HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/2017/NQ-HĐND |
Bà Rịa–Vũng Tàu, ngày 13 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THƯ VIỆN TẠI THƯ VIỆN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG
TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và Lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết Quy định thu phí thư viện tại Thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Báo cáo thẩm tra số 71/BC-VHXH ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Ban Văn hóa-Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí phí thư viện tại Thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định việc thu phí thư viện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
2. Đối tượng áp dụng: Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan, gồm:
a) Đối tượng thu phí: Áp dụng cho người Việt Nam, người nước ngoài đến thư viện làm thẻ đọc tài liệu.
b) Đơn vị trực tiếp thu: Thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
3. Mức thu phí:
a) Phí thẻ đọc tài liệu đối với người từ 14 tuổi trở lên: 20.000 đồng/thẻ/năm.
b) Phí thẻ đọc tài liệu đối với người dưới 14 tuổi: 10.000 đồng/thẻ/năm.
4. Đối tượng miễn thu phí thư viện: Miễn phí thư viện đối với người khuyết tật đặc biệt nặng theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
5. Đối tượng giảm 50% phí thư viện:
a) Các đối tượng được hưởng chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa quy định tại Điều 2 Quyết định số 170/2003/QĐ-TTg ngày 14 tháng 8 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ về “Chính sách ưu đãi hưởng thụ văn hóa”. Trường hợp khó xác định đối tượng chỉ cần có giấy xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú.
b) Người khuyết tật nặng theo quy định tại khoản 2 Điều 11 Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.
6. Quản lý và sử dụng phí: Đơn vị thu phí được để lại 100% trên tổng số tiền thu phí để trang trải chi phí hoạt động, quản lý và sử dụng theo chế độ quy định hiện hành.
Điều 2. Điều khoản thi hành:
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị Quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 13 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 23 tháng 7 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện tại thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 16/2017/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 13/07/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 16/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thư viện tại thư viện tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chưa có Video