HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 112/2024/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHOÁ VIII, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
Căn cứ Nghị định số 27/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 của Chính phủ về Quy định phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Xét Tờ trình số 204/TTr-UBND ngày 20/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định về mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân khai thác khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản;
b) Các cơ quan nhà nước và tổ chức, cá nhân khác liên quan trong việc quản lý, thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
Điều 2. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
1. Mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (bao gồm cả trường hợp hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, cá nhân không nhằm mục đích khai thác khoáng sản nhưng thu được khoáng sản) theo Phụ lục mức thu, đơn vị tính phí ban hành kèm theo Nghị quyết này.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với hoạt động khai thác tận thu khoáng sản theo quy định của pháp luật khoáng sản bằng 60% mức thu phí của loại khoáng sản tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa VIII, Kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 16 tháng 12 năm 2024 và thay thế Nghị quyết số 27/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
MỨC THU, ĐƠN VỊ TÍNH
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 112/2024/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Trị)
Số TT |
Loại khoáng sản |
Đơn vị tính |
Mức thu |
I |
Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 |
Quặng sắt |
Tấn |
60.000 |
2 |
Quặng măng-gan (mangan) |
Tấn |
50.000 |
3 |
Quặng ti-tan (titan) |
Tấn |
70.000 |
4 |
Quặng vàng |
Tấn |
270.000 |
5 |
Quặng đất hiếm |
Tấn |
60.000 |
6 |
Quặng bạch kim, quặng bạc, quặng thiếc |
Tấn |
270.000 |
7 |
Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), quặng ăng- ti- moan (antimon) |
Tấn |
50.000 |
8 |
Quặng chì, quặng kẽm |
Tấn |
270.000 |
9 |
Quặng nhôm, quặng bô-xít (bauxit) |
Tấn |
30.000 |
10 |
Quặng đồng, quặng ni-ken (nicken) |
Tấn |
60.000 |
11 |
Quặng cô-ban (coban), quặng mô-lip-đen (molybden), quặng thủy ngân, quặng ma-nhê (magie), quặng va-na-đi (vanadi) |
Tấn |
270.000 |
12 |
Quặng crô-mít (cromit) |
Tấn |
60.000 |
13 |
Quặng khoáng sản kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
II |
Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 |
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
m3 |
2.000 |
2 |
Đá, sỏi |
|
- |
2.1 |
Sỏi |
m3 |
9.000 |
2.2 |
Đá |
|
|
2.2.1 |
Đá block (bao gồm khai thác cả khối lớn đá hoa trắng, granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ) |
m3 |
90.000 |
2.2.2 |
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
m3 |
7.500 |
3 |
Đá nung vôi, làm xi măng, làm phụ gia xi măng và làm khoáng chất công nghiệp theo quy định của pháp luật khoáng sản (Serpentin, barit, bentonit) |
m3 |
6.750 |
4 |
Đá làm fluorit |
m3 |
4.500 |
5 |
Đá hoa trắng (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
|
|
5.1 |
Đá hoa trắng làm ốp lát, mỹ nghệ |
m3 |
70.000 |
5.2 |
Đá hoa trắng làm bột carbonat |
m3 |
7.500 |
6 |
Đá granite, gabro, bazan làm ốp lát, mỹ nghệ (trừ quy định tại điểm 2.2.1 Mục này) |
m3 |
70.000 |
7 |
Cát vàng |
m3 |
7.500 |
8 |
Cát trắng |
m3 |
10.500 |
9 |
Các loại cát khác |
m3 |
6.000 |
10 |
Đất sét, đất làm gạch, ngói |
m3 |
3.000 |
11 |
Sét chịu lửa |
Tấn |
30.000 |
12 |
Đôlômít (dolomit), quác-zít (quartzit) |
m3 |
45.000 |
13 |
Cao lanh |
Tấn |
5.800 |
14 |
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật |
Tấn |
30.000 |
15 |
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorit) |
Tấn |
30.000 |
16 |
A-pa-tít (apatit) |
Tấn |
5.000 |
17 |
Séc-păng-tin (secpentin) |
Tấn |
5.000 |
18 |
Than gồm: - Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò - Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên - Than nâu, than mỡ - Than khác |
Tấn |
10.000 |
19 |
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire) |
Tấn |
70.000 |
E-mô-rốt (emerald), A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), Ô-pan (opan) quý màu đen |
|||
A-dít, Rô-đô-lít (rodolite), Py-rốp (pyrope), Bê- rin (berin), Sở-pi-nen (spinen), Tô-paz (topaz) |
|||
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam, Cờ-ri-ô-lít (cryolite), Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Birusa, Nê-phờ-rít (nefrite) |
|||
20 |
Cuội, sạn |
m3 |
9.000 |
21 |
Đất làm thạch cao |
m3 |
3.000 |
22 |
Các loại đất khác |
m3 |
2.000 |
23 |
Talc, diatomit |
Tấn |
30.000 |
24 |
Graphit, serecit |
Tấn |
5.000 |
25 |
Phen - sờ - phát (felspat) |
Tấn |
4.600 |
26 |
Nước khoáng thiên nhiên |
m3 |
3.000 |
27 |
Các khoáng sản không kim loại khác |
Tấn |
30.000 |
Nghị quyết 112/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 112/2024/NQ-HĐND |
---|---|
Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Nguyễn Đăng Quang |
Ngày ban hành: | 06/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Nghị quyết 112/2024/NQ-HĐND quy định mức thu, đơn vị tính phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video