Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/2017/NQ-HĐND

Đà Nẵng, ngày 07 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG QUẢN LÝ; HỌC PHÍ GIÁO DỤC MẦM NON, GIÁO DỤC PHỔ THÔNG CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN NĂM HỌC 2017-2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của liên bộ Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 4628/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng một số loại phí và học phí trên địa bàn thành phố Đà Nng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nng năm học 2017-2018

1. Mức thu học phí, học phí học lại của Trường Cao đẳng Nghề Đà Nng theo Phụ lục I kèm theo.

2. Mức thu học phí, học phí học lại Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật theo Phụ lục II kèm theo.

3. Học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập năm học 2017-2018: Giữ nguyên như mức thu học phí năm học 2016 - 2017 đã được quy định tại Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân thành phố.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các ban Hội đồng nhân dân, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiu lực thi hành

1. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2017.

2. Thời điểm áp dụng: Năm học 2017-2018.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng khóa IX, nhiệm kỳ 2016 - 2021, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ, VP Chủ tịch nước;
- Bộ GD-ĐT; Bộ Tài chính, Bộ VHTT&DL;
- Cục Kiểm
tra văn bản QPPL thuộc Bộ Tư pháp;
- BTV Thành ủy, cơ quan tham mưu, giúp việc Thành ủy;
- ĐB HĐND thành phố; Đoàn ĐBQH thành phố;
- UBND, UBMTTQVN thành phố;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND thành phố;
- Các Sở, ngành, đoàn thể thành phố;
- Quận, huyện ủy; HĐND, UBND,
UBMTTQVN các quận, huyện, HĐND, UBND các phường, xã;
- Báo ĐN, Báo CATP ĐN, Đài PTTH ĐN, Trung tâm TTVN (VTV8), Cổng TTĐT thành phố;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Anh

 

PHỤ LỤC I

MỨC THU HỌC PHÍ HỌC LẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGH ĐÀ NNG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng)

Số TT

Khối ngành

Mức thu học phí, học lại năm học 2017-2018

I

MỨC THU HỌC PHÍ: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tháng/sinh viên)

1

Kinh tế (Kế toán, Quản trị DN,...)

 

Trung cấp

520

 

Cao đẳng

590

2

Du lịch

 

Trung cấp

610

 

Cao đẳng

700

3

May và thiết kế thời trang

 

Trung cấp

610

 

Cao đẳng

700

4

Kỹ thuật (Điện, CNTT, Cơ khí,...)

 

Trung cấp

610

 

Cao đẳng

700

II

MỨC THU HỌC PHÍ HỌC LẠI: (đơn vị tính: 1.000 đồng/tiết/sinh viên)

 

Trung cấp

2.7

 

Cao đẳng

3.7

* Ghi chú: Đối với các chương trình đào tạo trình độ sơ cấp, đào tạo thường xuyên, đào tạo kỹ năng nghề, bồi dưỡng tay nghề, bậc thợ ... mức thu được tính trên cơ sthực tế của từng nghề theo nguyên tắc thu đủ chi đúng và do Hiệu trưởng quyết định với từng khóa học cụ thể.

 

PHỤ LỤC II

MỨC THU HỌC PHÍ, HỌC PHÍ HỌC LẠI TRƯỜNG CAO ĐNG VĂN HÓA NGHỆ THUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 91/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nng)

ĐVT: 1.000 đồng/tháng/sinh viên

STT

Khối ngành

Mức thu học phí năm học 2017-2018

1

Chuyên ngành nghệ thuật

 

Trung cấp

530

 

Cao đẳng

580

2

Chuyên ngành văn hóa

 

Trung cấp

470

 

Cao đẳng

550

Ghi chú: Mức thu học phí này áp dụng cho ctrường hợp học lại

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018

Số hiệu: 91/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
Người ký: Nguyễn Xuân Anh
Ngày ban hành: 07/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 91/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí, học phí học lại đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2017-2018

Văn bản liên quan cùng nội dung - [11]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…