Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 21/2017/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 18 tháng 7 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số: 164/2016/NĐ-CP ngày 24 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;

Xét Tờ trình số: 41/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn như sau:

STT

Loại khoáng sản

ĐVT

Mức thu (đồng)

I

QUẶNG KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

1

Quặng sắt

Tấn

50.000

2

Quặng măng-gan

Tấn

40.000

3

Quặng vàng

 

 

-

Vàng gốc

Tấn

270.000

-

Vàng sa khoáng

Tấn

180.000

4

Quặng bạc, Quặng thiếc

Tấn

270.000

5

Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng-ti-moan (antimoan)

Tấn

40.000

6

Quặng chì, quặng kẽm

Tấn

220.000

7

Quặng đồng, quặng ni-ken (niken)

Tấn

50.000

8

Quặng khoáng sản kim loại khác

Tấn

25.000

II

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

1

Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa, bazan)

m3

60.000

2

Đá block

m3

70.000

3

Sỏi, cuội, sạn

m3

5.000

4

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

m3

3.000

5

Đá vôi, đá sét làm xi măng, các loại đá làm phụ gia xi măng (laterit, puzolan), khoáng chất công nghiệp (barit, flourit, bentônít và các loại khoáng chất khác)

Tấn

2.000

6

Cát

m3

4.000

7

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

1.500

8

Đất sét, đất làm gạch, ngói

m3

2.000

9

Các loại đất khác

m3

1.500

10

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

Tấn

25.000

11

Nước khoáng thiên nhiên

m3

2.500

12

Khoáng sản không kim loại khác

Tấn

25.000

III

Mức phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản tận thu bằng 60% mức phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại Mục I, II

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ Đại biểu Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số: 42/2016/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2017 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28 tháng 7 năm 2017./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Du

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Số hiệu: 21/2017/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
Người ký: Nguyễn Văn Du
Ngày ban hành: 18/07/2017
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [3]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 21/2017/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [7]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [2]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…