HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 190/2015/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 07 tháng 07 năm 2015 |
Quy đỊnh vỀ Phí bẢo vỆ môi trưỜng đỐi vỚi khai thác khoáng sẢn trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 158/2011/TT-BTC ngày 16 tháng 11 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 8 năm 2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Sau khi xem xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 25/6/2015 của UBND tỉnh Hà Giang về việc đề nghị ban hành Nghị quyết của HĐND tỉnh quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 142/BC-KTNS ngày 05/7/2015 của Ban Kinh tế - Ngân sách, HĐND tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, cá nhân khai thác các loại khoáng sản kim loại và khoáng sản không kim loại.
2. Mức thu: Tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
3. Đơn vị thu: Cục Thuế tỉnh; Chi cục Thuế các huyện, thành phố.
4. Quản lý và sử dụng tiền phí:
a) Quản lý phí:
- Số tiền phí thu được ngân sách cấp huyện hưởng 60%; ngân sách tỉnh hưởng 40%.
- Số tiền phí ngân sách tỉnh được hưởng phân chia như sau:
+ 50% để đầu tư cho dự án bảo vệ môi trường nơi có hoạt động khai thác khoáng sản (Dự án do tỉnh làm chủ đầu tư).
+ 50% bổ sung vốn cho Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh.
b) Sử dụng phí: Hỗ trợ công tác bảo vệ và đầu tư cho môi trường nơi có hoạt động khai thác khoáng sản theo quy định tại khoản 1, Điều 5 Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản.
Điều 2. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2015 và thay thế một số nội dung có liên quan tại các Nghị quyết do HĐND tỉnh ban hành gồm:
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang Khóa XVI - Kỳ họp thứ 15 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
MỨC THU
Phí bẢo vỆ môi trưỜng đỐi vỚi khai thác khoáng sẢn trên đỊa bàn tỈnh Hà Giang
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 190/2015/NQ-HĐND ngày 07 tháng 07 năm 2015
của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang)
STT |
LOẠI KHOÁNG SẢN |
Đơn vị tính |
Mức thu (đồng) |
|
|
||
1 |
Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) |
m3 |
60.000 |
2 |
Đá block |
m3 |
80.000 |
3 |
Quặng đá quý: Ô-pan (opan) quý màu đen; Rô-đô-lít (rodolite): Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Phen-sờ-phát (fenspat) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Sỏi, cuội, sạn |
m3 |
6.000 |
5 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
2.000 |
6 |
Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp…) |
m3 |
2.500 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
4.000 |
8 |
Cát đen |
m3 |
5.000 |
9 |
Cát làm thủy tinh |
m3 |
6.000 |
10 |
Các loại cát khác |
m3 |
3.000 |
11 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
12 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
2.000 |
13 |
Đất làm thạch cao; nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
14 |
Đất làm cao lanh |
m3 |
6.000 |
15 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
16 |
Gờ-ra-nit (granite); Sét chịu lửa: Đô-lô-mít (dolomite), Quắc-zít (quartzite); Mi-ca (mica), Thạch anh kỹ thuật; Pi-rit (pirite); Phốt-pho-rít (phosphorite) |
Tấn |
30.000 |
17 |
A-pa-tít (apatit), Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
4.000 |
18 |
Than nâu; than mỡ, than khác |
Tấn |
8.000 |
19 |
Khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
|
|
||
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
50.000 |
2 |
Quặng măng-gan |
Tấn |
40.000 |
3 |
Quặng vàng |
Tấn |
250.000 |
4 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
5 |
Quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
200.000 |
6 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), ăngtimon (antimoan) |
Tấn |
50.000 |
7 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
250.000 |
8 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bouxite) |
Tấn |
40.000 |
9 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (niken) |
Tấn |
50.000 |
10 |
Quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie) |
Tấn |
250.000 |
11 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
Mức thu phí bằng 60 % mức phí của loại khoáng sản tương ứng |
Nghị quyết 190/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 190/2015/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang |
Người ký: | Vương Mí Vàng |
Ngày ban hành: | 07/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 190/2015/NQ-HĐND Quy định về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Chưa có Video