HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2012/NQ-HĐND |
Vĩnh Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ- HĐND; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục phí tại phần A của danh mục chi tiết phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:
I - Sửa đổi, bổ sung điểm 9, Mục II, Phần A - Danh mục phí như sau:
1. Mức thu phí đấu giá tài sản
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá, cụ thể:
TT |
Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
2 |
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu đồng + (cộng) 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng |
3 |
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu đồng + (cộng) 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
4 |
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu đồng + (cộng) 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu đồng + (cộng) 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
2. Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, cụ thể:
TT |
Giá khởi điểm của tài sản |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 |
2 |
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 |
3 |
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 |
4 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
5 |
Trên 500 triệu đồng |
500.000 |
Tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan, đơn vị thu phí là 70% (Bảy mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản thu được.
II - Bổ sung điểm 8, Mục I, Phần A - Danh mục phí như sau:
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu danh thắng Tây Thiên huyện Tam Đảo:
STT |
Loại phương tiện |
Mức thu (đồng/lượt) |
I |
Xe đạp |
|
|
Ban ngày |
1.000 |
|
Ban đêm |
2.000 |
II |
Xe máy |
|
|
Ban ngày |
3.000 |
|
Ban đêm |
5.000 |
III |
Xe ô tô |
|
1 |
Ô tô từ 4 đến dưới 12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải dưới 1,5 tấn |
|
|
Ban ngày |
10.000 |
|
Ban đêm |
20.000 |
2 |
Ô tô trên 12 chỗ ngồi và xe tải từ 1,5 tấn trở lên |
|
|
Ban ngày |
15.000 |
|
Ban đêm |
25.000 |
III - Sửa đổi điểm 3 (phí vệ sinh), Mục I, Phần A - Danh mục phí như sau:
Số TT |
DANH MỤC CÁC KHOẢN PHÍ |
MỨC THU |
|||
Đơn vị tính |
Nông thôn |
Đô thị |
Ghi chú |
||
1 |
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường) |
đ/người/tháng |
2.000 |
3.000 |
Mức thu tối đa 20.000đ/hộ/tháng |
2 |
Trường mầm non, tiểu học,THCS, THPT |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
100.000 |
|
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Trường Đại học; cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đạo tạo khác |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
40.000 |
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học |
đ/đơn vị/tháng |
40.000 |
50.000 |
|
5 |
Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
|
- Bậc 1 |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
|
- Bậc 2 |
đ/đơn vị/tháng |
80.000 |
130.000 |
|
|
- Bậc 3 |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
100.000 |
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
80.000 |
|
|
- Hàng ăn buổi sáng |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
50.000 |
|
6 |
Hàng kinh doanh bia hơi |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
50.000 |
|
7 |
Hàng giải khát các loại |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
30.000 |
|
8 |
Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
|
|
|
- Khách sạn |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
150.000 |
200.000 |
|
|
- Nhà nghỉ |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
40.000 |
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
40.000 |
50.000 |
|
9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
30.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 |
đ/đơn vị/tháng |
80.000 |
130.000 |
|
|
- Kinh doanh karaoke- cà phê quầy |
đ/đơn vị/tháng |
60.000 |
100.000 |
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy) |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
70.000 |
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
20.000 |
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
20.000 |
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động… |
đ/đơn vị/tháng |
3.000 |
4.000 |
|
10 |
Phí vệ sinh đối với công trình xây dựng |
Gía trị xây lắp |
0,03% |
0,04% |
|
11 |
Phí vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đ/hộ/tháng |
10.000 |
15.000 |
|
|
- Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng |
đ/người/lượt |
1.000 |
1.000 |
|
|
- Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng |
đ/người/lượt |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Phí vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực |
đ/đơn vị/tháng |
200.000 |
200.000 |
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
13 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
200.000 |
|
14 |
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
15 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
100.000 |
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua. Các quy định trước đây về mức thu phí nêu trên trái với quy định tại Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ
TỊCH |
Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu phí kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu: | 50/2012/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc |
Người ký: | Phạm Văn Vọng |
Ngày ban hành: | 19/07/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu phí kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
Chưa có Video