HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 33/2016/NQ-HĐND |
Bắc Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 290/TTr-UBND ngày 01 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách, Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có biểu quy định cụ thể kèm theo Nghị quyết).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 10/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang và bãi bỏ Nghị quyết số 03/2012/NQ-HĐND ngày 12/7/2012 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí tham gia đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản, phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH MỨC THU VÀ TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh Bắc Giang)
Số TT |
Danh mục phí, lệ phí |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ điều tiết (%) |
Ghi chú |
|
|
NS NN |
Để lại đơn vị |
|
|||||
A |
VỀ DANH MỤC PHÍ: |
|
|
|
|
|
|
1 |
Phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Phí sử dụng lề đường vào việc sinh hoạt (Làm rạp đám ăn hỏi, đám hỷ, sinh nhật…) |
Đồng/ngày |
100.000 |
70 |
30 |
|
|
|
Đối với đám hiếu |
Đồng/ngày |
50.000 |
70 |
30 |
|
|
Đồng/m2/ngày |
2.000 |
70 |
30 |
|
|
||
|
Đối với trường hợp kinh doanh cố định hàng tháng |
Đồng/tháng |
350.000 |
70 |
30 |
|
|
1,3 |
Phí tạm dừng tạm đỗ ở lề đường được phép đỗ theo quy hoạch sử dụng đất, giao thông đường bộ, đô thị |
Đồng/lần đỗ/xe |
10.000 |
100 |
|
|
|
2 |
Phí thư viện (Thu 1 lần cho cả năm) |
|
|
|
|
|
|
2,1 |
Thư viện tỉnh: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với người lớn |
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
40.000 |
|
100 |
|
|
|
- Đối với thiếu nhi |
|
|
|
|
|
|
|
+Thẻ phòng đọc |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
100 |
|
|
|
+Thẻ cả phòng đọc và phòng mượn |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
2,2 |
Thư viện huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí thẻ bạn đọc, mượn người lớn |
Đồng/thẻ/năm |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Phí thẻ đọc, mượn thiếu nhi |
Đồng/thẻ/năm |
10.000 |
|
100 |
|
|
|
+ Giảm 50% mức phí thư viện đối với các trường hợp sau: |
|
|
|
|
|
|
Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. |
|||||||
Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|||||||
Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí thư viện. |
|||||||
|
Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
3 |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ |
100.000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Đất ở của cá nhân có diện tích từ 500 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
150.000 |
70 |
30 |
|
|
|
- Giao đất, cho thuê đất các tổ chức, cá nhân sử dụng vào mục đích SXKD: |
|
|
|
|
|
|
|
+ Có DT dưới 500 m2 |
Đồng/hồ sơ |
500.000 |
70 |
30 |
|
|
|
+ Có DT từ 500 m2 đến dưới 10.000 m2 |
Đồng/hồ sơ |
1.000.000 |
70 |
30 |
|
|
|
+ Có DT từ 10.000 m2 đến dưới 30.000 m2 |
Đồng/hồ sơ |
3.000.000 |
70 |
30 |
|
|
|
+ Có DT từ 30.000 m2 trở lên |
Đồng/hồ sơ |
7.500.000 |
70 |
30 |
|
|
4 |
Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A4 |
Đồng/tờ |
10.000 |
70 |
30 |
Tổng số tiền thu không được vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp |
|
|
- Bản sao tài liệu khổ A3 |
Đồng/tờ |
20.000 |
70 |
30 |
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A2 |
Đồng/tờ |
50.000 |
70 |
30 |
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A1 |
Đồng/tờ |
100.000 |
70 |
30 |
||
|
- Bản sao tài liệu khổ A0 |
Đồng/tờ |
150.000 |
70 |
30 |
||
|
- Thông tin về điểm địa chính cấp I, II và ĐC cơ sở |
Đồng/điểm |
150.000 |
70 |
30 |
||
5 |
Phí tham quan danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em (Từ 16 tuổi trở xuống) |
Đồng/lượt người |
10.000 |
|
100 |
|
|
6 |
Phí tham quan di tích lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em |
Đồng/lượt người |
5.000 |
|
100 |
|
|
7 |
Phí tham quan công trình văn hóa, bảo tàng |
|
|
|
|
|
|
|
- Người lớn |
Đồng/lượt người |
20.000 |
|
100 |
|
|
|
- Trẻ em |
Đồng/lượt người |
5.000 |
|
100 |
|
|
|
Giảm 50% mức phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với các trường hợp: |
|
|
|
|
|
|
- Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ- TTg ngày 14/8/2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định là đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg thì chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi đối tượng cư trú. |
|||||||
- Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật. |
|||||||
- Trường hợp người vừa thuộc diện hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa vừa thuộc diện người khuyết tật nặng thì chỉ được giảm 50% mức phí. |
|||||||
|
Miễn phí tham quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
|
|
|
|
|
8,1 |
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
5.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
6.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
12.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
14.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
17.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,2 |
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
6.900.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
8.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
15.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
16.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
25.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,3 |
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
7.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
9.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
17.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
18.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
25.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,4 |
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
7.800.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
9.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
17.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
18.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
24.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,5 |
Nhóm 5. Dự án giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
8.100.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
10.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
18.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
20.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
25.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,6 |
Nhóm 6. Dự án Công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
8.400.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
10.500.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
19.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
20.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
26.000.000 |
30 |
70 |
|
|
8,7 |
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc nhóm 1,2,3,4,5,6) |
|
|
|
|
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư ≤ 50 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
5.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 50 và ≤ 100 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
6.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 100 và ≤ 200 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
10.800.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 200 và ≤ 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
12.000.000 |
30 |
70 |
|
|
|
- Tổng vốn đầu tư > 500 tỷ đồng |
Đồng/01 báo cáo, đề án |
15.600.000 |
30 |
70 |
|
|
8,8 |
Trường hợp thẩm định lại báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết, áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên theo nhóm và tổng vốn đầu tư tương ứng |
|
|
|
|
|
|
9 |
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
400.000 |
80 |
20 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.100.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
2.600.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
5.000.000 |
80 |
20 |
||
10 |
Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt |
|
|
|
|
|
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500m3/ngày đêm. |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
600.000 |
80 |
20 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1m3/giây đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến dưới 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500m3 đến 3.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5m3/giây đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1m3/giây đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến 50.000m3/ngày đêm . |
Đồng/1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
80 |
20 |
||
11 |
Thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
|
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 30% mức thu quy định trên. |
|
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
600.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
1.800.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
4.400.000 |
80 |
20 |
||
|
- Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm |
Đồng/ 1 đề án, báo cáo |
8.400.000 |
80 |
20 |
||
12 |
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
Đồng /hồ sơ |
1.400.000 |
80 |
20 |
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% mức thu quy định trên. |
|
13 |
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng |
Đồng/lần |
2.000.000 |
10 |
90 |
|
|
|
- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống |
Đồng/lần |
4.500.000 |
10 |
90 |
|
|
14 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
15 |
85 |
|
|
15 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng động sản, trừ tàu bay, tàu biển |
Đồng/trường hợp |
30.000 |
15 |
85 |
|
|
16 |
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
80.000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về về việc xử lý tài sản đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
70.000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch đảm bảo đã đăng ký |
Đồng/hồ sơ |
60.000 |
15 |
85 |
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch đảm bảo |
Đồng/hồ sơ |
20.000 |
15 |
85 |
|
|
17 |
Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
Đồng/hồ sơ |
5.000.000 |
30 |
70 |
|
|
18 |
Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
Đồng/1 loại hình hoạt động thể thao |
500.000 |
10 |
90 |
|
|
B |
DANH MỤC CÁC LOẠI LỆ PHÍ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệ phí đăng ký cư trú |
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đối với các phường của TP Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, hộ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
15.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
20.000 |
100 |
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đính chính |
8.000 |
100 |
|
|
|
1,2 |
Không thu lệ phí đăng ký cư trú đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; Bà mẹ Việt Nam anh hùng; hộ gia đình thuộc diện xoá đói, giảm nghèo; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc |
|
|
|
|
|
|
1,3 |
Miễn lệ phí khi đăng ký lần đầu, cấp mới, thay mới theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với: Cấp hộ khẩu gia đình, cấp giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể; cấp giấy đăng ký tạm trú có thời hạn. |
|
|
|
|
|
|
1,4 |
Các xã, thị trấn khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần đăng ký |
7.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú |
Đồng/lần cấp |
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đính chính các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (Không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên sổ hộ khẩu, sổ tạm trú) |
Đồng/lần đăng ký |
4.000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Các phường của thành phố Bắc Giang |
Đồng/lần cấp |
9.000 |
100 |
|
|
|
|
- Xã, thị trấn miền núi |
Đồng/lần cấp |
4.000 |
100 |
|
|
|
|
- Khu vực khác |
Đồng/lần cấp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Không thu lệ phí chứng minh nhân dân đối với các trường hợp: bố, mẹ, vợ (hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ; thương binh, con dưới 18 tuổi của thương binh; công dân thuộc xã, thị trấn vùng cao theo quy định của Ủy ban Dân tộc. |
|
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp thực hiện cấp chứng minh nhân dân theo công nghệ mới thì thực hiện theo Thông tư số 155/2012/TT-BTC |
|
|
|
|
|
|
3 |
Lệ phí hộ tịch |
|
|
|
|
|
|
3,1 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Kết hôn |
Đồng/trường hợp |
20.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
Đồng/trường hợp |
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi |
|
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Bổ sung hộ tịch |
|
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
10.000 |
100 |
|
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Khai tử |
Đồng/trường hợp |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/bản |
2.000 |
100 |
|
|
|
|
- Xác nhận hoặc ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định của pháp luật |
Đồng/trường hợp |
3.000 |
100 |
|
|
|
3,2 |
Mức thu áp dụng đối với việc đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thành phố |
|
|
|
|
|
|
|
- Khai sinh có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
100 |
|
|
|
|
- Kết hôn có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
1.000.000 |
100 |
|
|
|
|
- Giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
50.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Đồng/bản |
3.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
1.000.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
100 |
|
|
|
|
- Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác theo quy định pháp luật |
Đồng/trường hợp |
25.000 |
100 |
|
|
|
|
- Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
Đồng/trường hợp |
50.000 |
100 |
|
|
|
3,3 |
Miễn lệ phí hộ tịch trong những trường hợp sau: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. |
|
|
|
|
|
|
|
- Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước. |
|
|
|
|
|
|
4 |
Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
|
|
|
|
|
|
- Lệ phí cấp giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
600.000 |
100 |
|
|
|
|
- Lệ phí cấp lại giấy phép lao động |
Đồng/1 giấy phép |
450.000 |
100 |
|
|
|
5 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền trên đất |
|
|
|
|
|
|
5,1 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc các phường thuộc thành phố Bắc Giang |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử dụng nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất: |
|
|
|
|
Số thu nộp NSNN điều tiết 100% ngân sách thành phố |
|
|
Cấp mới |
Đồng/giấy |
100.000 |
100 |
|
||
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
50.000 |
100 |
|
||
|
- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất): |
|
|
|
|
||
|
Cấp mới |
Đồng/giấy |
25.000 |
100 |
|
||
|
Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận |
Đồng/giấy |
20.000 |
100 |
|
||
|
- Chứng nhận việc đăng ký biến động về đất đai |
Đồng/văn bản |
25.000 |
100 |
|
||
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
15.000 |
100 |
|
||
5,2 |
Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác |
|
|
|
|
|
|
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/lần |
5.000 |
100 |
|
|
|
|
Miễn lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đối với các hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (hoặc sản xuất kinh doanh nông, lâm, ngư nghiệp), trừ hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc TP Bắc Giang. |
|
|
|
|
|
|
5,3 |
Đối với tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất |
Đồng/giấy |
500.000 |
100 |
|
Số thu NSNN điều tiết 100% ngân sách tỉnh |
|
|
- Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất) |
Đồng/lần |
100.000 |
100 |
|
||
|
- Trích lục bản đồ, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính |
Đồng/văn bản |
30.000 |
100 |
|
||
|
- Cấp đổi, cấp lại, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
Đồng/lần |
50.000 |
100 |
|
||
6 |
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
- Nhà ở |
Đồng/1 giấy phép |
75.000 |
100 |
|
|
|
|
- Công trình còn lại |
Đồng/1 giấy phép |
150.000 |
100 |
|
|
|
|
- Gia hạn giấy phép |
Đồng/lần |
15.000 |
100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân huyện, thành phố cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
150.000 |
100 |
|
|
|
|
- Hợp tác xã, cơ sở giáo dục tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, cơ sở văn hóa thông tin do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
300.000 |
100 |
|
|
|
|
- Chứng nhận đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
30.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin về nội dung đăng ký kinh doanh (Không thu lệ phí cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh cho các cơ quan quản lý nhà nước) |
Đồng/lần |
15.000 |
100 |
|
|
|
|
- Cấp bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản trích lục nội dung đăng ký kinh doanh |
Đồng/lần |
3.000 |
100 |
|
|
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Số hiệu: | 33/2016/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Bùi Văn Hải |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định mức thu và tỷ lệ điều tiết một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
Chưa có Video