100%

 

 

 

6

Thi tuyển sinh vào các trường Cao đẳng, Trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề, cơ sở dạy nghề thuộc tỉnh quản lý

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký dự thi

30.000đ/thí sinh/

hồ sơ

100%

 

 

 

 

- Dự thi

30.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

- Xét tuyển

15.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

- Riêng các ngành năng khiếu

80.000đ/thí sinh/lần

dự thi

100%

 

 

 

7

Thi tuyển sinh vào Trường Đại học Hùng vương

 

 

 

 

 

a

Thí sinh thuộc diện xét tuyển hoặc tuyển thẳng

15.000đ/thí sinh/

hồ sơ

100%

 

 

 

b

Thí sinh đăng ký dự thi và dự thi

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký dự thi

40.000đ/thí sinh/

hồ sơ

100%

 

 

 

 

- Dự thi

30.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

 

- Riêng các ngành năng khiếu

80.000đ/thí sinh/

lần dự thi

100%

 

 

 

XXI

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

3.000.000đ/1báo cáo

70%

 

 

 

*/ Tổ chức, cá nhân thu thuộc cấp nào, ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

*/ Trường hợp thẩm định BC đánh giá tác động môi trường bổ sung

1.500.000đ/1báo cáo

70%

 

 

 

XXII

Phí vệ sinh

 

 

 

 

 

Thực hiện theo thông tư số 06/TC-TCDN ngày 24/02/1997 của BTC.

1

Phí do Công ty MT và dịch vụ đô thị tổ chức thu.

 

 

 

 

 

2

Phí do tổ chức, cá nhân khác tự đầu tư phương tiện tổ chức thu.

 

100%

 

 

 

Mức thu đã bao gồm thuế GTGT; tổ chức, cá nhân thu phí có nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của nhà nước trên kết quả thu phí.

 

3

Các địa bàn thu phí

 

 

 

 

 

3.1

Tại địa bàn thành phố Việt trì

 

 

 

 

 

3.1.1

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống

1.500đ/người/tháng

100%

 

 

 

3.1.2

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ trên 100 người trở lên

150.000đ/đơn vị/tháng

100%

 

 

 

3.1.3

Các hộ kinh doanh ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

 

100%

 

 

 

 

*/ Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3

100.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Các hộ KD thuế môn bài bậc 4

80.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6

60.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.1.4

Các hộ KD vàng bạc, đá quý và các hộ kinh doanh khác còn lại

40.000đ/hộ/tháng

100%

 

 

 

3.1.5

Đối với các công trình xây dựng cơ bản(kể cả nhà nước và tư nhân)

 

100%

 

 

 

 

- Tại các phường

0,04% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

 

- Tại các xã gồm: Trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, huyện lộ, tỉnh lộ

0,02% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

3.1.6

Một số địa điểm khác tại chợ

 

100%

 

 

 

 

*/ Hàng thực phẩm tươi sống, bán gia súc, gia cầm

8.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hàng tạp hoá, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả

5.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hàng ăn uống

10.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.1.7

Các hộ gia đình không kinh doanh dịch vụ

1.500đ/khẩu/tháng

100%

 

 

 

3.2

Tại địa bàn thị xã Phú thọ

 

100%

 

 

 

3.2.1

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống

1.500đ/người/tháng

100%

 

 

 

3.2.2

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ trên 100 người trở lên.

150.000đ/đơn vị/tháng

100%

 

 

 

3.2.3

Các hộ KD ăn uống, khách sạn, sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng

 

100%

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3

60.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 4

40.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6

30.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.2.4

Các hộ KD vàng bạc đá quý và các hộ KD khác

40.000đ/hộ/tháng

100%

 

 

 

3.2.5

Các hộ gia đình không KD dịch vụ

1.500đ/khẩu/tháng

100%

 

 

 

3.2.6

Đối với các công trình xây dựng cơ bản(kể cả nhà nước và tư nhân)

 

100%

 

 

 

 

- Tại các phường

0,04% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

 

- Tại các xã gồm: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã, ven các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.

0,02% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

3.2.7

Một số địa điểm khác tại các chợ

 

100%

 

 

 

 

- Hàng thực phẩm tươi sống, hàng ăn uống

9.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

- Các hàng khác còn lại

4.500đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.3

Tại địa bàn huyện Lâm thao

 

100%

 

 

 

3.3.1

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống

1.500đ/người/tháng

100%

 

 

 

3.3.2

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ trên 100 người trở lên

150.000đ/đơn vị/tháng

100%

 

 

 

3.3.3

Các hộ KD ăn uống, khách sạn, sản xuất KD vật liệu xây dựng

 

100%

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3

80.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 4

60.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6

35.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.3.4

Các hộ KD vàng, bạc, đá quý và các hộ KD khác

35.000đ/hộ/tháng

100%

 

 

 

3.3.5

Các hộ gia đình không KD, dịch vụ

1.500đ/khẩu/tháng

100%

 

 

 

3.3.6

Đối với các công trình XDCB( kể cả nhà nước và tư nhân)

 

100%

 

 

 

 

- Tại các thị trấn, thị tứ

0,04% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

 

- Các xã còn lại gồm: Trung tâm cụm xã, trung tâm xã, ven đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ

0,02% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

3.3.7

Một số địa điểm khác tại các chợ

 

100%

 

 

 

 

*/ Hàng thực phẩm tươi sống, bán gia súc, gia cầm

15.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hàng tạp hoá, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả

6.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hàng ăn uống

22.500đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.3.8

Tại khu vực lễ hội Đền Hùng

 

100%

 

 

 

 

*/ Hộ KD ăn uống, giải khát

60.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hộ KD hàng hoá dịch vụ khác

20.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Phí vệ sinh cá nhân

500đ/người/lượt

 

 

 

 

3.4

Tại địa bàn các huyện còn lại

 

100%

 

 

 

3.4.1

Các cơ quan, hành chính sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người từ 100 người trở xuống

1.500đ/người/tháng

100%

 

 

 

3.4.2

Các cơ quan hành chính, sự nghiệp, trụ sở doanh nghiệp, trường học, nhà trẻ có số người trên 100 người trở lên

150.000đ/đơn vị/ tháng

100%

 

 

 

3.4.3

Các hộ KD ăn uống, khách sạn, sản xuất KD vật liệu xây dựng

 

100%

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 1,2,3

60.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 4

40.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

- Các hộ KD thuế môn bài bậc 5,6

20.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

3.4.4

Các hộ KD vàng bạc, đá quý và các hộ KD khác

30.000đ/hộ/tháng

100%

 

 

 

3.4.5

Các hộ gia đình không KD dịch vụ

1.500đ/khẩu/tháng

100%

 

 

 

3.4.6

Đối với các CT xây dựng cơ bản(kể cả nhà nước và tư nhân)

 

100%

 

 

 

 

- Tại các thị trấn

0,04% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

 

- Tại các xã, gồm trung tâm cụm xã, ven các đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ

0,02% giá trị xây lắp công trình

 

 

 

 

3.4.7

Một số địa điểm khác tại các chợ

 

100%

 

 

 

 

*/ Hàng thực phẩm tươi sống, bán gia súc, gia cầm

9.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hàng tạp hoá, tạp phẩm, gia vị khô, hoa quả

4.500đ/hộ/tháng

 

 

 

 

 

*/ Hàng ăn uống

15.000đ/hộ/tháng

 

 

 

 

XXIII

 

1

Phí phòng chống thiên tai

 Đối với các cơ sở SXKD

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

a

 Không có tác động xấu đến môi trường:

100.000đ/năm

10%

 

 

 

b

 Có tác động xấu trực tiếp đến môi trường:

700.000đ/năm

10%

 

 

 

2

 Đối với các hộ gia đình:

3.000đ/hộ/năm

10%

 

 

 

XXIV

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt, xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

 

 

 

1

 Thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

a

Dưới 200m3/ngày đêm:

140.000đ/1đề án

70%

 

 

 

b

 Từ 200m2÷dưới 500m3/ngày đêm:

390.000đ/1đề án

70%

 

 

 

c

 Từ 500m3÷ dưới 1.000m3/ngày đêm:

900.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

d

 Từ 1.000m3÷dưới 3.000m3/ngày đêm:

1.800.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

2

 Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:

 

 

 

 

 

a

 Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw, hoặc cho mục đích khác dưới 500m3/ngày đêm:

210.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

b

 Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3÷ dưới0,5m3/giây, hoặc để phát điện công suất 50kw÷ dưới 200kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng từ 500m3÷ dưới 3.000m3/ngày đêm:

630.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

c

 Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp lưu lượng 0,5m3÷ dưới 1m3/giây, hoặc để phát điện với công suất 200kw ÷ dưới1.000kw, hoặc cho mục đích khác với lưu lượng 3.000m3÷ dưới 20.000m3/ ngày đêm:

1.500.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

d

 Sử dụng nước mặt cho SX nông nghiệp lưu lượng 1m3÷ dưới 2m3/giây, hoặc phát điện với công suất 1.000kw đến dưới 2.000 kw, hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3÷ dưới 50.000m3/ngày đêm:

2.900.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

3

 Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi:

 

 

 

 

 

a

Đối với đề án, BC có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm:

210.000đ/1lần đề án, báo cáo

70%

 

 

 

b

 Đối với đề án, BC có lưu lượng nước từ 100m3 ÷ dưới 500m3/ngày đêm:

630.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

c

 Đối với đề án, BC có lưu lượng nước từ 500m3÷ dưới 2.000m3/ngày đêm:

1.500.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

d

 Đối với đề án, BC có lưu lượng nước từ 2.000m3 ÷ dưới 5.000m3/ngày đêm:

2.900.000đ/1đề án,

báo cáo

70%

 

 

 

4

Trường hợp thẩm định, gia hạn bổ sung:

Bằng 50% mức thu theo quy định

 

 

 

 

XXV

Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất ( đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

1

 Đối với báo cáo kết quả thi công giếng thăm dò có lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm:

140.000đ/1 báo cáo

70%

 

 

 

2

Đối với BCKQ thăm dò có lưu lượng 200m3÷dưới 500m3/ngày đêm

500.000đ/1 báo cáo

70%

 

 

 

3

 Đối với BCKQ thăm dò có lưu lượng nước 500m3÷ dưới1.000m3/ngày đêm:

1.200.000đ/1

báo cáo

70%

 

 

 

4

 Đối với báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3÷ dưới 3.000m3/ ngày đêm:

2.100.000đ/1báo cáo

70%

 

 

 

5

 Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung

Bằng 50% mức thu theo quy định

 

 

 

 

XXVI

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

500.000đ/hồ sơ

30%

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

1

Trường hợp gia hạn bổ xung:

250.000đ/hồ sơ

30%

 

 

 

XXVII

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống ( đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

1

Đối với bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng:

1.400.000đ/1lần bình tuyển, công nhận

50%

 

 

 

2

Đối với bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

3.500.000đ/1 lần bình tuyển, công nhận

50%

 

 

 

B

CÁC KHOẢN LỆ PHÍ:

 

 

 

 

 

 

I

Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân(đối với hoạt động hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân do cơ quan địa phương thực hiện).

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký hộ tịch tại xã:

 

 

 

 

 

 

 

- Khai sinh

4.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Kết hôn

20.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Khai tử:

4.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Nuôi con nuôi:

20.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Nhận cha, mẹ, con

10.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ sung hộ tịch

10.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

2.000đ/1bản sao

10%

 

 

90%

 

 

- Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

3.000đ

10%

 

 

90%

 

 

- Các việc đăng ký hộ tịch khác

4.000đ

10%

 

 

90%

 

2

 Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND cấp huyện:

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp lại bản chính giấy khai sinh

10.000đ

10%

 

90%

 

 

 

-Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

3.000đ/1 bản sao

10%

 

90%

 

 

 

-Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch

25.000đ

10%

 

90%

 

 

3

 Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại Sở tư pháp, UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

- Khai sinh

35.000đ

10%

90%

 

 

 

 

- Kết hôn

700.000đ

10%

90%

 

 

 

 

- Khai tử

35.000đ

10%

90%

 

 

 

 

- Nuôi con nuôi

1.400.000đ

10%

90%

 

 

 

 

- Nhận con ngoài giá thú:

700.000đ

10%

90%

 

 

 

 

-Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ bản gốc

4.000đ/bản sao

10%

90%

 

 

 

 

-Xác nhận các giấy tờ hộ tịch

6.000đ

10%

90%

 

 

 

 

-Các việc đăng ký hộ tịch khác

35.000đ

10%

90%

 

 

 

4

Miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa; miễn lệ phí hộ tịch về đăng ký khai sinh cho trẻ em của hộ nghèo.

 

 

 

 

 

 

5

 Đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường nội thành của thành phố thuộc tỉnh:

 

 

 

 

 

 

 

- Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc 1 người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể

10.000đ/lần đăng ký

10%

 

 

90%

 

 

-Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:

10.000đ/ lần đăng ký

10%

 

 

90%

 

 

-Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên phố, số nhà:

5.000đ/ lần cấp

10%

 

 

90%

 

 

-Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:

10.000đ/lần đăng ký

10%

 

 

90%

 

 

- Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, tên phố, số nhà:

3.000đ/lần cấp

10%

 

 

90%

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình:

10.000đ/ lần cấp

10%

 

 

90%

 

 

- Gia hạn tạm trú có thời hạn:

3.000đ/ lần cấp

10%

 

 

90%

 

 

- Cấp mới, cấp lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu:

5.000đ/lần cấp

10%

 

 

90%

 

 

- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể ( không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xoá tên trong sổ hộ khẩu):

5.000đ/ lần cấp

10%

 

 

90%

 

6

 Đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi.

Bằng 50% mức thu quy định đối với việc đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các phường của thành phố thuộc tỉnh.

10%

 

 

90%

 

7

 Không thu lệ phí hộ khẩu đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi dăng ký hộ khẩu trở lại, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định củaUỷ ban dân tộc.

 

 

 

 

 

 

8

Lệ phí chứng minh nhân dân:

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp mới

5.000đ/lần cấp

10%

90%

 

 

 

 

- Cấp lại, đổi

6.000đ/ lần cấp

10%

90%

 

 

 

 

- Đối với việc cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn miền núi.

Bằng 50% mứcthu quy định đối với cấp chứng minh nhân dân tại các phường của thành phố thuộc tỉnh.

10%

90%

 

 

 

 

*/ Không thu lệ phí chứng minh nhân dân: Bố, mẹ, vợ(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ, thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh, công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc.

 

 

 

 

 

 

II

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt nam

 

 

 

 

 

 

 

- Cấp mới giấy phép lao động:

400.000đ/1 giấy phép

10%

90%

 

 

 

 

- Cấp lại giấy phép lao động:

300.000đ/1 giấy phép

10%

90%

 

 

 

 

- Gia hạn giấy phép lao động:

200.000đ/ 1 giấy phép

10%

90%

 

 

 

III

Lệ phí địa chính

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

 

 

1

Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh:

 

 

 

 

 

 

-Cấp GCN QSDĐ. Cá nhân, hộ gia đình

25.000đ/1 giấy

60%

 

 

 

 

- Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai. Cá nhân, hộ gia đình

15.000đ/1 lần

60%

 

 

 

 

- Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính. Cá nhân, hộ gia đình.

10.000đ/1 lần

60%

 

 

 

 

- Cấp lại, cấp đổi GCN QSDĐ, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. Cá nhân, hộ gia đình.

20.000đ/1 lần

60%

 

 

 

2

Mức thu áp dụng đối với các hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác.

Bằng 50% mức thu áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh.

60%

 

 

 

3

 Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

 

- Cấp GCNQSDĐ:

100.000đ/1 giấy

60%

 

 

 

 

-Chứng nhận đăng ký biến động về đất

20.000đ/1 lần

60%

 

 

 

 

-Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

20.000đ/1 lần

60%

 

 

 

 

- Cấp lại, cấp đổi giấy CN QSD Đ, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất:

20.000đ/1 lần

60%

 

 

 

IV

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

 

 

 

1

 Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân(thuộc đối tượng phải có giấy phép)

50.000đ/ 1 giấy phép

10%

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

2

 Cấp phép xây dựng các công trình khác

100.000đ/1 giấy phép

10%

 

 

 

3

 Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng:

10.000đ/ lần

10%

 

 

 

V

Lệ phí cấp biển số nhà

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

1

Cấp mới

20.000đ/1biển

10%

 

 

 

2

Cấp lại

15.000đ/1 biển

10%

 

 

 

VI

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cùng cấp thông tin về đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

1

Thành lập mới:

- Hộ kinh doanh cá thể

 

30.000đ/1 lần cấp

 

10%

 

 

 

 

- HTX, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở VHTT do UBND huyện cấp giấy CN đăng ký KD, DNTN, Công ty hợp danh

100.000đ/1 lần cấp

10%

 

 

 

 

- HTX, liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hoá thông tin do UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cấp GCN đăng ký KD, công ty cổ phần, Công ty TNHH, DNNN:

200.000đ/1lần cấp

10%

 

 

 

2

Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký KD, chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

20.000đ/1 lần cấp

10%

 

 

 

3

Cấp bản sao giấy chứng nhận đăng ký KD, giấy CN thay đổi đăng ký KD hoặc bản trích lục nội dung đăng ký KD

2.000đ/1 lần cấp

10%

 

 

 

4

Lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký KD(Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan

10.000đ/1 lần cấp

10%

 

 

 

5

 Miễn lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký KD đối với DN cổ phần hoá khi chuyển từ doanh nghiệp nhà nước thành công ty cổ phần

 

 

 

 

 

VII

Lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực (đối với hoạt động cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

700.000đ/1giấy phép

10%

 

 

 

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu thì ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

CQ, đơn vị thuộc cấp nào thu ngân sách cấp đó được hưởng phần tỷ lệ còn lại.

VIII

Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với việc cấp giấy phép do cơ quan địa phương thực hiện

100.000đ/1giấy phép

10%

 

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép,.

50.000đ/1 giấy phép

10%

 

 

 

IX

Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt( đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

100.000đ/1giấy phép

10%

 

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.

50.000đ/1giấy phép

10%

 

 

 

X

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước ( đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

100.000đ/1giấy phép

10%

 

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.

50.000đ/1 giấy phép

10%

 

 

 

XI

Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thuỷ lợi(đối với việc cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện) lần đầu

100.000đ/1giấy phép

10%

 

 

 

 

- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép, áp dụng.

50.000đ/1 giấy phép

10%

 

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 92/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI kỳ họp thứ chín ban hành

Số hiệu: 92/2006/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
Người ký: Ngô Đức Vượng
Ngày ban hành: 08/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 92/2006/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, tỷ lệ điều tiết các khoản phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ khóa XVI kỳ họp thứ chín ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [2]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [6]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…