Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

môi trường vườn thực vậtHỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 40/2018/NQ-HĐND

Quảng Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ, HỌC PHÍ VÀ GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy lợi ngày 19 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021; Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi;

Căn cứ Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 280/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi;

Căn cứ Quyết định số 1050ª/QĐ-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tài chính về giá tối đa sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2018 - 2020;

Qua xem xét Tờ trình số 1939/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình; sau khi nghe Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, cụ thể như sau:

1. Các loại phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 01 kèm theo)

2. Phí tham quan một số tuyến du lịch trên địa bàn tỉnh và phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp đối với một số loại hình thể thao.

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 02 kèm theo)

3. Các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 03 kèm theo)

4. Các loại phí thuộc lĩnh vực tư pháp

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 04 kèm theo)

5. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 05 kèm theo)

6. Học phí giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2018 - 2019.

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 06 kèm theo)

7. Giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2018 - 2020.

(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục số 07 kèm theo)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình kiểm tra, giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Quảng Bình khóa XVII kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019. Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, các nội dung được quy định tại Khoản 1, Khoản 5, Khoản 6, Mục I và nội dung quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà và tài sản gắn liền với đất tại Mục II, Điều 1 Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh hết hiệu lực./. 

 

 

CHỦ TỊCH




Hoàng Đăng Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, THỦY SẢN

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Mức thu

Tỷ lệ % để lại đơn vị thu phí

 

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

 

 

80

1

Phí công nhận vườn cây đầu dòng

đồng/lần

1.000.000

 

2

Phí bình tuyển công nhận cây mẹ

đồng/cây

400.000

 

3

Phí bình tuyển công nhận rừng giống

đồng/rừng

2.500.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH

STT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại đơn vị thu phí (%)

1

Phí tham quan danh lam thắng cảnh

 

 

 

a

Phí tham quan tuyến du lịch khám phá hang Đại Ả, Over, Pigmy:

 

 

50

 

- Chương trình tham quan 03 ngày 02 đêm

đồng/
khách/lượt

600.000

 

 

- Chương trình tham quan 02 ngày 01 đêm

đồng/
khách/lượt

450.000

 

b

Phí tham quan sản phẩm du lịch khám phá Thung lũng hang Hamada - Trạ Ang:

 

 

15

 

- Chương trình tham quan hang Trạ Ang 1/2 ngày

đồng/
khách/lượt

140.000

 

c

Phí tham quan điểm du lịch sinh thái và diễn giải môi trường vườn thực vật

 

 

50

 

- Lộ trình tham quan tuyến 2 (dài 5.000 mét)

đồng/
khách/lượt

80.000

 

 

Chế độ miễn giảm đối với phí tham quan các tuyến du lịch được thực hiện theo quy định tại Mục I Phụ lục số 04 ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24/10/2016 của HĐND tỉnh

 

 

 

2

Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

80

a

Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao các loại hình: Lân sư rồng; khiêu vũ thể thao; bắn súng thể thao; golf, yoga; lặn biển thể thao giải trí

đồng/hồ sơ

500.000

 

b

Phí thẩm định cấp GCN đủ điều kiện hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao loại hình: Karate

đồng/hồ sơ

200.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại (%)

Ghi chú

I

PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN

 

 

 

Nộp 100% vào NSNN

1

Quặng khoáng sản kim loại

 

 

 

 

1.1

Quặng sắt

Tấn

60.000

 

 

1.2

Quặng măng-gan

Tấn

50.000

 

 

1.3

Quặng ti-tan (titan)

Tấn

70.000

 

 

1.4

Quặng vàng

Tấn

270.000

 

 

1.5

Quặng đất hiếm

Tấn

60.000

 

 

1.6

Quặng bạch kim

Tấn

270.000

 

 

1.7

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

 

 

1.8

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

50.000

 

 

1.9

Quặng chì, Quặng kẽm

Tấn

270.000

 

 

1.10

Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite)

Tấn

30.000

 

 

1.11

Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken)

Tấn

60.000

 

 

1.12

Quặng cromit

Tấn

60.000

 

 

1.13

Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi)

Tấn

270.000

 

 

1.14

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

30.000

 

 

2

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

2.1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

70.000

 

 

2.2

Đá Block

m3

90.000

 

 

2.3

Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald):  A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite)

Tấn

70.000

 

 

2.4

Sỏi, cuội, sạn

m3

6.000

 

 

2.5

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

5.000

 

 

2.6

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan); khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentonit và các loại khoáng chất khác)

Tấn

3.000

 

 

2.7

Cát vàng

m3

5.000

 

 

2.8

Cát trắng

m3

7.000

 

 

2.9

Các loại cát khác

m3

4.000

 

 

2.10

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

2.000

 

 

2.11

 Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

 

 

2.12

 Đất sét làm thạch cao

m3

3.000

 

 

2.13

Cao lanh, phen-sờ-pát (fenspat)

m3

7.000

 

 

2.14

Các loại đất khác

m3

2.000

 

 

2.15

Sét chịu lửa

Tấn

30.000

 

 

2.16

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite), talc, diatonit

Tấn

30.000

 

 

2.17

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

Tấn

30.000

 

 

2.18

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

30.000

 

 

2.19

Nước khoáng thiên nhiên

m3

3.000

 

 

2.20

A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin), graphit, sericit

Tấn

5.000

 

 

2.21

Than các loại

Tấn

10.000

 

 

2.22

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

30.000

 

 

II

PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG; ĐỀ ÁN BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CHI TIẾT

 

 

100

 

1

Trường hợp thẩm định lần đầu

 

 

 

 

a

Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường và dự án khác

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

Triệu đồng

5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

Triệu đồng

6,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

Triệu đồng

8

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

Triệu đồng

9,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

Triệu đồng

11

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

Triệu đồng

13

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

Triệu đồng

15

 

 

b

Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật;nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông

Triệu đồng

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

Triệu đồng

7

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

Triệu đồng

8,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

Triệu đồng

10

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

Triệu đồng

11,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

Triệu đồng

13

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

Triệu đồng

14,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

Triệu đồng

17

 

 

c

Nhóm 3: Dự án công nghiệp

Triệu đồng

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

Triệu đồng

8

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng

Triệu đồng

10

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng

Triệu đồng

12

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

Triệu đồng

14

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng

Triệu đồng

16

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng

Triệu đồng

18

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

Triệu đồng

24

 

 

2

Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng

 

 

 

 

III

PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG

 

 

100

 

1

Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

Triệu đồng

5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng

Triệu đồng

7

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

Triệu đồng

9

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng

Triệu đồng

12

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

Triệu đồng

15

 

 

2

Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương án cải tạo, phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt

 

 

 

 

 

Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng

Triệu đồng

3,5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng

Triệu đồng

5

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng

Triệu đồng

7

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng

Triệu đồng

9

 

 

 

Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng

Triệu đồng

12

 

 

IV

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

80

 

1

Trường hợp thẩm định hồ sơ giao đất, cho thuê đất

 

 

 

 

a

Hộ gia đình, cá nhân

đ/hồ sơ

300.000

 

 

b

Các tổ chức

đ/hồ sơ

3.000.000

 

 

 

Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

đ/hồ sơ

500.000

 

 

2

Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

2.1

Hộ gia đình, cá nhân (mức tính áp dụng cho 01 thửa, khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,2 mức thu thửa đầu tiên)

 

 

 

 

a

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/giấy/ thửa

200.000

 

 

 

Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy/ thửa

200.000

 

 

 

Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy/ thửa

300.000

 

 

b

Nhóm đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

b.1

Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã               Ba Đồn

đồng/giấy/ thửa

300.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy/ thửa

200.000

 

 

b.2

Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã               Ba Đồn

đồng/giấy/ thửa

300.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy/ thửa

200.000

 

 

b.3

Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã                 Ba Đồn

đồng/giấy/ thửa

400.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy/ thửa

250.000

 

 

2.2

Tổ chức

 

 

 

 

a

Trường hợp cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu thực hiện theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng đất (hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường; BQL Khu kinh tế thẩm định)

đồng/giấy

100.000

 

 

b

Trường hợp đất đã sử dụng nhưng chưa cấp GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Các tổ chức

đồng/giấy

300.000

 

 

 

Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

đồng/giấy

200.000

 

 

3

Trường hợp cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

3.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/giấy

100.000

 

 

 

Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

100.000

 

 

 

Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

150.000

 

 

b

Nhóm đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

b.1

Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

 

150.000

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

đồng/giấy

150.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy

100.000

 

 

b,2

Chỉ Chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

đồng/giấy

150.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy

100.000

 

 

b,3

Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

đồng/giấy

250.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy

150.000

 

 

3.2

Tổ chức

 

 

 

 

a

Các tổ chức

đồng/giấy

150.000

 

 

b

Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý

đồng/giấy

100.000

 

 

4

Trường hợp đăng ký biến động về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do chuyển nhượng mà phải cấp mới GCN

 

 

 

 

4.1

Hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

a

Nhóm đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

đồng/giấy

100.000

 

 

 

Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

100.000

 

 

 

Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

150.000

 

 

b

Nhóm đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

b.1

Chỉ chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

đồng/giấy

200.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy

100.000

 

 

b.2

Chỉ chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã                  Ba Đồn

đồng/giấy

200.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy

100.000

 

 

b.3

Chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

Phường thuộc TP. Đồng Hới, thị xã Ba Đồn

đồng/giấy

250.000

 

 

 

Các xã, thị trấn còn lại

đồng/giấy

150.000

 

 

4.2

Tổ chức

đồng/giấy

200.000

 

 

V

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

80

 

1

Dưới 200 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

400.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

200.000

 

 

 

 - Thẩm định cấp lại

đ/đề án, báo cáo

120.000

 

 

2

Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

1.100.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

550.000

 

 

 

 - Thẩm định cấp lại

đ/đề án, báo cáo

330.000

 

 

3

Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

2.600.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

1.300.000

 

 

 

 - Thẩm định cấp lại

đ/đề án, báo cáo

780.000

 

 

4

Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án, báo cáo

5.000.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án, báo cáo

2.500.000

 

 

 

 - Thẩm định cấp lại

đ/đề án, báo cáo

1.500.000

 

 

 

Ghi chú: Đối với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

VI

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỂ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT, NƯỚC BIỂN

 

 

80

 

1

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; cho phát điện với công suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

600.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

300.000

 

 

 

 - Thẩm định cấp lại

đ/đề án

180.000

 

 

2

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây đến dưới 0,5 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới 200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

1.800.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

900.000

 

 

 

 - Thẩm định lại

đ/đề án

540.000

 

 

3

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây đến dưới 1 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới 1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

4.300.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

2.150.000

 

 

 

 - Thẩm định lại

đ/đề án

1.290.000

 

 

4

Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới 2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

 

8.200.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

 

4.100.000

 

 

 

- Thẩm định lại

 

2.460.000

 

 

 

Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

VII

PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN XẢ NƯỚC
THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC, CÔNG TRÌNH THỦY LỢI

 

 

80

 

1

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả dưới 100 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

600.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

300.000

 

 

 

- Thẩm định lại

đ/đề án

180.000

 

 

2

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

1.800.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

900.000

 

 

 

 - Thẩm định  lại

đ/đề án

540.000

 

 

3

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

4.300.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

2.150.000

 

 

 

- Thẩm định lại

đ/đề án

1.290.000

 

 

4

Đề án báo cáo có lưu lượng nước xả từ 2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/đề án

8.200.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/đề án

4.100.000

 

 

 

- Thẩm định lại

đ/đề án

2.460.000

 

 

 

Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

VIII

PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

 

80

 

 

Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm

 

 

 

 

 

- Thẩm định mới

đ/hồ sơ

1.400.000

 

 

 

- Thẩm định gia hạn, bổ sung

đ/hồ sơ

700.000

 

 

 

- Thẩm định cấp lại

đ/hồ sơ

420.000

 

 

 

Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính

 

 

 

 

IX

PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI

 

 

80

 

1

Khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính

đồng/hồ sơ

450.000

 

 

 

Trường hợp cung cấp từ 5 trang trở xuống

đồng/hồ sơ

380.000

 

 

2

Trích sao bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính

 

 

 

 

 

- Cỡ giấy A4

đồng/tờ (*)

60.000

 

 

 

- Cỡ giấy A3

đồng/tờ (*)

80.000

 

 

3

Bản đồ dạng số Vector
Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản đồ đất, bản đồ địa chính, bản trích đo, chỉnh lý địa chính.

đồng/mảnh bản đồ (**)

100.000

 

 

4

Cung cấp bản xác nhận thông tin, dữ liệu đất đai tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc hồ sơ địa chính

đồng/thửa (***)

50.000

 

 

(*) Mức tính trên áp dụng cho 01 tờ, khi số tờ tăng thêm mỗi tờ tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên;
(**) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh, khi số mảnh tăng thêm mỗi mảnh tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên;
(***) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi số thửa tăng thêm mỗi thửa tính bằng 0,11 mức phí tại Biểu trên.
Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung cấp tài liệu qua bưu điện, phí bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá nhân chịu.

 

PHỤ LỤC SỐ 04

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TƯ PHÁP

TT

Danh mục

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ để lại (%)

Ghi chú

1

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

đồng/lần

30.000

80

 

2

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm

 

 

80

 

1

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

đồng/giấy chứng nhận

80.000

 

 

2

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm bảo

đồng/giấy chứng nhận

70.000

 

 

3

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đồng/giấy chứng nhận

60.000

 

 

4

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/giấy chứng nhận

20.000

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 05

LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

STT

Nội dung thu

ĐVT

Mức thu

Tỷ lệ nộp NSNN

Hộ gia đình, cá nhân

Tổ chức

Phường thuộc TP Đồng Hới và thị xã Ba Đồn

Các xã. thị trấn còn lại

I

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

 

 

 

 

100%

1

Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đ/giấy

50.000

30.000

100.000

 

2

Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đ/giấy

50.000

30.000

100.000

 

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đ/giấy

100.000

50.000

300.000

 

II

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đ/lần

30.000

20.000

50.000

 

III

Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

 

 

 

 

 

1

Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

đ/giấy

30.000

20.000

50.000

 

2

Chỉ cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đ/giấy

30.000

20.000

50.000

 

3

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất

đ/giấy

50.000

30.000

150.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

MỨC THU HỌC PHÍ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2018 - 2019

Đơn vị tính: Đồng/tháng/học sinh

TT

Cấp học

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

Nhà trẻ

96.000

32.000

48.000

2

Mẫu giáo

- Không bán trú

- Bán trú

 

64.000

96.000

 

24.000

32.000

 

40.000

48.000

3

Trung học cơ sở

72.000

16.000

40.000

4

Trung học phổ thông THPT Kỹ thuật

96.000

32.000

56.000

5

Trường THPT chuyên Võ Nguyên Giáp

144.000

48.000

84.000

1. Về đối tượng thu học phí và chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí:

- Học sinh đang theo học ở các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;

- Chính sách miễn, giảm, hỗ trợ học phí và hỗ trợ chi phí học tập thực hiện theo quy định tại Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 và Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ;

2. Về quy định khu vực:

- Khu vực 1: Các phường thuộc thành phố Đồng Hới;

- Khu vực 2: Các xã, thị trấn miền núi theo quy định của Chính phủ;

- Khu vực 3: Các xã, phường, thị trấn còn lại.

Các cơ sở giáo dục căn cứ hộ khẩu thường trú của cha mẹ và bản thân trẻ, học sinh để xác định khu vực và mức thu học phí đối với đối tượng phải nộp học phí theo quy định. Trường hợp trẻ, học sinh mồ côi cả cha lẫn mẹ không nơi nương tựa hoặc có hộ khẩu thường trú không thuộc tỉnh Quảng Bình thì căn cứ vào hộ khẩu thường trú của người giám hộ để xác định khu vực và mức thu học phí.

3. Tỷ lệ để lại đơn vị thu: Cơ sở giáo dục công lập được để lại 100% học phí.

4. Thời gian áp dụng: Mức thu học phí áp dụng từ ngày 01/01/2019. Riêng học phí đã thu từ đầu năm học 2018 - 2019 đến trước ngày 01/01/2019: Áp dụng theo Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh.

 

PHỤ LỤC SỐ 07

QUY ĐỊNH GIÁ SẢN PHẨM, DỊCH VỤ THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH GIAI ĐOẠN 2018 - 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 40/2018/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình)

I. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi

1. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:

TT

Vùng và biện pháp công trình

Mức giá

(1.000đồng/ha/vụ)

I

Vùng miền núi

 

1

- Tưới tiêu bằng động lực

1.811

2

- Tưới tiêu bằng trọng lực

1.267

3

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.539

II

Các vùng khác

 

1

- Tưới tiêu bằng động lực

1.409

2

- Tưới tiêu bằng trọng lực

986

3

- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ

1.197

a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại Biểu trên.

b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại Biểu trên.

c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại Biểu trên.

d) Trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì mức giá bằng 70% mức giá tưới, tiêu bằng trọng lực quy định tại Biểu trên.

đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại Biểu trên. (Đối với công trình An Mã, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 40% mức giá tại Biểu trên, huyện thu 80% mức giá tại Biểu trên. Đối với công trình Mỹ Trung, Công ty TNHH MTV Khai thác công trình thủy lợi thu 60% mức giá tại Biểu trên, huyện thu 60% mức giá tại Biểu trên).

e) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại Biểu trên.

2. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với diện tích ngắn ngày (lúa tái sinh) trên địa bàn toàn tỉnh theo diện tích thu hoạch lúa vụ Hè Thu ngắn ngày (lúa tái sinh) thực tế và bằng 60% mức thu theo quy định tại Khoản 1.

3. Giá dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất không sử dụng vào mục đích trồng lúa:

3.1. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.

3.2. Mức giá áp dụng đối với sản xuất muối được tính bằng 2% giá trị muối thành phẩm.

4. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo Biểu sau:

TT

Các đối tượng dùng nước

(kể cả miền núi)

Đơn vị

Mức giá theo các biện pháp công trình

Bơm

Hồ đập, kênh cống

1

Cấp nước cho chăn nuôi

đồng/m3

1.320

900

2

Cấp nước để nuôi trồng thủy sản

đồng/m3

840

600

đồng/m2 mặt thoáng/năm

250

3

Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu

đồng/m3

1.020

840

- Trường hợp cấp nước để nuôi trồng thủy sản lợi dụng thủy triều được tính bằng 50% mức giá quy định tại Biểu mức giá đối với cấp nước nêu trên.

- Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.

5. Tiêu, thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi của tưới đối với đất trồng lúa/vụ.

6. Về giá dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ kênh mương nội đồng):

6.1. Đối với các đơn vị quản lý thủy nông (các HTX nông nghiệp, tổ hợp tác sử dụng nước,…) tưới tiêu bằng trọng lực (tưới tự chảy): Mức giá tối đa dịch vụ lấy nước sau cống đầu kênh (giá dịch vụ kênh mương nội đồng, dẫn thủy nhập điền) là 1.000.000 đồng/ha/năm (một triệu đồng/ha/năm).

6.2. Tùy theo tình hình thực tế về hệ thống kênh mương nội đồng của từng địa phương, đại hội xã viên quyết định mức giá cụ thể, nhưng không được vượt mức quy định tại Điểm 6.1 nêu trên.

7. Giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi quy định tại Quyết định này là giá không có thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 5 Luật Thuế giá trị gia tăng và các văn bản sửa đổi, bổ sung.

II. Giá sản phẩm dịch vụ thủy lợi khác

TT

 Các đối tượng dùng nước

(kể cả miền núi)

Đơn vị

Mức giá theo các biện pháp công trình

Bơm

Hồ đập, kênh cống

 

- Nuôi trồng thủy sản tại công trình hồ chứa thủy lợi

- Nuôi cá bè

% Giá trị sản lượng

5% - 8%


6% - 8%

5%


6%

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Số hiệu: 40/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
Người ký: Hoàng Đăng Quang
Ngày ban hành: 08/12/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 40/2018/NQ-HĐND quy định về một số loại phí, lệ phí, học phí và giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [3]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…