HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 222/2023/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 27 tháng 10 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ khoản 4 Điều 6 Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 5 năm 2023 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 8239/TTr-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Mức thu, đơn vị tính phí:
|
STT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
|
2 |
Quặng măng-gan (mangan) |
Tấn |
50.000 |
|
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
|
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
|
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
|
6 |
Quặng bạch kim, Quặng bạc, Quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng vôn-phờ-ram (woltram), quặng ăng-ti-moan (antimon) |
Tấn |
50.000 |
|
8 |
Quặng chì, Quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
|
9 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
30.000 |
|
10 |
Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
60.000 |
|
11 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
|
12 |
Quặng crô-mít (cromit) |
Tấn |
60.000 |
|
13 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
|
2 |
Đá, sỏi |
|
|
|
2.1 |
Sỏi |
m3 |
7.500 |
|
2.2 |
Đá |
|
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
75.000 |
|
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
4.500 |
|
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
4.125 |
|
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
3.000 |
|
5 |
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
|
5.1 |
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ |
m3 |
70.000 |
|
5.2 |
Đá hoa trắng làm bột carbonat |
m3 |
4.500 |
|
6 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
70.000 |
|
7 |
Cát vàng |
m3 |
7.500 |
|
8 |
Cát trắng |
m3 |
9.000 |
|
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
6.000 |
|
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
3.000 |
|
11 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
|
12 |
Đôlômít (dolomit), quắc-zít (quartzit) |
m3 |
37.500 |
|
13 |
Cao lanh |
Tấn |
5.800 |
|
14 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
25.000 |
|
15 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
25.000 |
|
16 |
A-pa-tít (apatit) |
Tấn |
4.000 |
|
17 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
4.000 |
|
18 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác |
Tấn |
8.000 |
|
19 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
Tấn |
70.000 |
|
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen |
||||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê-rin (berin), Sờ-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) |
||||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
||||
20 |
Cuội, sạn |
m3 |
7.500 |
|
21 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
2.500 |
|
22 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
|
23 |
Talc, diatomit |
Tấn |
25.000 |
|
24 |
Graphit, serecit |
Tấn |
4.000 |
|
25 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
Tấn |
4.600 |
|
26 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
|
27 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Biểu khung mức phí được quy định trong Nghị quyết này.
2. Lộ trình mức thu phí:
a) Kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2023: Mức thu bằng 85% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.
b) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2024: Mức thu bằng 90% mức thu phí quy định tại khoản 1 Điều này.
c) Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 trở đi: Mức thu bằng mức thu quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
3. Nghị quyết số 47/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa X Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 27 tháng 10 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 07 tháng 11 năm 2023.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 222/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 222/2023/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 27/10/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 222/2023/NQ-HĐND quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video