Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 118/2018/NQ-HĐND

Kiên Giang, ngày 08 tháng 01 năm 2018

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON VÀ PHỔ THÔNG CÔNG LẬP NĂM HỌC 2017 - 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 3 năm 2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính và Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;

Xét Tờ trình số 296 /TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo nghị quyết quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 83/BC-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng dân nhân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2017 - 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang, như sau:

1. Mức thu học phí đối với các phường và thị trấn

a) Mẫu giáo một buổi: 75.000 đồng/cháu/tháng.

b) Nhà trẻ, mẫu giáo hai buổi/ ngày: 112.000 đồng/cháu/tháng.

c) Trung học cơ sở: 75.000 đồng/học sinh/tháng.

d) Trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông: 112.000 đồng/học sinh/tháng.

2. Mức thu học phí đối với địa bàn xã

a) Mẫu giáo một buổi: 37.000 đồng/cháu/tháng.

b) Nhà trẻ, mẫu giáo hai buổi/ngày: 52.000 đồng/cháu/tháng.

c) Trung học cơ sở: 37.000 đồng/học sinh/tháng.

d) Trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông: 62.000 đồng/học sinh/tháng.

3. Quy định về miễn, giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập

Các quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, tổ chức thu và sử dụng học phí: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP và Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang khóa IX, Kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 29 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 01 năm 2018./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đặng Tuyết Em

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Nghị quyết 118/2018/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Số hiệu: 118/2018/NQ-HĐND
Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
Người ký: Đặng Tuyết Em
Ngày ban hành: 08/01/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [4]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Nghị quyết 118/2018/NQ-HĐND về quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập năm học 2017-2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [12]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [4]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…